• Không có kết quả nào được tìm thấy

là hàm số sơ cấp nên liên tục trên (0

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "là hàm số sơ cấp nên liên tục trên (0"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Tp HCM Đáp án môn: TOÁN A1 (MATH130101) Khoa KHUD-Bộ môn Toán Ngày thi: 25/12/2017

Câu Ý Nội dung Thang

điểm

1

Đặt z a bi  ta có:

3 3 1

2 2 2

3 3 1

2 2

2 2

3 3 3

3 2 2 3 1

2 2

1 1

2 2

z z i

a bi a bi i

a a

z i

b b

  

     

 

 

 

 

      

     

 

 

0,5

Chuyển về dạng lượng giác:

3 1

cos .sin

2 2 6 6

z   i           i        

Thì

2018

2018

1009 1009

cos .sin cos .sin

6 6 3 3

z              i                      i        

0,5

2

0 :

x

 

 

3 2

( ) 1

ln 2 1 x e

x

f x x

 

là hàm số sơ cấp nên liên tục trên (0;) 0 :

x

f x ( ) 2cos  x m 

là hàm số sơ cấp nên liên tục trên (;0)

0,5

Để hàm số liên tục trên R thì hàm số phải liên tục tại x=0.

Xét:

 

 

3 2 2

0 0 0 0

1 .3 3 3

lim ( ) lim lim lim

2 2 2

ln 2 1

x

x x x x

x e x x

f x x x

    

(VCB – giải thích)

0 0

lim ( ) lim (2cos ) 2 (0) 2cos 0 2

x

f x

x

x m m

f m m

  

   

0,5

Hàm số liên tục tại x = 0 khi và chỉ khi 0 0

lim ( ) lim ( ) (0)

3 1

2 2 2

x f x x f x f

m m

     

0,5

(2)

3 2 2 3 3

1

2 2

2

2 3 1

2 . 2 . 2 .

ln(1 2 ) 2 ... ( 1) 0( )

2 3

1 1 1 1

. 1 ... ( 1) 0( )

5 5 1 5 5 5 5

5

1 ... ( 1) 0( )

5 5 5 5

n n

n n

n

n n

n

n

n n

n

x x x

x x x

n

x x x

x x x

x x x

x

       

 

         

   

      

0,5

0,25

   

2 2 3 3

1

2

2 3 1

1 2

1

ln 1 2 1 5

2 . 2 . 2 .

2 ... ( 1)

2 3

1 ... ( 1) 0( )

5 5 5 5

1 51 251 ( 1) .2 ( 1)

... . 0( )

5 25 125 5

n n n

n

n n

n

n n n

n n

n

f x x

x

x x x

x n

x x x

x

x x x x

n

  

     

 

        

 

   

         

 

0,25

(5) 5 1

1

5 1 5 5 5

(5)

5 1 6

(0). ( 1) .2 ( 1)

. 5

5! 5

( 1) .2 ( 1) 5!(10 1)

(0) .5!

5 5 5

n n n

n n

f x

x n

n f

   

     

 

    

    

 

0,5

4 1

2 2

0 0

. lim .

b

t t

I t e dt

b

t e dt



  



Đặt 2 2

2

t t

du dt

u t e

dv e dt v

 

   

 

 

   

0,5

2 2

2 2

0 2

2

. 1 . 1

lim lim .

0 0

2 2 2 4

. 1 1 1

lim .

2 4 4 4

t b b

t t

b b

b

b b

b b

t e b e

I e dt e

b e e

 



   

         

 

 

 

      

 

0,5
(3)

2 2

1 2

4 3 2 4 3 2 4 3 2

0 0 2

3 sin 2 3 sin 2 3 sin 2

2. 2. 2.

x x x

I dx dx dx I I

x x x x x x



 



    

  

  

Xét

2

1 4 3 2

0

3 sin 2 2.

I x dx

x x

 

 

.

Hàm dưới dấu tích phân là hàm không âm.

Ta có:

4 3 2 3 2

3 sin 2 3 0

0 : ( )

2. 2.

x x VCB

x x x

 

 

.

2 2 0 3

3 2. dt

 x

hội tụ do(  23 1) nên I1 hội tụ (TCSS2)

0,5

Xét 2

4 3 2

2

3 sin 2 2.

I x dx

x x



  

. Ta có : 4 3 2 4

3 sin 2 4

0 ; [2; )

2.

x x

x x x

     

4

2

3 dt x



hội tụ do (  4 1) nên I2 hội tụ (TCSS1) Kết luận: I hội tụ

0,5

5 1 4 .( 2)

!

n n

u n

n

 

1

1 ( 3).4 ! ( 3).4

lim lim . lim 0 1

( 1)! ( 2).4 ( 1).( 2)

n n

n n n n

n

u n n n

u n n n n

  

 

   

   

0,5 0,25

Suy ra chuỗi hội tụ ( theo tiêu chuẩn D’Alembert) 0,25

2

Đặt X=x-3 ta được chuỗi

2

1

7 1

n n n

X n



2

1

1 2

7 1 1

lim lim 7

7 (( 1) 1) 7

n n

n n n

n

a n

a n R

 

    

 

Khoảng hội tụ là   4 x 10

0,25

Tại 2 2

1 1

( 7) ( 1)

4 : 7 ( 1) ( 1)

n n

n n n

x n n

 

  

 

 

hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz (giải thích)

Tại 2 2

1 1

7 1

10 : 7 .( 1) ( 1)

n

n n n

x n n

 

 

 

xét n211 n12;n 

2

1

1

n n

hội tụ ( do   2 1 ) nên chuỗi 2

1

1

( 1)

n n

hội tụ (TCSS2)

Vậy miền hội tụ là : x [ 4;10]

0,5

0,25

(4)

6 Chu kì T 2 Vẽ hình :

Điểm gián đoạn là x(2k1) ; k , ta có tại điểm gián đoạn thì :

0 4 2

S  2   .

Tại các điểm x(2k1) ; k

 

0

0

0

2 2

0

1 1

( ) 4 2

1 1

( ) cos 4 cos

4 ( 1) 1

1 4 .sin 1 1 4cos

0 4sin 0

n

n

a f x dx xdx

a f x nx dx x nx dx

x nx nx

nx dx

n n n n

  

 

 

  

  

 

 

   

     

 

 

 

 

0,5

0

0

1 1

( )sin 4 sin

1 4 .cos 1 4.( 1)

0 4cos

n

n

b f x nx dx x nx dx

x nx

nx dx

n n n

 

 

  

    

 

 

Vậy khai triển Fourier tại những điểm x(2k1) ; k

 

1 2

4 ( 1) 1 4.( 1)

( ) cos sin

n n

n

f x nx nx

n n

 

    

 

  

 

 

0,5

7 Gọi x (km) là khoảng cách giữa tàu 2 và B Gọi y (km) là khoảng cách giữa tàu 1 và B Gọi z (km) là khoảng cách giữa tàu 1 và 2

/ / /

2 2 2

( ) ; ( ) ; ( )

2 2 2

dx dy dh

x t y t h t

dt dt dt

x y h

dx dy dh

x y h

dt dt dt

dx dy dh

x y h

dt dt dt

  

 

 

 

0,5

(5)

Lúc 4 giờ sáng:

2.20 40( );dx 20 ( / )

x DB km km h

   dt  (do x tăng)

100 100 2.30 40 ; dy 30 ( / )

y AC km km h

     dt   (do y giảm)

2 2 402 402 40 2

40.20 40.30 40. 2. 5 2 ( )

h x y

dx dy dh

x y h

dt dt dt

dh dh dt dt km

    

 

     

Vậy ở thời điểm 4 giờ sáng, khoảng cách giữa 2 tàu thay đổi là 5 2 (km)

0,5

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính chất nguyên hàm, tích phân thường sử

A.. PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM ĐỔI BIẾN 2.. Tính tích ab.. Không tồn tại.. Nhận xét: Tích phân của hàm số từ a đến b có thể kí hiệu bởi hay Tích phân đó chỉ phụ thuộc

Phương pháp tích phân từng phầnCho hai hàm số u và v liên tục trên [a; b] và có đạo hàm liên tục trên

Hàm số y = f(x) được gọi là liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.. b) Hàm số phân thức hữu tỉ và hàm số lượng giác liên tục trên từng

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm phân biệt suy ra phương trình có nghiệm

- Các hàm số đa thức, phân thức hữu tỉ, lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng... Dạng 2: Xét tính liên tục của hàm số trên một

DẠNG 2: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT, GIẢI HỆ TÍCH PHÂN DẠNG 3: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN.. TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 1 TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 2

Một là tích phân của hàm đa thức và hàm logarit ta dùng tích phân từng phần, một là tích phân của hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất cơ bản..