• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiếng Anh 7 Unit 3 A closer look 1 trang 30, 31 - Kết nối tri thức | Hay nhất Giải Tiếng Anh lớp 7

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tiếng Anh 7 Unit 3 A closer look 1 trang 30, 31 - Kết nối tri thức | Hay nhất Giải Tiếng Anh lớp 7"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Unit 3. Community service A closer look 1

1 (trang 30 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối tri thức) Match a verb in A with a word or phrase in B (Nối động từ trong A với một từ hoặc cụm từ trong B)

Đáp án:

1. e 2. a 3. d 4. c 5. b

Hướng dẫn dịch:

1. donate books = quyên góp sách

2. exchange used paper for notebooks = đổi giấy đã qua sử dụng lấy sổ tay 3. water plants = tưới cây

4. pick up litter = nhặt rác

5. tutor primary students = dạy kèm học sinh tiểu học

2 (trang 30 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối tri thức) Complete each of the sentences with a suitable word or phrase from the box. (Hoàn thành mỗi câu bằng một từ hoặc cụm từ thích hợp trong khung.)

1. We pick up … at the local park every Sunday.

2. Children in our village exchange … every school year.

(2)

3. Tom and his friends … the plants in their neighbourhood every weekend.

4. We … old textbooks to children in rural areas.

5. Minh and his friends often … small children in their village.

Đáp án:

1. litter 2. used paper for notebooks 3. water

4. donate 5. tutor

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi nhặt rác tại công viên địa phương vào Chủ nhật hàng tuần.

2. Trẻ em trong làng của chúng tôi đổi giấy đã qua sử dụng để lấy vở mỗi năm học.

3. Tom và những người bạn của anh ấy tưới cây trong khu phố của họ vào mỗi cuối tuần.

4. Chúng tôi tặng sách giáo khoa cũ cho trẻ em ở các vùng nông thôn.

5. Minh và các bạn thường dạy kèm cho các em nhỏ trong làng của mình.

3 (trang 30 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối tri thức) Use the phrases from the box to write full sentences under the correct pictures. (Sử dụng các cụm từ trong hộp để viết các câu đầy đủ dưới các hình ảnh đúng.)

- watering vegetables in the school garden - giving gifts to old people

- exchanging used paper for notebooks - planting trees in the park

- reading books to the elderly - donating clothes to poor children

(3)

Đáp án:

1. reading books to the elderly (đọc sách cho người già) 2. giving gifts to old people (tặng quà cho người già)

3. exchanging used paper for notebooks (đổi giấy đã qua sử dụng lấy sổ tay) 4. donating clothes to poor children (quyên góp quần áo cho trẻ em nghèo) 5. watering vegetables in the school garden (tưới rau trong vườn trường)

4 (trang 30 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối tri thức) Listen and repeat. Pay attention to the sounds /t/, /d/, and /ɪd/ (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến các âm /t/, /d/ và /ɪd/)

(4)

5 (trang 31 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối tri thức) Listen to the sentences and pay attention to the underlined parts. Tick the appropriate sounds. Practise the sentences (Nghe các câu và chú ý đến các phần được gạch chân. Đánh dấu vào những âm thích hợp.

Thực hành các câu)

1. Our club cooked soup for old patients.

2. Students watered the trees in the school.

3. We provided food for homeless children last Tet holiday.

4. Our school donated clothes to poor people.

5. Teenagers volunteered to clean streets.

Đáp án:

1. /t/ 2. /d/ 3. /ɪd/ 4. /ɪd/ 5. /d/

Hướng dẫn dịch:

1. Câu lạc bộ của chúng tôi nấu súp cho những bệnh nhân cũ.

2. Học sinh tưới cây trong trường.

3. Chúng tôi đã cung cấp thực phẩm cho trẻ em vô gia cư vào dịp Tết năm ngoái.

4. Trường chúng tôi tặng quần áo cho người nghèo.

5. Thanh thiếu niên tình nguyện vệ sinh đường phố.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

3 (trang 54 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối tri thức) Fill in each blank with “How many/ How much” Answer the questions, using the pictures (Điền vào mỗi chỗ trống

Bạn có phải thi đầu vào để được học tại trường của mình không1. - Không,

Look at the pictures and answer the questions (Làm việc theo cặp. At a school/ lower secondary school. In the school garden. On the board. On the stage. Cô Hiền dạy toán ở

E: Trên đường tới trường, thỉnh thoảng tôi thấy biển báo “không được rẽ trái” ở cột đèn giao thông để cảnh báo mọi người không được rẽ phải.. Pay attention to the

4 (trang 75 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối) Complete each sentence, using should / shouldn’t.. (Hoàn thành mỗi câu sau, sử dụng should

Tôi không quan tâm đến ý kiến của bạn. Máy bay của chúng ta ở trên kia, trên

Tôi thực sự thích bộ phim mới mặc dù hầu hết các bạn tôi không thích nó.. Anh ấy học hành chăm chỉ để chuẩn bị cho

1 (trang 94 sách giáo khoa tiếng Anh 7 Kết nối) Write under each picture a festival name from the box.. Thanksgiving Hướng