• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề tham khảo Vật lí hay có đáp án chi tiết

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề tham khảo Vật lí hay có đáp án chi tiết"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ ĐỢT 1 NĂM HỌC 2015-2016

MÔN: VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 90 phút.

(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132 Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1.

Câu 1: Tại hai điểm M và N trong không khí có một sóng âm truyền đến. Biết cường độ âm tại M gấp 100 lần cường độ âm tại N. Mối quan hệ giữa mức cường độ âm LM tại M và mức cường độ âm LN tại N là:

A. LM - LN = 20(B) B. 10

N M

L

L C. LM - LN = 2(B) D. 100

N M

L L

Câu 2: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một linh kiện (điện trở thuần, tụ điện hoặc cuộn dây). Hệ số công suất của toàn mạch cos 1. Linh kiện đó là:

A. Điện trở thuần B. Cuộn cảm thuần

C. Tụ điện D. Cuộn cảm có điện trở

Câu 3: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S1 và S2 được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,6 m phát từ khe sáng S song song và cách đều hai khe S1 và S2 . Khoảng cách giữa 2 khe S1 và S2 là a

= 0,6 mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe S1 và S2 và màn ảnh là D = 1,2 m. Khoảng vân giao thoa là:

A. 1mm B. 1,2 mm C. 2,4mm D. 0,6mm

Câu 4: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì biến đổi của năng lượng điện trường trong tụ điện là

A. T 2 LC. B. T  LC. C. T LC. D. T 2 LC .

Câu 5: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100

H(lấy210). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là.

A. 

300

km. B. 

600

m. C. 

1000

m. D. 

300

m.

Câu 6: Xét một con lắc đơn đang dao động điều hòa, gia tốc của vật có phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại vị trí nào?

A. Không có vị trí nào B. Vị trí biên C. Vị trí cân bằng D. Mọi vị trí Câu 7: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi một vật phát ra tia tử ngoại thì vật đó phát ra cả tia hồng ngoại.

B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.

C. Khi một vật phát ra tia hồng ngoại thì vật đó phát ra cả tia tử ngoại.

D. Tia hồng ngoại không thể gây ra hiện tượng quang điện đối với bất cứ kim loại nào.

Câu 8: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 20 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 µH.

Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là

A. 126,49 mA. B. 22,36 mA. C. 89,44 mA. D. 31,62 mA.

Câu 9: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là fo chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức Fh = Focos2πft. Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số là :

A. f. B. fo. C. |f – fo|. D.

2 fo

f  .

Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều u110cos

100t

V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R = 55Ω. Số chỉ ampe kế lý tưởng mắc nối tiếp với đoạn mạch trên là 1A. Tìm hệ số công suất của đoạn mạch đó.

A. 3/2 B. 1 C. 2/2 D. 1/2

Câu 11: Giới hạn quang điện của nhôm và của natri lần lượt là 0,36 µm và 0,50 µm. Công thoát của êlectron khỏi nhôm lớn hơn công thoát của êlectron khỏi natri một lượng là:

A. 1,546 eV. B. 0,140 eV. C. 0,966 eV. D. 0,322 eV.

Câu 12: Trong nguyên tử hiđrô, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En về trạng thái dừng có năng lượng Em thấp hơn thì nó phát ra bức xạ có bước sóng 0,1218 μm (trong chân không). Độ chênh lệch giữa hai mức năng lượng nói trên là:

(2)

A. 1,63.10-24J . B. 1,63.10-20J. C. 1,63.10-19J . D. 1,63.10-18J . Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ truyền được trong chân không.

B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.

C. Sóng điện từ có thể truyền trong chất lỏng D. Sóng điện từ là sóng dọc

Câu 14: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x14cos

t/3

cmx24cos

t/6

cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là bao nhiêu?

A. 7,73cm B. 8cm C. 5,66cm D. 6,93cm

Câu 15: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phần tử giữa hai nút sóng liền kề có đặc điểm

A. Cùng pha B. Cùng tần số, cùng biên độ

C. Cùng biên độ, khác pha D. Ngược pha

Câu 16: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần L = 2 108

1

 mH và tụ xoay có điện dung biến thiên theo góc xoay: C = α + 30 (α đo bằng 0, C đo bằng pF). Góc xoay α thay đổi được từ 0 đến 180o. Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 15m khi góc xoay α bằng

A. 37,5o. B. 35,5o. C. 82,5o. D. 36,5o.

Câu 17: Chọn phát biểu sai. Nguồn phát ra quang phổ liên tục có thể là

A. Vật rắn ở nhiệt độ cao B. Chất khí có tỉ khối nhỏ và nhiệt độ cao C. Chất lỏng ở nhiệt độ cao D. Chất khí có tỉ khối lớn và nhiệt độ cao Câu 18: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên:

A. hiệu ứng Jun – Lenxơ B. hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. tác dụng của từ trường lên dòng điện. D. hiện tượng quang điện.

Câu 19: Khi chụp X quang người ta đang ứng dụng tính chất nào của tia Rơnghen

A. Ion hóa chất khí B. Làm phát quang một số chất

C. Hủy diệt tế bào D. Đâm xuyên

Câu 20: Khi sóng trên mặt nước gặp một khe chắn nhỏ có kích thước nhỏ hơn bước sóng thì A. Sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe

B. Sóng sẽ không truyền tiếp

C. Sóng gặp khe bị phản xạ lại hoàn toàn

D. Sóng truyền qua khe giống như khe là một tâm phát sóng mới

Câu 21: Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm gồm 3 cặp cực, rôto quay đều với tốc độ góc

rad /s

20

 tạo ra suất điện động có tần số là:

A. 10Hz B. 30Hz C. 60π Hz D. 20π Hz

Câu 22: Dao động của con lắc đồng hồ là

A. dao động điện từ. B. dao động cưỡng bức.

C. dao động duy trì. D. dao động tắt dần.

Câu 23: Theo tiên đề Bo, khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng eV

EM 1,51 sang trạng thái dừng có năng lượng EK 13,6eV thì nó phát ra một phôtôn có tần số bằng A. 2,92.1015 Hz B. 2,28.1015 Hz C. 4,56.1015 Hz D. 0,22.1015 Hz Câu 24: Pin quang điện bán dẫn

A. là một dụng cụ tiêu thụ điện.

B. là nguồn điện trong đó hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

C. hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài

D. là nguồn điện trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

Câu 25: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có cộng hưởng điện, R thay đổi được. Khi tăng R lên 2 lần thì

A. cường độ dòng điện hiệu dụng giảm 2 lần B. điện áp hai đầu điện trở R tăng lên 2 lần C. điện áp hai đầu điện trở R giảm lên 2 lần D. hệ số công suất giảm đi 2 lần

Câu 26: Một chất điểm dao động theo phương trình x5cos

10t

cm. Tốc độ cực đại của chất điểm là

A. 25(m/s) B. 50π(m/s) C. 0,25(m/s) D. 0,5π(m/s)

(3)

A. Trong môi trường trong suốt có chiết suất lớn hơn 1, ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì tốc độ truyền càng lớn.

B. Trong chân không, ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng dài thì tốc độ truyền càng lớn.

C. Trong môi trường trong suốt có chiết suất lớn hơn 1, ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì tốc độ truyền càng nhỏ.

D. Trong môi trường trong suốt có chiết suất lớn hơn 1, mọi ánh sáng đơn sắc truyền cùng tốc độ

Câu 28: Một sóng cơ học truyền từ điểm M đến điểm N cách nhau một phần tư bước sóng. Phương trình dao động tại N là uN 2cos

10t /3



cm;s

. Phương trình dao động tại M là (biên độ sóng không đổi khi truyền):

A. uM 2cos

10t2/3



cm;s

B. uM 2cos

10t5/6



cm;s

C. uM 2cos

10t



cm;s

D. uM 2cos

10t/6



cm;s

Câu 29: Bước sóng của ánh sáng đỏ trong chân không là 0,75µm. Bước sóng của ánh sáng này trong nước là bao nhiêu? Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đó là 4/3.

A. 0,632 µm B. 0,5625 µm C. 1µm D. 0,5465µm

Câu 30: Xét một mạch điện xoay chiều RLC, đồ thị biểu diễn của điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở uR và cường độ dòng điện tức thời qua mạch i có dạng

A. Đường cong parabol B. Đường cong hypebol

C. Đường elip D. Đường thẳng qua gốc tọa độ

Câu 31: Mạch dao động điện từ LC đang dao động điều hòa với chu kỳ T = 6µs. Thời gian nào sau đây có thể là thời gian giữa hai lần năng lượng điện trường trong tụ điện bằng một nửa năng lượng điện từ.

A. 10,5µs B. 2,25µs C. 8,25µs D. 8,7µs

Câu 32: Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có các phương trình dao động là

t

 

cm

x110cos 2 /6 , x2A2cos

2t/2

, x3A3cos

2t7/6

với A3 < 10cm. Dao động tổng hợp của ba dao động trên có phương trình là x8cos

2t

 

cm . Giá trị cực đại của A2 có thể nhận là:

A. 16cm B. 8/ 3cm C. 8 3cm D. 16/ 3cm

Câu 33: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u=Uocosωt. Chỉ có ω thay đổi được. Điều chỉnh ω thấy khi giá trị của nó là ω1 hoặc ω22 < ω1) thì dòng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn cường độ hiệu dụng cực đại n lần (n > 1). Biểu thức tính R là

A. 1 2

2

( )

1 R

L n

 

  B. 1 2

2

( )

1 R L

n

 

  C. ( 12 2)

1 R L

n

 

  D. 1 2

2 1

R L n

  

Câu 34: Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L đến quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo của nó A. tăng lên 4 lần B. tăng lên 2 lần C. giảm đi 2 lần D. tăng lên 9 lần

Câu 35: Một con lắc lò xo có độ cứng 50N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2cm và vận tốc cực đại 20 5cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi qua hai vị trí mà lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 1,5N là:

A.

 

s 5 30

B.

 

s

5 15

C.

 

s

5 60

D.

 

s

5 15

2

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi khảo sát sự biến thiên của công suất tiêu thụ của đoạn mạch P theo C, người ta thấy luôn có hai giá trị C cho cùng một công suất P nếu max max

2 P P

P   và chỉ có một giá trị C cho một giá trị công suất P nếu

2 Pmax

P . Nối tắt tụ C, hệ số công suất của mạch điện là bao nhiêu?

A. 2/2 B. 1/2 C. 3/2 D. 6/3

Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều uU 2cos

 

2ft vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (U không đổi và f thay đổi được). Biết CR2 2L. Khi f = fC thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và công suất tiêu thụ bằng 0,96 công suất tiêu thụ cực đại. Sau đó tăng tần số thêm 5Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần đạt cực đại. Tìm fC.

A. 50 2Hz B. 60Hz C. 60 2Hz D. 50Hz

(4)

Câu 38: Một sóng dọc truyền từ phần tử M đến phần tử N với tốc độ 15cm/s. Phần tử M dao động với phương trình uM 2cos

10t



cm;s

. Tìm khoảng cách cực đại giữa phần tử M và phần tử N, biết vị trí cân bằng của chúng cách nhau 10cm và biên độ sóng không đổi khi truyền.

A. 14cm B. 13,46cm C. 12cm D. 12,83cm

Câu 39: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây A, B, C là ba điểm liên tiếp có biên độ dao động là 2cm.

Biết AB = 2BC. Tìm biên độ dao động của bụng sóng.

A. 6cm B. 2 2cm C. 4cm D. 2 3cm

Câu 40: Một sóng cơ truyền qua hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, phần tử tại M và tại N có cùng li độ là a . Biên độ sóng bằng

A. a B. 2a/ 3 C. 3a/2 D. 2a

Câu 41: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều lên thì hệ số công suất của mạch

A. Bằng 1 B. Tăng C. Không thay đổi D. Giảm

Câu 42: Một sóng ngang truyền từ O đến M cách O 12cm theo phương truyền sóng với tốc độ truyền sóng 16cm/s.

Phần tử tại O dao động với phương trình uO 5cos

 

6t cm;s

. Khi phần tử tại O đang ở vị trí biên dương thì nó cách phần tử tại M một khoảng bằng bao nhiêu? Giả sử biên độ của sóng không đổi khi truyền.

A. 17cm B. 16cm C. 13cm D. 12cm

Câu 43: Cho ba vật dao động điều hòa với phương trình dao động lần lượt là: x1 5cos

1t1

cm;

t

cm

x2 5cos2 2 ; x3 5cos

3t3

cm với vận tốc tương ứng là v1, v2, v3. Tại mọi thời điểm luôn có hệ thức:

3 3 2 2 1

1 2

v x v x v

x   . Khi x1 = 3cm; x2 = 4cm thì x3 gần giá trị nào nhất?

A. 2cm B. 5cm C. 3,67cm D. 3,5cm

Câu 44: Đặt điện áp u220 2cos

100t

V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R = 50Ω. Trong một chu kỳ, thời gian mà công suất tức thời của dòng điện xoay chiều có giá trị dương là 5ms. Công suất tiêu thụ của mạch là:

A. 484W B. 242W C. 242 2W D. 968W

Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Điện áp tức thời của chúng lần lượt là uL, uR, uC và điện áp cực đại của chúng là U0L, U0R, U0C. i là cường độ dòng điện tức thời và I0 là cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây không đúng?

A. 2 1

0 2 2 0

2

I i U

u

C

C B. 2 1

0 2 2 0

2

I i U

u

L

L C. 0

0 0

C C L L

U u U

u D. 2 1

0 2 2 0

2

I i U

u

R R

Câu 46: Đặt điện áp uU0cos2 ft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi f = f1,

C L f

f R

1

1 2

2 1

  

 . Khi f

= f2 = 2f1, hệ số công suất của toàn mạch bằng bao nhiêu?

A. 1/ 5 B. 1/ 13 C. 2/ 13 D. 2/ 5

Câu 47: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S1, S2 dao động với phương trình: u1acos

10t

,

10 /3

2acos t

u . Biết tốc độ truyền sóng là 20cm/s, khoảng cách giữa hai nguồn S1S2 = 9cm. Điểm M nằm trên đường trung trực của S1S2 dao động cùng pha với S1. Khoảng cách MS1 có giá trị nhỏ nhất là

A. 26/3 cm B. 14/3 cm C. 25/3 cm D. 6,5 cm

Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc 1 và 2 = 0,4 m. Xác định 1 để vân sáng bậc 2 của 2 =0,4m trùng với một vân tối của 1. Biết 0,4m  1  0,76m.

A. 8/15m B. 7/15m C. 0,6m D. 0,65m

Câu 49: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ

(5)

A. 6,08mm B. 1,52mm C. 4,56mm D. 3,04mm

Câu 50: Lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có khối lượng m = 0,1kg. Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng . Trong một chu kì dao động thì thời gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g = π2 = 10m/s2 là 2/15 (s). Biên độ dao động của quả nặng là

A. 1cm B. 2cm C. 4cm D. 2 2cm

---

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trên dây, những điểm dao động với cùng biên độ A 1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d 1 và những điểm dao động với cùng biên độ A 2 có

Câu 37: Một sóng cơ truyền trên sợi dây dài, nằm ngang, dọc theo chiều dương của trục Ox với tốc độ truyền sóng là v và biên độ không đổi.. Biết khoảng cách cực

1- Trong điều kiện không có các tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh các đột biến gen 2- Gen ở trong bào chất bị đột biến thành gen lặn thì kiểu

Loại đột biến gen nào xảy ra không làm thay đổi số liên kết hidro của gen thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A Câu 10: BA. Một đột biến gen (mất,

Một đoạn phân tử ADN chứa 1 gen liên quan đến tổng hợp nhiều loại protein và có chung 1 promoter Câu 7: Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mãC.

Trong phân tử ADN lai của hai loài có nhiều liên kết Hidro thì có nhiều trình tự nucleotit bắt cặp bổ sung cho nhau=&gt; Độ tương đồng trong hai phân tử ADN

Nếu chuyển E.coli này sang môi trường chỉ có chứa N 14 thì sau 5 lần tự sao thì tỷ lệ các mạch polinucleotit chứa N 15 trong tổng số các mạch được tổng hợp

Một đơn vị tái bản đều có 10 đoạn okazaki ,mỗi đoạn okazaki cần có một đoạn mồi để khởi đầu quá trình tổng hợp mạch mới =&gt; cần có 10 đoạn mồi để