• Không có kết quả nào được tìm thấy

TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 3. (FILE WORD)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 3. (FILE WORD)"

Copied!
34
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC LỚP 10-CHƯƠNG III

CHỦ ĐỀ . TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Loại  . TỌA ĐỘ VÉC TƠ - TỌA ĐỘ ĐIỂM Câu 1. Cho hệ trục tọa độ

O i j; ; 

. Tọa độ i là:

A. i

 

1;0 . B. i

 

0;1 . C. i 

1;0

. D. i

 

0;0 .

Câu 2. Cho a

 

1;2 b

 

3; 4 . Tọa độ c4a b là:

A.

 1; 4

. B.

 

4;1 . C.

 

1;4 . D.

1; 4

.

Câu 3. Cho tam giác ABC với A

   

5;6 ;B 4;1 C

 

3; 4 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:

A.

 

2;3 . B.

 

2;3 . C.

 

2;3 . D.

 

2;3 .

Câu 4. Cho a 

2;1

, b

 

3; 4 c

 

0;8 . Tọa độ x thỏa x a b c    là:

A. x

 

5;3 . B. x

5; 5

. C. x

5; 3

. D. x

 

5;5 .

Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho A( 2;3), (0; 1) B . Khi đó, tọa độ BA là:

A. BA

2; 4

. B. BA 

2; 4

. C. BA

4; 2

. D. BA  

2; 4

.

Câu 6. Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng A

 

2; 4 , B

 

4;0 là:

A.

 

1;2 . B.

 

3; 2 . C.

 

1;2 . D.

 

1;2 .

Câu 7. Cho hai điểm A

   

3;4 ,B 7;6 . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là?

A.

 

2;5 . B.

 

5;1 . C.

 

5;1 . D.

2;5

.

Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A

1; 3

B

 

3;1 . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là:

A. I

 1; 2

. B. I

2; 1

. C. I

1; 2

. D. I

 

2;1 .

Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A

 

0;3 , B

 

3;1 C

3;2

. Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:

A. G

 

0; 2 . B. G

1;2

. C. G

2; 2

. D. G

 

0;3 .

Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểmA

 

0;3 , B

 

3;1 . Tọa độ điểm M thỏa MA 2AB là:

A. M

6; 7

. B. M

6;7

. C. M

 6; 1

. D. M

6; 1

.

Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A

1; 2

, B

 

0;3 , C

3;4

, D

1;8

. Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho thẳng hàng?

A. A B C, , . B. B C D, , . C. A B D, , . D. A C D, , . Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, khảng định nào dưới đây đúng?

(2)

A.M

 

0;x Ox N y,

;0

Oy. B.a j 3i a

1; 3

.

C.i

 

0;1 ,j

 

1;0 . D.i

 

1;0 ,j

 

0;1 .

Câu 13. Choa

1; 2

; b

3;0

; c

 

4;1 . Hãy tìm tọa độ của t2a3b c.

A. t

 3; 3

. B. t

3;3

. C. t

15; 3

. D. t

15; 3

.

Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, cho A( 1; 4), (2;3) I . Tìm tọa độ B, biết Ilà trung điểm của đoạn AB.

A.

1 7; B2 2

 

 . B. B(5; 2). C. B( 4;5) . D. B(3; 1) . Câu 15. Cho a

 

1;2 b

 

3; 4 c4a b thì tọa độ của c là:

A. c

 

1; 4 . B. c

 

4;1 . C. c

 

1; 4 . D. c

1; 4

.

Câu 16. Trong mặt phẳngOxy cho hình bình hành ABCD, biết A

 

1;3 , B

2;0

, C

2; 1

. Tọa

độ điểm D là:

A.

4; 1

. B.

 

5;2 . C.

 

2;5 . D.

 

2;2 .

Câu 17. Choa(0,1), b ( 1; 2), c  ( 3; 2). Tọa độ củau3a2b4c:

A.

10;15

. B.

15;10

. C.

10;15

. D.

10;15

.

Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABCA

     

2;1 ,B 1;2 ,C 3;0 . Tứ giác ABCE

hình bình hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số nào dưới đây?

A.

 

0;1 . B.

 

1;6 . C.

 

6;1 . D.

 

6;1 .

Câu 19. Cho A

 

0;3 , B

 

4; 2 . Điểm D thỏa OD2DA2DB 0, tọa độ điểm D là:

A.

 

3;3 . B.

 

8; 2 . C.

 

8;2 . D. 2;52

 

 

 . Câu 20. Điểm đối xứng của A

 

2;1 có tọa độ là:

A. Qua gốc tọa độ O

 

1;2 . B. Qua trục tung là

 

2;1 .

C. Qua trục tung là

 

2;1 . D. Qua trục hoành là

 

1;2 .

Câu 21. Cho hai điểm A

1; – 2 ,

 

B 2; 5

. Với điểm M bất kỳ, tọa độ véctơ MA MB  là:

A.

 

1; 7 . B.

–1; – 7

. C.

1; – 7

. D.

–1; 7

.

Câu 22. Cho M

2; 0

, N

2; 2

, N là trung điểm của đoạn thẳng MB. Khi đó tọa độ B là:

A.

–2; – 4

. B.

2; – 4

. C.

–2; 4

. D.

2; 4

.

Câu 23. Cho a

 

1;2

b

 

3;4

. Vectơ m2a3b có toạ độ là:

A. m

10;12

. B. m

11;16

. C. m

12;15

. D. m

13;14

.

Câu 24. Cho tam giác ABC với A

–3;6

; B

9; –10

G13;0

 

  là trọng tâm. Tọa độ C là:

A. C

5; –4

. B. C

 

5;4 . C. C

–5;4

. D. C

–5; –4

.
(3)

Câu 25. Cho a  3i 4jb i    j. Tìm phát biểu sai?

A. a 5

. B. b 0

. C. a b  

2; 3

. D. b 2.

Câu 26. Cho M

 

2;0 , N

2;2 ,

P

–1;3

là trung điểm các cạnh BC CA AB, , của tam giác ABC. Tọa độ B là:

A.

 

1;1 . B.

–1; –1

. C.

–1;1

. C.

1; –1

.

Câu 27. Cho A

3; –2 ,

 

B –5;4

C13;0

 

 . Ta có AB x AC  thì giá trị x là:

A. x3. B. x 3. C. x2. D. x 2. Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy, cho a (m2;2n1),b 

3; 2

. Tìm mm để a b  ? A. m5,n2. B.

5, 3 mn 2

. C. m5,n 2. D. m5,n 3. Câu 29. Cho a

4; –m

; b

2m6;1

. Tìm tất cả các giá trị của m để hai vectơ ab cùng

phương?

A.

1 1 m m

 

  

. B.

2 1 m m

 

  

. C.

2 1 m m

  

  

. D.

1 2 m m

 

  

.

.

Câu 30. Cho hai điểm M

8; –1

N

 

3;2 . Nếu P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì P có tọa độ là:

A.

–2;5

. B.

13; –3

. C.

11; –1

. D. 11 12 2;

 

 

 .

Câu 31. Cho bốn điểm A

1; –2 ,

   

B 0;3 ,C –3;4 ,

 

D –1;8

. Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho là thẳng hàng?

A. A B C, , . B. B C D, , . C. A B D, , . D. A C D, , .

Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy,choA m

1;2

, B

2;5 2 m

C m

3;4

. Tìm giá trị m để , ,

A B C thẳng hàng?

A. m3. B. m2. C. m 2. D. m1.

Câu 33. Trong phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABCA

 

1;1 , B

2; 1

, C

 

3;3 . Tọa độ điểm E để tứ giác ABCE là hình bình hành là:

A. E(2;5). B. E( 2;5) . C. E(2; 5) . D. E( 2; 5)  . Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy cho a 

1;3 ,

b

5; 7

. Tọa độ vectơ C3a2b

A.

6; 19

. B.

13; 29

. C.

6;10

. D.

13;23

.

Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A

1; 1 ,

 

B 5; 3 ,

  

C 0;1 . Tính chu vi tam giác ABC.

A.5 3 3 5 . B.5 2 3 3 . C.5 3 41. D.3 5 41.

(4)

Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm (2;3), (0; 4), ( 1;6)M NP  lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A là:

A.A( 3; 1)  . B.A(1;5). C.A( 2; 7)  . D. A(1; 10) .

Câu 37. Trong mặt phẳng Oxy cho haivectơ ab biết a

1; 2 ,

b  

1; 3

. Tính góc giữa haivectơ ab.

A.45. B.60. C.30. D.135.

Câu 38. Cho tam giácABC. Gọi , ,M N Plần lượt là trung điểmBC CA AB, , . Biết

  

1;3 , 3;3 ,

A BC

 

8;0 . Giá trị của xM xN xP bằng

A.2. B.3. C.1. D.6.

Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy, cho a (2;1), b(3;4), c(7;2). Tìm mnđể c ma nb ? A.

22 3

5 ; 5

m  n 

. B.

1 3

5; 5

mn 

. C.

22 3

5 ; 5

mn

. D.

22 3

5 ; 5

mn . Câu 40. Cho ba điểm A

1; –2 ,

   

B 0;3 ,C –3;4

. Điểm M thỏa mãn MA2MBAC. Khi đó tọa

độ điểm M là:

A.

5 2; 3 3

 

 

 . B.

5 2; 3 3

 

 

 . C.

5 2

3; 3

  

 

 . D.

5 2

3; 3

  

 

 .

Câu 41. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác MNPM

1; – 1 ,

 

N 5; – 3

P thuộc trục Oy, trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox. Toạ độ của điểm P là:

A.

0; 4

. B.

2; 0

. C.

2; 4

. D.

0; 2

.

Câu 42. Tam giác ABCC

–2; –4

, trọng tâm G

 

0;4 , trung điểm cạnh BCM

 

2;0 . Tọa

độ AB là:

A. A

4;12 ,

 

B 4; 6

. B. A

–4; – 12 ,

 

B 6; 4

.

C. A

–4;12 ,

 

B 6; 4

. D. A

4; – 12 ,

 

B –6; 4

.

Câu 43. Trongmặt phẳng Oxy cho 3 điểm A(2; 4) ; (1; 2); (6; 2)B C . Tam giác ABC là tam giác gì?

A. Vuông cân tại A. B. Cân tại A. C. Đều. D. Vuông tại A. Câu 44. Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểmA

      

0;2 ,B 1;5 ,C 8;4 ,D 7; 3

. Khẳng định nào

sau đây là khẳng định đúng?

A. Ba điểm , ,A B Cthẳng hàng. B. Ba điểm , ,A C D thẳng hàng.

C. Tam giác ABClà tam giác đều. D. Tam giácBCD là tam giác vuông.

Câu 45. Trongmặt phẳng tọa độ Oxychotam giác ABCA(5 ; 5), ( 3 ; 1), (1 ; 3)B C Diện tích tam giác ABC.

A. S 24. B. S 2. C. S 2 2. D. S 42.

(5)

Câu 46. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A

 

2;3 , I11 72 2;

. Blà điểm đối xứng với A quaI. Giả sử C là điểm có tọa độ

5;y

. Giá trị của y để tam giác ABC là tam giác vuông tại C

A.y0;y7. B.y0;y 5. C. y5;y7. D.y  ;y 7.

Câu 47. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác MNPM

1; 1

, N

5; 3

P thuộc trục Oy, trọng tâm G nằm trên trục Ox. Toạ độ của điểm G

A.G

 

2;4 . B.G

 

2;0 . C. G

 

0; 4 . D. G

 

0; 2 .

Câu 48. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm M

 

1; 2 , N

4; 2

,P

5;10

. Điểm P chia đoạn thẳng MN theo tỉ số là

A.

2

3

. B.

2

3. C.

3

2. D.

3

2 . Câu 49. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD có (2; 3), (4;5)AB

0; 13 3

G

trọng tâm tam giác ADC. Tọa độ đỉnh D là:

A.D

 

2;1 . B.D

1;2

. C.D

 2; 9

. D. D

 

2;9 .

Câu 50. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABCA

 

5;3 , B

2; 1

,C

1;5

. Tọa độ trực tâm H của tam giác.

A.H

2;3

. B.H(3; 2). C.H

 

3;8 . D.H

 

1;5 .

Loại  . PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Câu 1: Cho phương trình: ax by c  0 1

 

với a2b2 0. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.

 

1 là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là n

a b;

.

B. a0

 

1 là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục ox . C. b0

 

1 là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục oy. D. Điểm M x y0

0; 0

thuộc đường thẳng

 

1 khi và chỉ khi ax0by0  c 0. Câu 2: Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng

 

d được xác định khi biết.

A. Một vecto pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương.

B. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng.

C. Một điểm thuộc

 

d và biết

 

d song song với một đường thẳng cho trước.

D. Hai điểm phân biệt thuộc

 

d .

Câu 3: Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

A. BC là một vecto pháp tuyến của đường cao AH.

B. BC là một vecto chỉ phương của đường thẳng BC.

C. Các đường thẳng AB, BC, CA đều có hệ số góc.

D. Đường trung trực của ABAB là vecto pháp tuyến.

(6)

Câu 4: Đường thẳng

 

d có vecto pháp tuyến n

a b;

. Mệnh đề nào sau đây sai ? A. u1

b a;

là vecto chỉ phương của

 

d .

B. u2  

b a;

là vecto chỉ phương của

 

d .

C. n 

ka kb k R;

là vecto pháp tuyến của

 

d .

D.

 

d có hệ số góc k b

b0

a .

Câu 5: Đường thẳng đi qua A

1;2

, nhận n

2; 4

làm véc tơ pháo tuyến có phương trình là:

A. x2y 4 0 B. x y  4 0 C.  x 2y 4 0 D. x2y 5 0 Câu 6: Cho đường thẳng (d): 2x3y 4 0 . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)?

A. 1

 

3; 2

n . B. 2   

4; 6

n . C. 3

2; 3

n . D. 4  

2;3

n .

Câu 7: Cho đường thẳng

 

d : 3x7y15 0 . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. u

 

7;3 là vecto chỉ phương của

 

d .

B.

 

d có hệ số góc 3

7 k . C.

 

d không đi qua góc tọa độ.

D.

 

d đi qua hai điểm

1;2 3

MN

 

5;0 .

Câu 8: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A

2;4 ;

 

B 6;1

là:

A. 3x4y10 0. B. 3x4y22 0. C. 3x4y 8 0. D. 3x4y22 0

Câu 9: Cho đường thẳng

 

d : 3x5y15 0 . Phương trình nào sau đây không phải là một dạng khác của (d).

A. 5 3 1 x y

. B.

3 3

 5 

y x

C.

 

5

 

  

x t t R

y D.

 

5 5

  3

 

x t

t R

y t .

Câu 10: Cho đường thẳng

 

d :x2y 1 0. Nếu đường thẳng

 

đi qua M

1; 1

và song song với

 

d thì

 

có phương trình

A. x2y 3 0 B. x2y 5 0 C. x2y 3 0 D. x2y 1 0

Câu 11: Cho ba điểm A

1; 2 ,

 

B 5; 4 ,

 

C 1;4

. Đường cao AA của tam giác ABC có phương trình

A. 3x4y 8 0 B. 3x4y 11 0 C.  6x 8y11 0 D. 8x6y13 0 Câu 12: Cho hai đường thẳng

 

d1 :mx y m  1 ,

 

d2 :x my 2 cắt nhau khi và chỉ khi :

A. m2. B. m 1. C. m1. D. m 1.

Câu 13: Cho hai điểm A

   

4;0 ,B 0;5 . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB?
(7)

A. 4 4

 

5

  

  

x t

y t t R B. 4 5 1 x y

C.

4

4 5

 

x y

D.

5 15

4

 

y x

Câu 14: Đường thẳng

 

: 3x2y 7 0 cắt đường thẳng nào sau đây?

A.

 

d1 : 3x2y0

B.

 

d2 : 3x2y0

C.

 

d3 : 3 x 2y 7 0.

 

d4 : 6x4y14 0. D.

Câu 15: Mệnh đề nào sau đây đúng? Đường thẳng

 

d :x2y 5 0:

A. Đi qua A

1; 2

.

B. Có phương trình tham số:

 

2

 

   

x t t R

y t .

C.

 

d có hệ số góc 1

 2 k .

D.

 

d cắt

 

d có phương trình: x2y0.

Câu 16: Cho đường thẳng

 

d : 4x3y 5 0. Nếu đường thẳng

 

đi qua góc tọa độ và vuông góc với

 

d thì

 

có phương trình:

A. 4x3y0 B. 3x4y0 C. 3x4y0 D. 4x3y0

Câu 17: Cho tam giác ABCA

4;1

 

B 2; 7

 

C 5; 6

và đường thẳng

 

d : 3x y 11 0 .

Quan hệ giữa

 

d và tam giác ABC là:

A. Đường cao vẽ từ A.

B. Đường cao vẽ từ B.

C. Đường trung tuyến vẽ từ A.

D. Đường Phân giác góc BAC. Câu 18: Giao điểm M của

 

: 1 2

3 5

  

   

x t

d y t

 

d : 3x2y 1 0

A.

2; 11 . 2

M B.

0;1 . 2

M C.

0; 1 . 2

M D.

1;0 . M2

Câu 19: Phương trình nào sau đây biểu diển đường thẳng không song song với đường thẳng

 

d y: 2x1?

A. 2x y  5 0. B. 2x y  5 0. C.   2x y 0. D. 2x y  5 0.

Câu 20: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I

1;2

và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x y  4 0

A.  x 2y 5 0 B. x2y 3 0 C. x2y0 D.

2 5 0 x y 

Câu 21: Hai đường thẳng

 

1

: 2 5 2

  

 

x t

d y t

 

d2 : 4x3y18 0

. Cắt nhau tại điểm có tọa độ:

A.

 

2;3 . B.

 

3; 2 . C.

 

1;2 . D.

 

2;1 .
(8)

Câu 22: Cho đường thẳng

 

: 2 3

1 2

  

   

x t

d y tvà điểm

7; 2 . 2

A Điểm A

 

d ứng với giá trị nào của t?

A.

3.

 2

t B.

1.

2

t C.

1.

 2

t D. t2

Câu 23: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M

2;3

và vuông góc với đường thẳng

 

d : 3x4y 1 0

A.

2 4 3 3

  

  

x t

y t B.

2 3 3 4

  

  

x t

y t C.

2 3 3 4

  

  

x t

y t D.

5 4 6 3

  

  

x t

y t

Câu 24: Cho ABCA

2; 1 ;

   

B 4;5 ;C 3;2

. Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.

A. 3x7y 1 0 B. 7x3y13 0 C.  3x 7y13 0 D.

7x3y 11 0

Câu 25: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M

2;1

và vuông góc với đường thẳng có phương trình

2 1

 

x 2 1

y0.

A.

1 2

 

x 2 1

y 1 2 2 0 B.   x

3 2 2

y 3 2 0

C.

1 2

 

x 2 1

y 1 0 D.   x

3 2 2

y 2 0

Câu 26: Cho đường thẳng

 

d đi qua điểm M

 

1;3 và có vecto chỉ phương a

1; 2

. Phương

trình nào sau đây không phải là phương trình của

 

d ?

A.

1 3 2 .

  

  

x t

y t B.

1 3

1 2 .

 

 

x y

C. 2x y  5 0. D. y  2x 5.

Câu 27: Cho tam giác ABC có A

2;3 ,

 

B 1; 2 ,

 

C 5; 4 .

Đường trung trực trung tuyến AM có phương trình tham số

A.

2 3 2 .

 

  x

t B.

2 4 3 2 .

  

  

x t

y t C.

2 2 3 .

  

   

x t

y t D.

2 3 2 .

  

  

x

y t

Câu 28: Cho

 

: 2 3

5 4

  

  

x t

d y t . Điểm nào sau đây không thuộc

 

d ?

A. A

 

5;3 . B. B

 

2;5 . C. C

1;9 .

D. D

8; 3 .

Câu 29: Cho

 

: 2 3

3 .

  

  

x t

d y t . Hỏi có bao nhiêu điểm M

 

d cách A

 

9;1 một đoạn bằng 5.

A. 1 B. 0

C. 3 D. 2

Câu 30: Cho hai điểm A

2;3 ;

 

B 4; 1 .

viết phương trình trung trực đoạn AB.

A. x y  1 0. B. 2x3y 1 0. C. 2x3y 5 0. D. 3x2y 1 0.

Câu 31: Cho hai đường thẳng

 

d1 :mx y m  1 ,

 

d2 :x my 2

song song nhau khi và chỉ khi

(9)

A. m2. B. m 1. C. m1. D. m 1.

Câu 32: Cho hai đường thẳng

 

1 :11x12y 1 0 và

 

2 :12x11y 9 0. Khi đó hai đường thẳng này

A. Vuông góc nhau B. cắt nhau nhưng không vuông góc C. trùng nhau D. song song với nhau

Câu 33: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau đây vuông góc

  

2

1

1 1

: 2

x m t

y mt

   

 

   và

 

2

2 3 '

: 1 4 '

x t

y mt

  

   

A. m  3 B. m  3 C. m 3 D. không có m

Câu 34: Cho 4 điểm A

    

1;2 ,B 4;0 ,C 1; 3 ,

 

D 7; 7

. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng ABCD.

A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.

C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.

Câu 35: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

 

1 : 3x4y 1 0 và

  

2 : 2m1

x m y2  1 0 trùng nhau.

A. m2 B. mọi m C. không có m D. m 1

Câu 36: Cho 4 điểm A

3;1 ,

 

B  9; 3 ,

 

C 6;0 ,

 

D 2;4

. Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng ABCD.

A.

 6; 1

B.

 9; 3

C.

9;3

D.

 

0;4

Câu 37: Cho tam giác ABCA

 1; 2 ;

   

B 0;2 ;C 2;1

. Đường trung tuyến BM có phương trình là:

A. 5x3y 6 0 B. 3x5y10 0 C. x3y 6 0 D.

3x y  2 0

Câu 38: Cho tam giác ABC với A

2; 1 ;

   

B 4;5 ;C 3;2

. Phương trình tổng quát của đường cao đi qua A của tam giác là

A. 3x7y 1 0 B. 7x3y13 0 C.  3x 7y13 0 D.

7x3y 11 0

Câu 39: Cho tam giác ABC với A

  

2;3 ;B 4;5 ;

 

C 6; 5

. M N, lần lượt là trung điểm của ABAC. Phương trình tham số của đường trung bình MN là:

A.

4 1

x t

y t

  

   

B.

1 4

x t

y t

  

  

C.

1 5 4 5

x t

y t

  

  

D.

4 5 1 5

x t

y t

  

   

Câu 40: Phương trình đường thẳng đi qua điểm M

5; 3

và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB là:

A. 3x5y30 0. B. 3x5y30 0. C. 5x3y34 0. D. 5x3y34 0

(10)

Câu 41: Cho ba điểm A

     

1;1 ;B 2;0 ;C 3;4 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm B C, .

A. 4x y  3 0;2x3y 1 0 B. 4x y  3 0;2x3y 1 0 C. 4x y  3 0;2x3y 1 0 D. x y 0;2x3y 1 0

Câu 42: Cho hai điểm P

 

6;1 Q

 3; 2

và đường thẳng : 2x y  1 0. Tọa độ điểm M thuộc sao cho MP MQ nhỏ nhất.

A. M(0; 1) B. M(2;3) C. M(1;1) D. M(3;5)

Câu 43: Cho ABCA

4; 2

. Đường cao BH: 2x y  4 0 và đường cao CK x y:   3 0. Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A

A. 4x5y 6 0 B. 4x5y26 0 C. 4x3y10 0 D.

4x3y22 0

Câu 44: Viết Phương trình đường thẳng đi qua điểm M

2; 3

và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB vuông cân.

A.

1 0 5 0.

  

   

x y

x y B.

1 0 5 0.

  

   

x y

x y C. x y  1 0. D.

1 0 5 0.

x y x y

  

   

Câu 45: Cho hai điểm P

 

1;6 Q

 3; 4

và đường thẳng : 2x y  1 0. Tọa độ điểm N thuộc sao cho NP NQ lớn nhất.

A. N( 9; 19)  B. N( 1; 3)  C. N

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

DẠNG 2: CÁCH NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VÀ GIẢI CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN. Định nghĩa: Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng cắt nhau và một trong các

+ Để khai thác tính chất đường trung bình trong tam giác, ta chú ý tới các yếu tố trung điểm có sẵn trong đề bài từ đó xây dựng thêm một trung điểm mới để thiết lập đường

Sau đó tìm số học sinh nam, và số học sinh nữ chính là giải quyết bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.. Tìm hai số khi biết tổng và

- Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng ấy. Khi đó, ta cũng nói: Hai điểm A, B

a) Mục tiêu: Hiểu được định nghĩa và biết xác định góc giữa hai đường thẳng trong không gian b)Nội dung: GV yêu cầu học sinh nhắc lại kiến thức cũ, tiếp cận kiến thức

Vì lăng trụ đều là lăng trụ đứng nên các cạnh bên bằng nhau và cùng vuông góc với đáy. Tất cả các cạnh đáy bằng nhau và cạnh bên vuông góc với mặt đáy B. Có

Phát biểu diễn đạt đúng nội dung tiên đề Euclid là phát biểu b và phát biểu d. Vẽ tia By, trên tia By lấy điểm M.. Mà MN và NP cùng song song với xx’ nên MN vag MP

Bạn làm tốt lắm Rất tiếc.. Chúc bạn may mắn