• Không có kết quả nào được tìm thấy

BÀI : UÔN ƯƠN - TIẾNG VIỆT Tuần 16

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "BÀI : UÔN ƯƠN - TIẾNG VIỆT Tuần 16"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 15

Thứ năm, ngày 6 tháng 1 năm 2022 Tiếng việt

CHỦ ĐỀ 15: ƯỚC MƠ

BÀI 4: UÔN ƯƠN YẾT

I. MỤC TIÊU:

1. Năng lực:

- Học sinh quan quan sát tranh khởi động, trao đổi về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần uôn, ươn, yêt: uốn cây, chuồn chuồn, vườn hoa, bay lượn, yết hầu.

- Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần uôn, ươn, yêt.

- Nhận diện cấu trúc vần có âm chính là nguyên âm đôi kết hợp âm cuối/-k/ (-c - Đánh vần, ghép tiếng và hiểu nghĩa từ chứa vần uôn, ươn, yêt.

- Viết được các vần uôn, ươn, yêt và các tiếng, từ ngữ có các vần uôn, ươn, yêt.

- Đánh vần thầm, gia tăng tốc độ đọc trơn và hiểu nghĩa của các từ mở rộng; đọc được bài ứng dụng và hiểu nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.

- Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với bài học;

nói về nghề nghiệp thông qua các hoạt động mở rộng.

- Hình thành năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm.

- Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề; năng lực sáng tạo qua hoạt động đọc, viết.

2. Phẩm chất:

- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết.

- Rèn luyện phẩm chất trung thực qua việc thực hiện các nội dung bài học.

- Học sinh biết quan sát, lắng nghe, tự chuẩn bị đồ dùng học tập, ngồi viết đúng tư thế.

II. HỌC SINH CHUẨN BỊ:

- Sách giáo khoa, vở Tập viết, viết chì, bảng con, … III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 TIẾT 1 1. Ổn định lớp:

- Học sinh hát bài: “ Ba ngọn nến ” 2. Khởi động:

- Học sinh chơi trò chơi truyền điện.

- Học sinh mở sách trang 166.

- Giáo viên yêu cầu học sinh nói từ ngữ có tiếng chứa uôn, ươn, yêt.

Học sinh quan sát tranh khởi động, nói từ ngữ có tiếng chứa uôn, ươn, yêt như: uốn cây, chuồn chuồn, vườn hoa, bay lượn, yết hầu.

- Học sinh nêu: chuồn chuồn , uốn; vườn, lượn, yết hầu.

(2)

- Học sinh tìm điểm giống nhau giữa các tiếng đã tìm được có chứa uôn, ươn, yêt. Từ đó, học sinh phát hiện ra uôn, ươn, yêt.

- Giáo viên giới thiệu bài mới và viết tựa bài: uôn, ươn, yêt.

3. Nhận diện âm chữ mới:

a) Nhận diện vần uôn:

- Giáo viên gắn thẻ chữ uôn lên bảng

- Giáo viên giới thiệu vần uôn in hoa và vần uôn in thường.

- Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích vần uôn - Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc uôn.

b) Nhận diện vần ươn:

- Giáo viên gắn thẻ chữ ươn lên bảng

- Giáo viên giới thiệu vần ươi in hoa và vần ươn in thường.

- Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích ươn.

- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc ươn.

c) Nhận diện vần yêt:

- Giáo viên gắn thẻ chữ yêt lên bảng

- Giáo viên giới thiệu vần ươi yêt in hoa và vần yêt in thường.

- Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích yêt.

- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc yêt.

d) Tìm điểm giống nhau giữa các vần uôn, ươn.

Học sinh nêu điểm giống nhau giữa vần uôn, ươn: đều có âm ‘n’ đứng cuối vần 4. Học sinh đọc âm mới:

- Học sinh đọc uôn - Học sinh đọc ươn - Học sinh đọc yêt 5. Tập viết

a) Viết bảng con Viết vần uôn:

- Giáo viên viết mẫu vần uôn và nêu cấu tạo nét chữ của vần uôn - Học sinh viết bảng ần uôn.

- Học sinh nhận xét chữ của bạn Viết từ uốn dẻo:

- Giáo viên viết mẫu từ uốn dẻo và nêu cấu tạo của từ.

- Học sinh viết bảng con từ uốn dẻo - Học sinh nhận xét chữ của bạn.

(3)

Viết vần ươn:

- Giáo viên viết mẫu vần ươn và nêu cấu tạo nét chữ của vần ươn - Học sinh viết bảng vần ươn.

- Học sinh nhận xét chữ của bạn Viết từ bay lượn:

- Giáo viên viết mẫu từ bay lượn và nêu cấu tạo của từ.

- Học sinh viết bảng con từ bay lượn - Học sinh nhận xét chữ của bạn.

Viết vần yêt:

- Giáo viên viết mẫu vần yêt và nêu cấu tạo nét chữ của vần yêt - Học sinh viết bảng vần yêt.

- Học sinh nhận xét chữ của bạn Viết từ yết hầu:

- Giáo viên viết mẫu từ yết hầu và nêu cấu tạo của từ.

- Học sinh viết bảng con từ yết hầu - Học sinh nhận xét chữ của bạn.

b) Viết vở

- Học sinh viết vần uôn và từ uốn dẻo, vần ươn và từ bay lượn, vần yêt và từ yết hầu vào vở.

 Tiết 2

1. Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có âm chữ mới.

- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh sách giáo khoa trang 167.

- Học sinh quan sát tranh, tìm từ có tiếng chứa uôn, ươn, yêt (chuồn chuồn, vườn rau, mượn sách, yết hầu)

- Giáo viên gắn thẻ chữ cạnh hình ảnh: uôn, ươn, yêt

- Học sinh dùng ngón trỏ nối uôn, ươn, yêt với hình: chuồn chuồn, vườn rau, mượn sách, yết hầu .

- Học sinh tìm tiếng chứa âm chữ mới học có trong bài đọc: chuồn chuồn, vườn rau, mượn sách, yết hầu .

2. Học sinh nói câu chứa từ ngữ:

Luôn luôn vươn lên

Cha mất sớm, Sác- lô đã phải trải qua tuổi thơ nghèo khổ. Nhưng ông luôn luôn tìm cách vươn lên. Ông đã thực hiện được mong muốn trở thành một diễn viên tài ba.

(4)

Ông được mọi người tôn vinh là Vua hề của thế giới.

3. Hoạt động mở rộng:

- Học sinh đọc câu lệnh: Nghề gì?

- Học sinh quan sát tranh, phát hiện được nội dung tranh:

+ Tranh vẽ những ai?

+ Họ đang làm gì?

- Học sinh xác định yêu cầu của hoạt động mở rộng: biết nói về nghề nghiệp

- Giáo viên hướng dẫn học sinh nói về nghề nghiệp: hỏi đáp về các nghề thợ điện, làm vườn, giáo viên…

 Củng cố, dặn dò:

- Học sinh nhận diện lại lại tiếng, từ có uôn, ươn, yêt.

- Về nhà viết vần uôn và từ uốn dẻo, vần ươn và từ bay lượn, vần yêt và từ yết hầu vào vở. Mỗi từ 3 dòng

- Học sinh chuẩn bị bài ôn tập

Chúc các em đọc bài tốt nhé!

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học;nói lời cảm ơn khi nhận quà sinh nhật, nhận lời chúc mừng sinh

Caây laù böøng tænh sau moät giaác nguû daøi, vöôn mình ñoùn nhöõng tia naéng ñaàu tieân cuûa ngaøy môùi. Laøng queâ roän raøng nhöõng aâm thanh

- Nhận biết và đọc đúng các vần uôn, uông; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần uôn, uông; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung

- Nhận biết và đọc đúng các vần uôn, uông; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần uôn, uông; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung

Mưa tạnh, những hạt mưa long lanh đọng trên các cuống lá.. Mưa và

tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội dung bài học; cùng bạn hát, đọc thơ, múa bài có từ ngữ chứa tiếng có vần được học qua các hoạt động

- Đọc, viết được vần và các tiếng /chữ chứa vần đã học trong tuần: un, ut, iên, iết, yên, yêt, uôn, uôt.. Biết bảo vệ những

- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần và đọc trơn các từ mở rộng có tiếng chứa vần iêng, yêng.. - Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm nghĩa của