BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THPT QG NĂM 2019 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã Đề: 104 (Đề gồm 07 trang)
Họ và tên: ……….SBD:………
Câu 1. Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là
A. C82. B. 82. C. A82. D. 28.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P : 4x3y z 1 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
P ?A. n4 (3;1; 1) . B. n3(4;3;1). C. n2 (4;1; 1) . D. n1(4;3; 1) . Câu 3. Nghiệm của phương trình 22x1 32 là
A. x3. B. 17
x 2 . C. 5
x2. D. x2. Câu 4. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy Bvà chiều cao h là
A. 4
3Bh. B. 1
3Bh. C. 3Bh. D. Bh.
Câu 5. Số phức liên hợp của số phức 3 2i là
A. 3 2i. B. 3 2i . C. 3 2i. D. 2 3i.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(3;1; 1) trên trục Oy có tọa độ là A. (0;1;0). B. (3;0;0). C. (0;0; 1) . D. (3;0; 1) . Câu 7. Cho cấp số cộng
un với u1 1 và u2 4. Công sai của cấp số cộng đã cho bằngA. 5. B. 4. C. 3. D. 3.
Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x
2x4 làA. 2x24x C . B. x24x C . C. x2C. D. 2x2C. Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y2x33x1. B. y 2x44x21. C. y2x44x21. D. y 2x33x1. Câu 10. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;1 . B.
1;
. C.
1;0
. D.
0;
.Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 3 1 5
: 1 2 3
x y z
d
. Vectơ nào dưới đây là một vec tơ chỉ phương của d.
A. u1
3; 1;5
. B. u3
2;6; 4
. C. u4
2; 4;6
. D. u2
1; 2;3
. Câu 12. Với a là số thực dương tùy ý, log3a2 bằng?
A. 2log3a. B. 1 3
2log a. C. 1 3
2log a. D. 2 log 3a. Câu 13. Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáyr là
A. 2r h2 . B. r h2 . C. 1 2
3r h. D. 4 2
3r h. Câu 14. Cho hàm số ( )f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x 2. B. x1. C. x3. D. x2. Câu 15. Biết
1 1
0 0
( ) 2; ( ) 4
f x dx g x dx
. Khi đó 1
0
( ) ( ) f x g x dx
bằngA. 6. B. -6. C. 2. D. 2.
Câu 16. Cho hai số phức z1 2 i z, 2 1 i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức 2z1z2
có tọa độ là:
A.
5; 1
. B.
1;5
. C.
5;0 . D.
0;5 .Câu 17. Cho hình chóp .S ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC
, SA2a, tam giác ABC vuông cân tại B và AB 2a.(minh họa như hình vẽ bên).A C
B S
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABC
bằngA. 60. B. 45. C. 30. D. 90.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S x: 2y2z22y2z 7 0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằngA. 9. B. 3. C. 15. D. 7.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
4;0;1
, B
2; 2;3
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình làA. 6x2y2z 1 0. B. 3x y z 6 0. C. x y 2z 6 0. D. 3x y z 0. Câu 20. Gọi z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z24z 7 0. Giá trị của z12z22 bằng
A. 10. B. 8. C. 16. D. 2.
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
x33x trên đoạn
3;3
bằngA. 18. B. 18. C. 2. D. 2.
Câu 22. Một cơ sở sản xuất cố hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1m và 1,5m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 1, 6m. B. 2,5m. C. 1,8m. D. 2,1m.
Câu 23. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 24. Cho hàm số f x
liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
, 0, 2y f x y x và x3 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. 1
3
2 1
S f x dx f x dx
. B. 1
3
2 1
S f x dx f x dx
.C. 1
3
2 1
S f x dx f x dx
. D. 1
3
2 1
S f x dx f x dx
.Câu 25. Hàm số y3x2x có đạo hàm là
A. 3x2x.ln 3. B.
2x1 3
x2x. C.
x2x
.3x2 x 1. D.
2x1 3
x2x.ln 3.Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy là tam giác đều cạnh a và AA 2a (minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
C B
A
B' A' C'
A. 6 3 4
a . B. 6 3
6
a . C. 6 3
12
a . D. 6 3
2 a . Câu 27. Nghiệm của phương trình log 23
x 1
1 log3
x1
làA. x4. B. x 2. C. x1. D. x2. Câu 28. Cho ,a b là hai số thực dương thỏa mãn ab3 8. Giá trị của log2a3log2b bằng
A. 8. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu 29. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Số nghiệm của phương trình 2f x
3 0 làA. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 30. Cho hàm số f x
có đạo hàm f x
x x
1 ,
2 x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho làA. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 31. Cho số phức z thỏa (2i z) 3 16i2(z i ). Môđun của zbằng
A. 5. B. 13. C. 13. D. 5.
Câu 32. Cho hàm số f x( ). Biết f(0) 4 và f x'( ) 2sin 2x 3, x , khi đó
4
0
( ) f x dx
bằngA.
2 2
8
. B.
2 8 8
8
. C.
2 8 2
8
. D.
3 2 2 3 8
. Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A
2; 1;0
, B
1;2;1
, C
3; 2;0
và D
1;1; 3
.Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng
ABC
có phương trình là A.1 2 x t y t
z t
. B.
1 2 x t y t
z t
. C.
1 1
2 3
x t
y t
z t
. D.
1 1
3 2
x t
y t
z t
.
Câu 34. Cho hàm số f x
, có bảng xét dấu f x
như sau:Hàm số y f
5 2 x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?A.
; 3
. B.
4;5
. C.
3;4
. D.
1;3 . Câu 35. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số( )
( )
23 2
2 f x x
x
= -
- trên khoảng
(
2;+¥)
là A. 3ln(
2)
4x 2 C
- +x +
- . B. 3ln
(
2)
2x 2 C
- +x +
- .
C. 3ln
(
2)
2x 2 C
- - x +
- . D. 3ln
(
2)
4x 2 C
- - x +
- .
Câu 36. Cho phương trình log9x2log 43
x 1
log3m (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?A. 5. B. 3. C. Vô số. D. 4.
Câu 37. Cho hàm số f x
, hàm số y f x
liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình f x
2x m (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x
0; 2
khi và chỉ khiA. m f
2 4. B. m f
0 . C. m f
0 . D. m f
2 4. . Câu 38. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai sốcó tổng là một số chẵn bằng A. 11
23. B. 1
2. C. 265
529. D. 12
23.
Câu 39. Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 18. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 6 3. B. 6 39. C. 3 39. D. 12 3.
Câu 40. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bênSAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng
SAC
bằngA
B
D
C S
A. 2 2
a . B. 21
28
a . C. 21
7
a . D. 21
14
a .
Câu 41. Cho đường thẳng 3
y2x và parabol y x 2a ( a là tham số thực dương). Gọi S1 và S2 lần lượt là diện tích của 2 hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1S2 thì a thuộc khoảng nào sau đây
A. 1 9; 2 16
. B. 2 9; 5 20
. C. 9 1; 20 2
. D. 0;2 5
.
Câu 42. Cho hàm số bậc ba y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
3 3
23f x x là
A. 6. B. 10. C. 3. D. 9.
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn z 2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w thỏa mãn 5
1 w iz
z
là một đường tròn có bán kính bằng
A. 52. B. 2 13. C. 2 11. D. 44.
Câu 44. Cho hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên . Biết f
3 1 và 1
0
3 d 1
xf x x
, khi đó3
2 0
d x f x x
bằngA. 3. B. 7. C. 9. D. 25
3 .
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho điểm A
0;3; 2 .
Xét đường thẳng d thay đổi, song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi qua điểm nào dưới đây?A. Q
2;0; 3
. B. M
0;8; 5
. C. N
0;2; 5
. D. P
0; 2; 5
. Câu 46. Cho hình lăng trụ ABC A B C. ¢ ¢ ¢ có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi,
M N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB A¢ ¢, ACC A¢ ¢ và BCC B¢ ¢. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm , , ,A B C M N P, , bằng
A. 14 3
3 . B. 8 3. C. 6 3. D. 20 3
3 .
Câu 47. Cho hai hàm số 2 1 1
1 1 2
x x x x
y x x x x
- - +
= + + +
- + + và y= + - -x 1 x m ( m là tham số thực) có đồ thị lần lượt là
( )
C1 và( )
C2 . Tập hợp tất các các giải trịcủa m để( )
C1 và( )
C2 cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biệt làA.
3;
. B.
; 3
. C.
3;
. D.
; 3
.Câu 48. Cho phương trình
2 log22xlog2x1
4x m 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệtA. Vô số. B. 62. C. 63. D. 64.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S :x2y2
z1
2 5. Có tất cả bao nhiêu điểm
; ;
A a b c ( a b c, , là các số nguyên ) thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
Sđi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau.
A. 12. B. 16. C. 20. D. 8.
Câu 50. Cho hàm số f x
, bảng biến thiên của hàm số f x
như sau:Số điểm cực trị của hàm số y f
4x24x
làA. 5. B. 9. C. 7. D. 3.
B NG ĐÁP ÁNẢ
1.A 2.B 3.A 4.D 5.B 6.A 7.D 8.B 9.B 10.A
11.D 12.A 13.C 14.C 15.C 16.A 17.B 18.B 19.D 20.D
21.B 22.C 23.C 24.A 25.D 26.A 27.A 28.D 29.A 30.B
31.C 32.C 33.A 34.B 35.D 36.B 37.A 38.A 39.D 40.C
41.B 42.B 43.B 44.C 45.D 46.C 47.D 48.B 49.C 50.C
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là
A. C82. B. 82. C. A82. D. 28. Lời giải
Đáp án A Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P : 4x3y z 1 0. Vectơ nào dưới đây là mộtvectơ pháp tuyến của
P ?A. n4 (3;1; 1) . B. n3(4;3;1). C. n2 (4;1; 1) . D. n1(4;3; 1) . Lời giải
Đáp án B Câu 3: Nghiệm của phương trình 22x1 32 là
A. x3. B. 17
x 2 . C. 5
x2. D. x2. Lời giải
Đáp án A Ta có: 22x13222x1 25 2x 1 5 x 3.
Câu 4: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy Bvà chiều cao h là A. 4
3Bh. B. 1
3Bh. C. 3Bh. D. Bh.
Lời giải
Đáp án D Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy Bvà chiều cao h là: Bh.
Câu 5: Số phức liên hợp của số phức 3 2i là
A. 3 2i. B. 3 2i . C. 3 2i. D. 2 3i. Lời giải
Đáp án B Theo định nghĩa số phức liên hợp ta chọn 3 2i
Câu 6: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(3;1; 1) trên trục Oy có tọa độ là A. (0;1;0). B. (3;0;0). C. (0;0; 1) . D. (3;0; 1) .
Lời giải
Đáp án A Hình chiếu của điểm M x y z( ; ; ) trên trục Oy là điểm có tọa độ (0; ;0)y nên theo đề ta chọn đáp ánA.
Câu 7: Cho cấp số cộng
un với u1 1 và u2 4. Công sai của cấp số cộng đã cho bằngA. 5. B. 4. C. 3. D. 3.
Lời giải
Đáp án D Ta có u2 u1 d d u2 u1 3.
Câu 8: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x
2x4 làA. 2x24x C . B. x24x C . C. x2C. D. 2x2C. Lời giải
Đáp án B Ta có
f
x xd
2x4 d
xx24x C .Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y2x33x1. B. y 2x44x21. C. y2x44x21. D. y 2x33x1. Lời giải
Đáp án B Do nhánh cuối đi xuống nên hệ số a0, loại ,A C .
Đồ thị có ba cực trị, loại D.
Câu 10: Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;1 . B.
1;
. C.
1;0
. D.
0;
. Lời giảiĐáp án A Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 3 1 5
: 1 2 3
x y z
d
. Vectơ nào dưới đây là một vec tơ chỉ phương của d.
A. u1
3; 1;5
. B. u3
2;6; 4
. C. u4
2; 4;6
. D. u2
1; 2;3
. Lời giảiĐáp án D Câu 12: Với a là số thực dương tùy ý, log3a2 bằng?
A. 2log3a. B. 1 3
2log a. C. 1 3
2log a. D. 2 log 3a. Lời giải
Đáp án A Câu 13: Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáyr là
A. 2r h2 . B. r h2 . C. 1 2
3r h. D. 4 2
3r h. Lời giải
Đáp án C Câu 14: Cho hàm số ( )f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x 2. B. x1. C. x3. D. x2. Lời giải
Đáp án C Quan sát bảng biến thiên ta thấy điểm cực tiểu của hàm số là x3.
Câu 15: Biết
1 1
0 0
( ) 2; ( ) 4
f x dx g x dx
. Khi đó 1
0
( ) ( ) f x g x dx
bằngA. 6. B. -6. C. 2. D. 2.
Lời giải
Đáp án C
1 1 1
0 0 0
( ) ( ) ( ) ( ) 2 4 2
f x g x dx f x dx g x dx
.Câu 16: Cho hai số phức z1 2 i z, 2 1 i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức
1 2
2z z có tọa độ là:
A.
5; 1
. B.
1;5
. C.
5;0 . D.
0;5 . Lời giảiĐáp án A Ta có 2z1z2 5 i. Nên điểm biểu diễn là
5; 1
.Câu 17: Cho hình chóp .S ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC
, SA2a, tam giác ABC vuông cân tại B và AB 2a.(minh họa như hình vẽ bên).A C
B S
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABC
bằngA. 60. B. 45. C. 30. D. 90.
Lời giải
Đáp án B
A C
B S
Ta có:
SC ABC C SA ABC
SC ABC ,( )
(SC AC , )SCA .Mà: AC AB2BC2 2a2 2a2 2a SA . Vì SAC vuông cân tại A nên ta có SCA 45.
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S x: 2y2z22y2z 7 0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằngA. 9. B. 3. C. 15. D. 7.
Lời giải
Đáp án B Ta có: x2y2z22y2z 7 0 x2
y1
2 z 1
2 9.
S có bán kính R 9 3 .Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
4;0;1
, B
2; 2;3
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình làA. 6x2y2z 1 0. B. 3x y z 6 0. C. x y 2z 6 0. D. 3x y z 0. Lời giải
Đáp án D
1;1; 2
M là trung điểm của đoạn thẳng AB và AB
6; 2;2
.Mặt phẳng
P là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB, có VTPT n
3; 1; 1
, đi qua điểm M là:
P : 3 x 1
y 1
z 2
0
P : 3x y z 0.Câu 20: Gọi z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z24z 7 0. Giá trị của z12z22 bằng
A. 10. B. 8. C. 16. D. 2.
Lời giải
Đáp án D Theo Vi-ét nên ta có 1 2
1 2
4 7 z z z z
.
Do đó z12z22
z1z2
22z z1 2422.7 2 .Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
x33x trên đoạn
3;3
bằngA. 18. B. 18. C. 2. D. 2.
Lời giải
Đáp án B Ta có: f x
3x23Có:
1 3;3
0 1 3;3
f x x
x
Mặt khác: f
3 18;f
3 18;f
1 2; f
1 2. Vậy min3;3 f x
f
3 18.Câu 22: Một cơ sở sản xuất cố hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1m và 1,5m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 1, 6m. B. 2,5m. C. 1,8m. D. 2,1m.
Lời giải
Đáp án C Gọi r là bán kính bể dự định làm, h là chiều cao các bể.
Ta có r h2
121,52
h r 121,52 1,8
m .Câu 23: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Lời giải
Đáp án C Dựa vào bản biến thiên ta có
lim0 0
x y x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
lim 0 0
x y y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
lim 3 3
x y y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 3
Câu 24: Cho hàm số f x
liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
, 0, 2y f x y x và x3 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. 1
3
2 1
S f x dx f x dx
. B. 1
3
2 1
S f x dx f x dx
.C. 1
3
2 1
S f x dx f x dx
. D. 1
3
2 1
S f x dx f x dx
.Lời giải
Đáp án A
Ta có 3
1
3
1
3
2 2 1 2 1
S f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
Câu 25: Hàm số y3x2x có đạo hàm là
A. 3x2x.ln 3. B.
2x1 3
x2x. C.
x2x
.3x2 x 1. D.
2x1 3
x2x.ln 3.Lời giải
Đáp án D Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy là tam giác đều cạnh a và AA 2a (minh họa
như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
C B
A
B' A' C'
A. 6 3 4
a . B. 6 3
6
a . C. 6 3
12
a . D. 6 3
2 a . Lời giải
Đáp án A
Ta có: . ' ' ' 2 3 3 6
'. 2.
4 4
ABC A B C ABC
a a
V AA S a .
Câu 27: Nghiệm của phương trình log 23
x 1
1 log3
x1
làA. x4. B. x 2. C. x1. D. x2. Lời giải
Đáp án A
Điều kiện x1.
3 3
log 2x 1 1 log x 1 2x 1 3 x 1 x 4.
Câu 28: Cho ,a b là hai số thực dương thỏa mãn ab38. Giá trị của log2a3log2b bằng
A. 8. B. 6. C. 2. D. 3.
Lời giải
Đáp án D
3 3
2 2 2 2
8 log log 8 log 3log 3
ab ab a b .
Câu 29: Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Số nghiệm của phương trình 2f x
3 0 làA. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Lời giải
Đáp án A
32 3 0
f x f x 2. Từ bảng biến thiên ta thấy f x
đạt giá trị 32 tại ba giá trị xkhác nhau. Suy ra phương trình có 3 nghiệm.
Câu 30: Cho hàm số f x
có đạo hàm f x
x x
1 ,
2 x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho làA. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Đáp án B Ta có: f x
x x
1
2chỉ đổi dấu đúng một lần khi qua nghiệmx0. Suy ra, hàm số có đúng một điểm cực trị là x0.Câu 31: Cho số phức z thỏa (2i z) 3 16i2(z i ). Môđun của zbằng
A. 5. B. 13. C. 13. D. 5.
Lời giải
Đáp án C Gọi z x yi với ( ,x y).
Khi đó: (2i z) 3 16i2(z i ) (y 3) ( x 2y16)i(2 2 ) y i.
3 0 2
2 3 13
2 16 2 2 3
y x
z i z
x y y y
.
Câu 32: Cho hàm số f x( ). Biết f(0) 4 và f x'( ) 2sin 2x 3, x , khi đó 4
0
( ) f x dx
bằngA.
2 2
8
. B.
2 8 8
8
. C.
2 8 2
8
. D.
3 2 2 3 8
. Lời giải
Đáp án C Ta có f x'( ) 2sin 2x 3, x .
2
1( ) 2sin 3 4 cos 2 4 sin 2
f x x dx x dx x 2 x C
Vì (0) 4 4 ( ) 4 1sin 2 4 f C f x x2 x .
Khi đó 4 4 2 4 2
0 0 0
1 1 8 2
( ) 4 sin 2 4 2 4 cos 2
2 4 8
f x dx x x dx x x x
.Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A
2; 1;0
, B
1;2;1
, C
3; 2;0
và D
1;1; 3
. Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng
ABC
có phương trình làA.
1 2 x t y t
z t
. B.
1 2 x t y t
z t
. C.
1 1
2 3
x t
y t
z t
. D.
1 1
3 2
x t
y t
z t
. Lời giải
Đáp án A Ta có AB
1;3;1
, AC
1; 1;0
AB AC,
1;1; 2
.Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng
ABC
có phương trình là1 2 x t y t
z t
.
Câu 34: Cho hàm số f x
, có bảng xét dấu f x
như sau:Hàm số y f
5 2 x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?A.
; 3
. B.
4;5
. C.
3;4
. D.
1;3 . Lời giảiĐáp án B Ta có y 2f
5 2 x
.Hàm số y f
5 2 x
đồng biến 2f
5 2 x
0 f
5 2 x
05 2 3
1 5 2 1
x x
4
2 3
x x
. Vậy chọn đáp ánB.
Câu 35: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
( )
23 2
2 f x x
x
= -
- trên khoảng
(
2;+¥)
là A. 3ln(
2)
4x 2 C
- +x +
- . B. 3ln
(
2)
2x 2 C
- +x +
- .
C. 3ln
(
2)
2x 2 C
- - x +
- . D. 3ln
(
2)
4x 2 C
- - x +
- .
Lời giải
Đáp án D Ta có
( )
( )
2( )
23 2 4 3
2 2 2
f x x
x x x
= - = +
- - -
( ) (
4)
2 3 3ln(
2)
42 2
f x dx 2 dx x C
x x
x
æ ö÷
ç ÷
= çççç -è + - ÷÷÷ø = - - - +
ò ò
, do xÎ(
2;+¥ Þ)
x- >2 0.Câu 36: Cho phương trình log9x2log 43
x 1
log3m (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?A. 5. B. 3. C. Vô số. D. 4. Lời giải
Đáp án B ĐK:
1 4 0 x m
. Khi đó ta có:
2
9 3 3
log x log 4x 1 log m log3m log34x 1 x
m 4x 1 x
(1).
Xét hàm f x
4x 1x
trên khoảng 1; 4
. Þ f x
12 0 x . Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình f x
( )
=m có nghiệm trên khoảng 1; 4
khi 0 m 4. Þ phương trình đã cho có nghiệm 0 m 4
m ì < <
ïïíï Î
ïî ¢ m
1;2;3
Vậy có 3 giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm là m
1;2;3
.Câu 37: Cho hàm số f x
, hàm số y f x
liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình f x
2x m (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x
0; 2
khi và chỉ khiA. m f
2 4. B. m f
0 . C. m f
0 . D. m f
2 4. . Lời giảiĐáp án A Ta có f x
2x m nghiệm đúng với mọi x
0; 2
2m f x x
nghiệm đúng với mọi x
0;2
Xét hàm số g x
f x
2x với x
0; 2
2 0g x f x
với mọi x
0; 2
hàm số nghịch biến trên
0; 2
.Để m f x
2x nghiệm đúng với mọi x
0; 2
thì m g
2 f
2 4Câu 38: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng
A. 11
23. B. 1
2. C. 265
529. D. 12
23.
Lời giải
Đáp án A Ta có: C232
Gọi A là biến cố: “Chọn được 2 số có tổng là số chẵn”.
TH1: Chọn 2 số lẻ: C122 TH2: Chọn 2 số chẵn: C112
2 2
12 11
A C C
Vậy
122 2 11223
11 23
A C C
P A C
.
Câu 39: Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 18. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 6 3. B. 6 39. C. 3 39. D. 12 3. Lời giải
Đáp án D
h l r O I
O'
A B
C D
* Thiết diện thu được là hình chữ nhật ABCD, gọi I là trung điểm của AB ta có:
';
;
1OI ABCD d OO ABCD d O ABCD OI ,
2 2
D . . 18 2 3 3 2
SABC AB BC AB h AB AI r OA OI AI
* Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là Sxq 2rl12 3.
Câu 40: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bênSAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng
SAC
bằngA
B
D
C S
A. 2 2
a . B. 21
28
a . C. 21
7
a . D. 21
14
a .
Lời giải
Đáp án C
O G I
A
B
D
C S
O A
C S
I
K H
* Gọi O AC BD và G là trọng tâm tam giác ABD, I là trung điểm của AB ta có
SI ABCD và
;
2
;
2.
;
;
d D SAC DG
d D SAC d I SAC
d I SAC IG .
* Gọi K là trung điểm của AO, H là hình chiếu của I lên SK ta có IK AC IH;
SAC
;
2.
;
2.d D SAC d I SAC IH
* Xét tam giác SIK vuông tại I ta có: 3; 2
2 2 4
a BO a
SI IK
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 16 28 3
3 2 3 2 7
IH a IH SI IK a a a
;
2.
;
2. 217 d D SAC d I SAC IH a
.
* Do O trung điểm của BD nên ta có:
;
1
;
;
721;
d B SAC a
BO d B SAC d D SAC
d D SAC .
Cách 2.
Do H là trung điểm AB d A SBD
,
2d H SBD
,
Ta có tứ diện vuông HSOB vuông tại H nên :
dH SBD,1
2 HS12 HO1 2 HB12 34a2 a42 a42 328a2
, 21 , 21
14 7
H SBD A SBD
a a
d d .
Câu 41: Cho đường thẳng 3
y2x và parabol y x 2a ( a là tham số thực dương). Gọi S1 và S2 lần lượt là diện tích của 2 hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1S2 thì a thuộc khoảng nào sau đây
A. 1 9; 2 16
. B. 2 9; 5 20
. C. 9 1; 20 2
. D. 0;2 5
. Lời giải
Đáp án B Xét phương trình tương giao: 3 2
2x x a 2 3 2 0
x x a
1Để phương trình
1 có hai nghiệm dương phân biệtx x1, 2 (x2 x1 0)1 2
1 2
9 4 0
4
3 9
0 0
2 16
. 0
a
x x a
x x a
.
Ta có:
1 1
2 3 2
1
0 0
3 1 3
2 3 4
x x
S
x x a dx x x ax 13x1334x12ax12
1
2 2
3 2
x
x
S x x a dx
21
3 2
1 3
3 4
x
x
x x ax
3 2 3 2
2 2 2 1 1 1
1 3 1 3
3x 4x ax 3x 4x ax
Do 1 2 1 23 3 22 2
3 4 0
S S x x ax
mà x2 là nghiệm của
1 nên 22 3 2 22 3 22 0 2
x x a a x x
23 2 2
2 2 2 2 2
1 3 3
. 0
3x 4x x 2x x
3 2
2 2
2 3
3x 4x 0
2 9
x 8
( loại nghiệm x2 0) Thay vào
2 27 2 9;64 5 20
a
.
Câu 42: Cho hàm số bậc ba y f x
có đ