• Không có kết quả nào được tìm thấy

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN "

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN

ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 20192020

Môn: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1. (1 điểm)

Cho hai tập hợp A 

10;7B 2;

. Xác định các tập hợp: A B A B B A C A ;  ; \ ; R . Câu 2. (1 điểm)

Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:y x  2 2x 3. Câu 3. (1 điểm)

Cho phương trình

 m  1  x2 2  m  1  x m    2 0, m là tham số. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệtx x1, 2 sao cho 4  x1 x2  7 . x x1 2.

Câu 4. (2,5 điểm)

Giải các phương trình và hệ phương trình sau:

a) 2x23x  4 6 7x. b) x26x  8 x 2. c)

2 2

4 3 1

2 1 0

x xy y x y

   

   

 .

Câu 5. (0.5 điểm)

Cho a b c, , là các số dương. Chứng minh rằng: a b b c c a 6

c a b

      .

Câu 6. (1 điểm)

Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O, AB = 3a, BC = 2a.

a) Chứng minh: MA MB MC MD      4MO

với điểm M tùy ý.

b) Tính độ dài của AB AD  . Câu 7. (2 điểm)

a) Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 điểm A( 4;1) ; B(2;4) ; ( 1; 5) C   . Tìm tọa độ điểm D biết

2 3

DA BD  CB

.

b) Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm M(1; 1), N(−3;3). Tìm điểm P thuộc trục hoành Ox để 3 điểm M, N, P thẳng hàng.

Câu 8. (1 điểm)

Cho A

     

6;3 ,B 3;6 , 1; 2C . Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ B của tam giác ABC.

-HẾT-

(2)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN

Đề chính thức

ĐÁP ÁN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2019−2020

Môn: TOÁN 10 (Đáp án có 3 trang)

Câu Đáp án tham khảo Điểm

Câu 1

10;

A B    0.25

 

2;7

A B  0.25

 

\ 7;

B A  0.25

; 10

 

7;

C AR      0,25

Câu 2.

TXĐ :|D = |R 0.25

Đỉnh I (1 ; 2).

Trục đối xứng : x = 1. 0.25

Bảng biến thiên :

Hàm số nghịch biến trên ( - ∞ ;1 ).

Hàm số đồng biến trên (1 ; + ∞ ). 0,25

Bảng giá trị :

X -1 0 1 2 3

Y 6 3 4 3 6

Đồ thị

0.25

Câu 3.

Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt

x x

1

,

2 thỏa mãn

4  x

1

 x

2

  7 . x x1 2

1 2

1 2

0 0

4 7 .

a

x x x x

 

  

  

 0.25

   

1

4 12 0

8 1 7 2

1 1

m m

m m

m m

  

   

  

 

 

0.25

   

1

4 12 0

8 1 7 2

1 1

m m

m m

m m

  

   

  

 

 

0,25

1 3

6 6 m m m m

  

 

  

  

0.25

Vậy m= -6 thỏa yêu cầu đề bài.

Câu 4.

a) Đúng công thức A B 0.5

(3)

Giải đúng 2 phương trình. 0.25

 

1

S  . 0,25

b)

Đúng công thức A B 0.5

Giải đúng 2 phương trình. 0.25

 

1;6

S  . 0,25

c) Hệ PT

0; 1 1 2

2 1; 0

2 0 2

x y

y x

x y

x x

 

  

 

      

. 0,5

Câu 5

6, , , 0

6, , , 0 a b b c c a

a b c

c a b

a c b c a b

a b c

c a c b b a

  

    

     

                    

Áp dụng Bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương là

a c

c

a ta có:

 

2 1

a c

c  a

Áp dụng Bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương là

b c

b

c ta có:

 

2 2

a c

c a

0.5

Áp dụng Bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương là

b a

a

b ta có:

 

2 3

a b

b a 

Từ

    1 , 2 và   3 suy ra : a c b c a b 6, a b c , , 0

c a c b b a

             

     

     

0.5

Câu 6

a)

Chứng minh:

MA MB MC MD      4MO

với điểm M tùy ý.

4 MA MB MC MD    MO

    

4 MA MC MB MD MO

       

2MO 2MO 4MO

    

( O là trung điểm của AC, BD) 4MO 4MO

  

0.5

b)

Tính độ dài của

 AB AD

.

AB AD  AC

  

(quy tắc hcn ABCD)

AB AD AC

   

2 2 13

AC AB BC a Vậy  AB AD a 13

0.5

Câu 7

a)

    ( 4 ;1  );2   (2  4;2  8)

DA x y BD x y

1.0
(4)

2 ( 8; 7)

      

DA BD x y

3   (9;27) CB

Ta có

8 9 17

2 3

7 27 34

  

 

          

   x x

DA BD CB

y y

Vậy D(17;34)

b)

P thuộc trục hoành Ox nên tọa độ của P có dạng P(x;0) 3 điểm M,N,P thẳng hàng nên hai vec tơ



MN



MP

cùng phương

   

MP k MN

( 4;2) ( 4k;2k)

   



k MN k ( 1; 1)

  

 MP x

1 4

1 2

  

      

  x k

MP k MN

k

3

1 2

 

     x

k

. Vậy P(3;0)

1.0

Câu 8

BH là đường cao tam giác ABC . 0

, cuøng phöông BH AC

AH AC

 

 



 

 

5 5 15 3

 

3 0 3;0

H H H

H H H

x y x

x y y H

    

 

     

1.0

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Xác định m để (P) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt A, B sao cho hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc gốc tọa độ O. b) Cho tam giác ABC có G

Các tấm thẻ được úp xuống mặt bàn và không nhìn thấy số trên thẻ. Với giá bán này thì cửa hàng chỉ bán được khoảng 40kg mỗi ngày. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước

Biết rằng lãi suất hàng tháng là 0,5%, tiền lãi sinh ra hàng tháng được nhập vào tiền vốn ban đầu, số tiền gửi hàng tháng là như nhau... Ban tổ chức bốc thăm ngẫu

a).. b) Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác MNP và trung điểm của NP. Chứng minh rằng 3 điểm A, M, C thẳng hàng. Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB. 10) Cho tam giác cân

c) Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh B của tam giác ABC.. Tính độ dài

Tìm điểm C trên đường thẳng (d) sao cho tam giác ABC là tam giác đều... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ACBD là hình bình hành.. Tìm tọa độ chân đường cao xuất phát từ

Cán bộ coi thi không giải thích