• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tuyển chọn các bài toán về hàm số – Đặng Việt Hùng - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tuyển chọn các bài toán về hàm số – Đặng Việt Hùng - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
41
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CỔNG LUYỆN THI TRỰC TUYẾN SỐ 1 VIỆT NAM

§ÆNG VIÖT HïNG

TUYỂN CHỌN

CÁC BÀI TOÁN VỀ HÀM SỐ (P1)

(KHÓA LUYỆN THI 2015 – 2016)

Sách hay, chỉ TẶNG chứ không BÁN!

(2)

CHỦ ĐỀ 1. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ

DẠNG 1. TIẾP TUYẾN TẠI MỘT ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ Câu 1: [ĐVH]. Cho hàm số 2

2 y x

= x

− , có đồ thị

( )

C . Viết phương trình tiếp tuyến của

( )

C ti các

giao điểm của

( )

C vi đường thng y=3x3.

Lời giải:

Phương trình giao đim 2 đồ th 2 3 3 2

(

2 3

)(

3

)

3 2 11 6 0

2= − ⇔ = − − ⇔ − + =

x x x x x x x

x

( )

2 2

3 3; 1

3 3;3

  

= ⇒  − 

⇔  

 = ⇒

x M

x M

.

Với

( )

2

( )

2 9

2 4 '

3 4

2 ' 2

' 3 4

  

 = −

= − ⇒ = − − ⇒  = − x y

y y

x x

y Phương trình tiếp tuyến ti đim 2; 1

3

 

 − 

 

M là 9 2 9 1

1 .

4 3 4 2

 

= −  − − = − +

 

y x x

Phương trình tiếp tuyến tại điểm M

( )

3;3 y= −4

(

x− + = − +3

)

3 4x 15.

Câu 2:[ĐVH]. Cho hàm số y=2x32x2+5, có đồ th

( )

C . Tìm M

( )

C sao cho tiếp tuyến vi

( )

C ti M vuông góc vi đường thng x+2y− =6 0. Lời giải:

Gọi M m m

(

; 2 32m2+5

)

.

3 2 2

2 2 5 ' 6 4

= − + ⇒ = − ⇒

y x x y x x phương trình tiếp tuyến tại M có hệ số góc k=6m2−4m . Phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x+2y− =6 0hay 3

= − +2x

y nên

6m2−4m=2

( )

2

1 1;5

6 4 2 0 1 1 127

3 3 ; 27

 = ⇒

⇔ − − = ⇔  = − ⇒ − 

m M

m m

m M

Câu 3:[ĐVH]. Cho hàm số y=x4−4x2

( )

C . Tìm M

( )

C sao cho tiếp tuyến với

( )

C ti M đi

qua điểm A

( )

0;1 .

Lời giải:

Gọi M m m

(

; 44m2

)

.

Phương trình tiếp tuyến qua M có dạng :

( )

4 2

(

3

) ( )

4 2

' 4 4 8 4 .

= m − + − = − − + −

y y x m m m m m x m m m

Tiếp tuyến qua A

( )

0;1 nên

( ) ( )

2

3 4 2 4 2

2

1

1 4 8 0 4 3 4 1 0 1

3

 =

= − − + − ⇔ − + = ⇔ = m

m m m m m m m

m

( )

1 1; 3

1 1 11

; 9

3 3

 = ± ⇒ ± −

⇔  

= ± ⇒ ± − 

  

m M

m M là các điểm cần tìm.

(3)

Câu 4: [ĐVH]. Cho hàm số 6 5

( )

1

= + +

y x C

x . Tìm M thuộc

( )

C sao cho tiếp tuyến qua M cắt Ox Oy lần lượt tại AB sao cho OA=4OB.

Lời giải:

Ta có

( )

2

6 5 1

' .

1 1

= + ⇒ =

+ +

y x y

x x

Gọi 6 5

; 1

M m m m

+

 

 

+

  là điểm thuộc đồ thị cần tìm.

Phương trình tiếp tuyến tại 6 5

; 1

M m m m

+

 

 + 

  có dạng

( )

2

( )

1 6 5

1 . 1

y x m m

m m

= − + +

+ +

Phương trình giao đim vi Ox:

( )

2

( )

0

1 6 5

1 0 1

y

x m m m m

=



+

 − + =

 + +

(

2

)

2

0 6 10 5; 0

6 10 5

y A m m

x m m

=

⇔ ⇒ − − −

= − − −

Phương trình giao điểm với Oy:

( )

( ) ( ) ( )

2 2

2

2 2

0

6 10 5

0 6 5 6 10 5 0; .

1 1

1 1

x

m m

m m m m B

y m

m m m

=

  + + 

 − + + + ⇒  

 = + =  + 

 + + +  

 Theo bài

( )

( )

( )

2 2

2

2

2

6 10 5 0

6 10 5

4 6 10 5 4. 4

1 1

1

m m vo nghiem

m m

OA OB m m

m m

 + + =

+ + 

= ⇔ + + = + ⇔ = +

2

1 1;11 2 3 0 2

3 3;13

2

m M

m m

m M

  

= ⇒  

  

⇔ + − = ⇔

= − ⇒ −

  

 

Câu 5:[ĐVH]. Cho hàm số y= −x3 3

(

m+1

)

x2+4x− +m 1

( )

Cm . Gi là tiếp tuyến ca

( )

Cm

tại giao đim ca

( )

Cm vi trc tung. Viết phương trình biết khong cách t A

(

2; 1

)

đến

bằng 34 .

Lời giải:

0 1

x= ⇒ y = −m suy ra B

(

0;1m

)

là giao đim ca

( )

Cm vi trc tung.

Ta có: y'=3x2 6x m

(

+ +1

)

4 y' 0

( )

=4 suy ra phương trình tiếp tuyến ca

( )

Cm đi qua B là:

( ) ( )

:y 1 m 4 x 0 4x y 1 m 0

∆ − − = − ⇔ − + − =

( ) ( ) ( )

( )

2

2

4. 2 1 1 6 17 2

; 34 6 17 2

6 17 2

4 1

m m

d A m

m

− − − + −  = − +

⇒ ∆ = = ⇒ + = ⇔

= − −

+ − 

Vậy phương trình tiếp tuyến cn tìm là: 4x− + −y 7 17 2 =0 hoc 4x− + +y 7 17 2 =0. Câu 6:[ĐVH]. Cho hàm số 3 1

1 y x

x

= +

− , có đồ th

( )

C . Viết phương trình tiếp tuyến ca

( )

C ti

điểm x bi0 ết x là nghi0 ệm của phương trình y′′ + − =y 15 0. Lời giải:

(4)

Ta có

( )

2

( )

3

4 4 8

3 ' ''

1 1 1

y y y

x x x

= + ⇒ = − ⇒ =

− − −

Ta có

( )

3

( )

3

8 4 4 2

'' 15 0 3 15 0 6 0 2

1 1

1 1

y y x

x x

x x

+ − = ⇔ + + − = ⇔ + − = ⇔ =

− −

− −

Ta có y

( )

2 =7, y' 2

( )

= −4 suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là:

( )

7 4 2 4 15

y− = − x− ⇔ = − +y x

Câu 7:[ĐVH]. Cho hàm số y =x4 2 2

(

m+1

)

x2 − −m 1

( )

Cm . Gi A là đim có hoành độ dương mà

( )

Cm luôn đi qua vi mi m. Viết phương trình tiếp của hàm số tại A khi m=1.

Lời giải:

Ta có:

( ) ( ) ( ) ( )

4 2 4 2 4 2 2

2 2 1 1 2 2 1 1 2 1 4 1

y=xm+ x − − ⇔ −m y x = m+ x − − ⇔ −m y x + x = m+ x

Gọi A x

(

0,y0

)

ta có: 02 04 02 0 0

0

1

2 0 2

4 1 0 7

16 y x x x

x y

 =

 − + = 

 

 

− =

 

= −



(Do x0 >0 ) 1 7 2; 16

A 

⇒  − 

 

Khi m=1 ta có 4 2 3 1 11

6 2 ' 4 12 '

2 2

y x x y x x y  

= − − ⇒ = − ⇒  = −

 

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là 7 11 1 11 37

16 2 2 2 16

yxy x

+ = −  − ⇔ = − +

 

Câu 8:[ĐVH]. Cho hàm số: 2

( )

1

y x C

x

= −

+ . Viết phương trình tiếp tuyến của

( )

C ti.

a)Giao điểm của

( )

C vi trc hoành.

b)Giao điểm của

( )

C vi trc tung.

Lời giải:

Ta có:

( )

2

' 3

1 y

= x +

a) Phương trình trục hoành là: y=0. Do đó y0 =0⇒x0 =2. Khi đó:

( )

( )

0 2

0

3 1

' 1 3

y x x

= =

+ Do đó phương trình tiếp tuyến là: 1

(

2

)

0 1

(

2

)

3 3

y= x− + = x− .

b)Phương trình trục tung là: x=0. Do đó x0 =0⇒ y0 = −2. Khi đó:

( )

( )

0 2

0

' 3 3

1 y x

x

= =

+ Do đó phương trình tiếp tuyến là: y=3

(

x− −0

)

2 hay y=3x2.

Câu 9:[ĐVH]. Cho hàm số y=x44x2+1

( )

C . Viết phương trình tuyến tuyến của

( )

C ti đim

x thoã mãn 0 điều kiện y''

( )

x0 =4.

Lời giải:

Ta có: y'=4x3−8x suy ra y'' 12= x2−8.

Do đó: y''

( )

x0 =12x02− = ⇔8 4 x02 = ⇔1 x0 = ±1.

Xét 2 trường hợp:

+) Với x0 =1y0 = −2; 'y x

( )

0 =4x308x0 = −4. Do vy phương trình tiếp tuyến là:

( )

4 1 2

y= − x− −

(5)

Hay y= − +4x 2.

+) Với x0 = −1 y0 = −2; 'y x

( )

0 =4x038x0 =4. Do vy phương trình tiếp tuyến là:

( )

4 1 2

y= x+ − Hay y=4x+2.

Vậy có 2 phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y= − +4x 2 và y=4x+2. Câu 10:[ĐVH]. Cho hàm số: y= + − +x3 x2 x 2

( )

C .

a)Tìm toạđộ giao điểm của

( )

C và trc Ox.

b)Viết phương trình tiếp tuyến của

( )

C ti các giao điểm đó.

Lời giải:

a)Phương trình hoành độ giao điểm của

( )

C và trc Ox là: x3+ − + =x2 x 2 0

(

x 2

) (

x2 x 1

)

0 x 2

⇔ + − + = ⇔ = − . Vậy toạđộ giao điểm của

( )

C và trc Ox là A

(

2; 0

)

.

b)Phương trình tiếp tuyến có dạng: y= f '

( )(

x0 xx0

)

+y0.

Trong đó ta có: x0 = −2;y0 =0. f '

( )

x =3x2+2x1 f '

( )

x0 = f '

( )

− =2 7.

Vậy phương trình tiếp tuyến là: y=7

(

x2

)

.

Câu 11:[ĐVH]. Cho hàm số 1 4

(

1

)

2 2

y=2xm+ x + −m , có đồ thị

( )

Cm . Tìm m đề tiếp tuyến

của

( )

Cm ti đim có hoành độ x= −2 đi qua gc ta độ O . Lời giải:

+) TXĐ: D=ℝ. Ta có y′ =2x32

(

m+1

)

x.

+) Tiếp tuyến ca

( )

Cm ti đim M

(

− −2; 3m+2

)

có h s góc là k= y

( )

− =2 4m20.

Khi đó, phương trình tiếp tuyến d tại M là y=

(

4m20

)(

x+ −2

)

3m+2.

+) Vì d đi qua gốc tọa độ O nên 0 2 4

(

20

)

3 2 5 38 0 38

m m m m 5

= − − + ⇔ − = ⇔ = .

Vậy 38

m= 5 là giá trị cần tìm.

Câu 12:[ĐVH]. Cho hàm số 2 1

( )

2

y x C

x

= −

+ . Gọi I là giao đim 2 tim cn ca hàm s. Viết phương trình tiếp tuyến ca

( )

C qua M

( )

C biết 5

IM = 2 IO và M có hoành độ dương.

Lời giải:

Ta có tiệm cận đứng của

( )

C x= −2, tim cn ngang ca

( )

C y=2

Suy ra I

(

2; 2

)

IO2 =8.

Gọi ;2 1 2 M m m

m

 

 

+

  . Ta có 5 2 5 2

2 4 10

IM = IOIM = IO =

(

2

)

2 2 1 2 2 10

(

2

)

2 5 2 10

(

2

)

2 5 2 5

2 2

m m m m m

m m

− −

   

⇒ + + −  = ⇒ + +  = ⇔ + = ⇒ = − +

+ +

   

(do xM >0) Ta có

( )

2

( )

5 5

2 ' ' 2 5 1

2 2

y y y

x x

= − ⇒ = ⇒ − + =

+ +

Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là:

(6)

( ) ( ) ( )

2 2 5 1

2 5 2 5 2 5 4 2 5

5

y − + − x y x y x

− = − − + ⇔ − − = + − ⇔ = + −

DẠNG 2. TIẾP TUYẾN CÓ HỆ SỐ GÓC Câu 1: [ĐVH]. Cho hàm s2 1

3 2

y x x

= −

+ , có đồ th

( )

C . Viết phương trình tiếp tuyến d ca

( )

C

biết tiếp tuyến song song với đường thẳng x−28y+ =4 0. Lời giải:

+) TXĐ: 2

\ 3 D − 

=  

 

ℝ . Ta có:

( ) ( )

( )

2

( )

2

2 3 2 3 2 1 7

3 2 3 2

x x

y

x x

+ − −

′ = =

+ + .

+) Gọi 0 0

0

2 1

; ,

3 2

M x x x

 − 

 

 +  vi 0 2

x3 là tiếp đim ca tiếp tuyến d vi đồ th

( )

C . Do d song

song với đường thẳng x−28y+ =10 0 hay 1 5

28 14

y= x+ nên

( )

0

1

y x′ = 28. Ta có phương trình:

( ) ( ) ( )

( )

0

2 0

2 0

0 0

0

3 2 14 4

7 1

3 2 196 16

3 2 14

3 2 28

3 x tm x x

x x tm

x

 = + =

 

= ⇔ + = ⇔ + = − ⇔ =−

+ 



.

+) Với 0 1

4 4;

x = ⇒M 2

 . Phương trình tiếp tuyến d là: 1

(

4

)

1

28 2

y= x− + hay 1 5

28 14

y== x+ (loại).

+) Với 0 16 16 5;

3 3 6

x =− ⇒M

 . Phương trình d là: 1 16 5

28 3 6

yx

=  + +

  hay

1 43

28 42

y= x+ (tm).

Vậy 1 43

28 42

y= x+ là đường thẳng d cần tìm.

Câu 2:[ĐVH]. Cho hàm số y=2x3−3x2+5, có đồ thị

( )

C . Tìm M

( )

C sao cho tiếp tuyến của

( )

C ti M vuông góc với đường thẳng x+12y− =7 0. Lời giải:

+) TXĐ: D=ℝ. Ta có: y′ =6x2−6x.

+) Gọi M x

(

0; 2x303x02+5

)

đim cn tìm. Tiếp tuyến d ca

( )

C ti M có h s góc là

2

0 0

6 6

k = xx .

Vì d vuông góc với đường thẳng x+12y− =7 0 hay 1 7

12 12

y=− x+ nên k=12.

Ta có phương trình 02 0 02 0 0

0

6 6 12 2 0 1

2

x x x x x

x

= −

− = ⇔ − − = ⇔

=

.

+) Với x0 = −1M1

(

1; 0

)

.

+) Với x0 =2⇒M2

( )

2;9 .

Vậy M1

(

1; 0

)

M2

( )

2;9 là các đim cn tìm.

Câu 3:[ĐVH]. Cho hàm số 2 3 4 2 1

y=3xx − +x , có đồ thị

( )

C . Viết phương trình tiếp tuyến của

( )

C biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 7x+ − =y 1 0. Lời giải:

Gọi M x y

(

0; 0

)

là tiếp đim H s góc ca tiếp tuyến là y x'

( )

0
(7)

Ta có y'=2x2− −8x 1

Theo giả thiết, tiếp tuyến song song với đường thẳng 7x+ − =y 1 0y x'

( )

0 = −7

( )( )

2 1

2 8 1 7 1 3 0

3

x x x x x

x

=

− = − − = ⇒  =

( )

( ) ( )

1 0 1

2 0

2

7 1 7 11

7 3 3

7 1

y y x y x

y y x

y x loai

− = − − 

  = − −

⇒ = − ⇒ = − +

Vậy phương trình tiếp tuyến của

( )

C 7 11

y= − −x 3 Câu 4:[ĐVH]. Cho hàm số 3 2

1 y x

x

= −

+ , có đồ thị

( )

C . Viết phương trình tiếp tuyến của

( )

C biết

tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 5x+ − =y 12 0. Lời giải:

Gọi M x y

(

0; 0

)

là tiếp đim H s góc ca tiếp tuyến là y x'

( )

0

Ta có

( )

2

' 5

1 y

= x +

Theo giả thiết, tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 5x+ − =y 12 0 '

( )

0 1

y x 5

⇒ =

( ) ( ) ( )

( )

1 0 1

2 2

2 0 2

1 1 6

4 4

5 1 5 5 5

1 25

6 1 1 26

1 5 6

5 5 5

y y x y x

x x

x x y y x y x

 

− = − = +

 

=

⇒ + = ⇒ + = ⇒ = − ⇒ − = + ⇒ = +

Vậy phương trình tiếp tuyến của

( )

C 1 6; 1 26

5 5 5 5

y= x+ y= x+

Câu 5:[ĐVH]. Cho hàm số

2 2

x m

y x m

= −

+ , có đồ th

( )

Cm . Tìm m đề tiếp tuyến ca

( )

Cm ti giao

đim ca đồ th hàm s vi trục tung song song với đường thng 5x− +y 17=0. Lời giải:

Gọi M x y

(

0; 0

)

là tiếp đim H s góc ca tiếp tuyến là y x'

( )

0

Ta có

( ) ( )

( )

2 2

2

2 2

x m m m ' m m

y y

x m x m

+ − + +

= ⇒ =

+ +

Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là nghiệm của phương trình:

2 0

0 2 0 x

x m x

y x m

=



⇒ =

 = −

 +

(

0; 0

) (

0; 0

)

M x y M y

⇒ =

Phương trình tiếp tuyến của

( )

Cm song song với đường thẳng 5x− + =y 17 0.

( )

2

' 2

0 2

2 0

5 5 3 0 1

3 m m m

y x m m

m m

=

+ 

⇒ = ⇒ = ⇒ − = ⇒

 =

 Khi m=0⇒ y0 không có giá trị. ⇒ Loại

Khi 1

m=3 ⇒ 0 '

( )(

0 0

)

2 5

(

0

)

5 2

3 3

yy = y x xxy+ = x− ⇒ y= x

(8)

Vậy 1 m=3

Câu 6:[ĐVH]. Cho hàm số 1 4

(

1

)

2 4 3

y=8x + mxm+ , có đồ thị

( )

Cm . Tìm mm đề tiếp tuyến

của

( )

Cm ti ti đim A vuông góc vi đường thng 2x+ + =y 3 0, ởđó A là đim cốđịnh có hoành độ âm của hàm sốđã cho.

Lời giải:

Gọi A x y

(

0; 0

)

là tiếp đim H s góc ca tiếp tuyến là y x'

( )

0

Ta có 1 4

(

1

)

2 4 3 '

( )

3 2

(

1

)

8 2

y= x + mxm+ ⇒ y x = x + mx A là điểm cốđịnh có hoành độ âm của hàm sốđã cho nên

( ) ( )

( )

4

4 2 2 0 2

0 0 0 0 0 0

2 0 4 0 0 2

0 0 0

1 1 4 3 4 3 0

8 8

4 2

1 2;1

3 0

8

y x m x m m x x x y

x x

x A

x y y

 

= + − − + ⇒ − + − − + =

 

 =

= −

⇒  ⇒ ⇒ −

− − + =  =

 

 

Đề tiếp tuyến của

( )

Cm ti ti đim A vuông góc với đường thẳng 2x+ + =y 3 0

( )

0 1 03

( )

0 1

' 2 1

2 2 2

y x x m x

⇒ = ⇒ + − = 1

m 8

⇒ = −

Thử lại, ta có 1 4 9 2 7

8 8 2

y= xx + ,

PT tiếp tuyến: 1 23 2 1 1 . 2

(

2

)

1 1

(

2

)

1 2

2 8 2 2

y −    x y x y x

− = + − −  −  + ⇒ − = + ⇒ = +

 

 

Vậy 1

m= −8 là giá trị cn tìm.

Câu 7:[ĐVH]. Cho hàm số y= −x3 3x2+2, có đồ th

( )

C . Viết phương trình tiếp tuyến ca

( )

C

biết tiếp tuyến song song với đường thẳng đi qua 2 điểm A

( ) (

0;3 ,B 1; 6

)

.

Lời giải:

Gọi M x y

(

0; 0

)

là tiếp đim H s góc ca tiếp tuyến là y x'

( )

0

Ta có y= −x3 3x2+2⇒ y'=3x2−6x

Tiếp tuyến đi qua 2 điểm A

( ) (

0;3 ,B 1; 6

)

thì h s góc ca tiếp tuyến là

( )

' 0

6 3 9

1 0

B A

B A

y y

y x x x

− − −

⇒ = = = −

− −

( )( ) ( )

( )

1 0 1

2

0 0

2 0 2

9 1 9 11

3 6 9 1 3 0 1

3 9 3 9 29

y y x y x

x x x x x

x y y x y x

 − = − + = − −

= − 

⇒ − = − ⇒ + − = ⇒ = ⇒ − = − − ⇒ = − +

9 11; 9 29

y x y x

⇒ = − − = − +

Vậy phương trình tiếp tuyến của

( )

C y= − −9x 11;y= − +9x 29

Câu 8: [ĐVH]. Cho hàm số 1

( )

1

y x C

x

= − −

− . Viết phương trình tiếp tuyến của

( )

C biết tiếp tuyến

có hệ số góc bằng 2 .

(9)

Lời giải:

Ta có:

( ) ( )

2

' 2

1 f x

= x

− . Vì tiếp tuyến có hệ số góc k =2 nên ta có: f '

( )

x0 =2

( )

2

(

0

)

2 0

0 0

2 0

2 1 1

1 2

x x x x

=

⇔ = ⇔ − = ⇔

−  =

+) Với x0 =0y0 =1. Phương trình tiếp tuyến là: y=2

(

x− +0

)

1 hay y=2x+1.

+) Với x0 =2⇒y0 = −3. Phương trình tiếp tuyến là: y=2

(

x− −2

)

3 hay y=2x7.

Vậy có 2 phương trình tiếp tuyến là: y=2x+1y=2x7.

Câu 9:[ĐVH]. Cho hàm số: y= −x3 3x24

( )

C . Viết phương trình tiếp tuyến của

( )

C biết tiếp

tuyến song song với đường thẳng d y: =9x+5

Lời giải:

Do tiếp tuyến song song với đường thng d nên h s góc ca tiếp tuyến là k =9.

Ta có: f '

( )

x =3x26x. Xét phương trình:

( )

0 02 0 02 0 0

0

' 3 6 9 3 6 9 0 1

3

f x x x x x x

x

= −

= − = ⇔ − − = ⇔ = +) Với x0 = −1y0 = −8. Phương trình tiếp tuyến là: y=9

(

x+ −1

)

8 hay y=9x+1

(

t m/

)

.

+) Với x0 =3y0 = −4. Phương trình tiếp tuyến là: y=9

(

x− −3

)

4 hay y=9x31

(

t m/

)

.

Vậy có 2 phương trình tiếp tuyến là: y=9x+1 và y=9x−31. Câu 10:[ĐVH]. Cho hàm số: y= +x3 3x24

( )

C .

a)Viết phương trình tiếp tuyến d của

( )

C ti đim có hoành độ x0 = −3.

b) Với đường thẳng d câu a hãy viết phương trình tiếp tuyến ∆ của

( )

C biết tiếp tuyến song

song với đường thẳng d.

Lời giải:

Ta có : f '

( )

x =3x2+6x

a) Ta có: x0 = −3⇒ y0 = −4, f '

( )

x0 = f '

( )

− =3 9

Do vậy phương trình tiếp tuyến là: y=9

(

x+ −3

)

4 hay y=9x+23

( )

d .

b)Do ∆/ /dk =kd =9. Xét phương trình

( )

0 02 0 0

0

' 3 6 9 1

3 f x x x x

x

=

= + = ⇔ = −

+) Với x0 = −3⇒ y0 = −4 ( loại vì khi đó ∆ trùng với d ).

+) Với x0 =1⇒y0 =0. Phương trình tiếp tuyến là: y=9

(

x1

)

.

Câu 11:[ĐVH]. Cho hàm số: y=x44x2+1

( )

C . Viết phương trình tiếp tuyến của

( )

C biết tiếp

tuyến vuông góc với đường thẳng d x: +16y− =4 0. Lời giải:

Viết lại đường thẳng d ta có: 1 1

: 16 4

d y=− x+ suy ra hệ số góc của d là 1

d 16 k =− .

Vì tiếp tuyến của

( )

C vuông góc với đường thẳng d nên ta có hệ số góc của tiếp tuyến là k=16. Xét phương trình f '

( )

x0 = − ⇔4 4x038x0 =16x032x0− = ⇔4 0 x0 =2y0 =1.

Do vậy phương trình tiếp tuyến là: y=16

(

x− +2

)

1 hay y=16x31.

DẠNG 3. TIẾP TUYẾN ĐI QUA MỘT ĐIỂM Câu 1:[ĐVH]. Cho hàm số 2 1

( )

1

y x C

x

= +

− . Viết phương trình tiếp tuyến của

( )

C .

a) Tại điểm có hoành độ x=2.

(10)

b) Biết tiếp tuyến đi qua điểm A

(

4; 1

)

.

Lời giải:

Ta có:

( )

( )

2

' 3

1 f x

x

= −

− .

a) Ta có : x0 =2 y0 =5 f '

( )

x0 = f ' 2

( )

= −3.

Do vậy phương trình tiếp tuyến là: y= −3

(

x− +2

)

5 hay y= − +3x 11

b)Phương trình tiếp tuyến của

( )

C ti đim 0 0

( )

0

2 1

; 1

M x x C

x

 + ∈

 

 −  là:

( )

2

(

0

)

0

0 0

2 1

3 1 1

y x x x

x x

− +

= − +

− − .

Vì tiếp tuyến đi qua A

(

4; 1

)

nên ta có:

( )

2

(

0

)

0

0 0

2 1

1 3 4

1 1

x x x x

+

− = − − +

− −

( )

( ) ( )( )

( ) ( )

2 0

0 0 0 2 2

0 0 0 0

2 2

0 0 0

3 4 2 1 1 2

1 1 2 2 11 3 12

1 1 2

x x x x

x x x x

x x x

− + −  =

⇔ − = − + − ⇔ − − = + − ⇔ = ⇔ = −

+) Với x0 =2 ta có phương trình tiếp tuyến là: y= −3

(

x− +2

)

5 hay y= − +3x 11

+) Với x0 = −2 ta có phương trình tiếp tuyến là: 1

(

2

)

1

y= −3 x+ + hay 1 1

3 3

y=− x+

Câu 2:[ĐVH]. Cho hàm số: y= −x3 2x+2

( )

C . Viết phương trình tiếp tuyến ca

( )

C .

a)Tại điểm có hoành độ x=0. b)Biết tiếp tuyến đi qua gốc toạđộ O.

Lời giải:

Ta có: y'=3x2−2

a) Ta có: x0 =0⇒ y0 =2 và y x'

( )

0 = y' 0

( )

= −2.

Do vậy phương trình tiếp tuyến là: y= −2

(

x− +0

)

2 hay y= − +2x 2.

b) Phương trình tiếp tuyến của

( )

C ti đim M x x

(

0; 302x0+ ∈2

) ( )

C

là: y=

(

3x022

) (

xx0

)

+ −x03 2x0+2.

Vì tiếp tuyến đi qua O

( )

0; 0 nên ta có: 0=

(

3x02 2 0

) (

x0

)

+ −x03 2x0+2

3

0 0

2x 2 0 x 1

⇔ − + = ⇔ =

Với x0 =1 ta có phương trình tiếp tuyến là: y=x.

Câu 3:[ĐVH]. Cho hàm số: y=x43x2

( )

C . Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến đi qua a)Gốc toạđộ O

( )

0; 0 .

b)Qua điểm A

(

36; 0

)

Lời giải:

Gọi M x x

(

0; 043x02

)

là tođộ tiếp đim.

Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là: y=

(

4x036x0

) (

xx0

)

+ −x04 3x02

a) Vì tiếp tuyến đi qua O

( )

0; 0 nên ta có: 0=

(

4x036x0

) (

0x0

)

+ −x04 3x02

( )

0

4 2 2 2

0 0 0 0

0

3 3 0 1 0 0

1

x x x x x

x

=

⇔ − + = ⇔ − = ⇔ = ± +) Với x0 =0 phương trình tiếp tuyến là: y=0.

(11)

+) Với x0 =1 phương trình tiếp tuyến là: y= −2

(

x− −1

)

2 hay y= −2x.

+) Với x0 = −1phương trình tiếp tuyến là: y=2

(

x+ −1

)

2 hay y=2x.

b) Vì tiếp tuyến đi qua O

( )

0; 0 nên ta có: − =36

(

4x306x0

) (

0x0

)

+ −x04 3x02

4 2 4 2

0 0 0 0

3x 3x 36 x x 12 0.

⇔ − + = − ⇔ − − = Đặt t=x02

(

t0

)

ta có: 2

( )

12 0 4

3 t t t

t loai

=

− − = ⇔

 = − Khi đó x02 = ⇔4 x0 = ±2.

• Với x0 =2 phương trình tiếp tuyến là: y=20

(

x− +2

)

4 hay y=20x36

• Với x0 = −2phương trình tiếp tuyến là: y= −20

(

x+ +2

)

4 hay y= −20x36

Câu 4:[ĐVH]. Cho hàm số: y= −x3 3x C

( )

. Viết phương trình tiếp tuyến của

( )

C biết tiếp tuyến

đi qua điểm A

(

1; 3

)

.

Lời giải:

Ta có y'=3x2−3

Phương trình tiếp tuyến của

( )

C ti đim M x x

(

0; 033x0

)

là: y=

(

3x023

) (

xx0

)

+ −x03 3x0

Vì tiếp tuyến đi qua điểm A

(

1; 3

)

nên ta có: − =3

(

3x02 3 1

) (

x0

)

+ −x03 3x0

0

3 2

0 0

0

0

2 3 0 3

2 x

x x

x

=



⇔ − + = ⇔ =

•Với x0 =0 phương trình tiếp tuyến là: y= −3x

•Với 0 3

x =2 phương trình tiếp tuyến là: 15 3 9

4 2 8

yx

=  − −

  hay 15 27

4 4

y= x− .

Vây có 2 phương trình tiếp tuyến thoã mãn là: y= −3x hoặc 15 27

4 4

y= x− .

Câu 5:[ĐVH]. Cho hàm số y= −x3 3x2+2, có đồ thị

( )

C . Viết phương trình tiếp tuyến của

( )

C

biết tiếp tuyến đi qua M

( )

1; 0 .

Lời giải:

Ta có: y'=3x2−6x

Phương trình tiếp tuyến của

( )

C ti đim A x x

(

0; 303x02+2

)

là:

(

3 02 6 0

) (

0

)

03 6 02 2

y= xx xx + −x x +

Vì tiếp tuyến đi qua điểm M

( )

1; 0 nên ta có: 0=

(

3x026x0

) (

1x0

)

+ −x30 3x02+2

2 3 3 2 3 2

0 0 0 0 0 0 0 0 0

9x 3x 6x x 3x 2 0 2x 6x 6x 2 0 x 1

⇔ − − + − + = ⇔ − + − + = ⇔ =

Với x0 =1 phương trình tiếp tuyến là: y= −3

(

x1

)

hay y= − +3x 3

Vây có phương trình tiếp tuyến thoã mãn là: y= − +3x 3 Câu 6: [ĐVH]. Cho hàm số 2 1

2 y x

x

= +

− , có đồ th

( )

C . Viết phương trình tiếp tuyến ca

( )

C biết

tiếp tuyến đi qua M

(

2; 5

)

.

Lời giải:

Ta có: 2

(

2

)

5 2 5

2 2

y x

x x

= − + = +

− − ⇒

( )

2

' 5

2 y

x

= − −

(12)

Phương trình tiếp tuyến của

( )

C ti đim 0

0

; 2 5 A x 2

x

 

+

 

 −  là:

( )

2

(

0

)

0 0

5 5

2 2

2

y x x

x x

= − − + +

− −

Vì tiếp tuyến đi qua điểm M

(

2; 5

)

nên ta có:

( )

2

(

0

)

0 0

5 5

5 2 2

2 2

x x

x

− = − + +

− −

0 0

10 4

2 7 x 7

x = − ⇔ =

− Với 0 4

x =7 phương trình tiếp tuyến là: 49 4 3

20 7 2

yx

= −  − −

  hay 49 1

20 10 y= − x− .

Vây có phương trình tiếp tuyến thoã mãn là: 49 1

20 10

y= − x

Câu 7: [ĐVH]. Cho hàm số y= −x3 6x2+9x−1, có đồ thị

( )

C . Tìm M

( )

C sao cho tiếp tuyến của

( )

C ti M đi qua đim M

( )

0;3 .

Lời giải:

Ta có: y'=3x2−12x+9

Phương trình tiếp tuyến ca

( )

C ti đim A x x

(

0; 306x02+9x01

)

là:

(

3 02 12 0 9

) (

0

)

03 6 02 9 0 1

y= xx + xx + −x x + x

Vì tiếp tuyến đi qua điểm

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để d tạo với hai đường tiệm cận của (C) một tam giác có diện tích bằng 2, tổng giá trị các phần tử của S bằng.. Gọi

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt... Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số cắt

TÌM TIỆM CẬN ĐỒ THỊ HÀM SỐ (thông qua bảng biến thiên – đồ thị) CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA..

 Điểm đặc biệt trên đồ thị. ĐỒ THỊ HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Vấn đề 6.. CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA Câu 1.. TÀI LIỆU TỔNG ÔN

Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại ít nhất ba điểm phân biệt là.. Tất cả giá trị của thma số m để đồ thị hàm số đã cho

Tiếp tuyến tại các điểm cực trị của đồ thị (C) có phương song song hoặc trùng với trục

Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8... Đồ thị

Chọn đáp án C.. SỰ TƯƠNG GIAO PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ HÀM SỐ Câu 1. Hướng dẫn giải:. Chọn đáp án C. Khẳng định nào sau