CỔNG LUYỆN THI TRỰC TUYẾN SỐ 1 VIỆT NAM
§ÆNG VIÖT HïNG
TUYỂN CHỌN
CÁC BÀI TOÁN VỀ HÀM SỐ (P1)
(KHÓA LUYỆN THI 2015 – 2016)
Sách hay, chỉ TẶNG chứ không BÁN!
CHỦ ĐỀ 1. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
DẠNG 1. TIẾP TUYẾN TẠI MỘT ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ Câu 1: [ĐVH]. Cho hàm số 2
2 y x
= x
− , có đồ thị
( )
C . Viết phương trình tiếp tuyến của( )
C tại cácgiao điểm của
( )
C với đường thẳng y=3x−3.Lời giải:
Phương trình giao điểm 2 đồ thị là 2 3 3 2
(
2 3)(
3)
3 2 11 6 02= − ⇔ = − − ⇔ − + =
−
x x x x x x x
x
( )
2 2
3 3; 1
3 3;3
= ⇒ −
⇔
= ⇒
x M
x M
.
Với
( )
2( )
2 9
2 4 '
3 4
2 ' 2
' 3 4
= −
= − ⇒ = − − ⇒ = − x y
y y
x x
y Phương trình tiếp tuyến tại điểm 2; 1
3
−
M là 9 2 9 1
1 .
4 3 4 2
= − − − = − +
y x x
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M
( )
3;3 là y= −4(
x− + = − +3)
3 4x 15.Câu 2:[ĐVH]. Cho hàm số y=2x3−2x2+5, có đồ thị
( )
C . Tìm M∈( )
C sao cho tiếp tuyến với( )
C tại M vuông góc với đường thẳng x+2y− =6 0. Lời giải:Gọi M m m
(
; 2 3−2m2+5)
.3 2 2
2 2 5 ' 6 4
= − + ⇒ = − ⇒
y x x y x x phương trình tiếp tuyến tại M có hệ số góc k=6m2−4m . Phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x+2y− =6 0hay 3
= − +2x
y nên
6m2−4m=2
( )
2
1 1;5
6 4 2 0 1 1 127
3 3 ; 27
= ⇒
⇔ − − = ⇔ = − ⇒ −
m M
m m
m M
Câu 3:[ĐVH]. Cho hàm số y=x4−4x2
( )
C . Tìm M∈( )
C sao cho tiếp tuyến với( )
C tại M điqua điểm A
( )
0;1 .Lời giải:
Gọi M m m
(
; 4−4m2)
.Phương trình tiếp tuyến qua M có dạng :
( )
4 2(
3) ( )
4 2' 4 4 8 4 .
= m − + − = − − + −
y y x m m m m m x m m m
Tiếp tuyến qua A
( )
0;1 nên( ) ( )
2
3 4 2 4 2
2
1
1 4 8 0 4 3 4 1 0 1
3
=
= − − + − ⇔ − + = ⇔ = m
m m m m m m m
m
( )
1 1; 3
1 1 11
; 9
3 3
= ± ⇒ ± −
⇔
= ± ⇒ ± −
m M
m M là các điểm cần tìm.
Câu 4: [ĐVH]. Cho hàm số 6 5
( )
1
= + +
y x C
x . Tìm M thuộc
( )
C sao cho tiếp tuyến qua M cắt Ox và Oy lần lượt tại A và B sao cho OA=4OB.Lời giải:
Ta có
( )
26 5 1
' .
1 1
= + ⇒ =
+ +
y x y
x x
Gọi 6 5
; 1
M m m m
+
+
là điểm thuộc đồ thị cần tìm.
Phương trình tiếp tuyến tại 6 5
; 1
M m m m
+
+
có dạng
( )
2( )
1 6 5
1 . 1
y x m m
m m
= − + +
+ +
Phương trình giao điểm với Ox:
( )
2( )
0
1 6 5
1 0 1
y
x m m m m
=
+
− + =
+ +
(
2)
2
0 6 10 5; 0
6 10 5
y A m m
x m m
=
⇔ ⇒ − − −
= − − −
Phương trình giao điểm với Oy:
( )
( ) ( ) ( )
2 2
2
2 2
0
6 10 5
0 6 5 6 10 5 0; .
1 1
1 1
x
m m
m m m m B
y m
m m m
=
+ +
− + + + ⇒
= + = +
+ + +
Theo bài
( )
( )
( )
2 2
2
2
2
6 10 5 0
6 10 5
4 6 10 5 4. 4
1 1
1
m m vo nghiem
m m
OA OB m m
m m
+ + =
+ +
= ⇔ + + = + ⇔ = +
2
1 1;11 2 3 0 2
3 3;13
2
m M
m m
m M
= ⇒
⇔ + − = ⇔
= − ⇒ −
Câu 5:[ĐVH]. Cho hàm số y= −x3 3
(
m+1)
x2+4x− +m 1( )
Cm . Gọi ∆ là tiếp tuyến của( )
Cmtại giao điểm của
( )
Cm với trục tung. Viết phương trình ∆ biết khoảng cách từ A(
2; 1−)
đến ∆bằng 34 .
Lời giải:
0 1
x= ⇒ y = −m suy ra B
(
0;1−m)
là giao điểm của( )
Cm với trục tung.Ta có: y'=3x2 −6x m
(
+ +1)
4⇒ y' 0( )
=4 suy ra phương trình tiếp tuyến của( )
Cm đi qua B là:( ) ( )
:y 1 m 4 x 0 4x y 1 m 0
∆ − − = − ⇔ − + − =
( ) ( ) ( )
( )
22
4. 2 1 1 6 17 2
; 34 6 17 2
6 17 2
4 1
m m
d A m
m
− − − + − = − +
⇒ ∆ = = ⇒ + = ⇔
= − −
+ −
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: 4x− + −y 7 17 2 =0 hoặc 4x− + +y 7 17 2 =0. Câu 6:[ĐVH]. Cho hàm số 3 1
1 y x
x
= +
− , có đồ thị
( )
C . Viết phương trình tiếp tuyến của( )
C tạiđiểm x bi0 ết x là nghi0 ệm của phương trình y′′ + − =y 15 0. Lời giải:
Ta có
( )
2( )
34 4 8
3 ' ''
1 1 1
y y y
x x x
= + ⇒ = − ⇒ =
− − −
Ta có
( )
3( )
38 4 4 2
'' 15 0 3 15 0 6 0 2
1 1
1 1
y y x
x x
x x
+ − = ⇔ + + − = ⇔ + − = ⇔ =
− −
− −
Ta có y
( )
2 =7, y' 2( )
= −4 suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là:( )
7 4 2 4 15
y− = − x− ⇔ = − +y x
Câu 7:[ĐVH]. Cho hàm số y =x4 −2 2
(
m+1)
x2 − −m 1( )
Cm . Gọi A là điểm có hoành độ dương mà( )
Cm luôn đi qua với mọi m. Viết phương trình tiếp của hàm số tại A khi m=1.Lời giải:
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
4 2 4 2 4 2 2
2 2 1 1 2 2 1 1 2 1 4 1
y=x − m+ x − − ⇔ −m y x = m+ x − − ⇔ −m y x + x = m+ x −
Gọi A x
(
0,y0)
ta có: 02 04 02 0 00
1
2 0 2
4 1 0 7
16 y x x x
x y
=
− + =
⇔
− =
= −
(Do x0 >0 ) 1 7 2; 16
A
⇒ −
Khi m=1 ta có 4 2 3 1 11
6 2 ' 4 12 '
2 2
y x x y x x y
= − − ⇒ = − ⇒ = −
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là 7 11 1 11 37
16 2 2 2 16
y x y x
+ = − − ⇔ = − +
Câu 8:[ĐVH]. Cho hàm số: 2
( )
1
y x C
x
= −
+ . Viết phương trình tiếp tuyến của
( )
C tại.a)Giao điểm của
( )
C với trục hoành.b)Giao điểm của
( )
C với trục tung.Lời giải:
Ta có:
( )
2' 3
1 y
= x +
a) Phương trình trục hoành là: y=0. Do đó y0 =0⇒x0 =2. Khi đó:
( )
( )
0 2
0
3 1
' 1 3
y x x
= =
+ Do đó phương trình tiếp tuyến là: 1
(
2)
0 1(
2)
3 3
y= x− + = x− .
b)Phương trình trục tung là: x=0. Do đó x0 =0⇒ y0 = −2. Khi đó:
( )
( )
0 2
0
' 3 3
1 y x
x
= =
+ Do đó phương trình tiếp tuyến là: y=3
(
x− −0)
2 hay y=3x−2.Câu 9:[ĐVH]. Cho hàm số y=x4−4x2+1
( )
C . Viết phương trình tuyến tuyến của( )
C tại điểmx thoã mãn 0 điều kiện y''
( )
x0 =4.Lời giải:
Ta có: y'=4x3−8x suy ra y'' 12= x2−8.
Do đó: y''
( )
x0 =12x02− = ⇔8 4 x02 = ⇔1 x0 = ±1.Xét 2 trường hợp:
+) Với x0 =1⇒y0 = −2; 'y x
( )
0 =4x30−8x0 = −4. Do vậy phương trình tiếp tuyến là:( )
4 1 2
y= − x− −
Hay y= − +4x 2.
+) Với x0 = −1⇒ y0 = −2; 'y x
( )
0 =4x03−8x0 =4. Do vậy phương trình tiếp tuyến là:( )
4 1 2
y= x+ − Hay y=4x+2.
Vậy có 2 phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y= − +4x 2 và y=4x+2. Câu 10:[ĐVH]. Cho hàm số: y= + − +x3 x2 x 2
( )
C .a)Tìm toạđộ giao điểm của
( )
C và trục Ox.b)Viết phương trình tiếp tuyến của
( )
C tại các giao điểm đó.Lời giải:
a)Phương trình hoành độ giao điểm của
( )
C và trục Ox là: x3+ − + =x2 x 2 0(
x 2) (
x2 x 1)
0 x 2⇔ + − + = ⇔ = − . Vậy toạđộ giao điểm của
( )
C và trục Ox là A(
−2; 0)
.b)Phương trình tiếp tuyến có dạng: y= f '
( )(
x0 x−x0)
+y0.Trong đó ta có: x0 = −2;y0 =0. f '
( )
x =3x2+2x−1⇒ f '( )
x0 = f '( )
− =2 7.Vậy phương trình tiếp tuyến là: y=7
(
x−2)
.Câu 11:[ĐVH]. Cho hàm số 1 4
(
1)
2 2y=2x − m+ x + −m , có đồ thị
( )
Cm . Tìm m đề tiếp tuyếncủa
( )
Cm tại điểm có hoành độ x= −2 đi qua gốc tọa độ O . Lời giải:+) TXĐ: D=ℝ. Ta có y′ =2x3−2
(
m+1)
x.+) Tiếp tuyến của
( )
Cm tại điểm M(
− −2; 3m+2)
có hệ số góc là k= y′( )
− =2 4m−20.Khi đó, phương trình tiếp tuyến d tại M là y=
(
4m−20)(
x+ −2)
3m+2.+) Vì d đi qua gốc tọa độ O nên 0 2 4
(
20)
3 2 5 38 0 38m m m m 5
= − − + ⇔ − = ⇔ = .
Vậy 38
m= 5 là giá trị cần tìm.
Câu 12:[ĐVH]. Cho hàm số 2 1
( )
2
y x C
x
= −
+ . Gọi I là giao điểm 2 tiệm cận của hàm số. Viết phương trình tiếp tuyến của
( )
C qua M∈( )
C biết 5IM = 2 IO và M có hoành độ dương.
Lời giải:
Ta có tiệm cận đứng của
( )
C là x= −2, tiệm cận ngang của( )
C là y=2Suy ra I
(
−2; 2)
⇒IO2 =8.Gọi ;2 1 2 M m m
m
−
+
. Ta có 5 2 5 2
2 4 10
IM = IO⇒IM = IO =
(
2)
2 2 1 2 2 10(
2)
2 5 2 10(
2)
2 5 2 52 2
m m m m m
m m
− −
⇒ + + − = ⇒ + + = ⇔ + = ⇒ = − +
+ +
(do xM >0) Ta có
( )
2( )
5 5
2 ' ' 2 5 1
2 2
y y y
x x
= − ⇒ = ⇒ − + =
+ +
Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
( ) ( ) ( )
2 2 5 1
2 5 2 5 2 5 4 2 5
5
y − + − x y x y x
− = − − + ⇔ − − = + − ⇔ = + −
DẠNG 2. TIẾP TUYẾN CÓ HỆ SỐ GÓC Câu 1: [ĐVH]. Cho hàm số 2 1
3 2
y x x
= −
+ , có đồ thị
( )
C . Viết phương trình tiếp tuyến d của( )
Cbiết tiếp tuyến song song với đường thẳng x−28y+ =4 0. Lời giải:
+) TXĐ: 2
\ 3 D −
=
ℝ . Ta có:
( ) ( )
( )
2( )
22 3 2 3 2 1 7
3 2 3 2
x x
y
x x
+ − −
′ = =
+ + .
+) Gọi 0 0
0
2 1
; ,
3 2
M x x x
−
+ với 0 2
x ≠ −3 là tiếp điểm của tiếp tuyến d với đồ thị
( )
C . Do d songsong với đường thẳng x−28y+ =10 0 hay 1 5
28 14
y= x+ nên
( )
01
y x′ = 28. Ta có phương trình:
( ) ( ) ( )
( )
0
2 0
2 0
0 0
0
3 2 14 4
7 1
3 2 196 16
3 2 14
3 2 28
3 x tm x x
x x tm
x
= + =
= ⇔ + = ⇔ + = − ⇔ =−
+
.
+) Với 0 1
4 4;
x = ⇒M 2
. Phương trình tiếp tuyến d là: 1
(
4)
128 2
y= x− + hay 1 5
28 14
y== x+ (loại).
+) Với 0 16 16 5;
3 3 6
x =− ⇒M−
. Phương trình d là: 1 16 5
28 3 6
y x
= + +
hay
1 43
28 42
y= x+ (tm).
Vậy 1 43
28 42
y= x+ là đường thẳng d cần tìm.
Câu 2:[ĐVH]. Cho hàm số y=2x3−3x2+5, có đồ thị
( )
C . Tìm M∈( )
C sao cho tiếp tuyến của( )
C tại M vuông góc với đường thẳng x+12y− =7 0. Lời giải:+) TXĐ: D=ℝ. Ta có: y′ =6x2−6x.
+) Gọi M x
(
0; 2x30−3x02+5)
là điểm cần tìm. Tiếp tuyến d của( )
C tại M có hệ số góc là2
0 0
6 6
k = x − x .
Vì d vuông góc với đường thẳng x+12y− =7 0 hay 1 7
12 12
y=− x+ nên k=12.
Ta có phương trình 02 0 02 0 0
0
6 6 12 2 0 1
2
x x x x x
x
= −
− = ⇔ − − = ⇔
=
.
+) Với x0 = −1⇒M1
(
−1; 0)
.+) Với x0 =2⇒M2
( )
2;9 .Vậy M1
(
−1; 0)
và M2( )
2;9 là các điểm cần tìm.Câu 3:[ĐVH]. Cho hàm số 2 3 4 2 1
y=3x − x − +x , có đồ thị
( )
C . Viết phương trình tiếp tuyến của( )
C biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 7x+ − =y 1 0. Lời giải:Gọi M x y
(
0; 0)
là tiếp điểm ⇒ Hệ số góc của tiếp tuyến là y x'( )
0Ta có y'=2x2− −8x 1
Theo giả thiết, tiếp tuyến song song với đường thẳng 7x+ − =y 1 0⇒y x'
( )
0 = −7( )( )
2 1
2 8 1 7 1 3 0
3
x x x x x
x
=
⇒ − − = − ⇒ − − = ⇒ =
( )
( ) ( )
1 0 1
2 0
2
7 1 7 11
7 3 3
7 1
y y x y x
y y x
y x loai
− = − −
= − −
⇒ − = − − ⇒ = − +
Vậy phương trình tiếp tuyến của
( )
C là 7 11y= − −x 3 Câu 4:[ĐVH]. Cho hàm số 3 2
1 y x
x
= −
+ , có đồ thị
( )
C . Viết phương trình tiếp tuyến của( )
C biếttiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 5x+ − =y 12 0. Lời giải:
Gọi M x y
(
0; 0)
là tiếp điểm ⇒ Hệ số góc của tiếp tuyến là y x'( )
0Ta có
( )
2' 5
1 y
= x +
Theo giả thiết, tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 5x+ − =y 12 0 '
( )
0 1y x 5
⇒ =
( ) ( ) ( )
( )
1 0 1
2 2
2 0 2
1 1 6
4 4
5 1 5 5 5
1 25
6 1 1 26
1 5 6
5 5 5
y y x y x
x x
x x y y x y x
− = − = +
=
⇒ + = ⇒ + = ⇒ = − ⇒ − = + ⇒ = +
Vậy phương trình tiếp tuyến của
( )
C là 1 6; 1 265 5 5 5
y= x+ y= x+
Câu 5:[ĐVH]. Cho hàm số
2 2
x m
y x m
= −
+ , có đồ thị
( )
Cm . Tìm m đề tiếp tuyến của( )
Cm tại giaođiểm của đồ thị hàm số với trục tung song song với đường thẳng 5x− +y 17=0. Lời giải:
Gọi M x y
(
0; 0)
là tiếp điểm ⇒ Hệ số góc của tiếp tuyến là y x'( )
0Ta có
( ) ( )
( )
2 2
2
2 2
x m m m ' m m
y y
x m x m
+ − + +
= ⇒ =
+ +
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là nghiệm của phương trình:
2 0
0 2 0 x
x m x
y x m
=
⇒ =
= −
+
(
0; 0) (
0; 0)
M x y M y
⇒ =
Phương trình tiếp tuyến của
( )
Cm song song với đường thẳng 5x− + =y 17 0.( )
2' 2
0 2
2 0
5 5 3 0 1
3 m m m
y x m m
m m
=
+
⇒ = ⇒ = ⇒ − = ⇒
=
Khi m=0⇒ y0 không có giá trị. ⇒ Loại
Khi 1
m=3 ⇒ 0 '
( )(
0 0)
2 5(
0)
5 23 3
y−y = y x x−x ⇒y+ = x− ⇒ y= x−
Vậy 1 m=3
Câu 6:[ĐVH]. Cho hàm số 1 4
(
1)
2 4 3y=8x + m− x − m+ , có đồ thị
( )
Cm . Tìm mm đề tiếp tuyếncủa
( )
Cm tại tại điểm A vuông góc với đường thẳng 2x+ + =y 3 0, ởđó A là điểm cốđịnh có hoành độ âm của hàm sốđã cho.Lời giải:
Gọi A x y
(
0; 0)
là tiếp điểm ⇒ Hệ số góc của tiếp tuyến là y x'( )
0Ta có 1 4
(
1)
2 4 3 '( )
3 2(
1)
8 2
y= x + m− x − m+ ⇒ y x = x + m− x A là điểm cốđịnh có hoành độ âm của hàm sốđã cho nên
( ) ( )
( )
4
4 2 2 0 2
0 0 0 0 0 0
2 0 4 0 0 2
0 0 0
1 1 4 3 4 3 0
8 8
4 2
1 2;1
3 0
8
y x m x m m x x x y
x x
x A
x y y
= + − − + ⇒ − + − − + =
=
= −
⇒ ⇒ ⇒ −
− − + = =
Đề tiếp tuyến của
( )
Cm tại tại điểm A vuông góc với đường thẳng 2x+ + =y 3 0( )
0 1 03( )
0 1' 2 1
2 2 2
y x x m x
⇒ = ⇒ + − = 1
m 8
⇒ = −
Thử lại, ta có 1 4 9 2 7
8 8 2
y= x − x + ,
PT tiếp tuyến: 1 23 2 1 1 . 2
(
2)
1 1(
2)
1 22 8 2 2
y − x y x y x
− = + − − − + ⇒ − = + ⇒ = +
Vậy 1
m= −8 là giá trị cần tìm.
Câu 7:[ĐVH]. Cho hàm số y= −x3 3x2+2, có đồ thị
( )
C . Viết phương trình tiếp tuyến của( )
Cbiết tiếp tuyến song song với đường thẳng đi qua 2 điểm A
( ) (
0;3 ,B 1; 6−)
.Lời giải:
Gọi M x y
(
0; 0)
là tiếp điểm ⇒ Hệ số góc của tiếp tuyến là y x'( )
0Ta có y= −x3 3x2+2⇒ y'=3x2−6x
Tiếp tuyến đi qua 2 điểm A
( ) (
0;3 ,B 1; 6−)
thì hệ số góc của tiếp tuyến là( )
' 0
6 3 9
1 0
B A
B A
y y
y x x x
− − −
⇒ = = = −
− −
( )( ) ( )
( )
1 0 1
2
0 0
2 0 2
9 1 9 11
3 6 9 1 3 0 1
3 9 3 9 29
y y x y x
x x x x x
x y y x y x
− = − + = − −
= −
⇒ − = − ⇒ + − = ⇒ = ⇒ − = − − ⇒ = − +
9 11; 9 29
y x y x
⇒ = − − = − +
Vậy phương trình tiếp tuyến của
( )
C y= − −9x 11;y= − +9x 29Câu 8: [ĐVH]. Cho hàm số 1
( )
1
y x C
x
= − −
− . Viết phương trình tiếp tuyến của
( )
C biết tiếp tuyếncó hệ số góc bằng 2 .
Lời giải:
Ta có:
( ) ( )
2' 2
1 f x
= x
− . Vì tiếp tuyến có hệ số góc k =2 nên ta có: f '
( )
x0 =2( )
2(
0)
2 00 0
2 0
2 1 1
1 2
x x x x
=
⇔ = ⇔ − = ⇔
− =
+) Với x0 =0⇒y0 =1. Phương trình tiếp tuyến là: y=2
(
x− +0)
1 hay y=2x+1.+) Với x0 =2⇒y0 = −3. Phương trình tiếp tuyến là: y=2
(
x− −2)
3 hay y=2x−7.Vậy có 2 phương trình tiếp tuyến là: y=2x+1 và y=2x−7.
Câu 9:[ĐVH]. Cho hàm số: y= −x3 3x2−4
( )
C . Viết phương trình tiếp tuyến của( )
C biết tiếptuyến song song với đường thẳng d y: =9x+5
Lời giải:
Do tiếp tuyến song song với đường thẳng d nên hệ số góc của tiếp tuyến là k =9.
Ta có: f '
( )
x =3x2−6x. Xét phương trình:( )
0 02 0 02 0 00
' 3 6 9 3 6 9 0 1
3
f x x x x x x
x
= −
= − = ⇔ − − = ⇔ = +) Với x0 = −1⇒ y0 = −8. Phương trình tiếp tuyến là: y=9
(
x+ −1)
8 hay y=9x+1(
t m/)
.+) Với x0 =3⇒y0 = −4. Phương trình tiếp tuyến là: y=9
(
x− −3)
4 hay y=9x−31(
t m/)
.Vậy có 2 phương trình tiếp tuyến là: y=9x+1 và y=9x−31. Câu 10:[ĐVH]. Cho hàm số: y= +x3 3x2−4
( )
C .a)Viết phương trình tiếp tuyến d của
( )
C tại điểm có hoành độ x0 = −3.b) Với đường thẳng d ở câu a hãy viết phương trình tiếp tuyến ∆ của
( )
C biết tiếp tuyến songsong với đường thẳng d.
Lời giải:
Ta có : f '
( )
x =3x2+6xa) Ta có: x0 = −3⇒ y0 = −4, f '
( )
x0 = f '( )
− =3 9Do vậy phương trình tiếp tuyến là: y=9
(
x+ −3)
4 hay y=9x+23( )
d .b)Do ∆/ /d⇒k∆ =kd =9. Xét phương trình
( )
0 02 0 00
' 3 6 9 1
3 f x x x x
x
=
= + = ⇔ = −
+) Với x0 = −3⇒ y0 = −4 ( loại vì khi đó ∆ trùng với d ).
+) Với x0 =1⇒y0 =0. Phương trình tiếp tuyến là: y=9
(
x−1)
.Câu 11:[ĐVH]. Cho hàm số: y=x4−4x2+1
( )
C . Viết phương trình tiếp tuyến của( )
C biết tiếptuyến vuông góc với đường thẳng d x: +16y− =4 0. Lời giải:
Viết lại đường thẳng d ta có: 1 1
: 16 4
d y=− x+ suy ra hệ số góc của d là 1
d 16 k =− .
Vì tiếp tuyến của
( )
C vuông góc với đường thẳng d nên ta có hệ số góc của tiếp tuyến là k=16. Xét phương trình f '( )
x0 = − ⇔4 4x03−8x0 =16⇔x03−2x0− = ⇔4 0 x0 =2⇒y0 =1.Do vậy phương trình tiếp tuyến là: y=16
(
x− +2)
1 hay y=16x−31.DẠNG 3. TIẾP TUYẾN ĐI QUA MỘT ĐIỂM Câu 1:[ĐVH]. Cho hàm số 2 1
( )
1
y x C
x
= +
− . Viết phương trình tiếp tuyến của
( )
C .a) Tại điểm có hoành độ x=2.
b) Biết tiếp tuyến đi qua điểm A
(
4; 1−)
.Lời giải:
Ta có:
( )
( )
2' 3
1 f x
x
= −
− .
a) Ta có : x0 =2⇒ y0 =5⇒ f '
( )
x0 = f ' 2( )
= −3.Do vậy phương trình tiếp tuyến là: y= −3
(
x− +2)
5 hay y= − +3x 11b)Phương trình tiếp tuyến của
( )
C tại điểm 0 0( )
0
2 1
; 1
M x x C
x
+ ∈
− là:
( )
2(
0)
00 0
2 1
3 1 1
y x x x
x x
− +
= − +
− − .
Vì tiếp tuyến đi qua A
(
4; 1−)
nên ta có:( )
2(
0)
00 0
2 1
1 3 4
1 1
x x x x
+
− = − − +
− −
( )
( ) ( )( )
( ) ( )
2 00 0 0 2 2
0 0 0 0
2 2
0 0 0
3 4 2 1 1 2
1 1 2 2 11 3 12
1 1 2
x x x x
x x x x
x x x
− + − =
⇔ − = − + − ⇔ − − = + − ⇔ = ⇔ = −
+) Với x0 =2 ta có phương trình tiếp tuyến là: y= −3
(
x− +2)
5 hay y= − +3x 11+) Với x0 = −2 ta có phương trình tiếp tuyến là: 1
(
2)
1y= −3 x+ + hay 1 1
3 3
y=− x+
Câu 2:[ĐVH]. Cho hàm số: y= −x3 2x+2
( )
C . Viết phương trình tiếp tuyến của( )
C .a)Tại điểm có hoành độ x=0. b)Biết tiếp tuyến đi qua gốc toạđộ O.
Lời giải:
Ta có: y'=3x2−2
a) Ta có: x0 =0⇒ y0 =2 và y x'
( )
0 = y' 0( )
= −2.Do vậy phương trình tiếp tuyến là: y= −2
(
x− +0)
2 hay y= − +2x 2.b) Phương trình tiếp tuyến của
( )
C tại điểm M x x(
0; 30−2x0+ ∈2) ( )
Clà: y=
(
3x02−2) (
x−x0)
+ −x03 2x0+2.Vì tiếp tuyến đi qua O
( )
0; 0 nên ta có: 0=(
3x02 −2 0) (
−x0)
+ −x03 2x0+23
0 0
2x 2 0 x 1
⇔ − + = ⇔ =
Với x0 =1 ta có phương trình tiếp tuyến là: y=x.
Câu 3:[ĐVH]. Cho hàm số: y=x4−3x2
( )
C . Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến đi qua a)Gốc toạđộ O( )
0; 0 .b)Qua điểm A
(
−36; 0)
Lời giải:
Gọi M x x
(
0; 04−3x02)
là toạđộ tiếp điểm.Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là: y=
(
4x03−6x0) (
x−x0)
+ −x04 3x02a) Vì tiếp tuyến đi qua O
( )
0; 0 nên ta có: 0=(
4x03−6x0) (
0−x0)
+ −x04 3x02( )
04 2 2 2
0 0 0 0
0
3 3 0 1 0 0
1
x x x x x
x
=
⇔ − + = ⇔ − = ⇔ = ± +) Với x0 =0 phương trình tiếp tuyến là: y=0.
+) Với x0 =1 phương trình tiếp tuyến là: y= −2
(
x− −1)
2 hay y= −2x.+) Với x0 = −1phương trình tiếp tuyến là: y=2
(
x+ −1)
2 hay y=2x.b) Vì tiếp tuyến đi qua O
( )
0; 0 nên ta có: − =36(
4x30−6x0) (
0−x0)
+ −x04 3x024 2 4 2
0 0 0 0
3x 3x 36 x x 12 0.
⇔ − + = − ⇔ − − = Đặt t=x02
(
t≥0)
ta có: 2( )
12 0 4
3 t t t
t loai
=
− − = ⇔
= − Khi đó x02 = ⇔4 x0 = ±2.
• Với x0 =2 phương trình tiếp tuyến là: y=20
(
x− +2)
4 hay y=20x−36• Với x0 = −2phương trình tiếp tuyến là: y= −20
(
x+ +2)
4 hay y= −20x−36Câu 4:[ĐVH]. Cho hàm số: y= −x3 3x C
( )
. Viết phương trình tiếp tuyến của( )
C biết tiếp tuyếnđi qua điểm A
(
1; 3−)
.Lời giải:
Ta có y'=3x2−3
Phương trình tiếp tuyến của
( )
C tại điểm M x x(
0; 03−3x0)
là: y=(
3x02−3) (
x−x0)
+ −x03 3x0Vì tiếp tuyến đi qua điểm A
(
1; 3−)
nên ta có: − =3(
3x02 −3 1) (
−x0)
+ −x03 3x00
3 2
0 0
0
0
2 3 0 3
2 x
x x
x
=
⇔ − + = ⇔ =
•Với x0 =0 phương trình tiếp tuyến là: y= −3x
•Với 0 3
x =2 phương trình tiếp tuyến là: 15 3 9
4 2 8
y x
= − −
hay 15 27
4 4
y= x− .
Vây có 2 phương trình tiếp tuyến thoã mãn là: y= −3x hoặc 15 27
4 4
y= x− .
Câu 5:[ĐVH]. Cho hàm số y= −x3 3x2+2, có đồ thị
( )
C . Viết phương trình tiếp tuyến của( )
Cbiết tiếp tuyến đi qua M
( )
1; 0 .Lời giải:
Ta có: y'=3x2−6x
Phương trình tiếp tuyến của
( )
C tại điểm A x x(
0; 30−3x02+2)
là:(
3 02 6 0) (
0)
03 6 02 2y= x − x x−x + −x x +
Vì tiếp tuyến đi qua điểm M
( )
1; 0 nên ta có: 0=(
3x02−6x0) (
1−x0)
+ −x30 3x02+22 3 3 2 3 2
0 0 0 0 0 0 0 0 0
9x 3x 6x x 3x 2 0 2x 6x 6x 2 0 x 1
⇔ − − + − + = ⇔ − + − + = ⇔ =
Với x0 =1 phương trình tiếp tuyến là: y= −3
(
x−1)
hay y= − +3x 3Vây có phương trình tiếp tuyến thoã mãn là: y= − +3x 3 Câu 6: [ĐVH]. Cho hàm số 2 1
2 y x
x
= +
− , có đồ thị
( )
C . Viết phương trình tiếp tuyến của( )
C biếttiếp tuyến đi qua M
(
2; 5−)
.Lời giải:
Ta có: 2
(
2)
5 2 52 2
y x
x x
= − + = +
− − ⇒
( )
2' 5
2 y
x
= − −
Phương trình tiếp tuyến của
( )
C tại điểm 00
; 2 5 A x 2
x
+
− là:
( )
2(
0)
0 0
5 5
2 2
2
y x x
x x
= − − + +
− −
Vì tiếp tuyến đi qua điểm M
(
2; 5−)
nên ta có:( )
2(
0)
0 0
5 5
5 2 2
2 2
x x
x
− = − + +
− −
0 0
10 4
2 7 x 7
⇔ x = − ⇔ =
− Với 0 4
x =7 phương trình tiếp tuyến là: 49 4 3
20 7 2
y x
= − − −
hay 49 1
20 10 y= − x− .
Vây có phương trình tiếp tuyến thoã mãn là: 49 1
20 10
y= − x−
Câu 7: [ĐVH]. Cho hàm số y= −x3 6x2+9x−1, có đồ thị
( )
C . Tìm M∈( )
C sao cho tiếp tuyến của( )
C tại M đi qua điểm M( )
0;3 .Lời giải:
Ta có: y'=3x2−12x+9
Phương trình tiếp tuyến của
( )
C tại điểm A x x(
0; 30−6x02+9x0−1)
là:(
3 02 12 0 9) (
0)
03 6 02 9 0 1y= x − x + x−x + −x x + x −
Vì tiếp tuyến đi qua điểm