• Không có kết quả nào được tìm thấy

(1)Đ CỀ ƯƠNG KI M TRA HKI- MÔN CÔNG NGH 6Ể Ệ Câu 1 : Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào? A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "(1)Đ CỀ ƯƠNG KI M TRA HKI- MÔN CÔNG NGH 6Ể Ệ Câu 1 : Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào? A"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đ CỀ ƯƠNG KI M TRA HKI- MÔN CÔNG NGH 6

Câu 1 : Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?

A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất xơ

C. Nhóm giàu chất đường bột D. Nhóm giàu chất đạm

Câu 2 : Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì?

A. Là dung môi hòa tan các vitamin

B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể

D. Tái tạo tế bào.

Câu 3 : Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu?

A. Thừa chất đạm

B. Thiếu chất đường bột C. Thiếu chất đạm trầm trọng D. Thiếu chất béo

Câu 4: Phân chia số bữa ăn hợp lí?

A. 2 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ B. 3 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ C. 2 bữa ăn chính.

D. 3 bữa ăn chính.

Câu 5 : Các bữa ăn chính trong ngày?

A. Bữa sáng, bữa trưa, bữa chiều (tối) B. Bữa sáng, bữa trưa.

C. Bữa trưa, bữa chiều D. Bữa Sáng, bữa chiều.

Câu 6: Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí?

A. Có đầy đủ 2 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.

B. Có đầy đủ 3 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.

C. Có đầy đủ 4 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.

D. Có đầy đủ 5 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính Câu 7: Các loại món ăn chính gồm:

A. Món canh, món mặn.

B. Món canh, món mặn, món xào hoặc luộc.

C. Món canh, món xào hoặc luộc.

D. Món mặn, món xào hoặc luộc

Câu 8: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp Vitamin C?

A. Bí đỏ, cải đỏ, đu đủ.

(2)

B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.

C. Thịt, trứng, sữa.

D. Cam, ổi, bưởi, cà chua

Câu 9: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đường bột?

A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.

B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.

C. Thịt, trứng, sữa.

D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.

Câu 10: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt?

A. Trộn hỗn hợp B. Luộc

C. Trộn dầu giấm D. Muối chua

Câu 11: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 12: Trong món hủ tiếu có các loại thực phẩm: Hủ tiếu, giá, thịt heo, rau.

Hãy cho biết thực phẩm nào chứa nhiều chất đường bột?

A. Hủ tiếu.

B. Rau C. Giá D. Thịt heo

Câu 13: Nhóm thực phẩm nào dưới đây là nguồn cung cấp chất đạm:

A. Gạo, đậu xanh, bắp, khoai lang.

B. Đậu Hủ, thịt heo, trứng gà, sữa.

C.Bắp cải, cà rốt, thơm, cam.

D.Dừa, mỡ heo, dầu đậu nành, phô mai

Câu 14 : Chất dinh dưỡng nào sau đây là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?

A. Chất đường bột.

B. Chất đạm.

C. Chất béo.

D.Chất khoáng.

Câu 15: Phương pháp nào không phải là phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?

A. Hấp B. Kho C. Luộc D. Nấu

Câu 16: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo?

(3)

A. Nem rán B. Rau xào C. Thịt lợn rang D. Thịt kho

Câu 17: Món ăn nào được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo?

A. Canh cải nấu thịt bằm B. Cánh gà rán

C. Bánh bao D. Thịt kho

Câu 18: Các biện pháp bảo quản thực phẩm là :

A. Phơi khô hoặc sấy khô, ướp lạnh, cấp đông, muối chua.

B. Cứ để thực phẩm bên ngoài dùng nắp đậy lại.

C. Bảo quản nơi có độ ẩm cao.

D. Giữ thịt trong nước.

Câu 19: Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp sấy khô?

A. Rau cải.

B. Sò ốc.

C. Cua.

D. Tôm.

Câu 20. Loại thực phẩm nào sau đây chứa nhiều chất béo nhất?

A. Bánh mì. . B. Đu đủ. C. Bơ D. Sữa bò.

Câu 21: Nhà ở có vai trò:

A. Nhà ở có vai trò bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên và môi trường. đáp ứng các nhu cầu sinh hoạt thường ngày.

B. Nhà ở là nơi sinh hoạt của các thành viên trong gia đình.

C. Là nơi trú ngụ D. Là nơi ngủ

Câu 22: Các thiết bị nào sau đây có dùng năng lượng điện?

A. Quạt mo B. Bếp than.

C. Xe gắn máy.

D. Nồi Cơm điện.

Câu 23: Lí do cần phải tiết kiệm năng lượng là:

A. Tiết kiệm tiền

B. Tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên C. Bảo vệ môi trường

D. Tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, giảm chi phí.

(4)

Câu 24: Các biểu hiện nào sau đây thể hiện đặc điểm của ngôi nhà thông minh?

A. Xem carmera qua điện thoại di động.

B. Rèm mở ra kéo vào bằng dây.

C. Đèn mở khi có người mở công tắc.

D. Khách đến nhà bấm chuông.

Câu 25: Nhà biệt thự là:

A. Nhà xây trên các cây cột cách mặt đất B. Nhà nổi trên nước.

C. Nhà chung cư cao cấp.

D. Nhà có tiện nghi xây trên mảnh đất rộng, riêng biệt, vững chắc.

Câu 26: Nhà ở có vai trò:

A. Nhà ở có vai trò bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên và môi trường. đáp ứng các nhu cầu sinh hoạt thường ngày.

B.Nhà ở là nơi sinh hoạt của các thành viên trong gia đình.

C.Là nơi trú ngụ D.Là n i ngơ ủ

Câu 27: Các thi t b nào sau đây có dùng năng lế ị ượng đi n?ệ A.Qu t moạ

B.B p than.ế C.Xe g n máy.ắ D.N i C m đi nồ ơ ệ .

Câu 28: Lí do c n ph i ti t ki m năng lầ ả ế ệ ượng là:

A.Ti t ki m ti nế ệ ề

B.Ti t ki m tài nguyên thiên nhiênế ệ C.B o v môi trả ệ ường

D.Ti t ki m tài nguyên thiên nhiên, b o v môi trế ệ ả ệ ường, gi m chi phí.ả

Câu 29: Món ăn nào dưới đây được ch bi n b ng phế ế ằ ương pháp không sử d ng nhi t?ụ ệ

A. Canh cua m ng t i.ồ ơ B. Tr ng tráng.ứ C. Rau mu ng lu c.ố ộ D. D a c i chua.ư ả

.

Câu 30: Phương pháp ch bi n th c ph m nào sau đây có s d ng nhi t?ế ế ự ẩ ử ụ ệ A. Tr n h n h pộ ỗ ợ

B. Lu cộ

C. Tr n d u gi mộ ầ ấ D. Mu i chuaố

Câu 31: Lo i th c ph m nào c n ăn nhi u nh t theo tháp dinh dạ ự ẩ ầ ề ấ ưỡng cân đ i ?ố

(5)

A. Rau, c , qu . B. Th t, cá. C. D u, m . D. G o.ủ ả ị ầ ỡ ạ

.

Câu 32: Phát bi u nào sau đây ể đúng khi nói v vai trò c a vi c ch bi nề ủ ệ ế ế th c ph m?ự ẩ

A.Giúp th c ph m chín m m, d tiêu hóa.ự ẩ ề ễ B. Thay đ i hổ ương v , tr ng thái.ị ạ

C. Không d tr đự ữ ược lâu.

D.Đ m b o v sinh an toàn th c ph m.ả ả ệ ự ẩ

Câu 33 : Trong các quy trình dưới đây, đâu là các bước chính xác trong quy trình chung ch bi n th c ph m?ế ế ự ẩ

A. Ch bi n món ăn → S ch nguyên li u → Trình bày món ăn.ế ế ơ ế ệ B. S ch nguyên li u → Ch bi n món ăn →Trình bày món ăn.ơ ế ệ ế ế C. L a ch n th c ph m → S ch món ăn → Ch bi n món ăn.ự ọ ự ẩ ơ ế ế ế D. S ch th c ph m → L a ch n th c ph m → Ch bi n món ăn.ơ ế ự ẩ ự ọ ự ẩ ế ế Câu 34: Các biện pháp bảo quản thực phẩm là :

A. Phơi khô hoặc sấy khô, ướp lạnh, cấp đông, muối chua.

B. Cứ để thực phẩm bên ngoài dùng nắp đậy lại.

C. Bảo quản nơi có độ ẩm cao.

D. Giữ thịt trong nước.

Câu 35: Th c ph m b bi n ch t:ự ẩ ị ế ấ A.N m đ c, s a h t h n s d ng.ấ ộ ữ ế ạ ử ụ B.C m thiu, bánh mì b m c xanh.ơ ị ố C.Chu i b d p, khoai tây m c m m.ố ị ậ ọ ầ D.N m đ c, khoai tây m c m m.ấ ộ ọ ầ Câu 36: Ch n đáp án đúngọ

A.Khoai tây m c m m không nên s d ng. ọ ầ ử ụ

B. Khoai tây m c m m là th c ph m b bi n ch t. ọ ầ ự ẩ ị ế ấ C.Khoai tây m c m m giàu vitamin nên s d ng. ọ ầ ử ụ D.Khoai tây m c m m nên s d ng. ọ ầ ử ụ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 27: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới

Câu 13: Giả sử trong quần thể của một loài động vật phát sinh một đột biến lặn, trường hợp nào sau đây đột biến sẽ nhanh chóng trở thành nguyên liệu cho chọn lọc

Câu 16: Giả sử trong quần thể của một loài động vật phát sinh một đột biến lặn, trường hợp nào sau đây đột biến sẽ nhanh chóng trở thành nguyên liệu cho chọn lọc

Câu 4: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh hơn thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng..

Câu 12: Ý nào sau đây không chính xác về nguyên nhân Đồng bằng sông Hồng là vùng đông dân nhất nước ta?. Có lịch sử khai thác lãnh thổ

giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi, tăng nhanh tỉ trọng ngành thủy sản.. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi , tỉ trọng ngành

Trình bày tư tưởng, quan điểm đối với tự nhiên, xã hội, con người và tác phẩm văn học bằng các luận điểm, luận cứ và cách lập luận.. Trình bày thuộc tính, cấu

Vai trò của lưỡng cư đối với con người và tự nhiên là: tiêu diệt sâu bọ phá hại mùa màng về ban đêm, sinh vật trung gian gây bệnh như ruồi, muỗi...; là thực phẩm,