• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] Đề thi thử NĂM 2022 TN12 CHUYÊN HÀ TĨNH

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] Đề thi thử NĂM 2022 TN12 CHUYÊN HÀ TĨNH"

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1

CHUYÊN HÀ TĨNH Môn: TOÁN – LỚP 12

Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

TRAO ĐỔI & CHIA SẺ KIẾN THỨC

LINK NHÓM:

https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoant ailieutoan

Câu 1. Phần ảo của số phức z  7 6i bằng

A. 6i. B. 6. C. 6 . D. 6i.

Câu 2. Cho hai số phức z1 3 7iz2  2 3i. Tính số phức z z z 1 2.

A. z 3 10i. B. z 1 10i. C. z 3 3i. D. z 5 4i. Câu 3. Cho mặt cầu có bán kính R2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

A. 8 . B.

32 3

. C.

16 3

. D.16 .

Câu 4. Trong không gian Oxyz, vecto u

1; 1;2

là một véctơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây?

A.

1 1 2

1 1 2

x  yz

. B.

1 2

1 1 2

xy  z

.

C.

2 1 2

x t

y t

z t

  

  

   

. D.

1 1 2 2

x t

y t

z t

  

   

  

.

Câu 5. Biết log 52 a. Khi đó log 5 bằng

A.

1

a. B. a1. C. 1

a

a. D.

1 a

a

. Câu 6. Số nghiệm của phương trình log2

x  3

1 log2

x1

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.

Câu 7. Nếu

2

1

( ) 1

f x dx 

,

5

2

( ) 3 f x dx

thì

5

1

2 ( )f x dx

bằng.

A. 2. B. 4. C. 4 . D. 2 .

Câu 8. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 học sinh vào dãy bàn có 4 chỗ?

A. 24 cách. B. 4 cách. C. 8 cách. D. 12 cách.

Câu 9. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy a 3và đường cao 2a là.

A. 6a2. B. 4 3a2. C. 3a2. D. 2 3a2. Câu 10. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:
(2)

1 0 0

+∞

2 +∞

1 0

1 0

-1 +∞

-∞

f(x) f'(x) x

Số nghiệm thực của phương trình 2f x

 

 11 0

A. 2. B. 3 . C. 4. D. 0 .

Câu 11. Cho một cấp số cộng

 

un

u1 5; u8 30. Công sai của cấp số cộng bằng

A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4.

Câu 12. Số điểm cực trị của hàm số y x x

24

 

 x2 3x2

là:

A. 4. B. 3 . C. 1. D. 2.

Câu 13. Trong không gian Oxyz, toạ độ tâm của mặt cầu

 

S x: 2y2z28y2z 8 0 là:

A.

4;0;1

. B.

0; 4;1

. C.

0;4; 1

. D.

1;0; 4

.

Câu 14. Cho khối chóp .S ABC có diện tích đáy bằng 2a2, đường cao SH 3a. Thể tích khối chóp .

S ABC bằng:

A. a3. B. 2a3. C. 3a3. D.

3 3

2 a

. Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình log2x3 là: '

A.

0;9

. B.

0;8

. C.

 

0;8 . D.

;8

.

Câu 16. Trong không gian Oxyz, đường thẳng

1 3

: 3 1 2

xyz

  

 đi qua điểm nào dưới đây?

A. P

1; 3;0

. B. M

3; 1;0

. C. Q

3; 1;2

. D. N

1;3;0

.

Câu 17. Nếu

2

 

0

2 f x dx

thì

2

 

0

3f x 2x dx

 

 

 

bằng:

A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.

Câu 18. Trên khoảng

0;

, họ nguyên hàm của hàm số f x

 

23 x là:

A.

 

2 3

f x dx 3x x C

. B.

f x dx

 

323 x2 C.

C.

 

3 3

f x dx 2x x C

. D.

f x dx

 

233 x2 C.

Câu 19. Tập xác định của hàm số yln

x1

2là:

A. D 

1;

. B. D \ 1

 

. C. D

1;

. D. D .

Câu 20. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ? A. y  x3 x2. B.

1 2 y x

x

 

 .

(3)

C. y2x25. D. y  x3 3x29x2. Câu 21. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

1;1

. B.

0; 2

. C.

0;

. D.

0;4

.

Câu 22. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 2 5 y x

x

 là đường thẳng có phương trình A.

1 y 5

. B.

1 y 2

. C. y0. D. y2.

Câu 23. Môđun của số phức z 5 2i bằng

A. 29 . B. 3 . C. 21 . D. 29 .

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u ( 1;1;3)

v ( 2;1; 3)

. Tính độ dài 2u3v

.

A. 152 . B. 322 . C. 242 . D. 216 .

Câu 25. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

A. 1. B. 1 . C. 0. D. 2 .

Câu 26. Cho hàm số f x

 

 1 sinx. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.

f x x x

 

d  sinx C . B.

f x x x

 

d  cosx C .

C.

f x x x

 

d  cosx C. D.

f x x x

 

d  sinx C .

Câu 27. Trên tập số thực  , đạo hàm của hàm số

3x2 x

yA.

2 1

3x x

y    . B. y 

2x3 .3

x2x.
(4)

C. y 

2x1 .3

x2x.ln 3. D. y 

x2x

.3x2 x 1.

Câu 28. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

10;10

để hàm số

3 2

1 2 3

y3xxmx

đồng biến trên khoảng

 

2;6 ?

A. 4. B. 5. C. 7 . D. 6.

Câu 29. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

1 1 y x

x

  

 trên đoạn

 

2; 4 .Khi đó M m bằng:

A. 3. B. 2. C. 2. D. 4.

Câu 30. Cho lăng trụ đều ABC A B C.    có cạnh đáy bằng 2 ,a độ dài cạnh bên bằng a 3. Thể tích V của khối lăng trụ bằng:

A. Va3. B.

3 3

V  4a

. C. V 3a3. D.

1 3

V  4a .

Câu 31. Cho hình chóp .S ABCSA vuông góc với mặt phẳng

ABC

, SA a 3, tam giác ABC đều cạnh có độ dài bằng a. Gọi

AB SBC;

  

, khi đó sin bằng:

A.

3

5 . B.

15

3 . C.

5

3 . D.

15 5 . Câu 32. Với mọi a b, thỏa mãn

3 2

2

log .log 3

log 1 1 log 5

ab

 . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. alog 52  b 1. B. a b 1. C. a 1 blog 52 . D. ab10.

Câu 33. Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp để phân tích mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là:

A.

3

55. B.

1

22. C.

3

11. D.

1 110.

Câu 34. Trong không gian Oxyz,cho ba điểm A

1; 2;1 ,

 

B 2; 1;3

C

2;1; 2.

Đường thẳng đi qua Ađồng thời vuông góc với BC và trục Oy có phương trình là

A.

1 2 1 4

x t

y

z t

  

 

  

 . B.

1 2 1 4

x t

y

z t

  

 

  

 . C.

1 0 1 4

x t

y

z t

  

 

  

 . D.

1 2 1 4

x t

y t

z t

  

 

  

 .

Câu 35. Trong không gian Oxyz,mặt phẳng

 

vuông góc với mặt phẳng

Oxy

, đồng thời

 

song

song và cách đường thẳng

2 2 3

: 1 2 3

xyz

  

  một khoảng bằng 5 có phương trình là A. 2x y  7 0

hoặc 2x y  3 0. B. 2x y  7 0

hoặc 2x y  5 0. C. 2x y  7 0

hoặc 2x y  5 0. D. 2x y  7 0

hoặc 2x y  3 0. Câu 36. Cho hình chóp S ABCD.SA

ABCD

, đáy ABCD

là hình chữ nhật. Biết

2 , .

ADa SA a Khoảng cách từ A đến

SCD

bằng
(5)

A.

3 2

2 a

. B.

2 3

3 a

. C.

2 5 a

. D.

3 7 a .

Câu 37. Biết số phức z  3 4i là một nghiệm của phương trình z2az b 0, trong đó a b, là các số thực. Giá trị của a b bằng

A. 19. B. 31. C. 11. D. 1.

Câu 38. Cho

12

5

1ln 4

dx b

a c x x

với a b c, , là các số nguyên dương. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. a b c  . B. b c a  . C. c a b  . D. b2c.

Câu 39. Cho hình chóp .S ABCD có cạnh bên SBvuông góc với đáy và ABCD là hình chữ nhật. Biết

2 , 3 , 4

SBa ABa BCa và gọi  là góc tạo giữa mặt phẳng

SAC

và mặt đáy. Giá trị tan bằng

A.

3

4. B.

4

3 . C.

5

6 . D.

6 5 .

Câu 40. Có bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình 4z24

m1

z m 23m0 có hai nghiệm

1, 2

z z thỏa mãn z1z2 2

?

A. 2. B. 3. C. 4 . D. 1.

Câu 41. Cho z z1, 2 thỏa mãn z1 2, z2 3 và z z1. 2 là số thuần ảo. Giá trị lớn nhất của

1 2

4 3 1 2

Pzz   i bằng

A. 65 5. B. 145 5. C. 15 5. D. 5 5.

Câu 42. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên

0;

thỏa mãn 2 .x f x

 

f x

 

4x x. Biết f

 

1 2.

Giá trị của f

 

4 bằng

A.

15

4 . B.

17

4 . C.

15

2 . D.

17 2 .

Câu 43. Cho phương trình log22x

m22m

log2x m  3 0 (m là tham số thực). Gọi Slà tập các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x x1, 2thỏa mãn x x1. 2 8. Tổng các phần tử của S

A. 5. B. 2. C. 1. D.2 .

Câu 44. Cho hai hàm số f x

 

ax33x2 bx 1 2dg x

 

cx22x d có bảng biến thiên như hình vẽ. Biết rằng đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ

1, ,2 3

x x x thỏa mãn x12x22x32 30. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

 

,

 

, 3, 6

yf x y g x x   x bằng

(6)

A.

2113

12 . B.

1123

12 . C.

1231

12 . D.

1321 12 .

Câu 45. Cho hàm số f x

 

x33x21, gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x

 

2

2m4

  

f x m m

4

0 có đúng 4 nghiệm thực phân biệt. Tổng các phần tử thuộc S bằng:

A. 5. B. 17. C. 18. D. 21.

Câu 46. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương

x y;

thỏa mãn:

 

3 2

2 7

2 3 1

log 14 3 7 1

6 1 2 3

x x

x y x

xy x y

 

   

   đồng thời 1 x 2022?

A. 1347. B. 1348. C. 674. D. 673.

Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

1 2

: 1 2 1

x y z

d    

, mặt phẳng

 

P x: 2y2z 7 0 và điểm A

1;1;3

. Đường thẳng đi qua A cắt đường thẳng d và mặt phẳng

 

P lần lượt tại M N, sao cho M là trung điểm của AN, biết rằng có một vec tơ chỉ phương u

a b; ;6

. Khi đó giá trị của T 14a5b bằng:

A. T 63. B. T 81. C. T 72. D. T  81.

Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x1

 

2 y9

2z2 18 và hai điểm A

8;0;0 ,

4; 4;0

B . Điểm M bất kỳ thuộc mặt cầu

 

S . Biết MA3MB đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm M có tọa độ M x y z

0; ;0 0

. Giá trị biểu thức T 4x09y0 bằng:

A. T  46. B. T  124. C. T 46. D. T 124.

Câu 49. Cho khối nón đỉnh S có đường cao bằng 3 .a SA SB, là hai đường sinh của khối nón. Khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng (SAB) bằng a và diện tích tam giác SAB bằng

3a2. Tính thể tích khối nón.

A.

145 3

48

a

. B.

145 3

72

a

. C.

145 3

54

a

. D.

145 3

36

a . Câu 50. Cho hàm số bậc ba y f x( ) có bảng biến thiên của hàm số g x( ) f x(  1) 2 như sau

(7)

Giá trị lớn nhất của hàm số y f

3 sinxcosx  2

2cos 2x4sinx1 là:

A. 9. B. 2. C. 2. D. 4.

(8)

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C D D B C D B A B A A A B B B D D C B D A C B C A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B C C B C D D C B A C A A C A B D C D D A B A B D

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.Phần ảo của số phức z  7 6i bằng

A. 6i. B. 6. C. 6 . D. 6i.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Hòa; GVPB1: Hà Hoàng ; GVPB2:

Chọn C

Ta có với số phức z a bi  phần ảo là b. Vậy phần ảo của số phức z  7 6i bằng 6.

Câu 2. Cho hai số phức z1 3 7iz2  2 3i. Tính số phức z z z 1 2.

A. z 3 10i. B. z 1 10i. C. z 3 3i. D. z 5 4i. Lời giải

GVSB: Nguyễn Hòa; GVPB1: Hà Hoàng; GVPB2:

Chọn D

Ta có z z z 1 2      3 7 2 3 5 4i i i.

Câu 3. Cho mặt cầu có bán kính R2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

A. 8 . B.

32 3

. C.

16 3

. D.16 .

Lời giải

GVSB: Nguyễn Hòa; GVPB1: Hà Hoàng ; GVPB2:

Chọn D

Ta có diện tích mặt cầu S4R2 4 2 2 16 .

Câu 4. Trong không gian Oxyz, vecto u

1; 1;2

là một véctơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây?

A.

1 1 2

1 1 2

x  yz

. B.

1 2

1 1 2

x yz

 

.

C.

2 1 2

x t

y t

z t

  

  

   

. D.

1 1 2 2

x t

y t

z t

  

   

  

.

Lời giải

GVSB: ThuHa Cao; GVPB1: Hà Hoàng Chọn B

Phương án A sai vì

1 1 2 1 1 2

1 1 2 1 1 2

x  yz  x  y  z

 .

Câu 5. Biết log 52 a. Khi đó log 5 bằng A.

1

a. B. a1. C. 1

a

a. D.

1 a

a

. Lời giải

(9)

GVSB: ThuHa Cao; GVPB1: Hà Hoàng Chọn C

Ta có:

2 2

2 2

log 5 log 5 log 5

log 10 1 log 5 1 a

   a

  .

Câu 6. Số nghiệm của phương trình log2

x  3

1 log2

x1

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.

Lời giải

GVSB: ThuHa Cao; GVPB1: Hà Hoàng Chọn D

Điều kiện:

1 0 1

3 0

x x

x

  

  

  

 Ta có

   

   

2 2

2 2

log 3 1 log 1

log 3 log 2 1

x x

x x

   

   

 

3 2 1

1

x x

x

   

 

Vậy phương trình có 1 nghiệm.

Câu 7. Nếu

2

1

( ) 1

f x dx 

,

5

2

( ) 3 f x dx

thì

5

1

2 ( )f x dx

bằng.

A. 2. B. 4. C. 4 . D. 2 .

Lời giải

GVSB: Nguyễn Lan; GVPB1: Hà Hoàng; GVPB2: … Chọn B

Ta có:

5

1

2 ( )f x dx

5

1

2 f x dx( )

 

2 5

1 2

2 f x dx( ) f x dx( ) 

    

 

   2 1 3

 

 4 Câu 8. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 học sinh vào dãy bàn có 4 chỗ?

A. 24 cách. B. 4 cách. C. 8 cách. D. 12 cách.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Lan; GVPB1: Hà Hoàng; GVPB2: … Chọn A

Có 4! 24 cách.

Câu 9. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy a 3và đường cao 2a là.

A. 6a2. B. 4 3a2. C. 3a2. D. 2 3a2. Lời giải

GVSB: Nguyễn Lan; GVPB1: Hà Hoàng; GVPB2: … Chọn B

Ta có: Sxq2 . .r h 2 . a 3.2a 4 3 .a 2. Câu 10. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:
(10)

1 0 0

+∞

2 +∞

1 0

1 0

-1 +∞

-∞

f(x) f'(x) x

Số nghiệm thực của phương trình 2f x

 

 11 0

A. 2. B. 3 . C. 4. D. 0 .

Lời giải

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB1: JaePoohtik Huyền;

Chọn A

Từ bảng biến thiên ta có 2

 

11 0

 

11

f t    f t  2

có hai nghiệm thực phân biệt (do

 

11 2;

2  

. Do đó phương trình 2f x

 

 11 0có 2 nghiệm thực phân biệt Câu 11. Cho một cấp số cộng

 

un

u1 5; u8 30. Công sai của cấp số cộng bằng

A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB1: JaePoohtik Huyền;

Chọn A

Ta có

   

1 8 1

30 5

1 7 5

n 7

u u n d u u d d  

        

. Câu 12. Số điểm cực trị của hàm số y x x

24

 

 x2 3x2

là:

A. 4. B. 3 . C. 1. D. 2.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB1: JaePoohtik Huyền;

Chọn A

Xét yx x

24

 

 x2 3x2

  x5 3x42x312x28x

4 3 2

2

5 12 6 24 8 0 2

5 2 x

y x x x x y x

x

 



 

          

  

 Vậy hàm số có 4 điểm cực trị.

Câu 13. Trong không gian Oxyz, toạ độ tâm của mặt cầu

 

S x: 2y2z28y2z 8 0 là:

A.

4;0;1

. B.

0; 4;1

. C.

0;4; 1

. D.

1;0; 4

.

Lời giải

GVSB: Trần Thị Hiếu; GVPB1: JaePoohtik Huyền;

Chọn B

(11)

Ta có:

 

S x: 2y2z28y2z 8 0

 

S :x2

y4

 

2 z1

2 9.

Suy ra toạ độ tâm của mặt cầu

 

S

0; 4;1

.

Câu 14. Cho khối chóp .S ABC có diện tích đáy bằng 2a2, đường cao SH 3a. Thể tích khối chóp .

S ABC bằng:

A. a3. B. 2a3. C. 3a3. D.

3 3

2 a

. Lời giải

GVSB: Trần Thị Hiếu; GVPB1:JaePoohtik Huyền;

Chọn B

Ta có thể tích khối chóp .S ABC:

2 3

1.2 .3 2 V 3 a aa

. Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình log2x3 là: '

A.

0;9

. B.

0;8

. C.

 

0;8 . D.

;8

.

Lời giải

GVSB: Trần Thị Hiếu; GVPB1: JaePoohtik Huyền; ; Chọn B

Ta có log2 x   3 0 x 8.

Câu 16. Trong không gian Oxyz, đường thẳng

1 3

: 3 1 2

xyz

  

 đi qua điểm nào dưới đây?

A. P

1; 3;0

. B. M

3; 1;0

. C. Q

3; 1;2

. D. N

1;3;0

.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Mai Đức Trọng; GVPB1: JaePoohtik Huyền;

Chọn D

Thay lần lượt tọa độ các điểm vào vào phương trình đường thẳng ta được:

+ Xét phương án A, ta thấy:

1 1 3 3

3 1

   

 suy ra loại.

+ Xét phương án B, ta thấy:

3 1 1 3

3 1

   

 suy ra loại.

+ Xét phương án C, ta thấy:

3 1 1 3

3 1

   

 suy ra loại.

+ Xét phương án D, ta thấy:

1 1 3 3 0

3 1 2 0

     

 suy ra thỏa mãn.

Vậy phương trình đường thẳng trên đi qua điểm N

1;3;0

.

Câu 17. Nếu

2

 

0

2 f x dx

thì

2

 

0

3f x 2x dx

 

 

 

bằng:

A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Mai Đức Trọng; GVPB1: JaePoohtik Huyền;

(12)

Chọn D

Ta có:

   

2 2 2

0 0 0

3f x 2x dx 3 f x dx 2 xdx 3.2 2.2 2

         

 

 

  

. Câu 18. Trên khoảng

0;

, họ nguyên hàm của hàm số f x

 

23 x là:

A.

 

2 3

f x dx 3x x C

. B.

f x dx

 

323 x2 C.

C.

 

3 3

f x dx 2x x C

. D.

f x dx

 

233 x2 C.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Mai Đức Trọng; GVPB1: JaePoohtik Huyền;

Chọn C

Theo bài: f x

 

23 x 2.x13.

Do đó ta có:

 

4

3 33 4 3 3

2. 4 2 2

3

f x dxx  C x  C x x C

. Câu 19. Tập xác định của hàm số yln

x1

2là:

A. D 

1;

. B. D\ 1

 

. C. D

1;

. D. D .

Lời giải

GVSB: Đỗ Thị Hưng; GVPB1:Đinh Ngọc Nam ; GVPB2:

Chọn B

Điều kiện xác định:

x1

2     x 1 0 x 1.

Vậy tập xác định của hàm số là: D\ 1

 

.

Câu 20. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ? A. y  x3 x2. B.

1 2 y x

x

 

 .

C. y2x25. D. y  x3 3x29x2. Lời giải

GVSB: Đỗ Thị Hưng; GVPB1: Đinh Ngọc Nam ; GVPB2:

Chọn D

3 3 2 9 2

y  x xx

Ta có: y  3x26x  9 3

x1

2   6 0, x  . Suy ra hàm số nghịch biến trên  .

Câu 21. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên:
(13)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

1;1

. B.

0; 2

. C.

0;

. D.

0;4

.

Lời giải

GVSB: Đỗ Thị Hưng; GVPB1: Đinh Ngọc Nam ; GVPB2:

Chọn A

Câu 22. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 2 5 y x

x

 là đường thẳng có phương trình A.

1 y 5

. B.

1 y 2

. C. y0. D. y2.

Lời giải

GVSB: Thy Nguyen Vo Diem; GVPB1: Nam Đinh Ngọc; GVPB2:

Chọn C

lim 2 0

2 5

x

x x



 và lim 2 0

2 5

x

x x



 nên y0 là tiệm cận ngang cần tìm.

Câu 23. Môđun của số phức z 5 2i bằng

A. 29 . B. 3 . C. 21 . D. 29 .

Lời giải

GVSB: Thy Nguyen Vo Diem; GVPB1: Nam Đinh Ngọc; GVPB2:

Chọn B

2 2

5 2 5 ( 2) 3

z   i z    .

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u ( 1;1;3)

v ( 2;1; 3)

. Tính độ dài 2u3v

.

A. 152 . B. 322 . C. 242 . D. 216 .

Lời giải

GVSB: Thy Nguyen Vo Diem; GVPB1: Nam Đinh Ngọc; GVPB2:

Chọn C

Ta có 2u3v(4; 1;15)

nên 2u3v 42 ( 1)2152 242. Câu 25. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ sau
(14)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

A. 1. B. 1 . C. 0. D. 2 .

Lời giải

GVSB: Lê Ngọc Sơn; GVPB1: Đinh Ngọc Nam ; GVPB2:

Chọn A

Dựa vào đồ thị ta thấy giá trị cực đại của hàm số đã cho là 1.

Câu 26. Cho hàm số f x

 

 1 sinx. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.

f x x x

 

d  sinx C. B.

f x x x

 

d  cosx C .

C.

f x x x

 

d  cosx C . D.

f x x x

 

d  sinx C .

Lời giải

GVSB: Lê Ngọc Sơn; GVPB1: Đinh Ngọc Nam; GVPB2:

Chọn B

Ta có

f x x

 

d 

 

1 sin d x x

dx

sin dx x x cosx C. Câu 27. Trên tập số thực  , đạo hàm của hàm số

3x2 x

yA.

2 1

3x x

y    . B. y 

2x3 .3

x2x.

C. y 

2x1 .3

x2x.ln 3. D. y 

x2x

.3x2 x 1.

Lời giải

GVSB: Lê Ngọc Sơn; GVPB1: Đinh Ngọc Nam; GVPB2:

Chọn C

Ta có y 

 

3x2x

x2x

.3x2x.ln 3

2x1 .3

x2x.ln 3.

Câu 28. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

10;10

để hàm số

3 2

1 2 3

y3xxmx

đồng biến trên khoảng

 

2;6 ?

A. 4. B. 5. C. 7 . D. 6.

Lời giải

GVSB: Thành Luân; GVPB1:Đô Nguyên; GVPB2:

Chọn C

y x24x m .

Để hàm số đồng biến trên

2;6

y0,  x

2;6

(15)

   

 

 

2 2 2

4 0, 2;6 4 , 2;6 2;6 4 .

x x m x m x x x m Maxx x x

                Đặt g x

 

  x2 4x g x

 

     2x 4 0, x

 

2;6 .

Do đó  

   

2;6 2 4 4.

Max g xx g m

   

m; m 

10;10

 m

4;5;...;9;10 .

Vậy có 7 giá trị nguyên của m để thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 29. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

1 1 y x

x

  

 trên đoạn

 

2; 4 .Khi đó M m bằng:

A. 3. B. 2. C. 2. D. 4.

Lời giải

GVSB: Thành Luân; GVPB1:Đô Nguyên; GVPB2:

Chọn B

 

2

 

2 1 3

0, 2;4 .

1 1

y x y x

x x

  

     

 

Do đó hàm số đồng biến trên

 

 

 

 

 

2;4

2;4

2 5

2;4 .

4 3

x x

Max y y Min y y

  

 

 



Vậy M m   5 3 2.

Câu 30. Cho lăng trụ đều ABC A B C.    có cạnh đáy bằng 2 ,a độ dài cạnh bên bằng a 3. Thể tích V của khối lăng trụ bằng:

A. Va3. B.

3 3

V  4a

. C. V 3a3. D.

1 3

V  4a . Lời giải

GVSB: Thành Luân; GVPB1:Đô Nguyên; GVPB2:

Chọn C

Ta có ABC đều cạnh

 

2 2. 3 2

2 3.

ABC 4

aSaa

2 3

. 3. 3 3 .

VS AAa aa

(16)

Câu 31. Cho hình chóp .S ABCSA vuông góc với mặt phẳng

ABC

, SA a 3, tam giác ABC đều cạnh có độ dài bằng a. Gọi

AB SBC;

  

, khi đó sin bằng:

A.

3

5 . B.

15

3 . C.

5

3 . D.

15 5 . Lời giải

GVSB: Nguyễn ViệtAnh; GVPB: Đô Nguyên Chọn D

M

A C

B S

H

Gọi M là trung điểm của BC. Vì ABC đều  AMBC đồng thời

3 2 SMa

. Lại có SA

ABCD

SABC.

     

BC SAM SAM SBC

    theo giao tuyến SM .

Kẻ AHSM tại H AH

SBC

tại H .

AB

SBC

B.

 

AB SBC;

 

AB BH;

 

ABH vuông tại H ABH 90 

AB BH;

ABH.

+) SAM vuông tại A, đường cao AH có:

2 2 2 2 2

1 1 1 . 15

5 SA AM a AHSAAMAHSA AM

 .

+) AHB vuông tại

 15 15

sin sin

5 5

H ABH AH

AB

    

. Câu 32. Với mọi a b, thỏa mãn

3 2

2

log .log 3

log 1 1 log 5

ab

 . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. alog 52  b 1. B. a b 1. C. a 1 blog 52 . D. ab10. Lời giải

GVSB: Nguyễn ViệtAnh; GVPB: Đô Nguyên Chọn D

Ta có:

3 2 2 2

2 2 2 2

log .log 3 log log

log 1 log 1 log 1

1 log 5 log 2 log 5 log 10

a a a

b b b

       

  .

loga logb 1 logab 1 ab 10

       .

(17)

Câu 33. Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp để phân tích mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là:

A.

3

55. B.

1

22. C.

3

11. D.

1 110. Lời giải

GVSB: Nguyễn ViệtAnh; GVPB: Đô Nguyên Chọn C

Có tất cả 5 4 3 12   hộp sữa được gửi đến.

Số cách để chọn ra 3 hộp sữa để phân tích mẫu là: C123 220 cách.

Số cách để 3 hộp sữa được chọn có đủ cả 3 loại là: C C C51. .41 3160cách.

Như vậy, xác suất để 3 hộp sữa được chọn có đủ cả 3 loại là:

60 3 220 11 P 

.

Câu 34. Trong không gian Oxyz,cho ba điểm A

1; 2;1 ,

 

B 2; 1;3

C

2;1; 2.

Đường thẳng đi qua Ađồng thời vuông góc với BC và trục Oy có phương trình là

A.

1 2 1 4

x t

y

z t

  

 

  

 . B.

1 2 1 4

x t

y

z t

  

 

  

 . C.

1 0 1 4

x t

y

z t

  

 

  

 . D.

1 2 1 4

x t

y t

z t

  

 

  

 .

GVSB: Trần Thành Thống ; GVPB: Đô Nguyên Lời giải

Chọn B

 Gọi d là đường thẳng cần tìm và ud

 là vectơ chỉ phương của d. Do d vuông góc với BC

và trục Oy nên

 

 

4; 2; 1 0;1;0

d d

u BC

u j

    



  

 

 

, do đó chọn ud BC j ,

1;0; 4   

 

1;0; 4

d đi qua A

1;2;1

nên

1

: 2 .

1 4

x t

d y

z t

  

 

  

Câu 35. Trong không gian Oxyz,mặt phẳng

 

vuông góc với mặt phẳng

Oxy

, đồng thời

 

song

song và cách đường thẳng

2 2 3

: 1 2 3

xyz

  

  một khoảng bằng 5 có phương trình là A. 2x y  7 0

hoặc 2x y  3 0. B. 2x y  7 0

hoặc 2x y  5 0. C. 2x y  7 0

hoặc 2x y  5 0. D. 2x y  7 0

hoặc 2x y  3 0.

GVSB: Trần Thành Thống; GVPB: Đô Nguyên Lời giải

Chọn A

 Gọi n là vectơ pháp tuyến của

 

. Do

 

vuông góc với

Oxy

và song song nên

 

 

0;0;1 1; 2; 3 n nOxy k n u

   



   



  

 

do đó chọn nk u ,   

2; 1;0

 

2;1;0 .

(18)

 Suy ra

 

: 2x y d  0

 Mặt khác d

,

 

d M

,

 

5 ( với M

2; 2;3

 ), hay

2 2 2

7 2.( 2) 2

5 2 5

2 1 0 3

d

d d

d

   

       

  

 Vậy

 

: 2x y  7 0 hoặc

 

: 2x y  3 0

Câu 36. Cho hình chóp S ABCD.SA

ABCD

, đáy ABCD

là hình chữ nhật. Biết

2 , .

ADa SA a Khoảng cách từ A đến

SCD

bằng

A.

3 2

2 a

. B.

2 3

3 a

. C.

2 5 a

. D.

3 7 a .

GVSB: Trần Thành Thống; GVPB: Đô Nguyên Lời giải

Chọn C

 Do

SCD

 

SAD

SAD

 

SCD

SD nên trong

SAD

kẻ AHSD suy ra

 

AHSCD

d A SCD

,

  

AH.

 Trong tam giác vuông SAD2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 5 2

4 4 5

AH a AHASADaaa  

Câu 37. Biết số phức z  3 4i là một nghiệm của phương trình z2az b 0, trong đó a b, là các số thực. Giá trị của a b bằng

A. 19. B. 31. C. 11. D. 1.

Lời giải

GVSB: Tuấn Anh; GVPB1:Tình Nguyễn ; Chọn A

Theo giả thiết z  3 4i là một nghiệm của phương trình z2 az b 0 nên ta có

 3 4i

2a

 3 4i

   b 0 9 24 16 3i a4ai b 0

3 7

 

4 24

0 3 7 0 6

4 24 0 25

a b a

a b a i

a b

    

 

            . Vậy a b  6 25 19

Câu 38. Cho

12

5

1ln 4

dx b

a c x x

với a b c, , là các số nguyên dương. Khẳng định nào dưới đây đúng?

(19)

A. a b c  . B. b c a  . C. c a b  . D. b2c. Lời giải

GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Tình Nguyễn ; Chọn A

Xét tích phân:

12

5

4. I dx

x x

Đặt tx    4 x t2 4 dx2tdt. Đổi cận: x  5 t 3; x12 t 4.

Khi đó

 

4 4 4

2 2

3 3 3

2 1 1 1

2 4 2 2 2

4

tdt dt

I dt

t t t

t t

 

 

 

    

 

43

 

1 1 1 5

ln 2 ln 2 ln 2 ln 6 ln1 ln 5 ln

2 t t 2 2 3

        

.

Vậy 2 5 3 a

b a b c

c

 

    

 

 .

Câu 39. Cho hình chóp .S ABCD có cạnh bên SBvuông góc với đáy và ABCD là hình chữ nhật. Biết

2 , 3 , 4

SBa ABa BCa và gọi  là góc tạo giữa mặt phẳng

SAC

và mặt đáy. Giá trị tan bằng

A.

3

4. B.

4

3 . C.

5

6 . D.

6 5 . Lời giải

GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Tình Nguyễn Chọn C

Trong mặt phẳng

ABCD

kẻ BH AC SH BC (theo định lý 3 đường vuông góc).
(20)

Do đó góc giữa mặt phẳng

SAC

và đáy là góc SHB .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy?. Một công ty sữa cần sản xuất các hộp đựng

b) Hưởng ứng chương trình Sữa học đường với chủ đề “Chung tay vì một Việt Nam vươn cao”, công ty sữa ABC cần phân phối đến một trường học số hộp sữa nằm trong

Được sự đồng ý của khoa Quản trị kinh doanh và cô giáo hướng dẫn Thạc sỹ Võ Thị Mai Hà cùng với việc nhận thấy tầm quan trọng của hoạt động tiêu thụ sản

Để tìm kiếm một từ (hoặc dãy kí tự) trong văn bản, em thực hiện các bước như thế nào?. Ngoài cách sử dụng hộp thoại Navigation, em còn tìm kiếm bằng cách

BÀI 5 BÀI TẬP VỀ THỐNG KÊ SẼ THÔNG BÁO YÊU CẦU SAU KHI HỌC XONG THỐNG KÊ.. Mỗi một lần thí nghiệm có chi phí 1 triệu đồng. Nếu phát hiện ra chủng vi rút này thì

Chất béo của sữa: cấu tạo, thành phần, vai trò của chất béo trong bảo quản và chế biến 5.. Protein sữa: cấu tạo, thành phần, vai trò của protein trong bảo quản

từ trên xuống dưới (số hộp sữa trên mỗi hàng xếp từ trên xuống là các số lẻ liên tiếp - mô hình như hình bên)?. Hàng dưới cùng có bao nhiêu

Nếu sữa trong một hộp sữa có khối lượng tịnh 397 gam và thể tích 0,314lít thì trọng lượng riêng của sữa là bao nhiêu.. Treo 1 vật nặng có trọng lượng 3N thì lò xo