Ca Ca ù ù c c qua qua ù ù tr tr ì ì nh nh kh kh ử ử nitrogen
nitrogen ba ba è è ng ng VI SINH VA VI SINH VA Ä Ä T T
TS. LêTS. Lê QuốácQuoc TuấánTuan KhoaKhoa MôiMôi trưtrươờøngng vàøva TàøiTai nguyênnguyên ĐaĐaiïïi họïchoc NôngNông LâmLâm TP. HoTP. Hoàà ChíChí MinhMinh
Ch Ch ư ư ơng ơng 6 6
Hợp chất hữu cơ chứa nitrogen,
protein, urea
Amonia
NH4+ Nitrogen hữu
cơ trong tế bào vi khuẩn
Tế bào chết chứa nitrogen hữu cơ xả
theo bùn ra ngoài
NO2-
NO3- Khí N2 thoát
ra
Thuỷ phân và bị phân huỷ do vi khuẩn thành NH
4 +
Phản nitrate hóa Cấp O2
Cấp O2
Tự oxi hoá và tự tan
Hợp chất hữu cơ chứa carbon
Quá trình nitrate hoá
Đồng hoá
Quá trình đồng hoá
Sơ đồ m ô tả quá trình loại thải nitrogen trong nước thải
Nitrate Nitrate hohóùaa lalàø momộätt quaquáù trtrììnhnh ttựự ddưưỡngỡng
Vi Vi khuakhuẩånn nitrate nitrate hohóùaa ththưươờøngng ssửử dudụïngng COCO22 lalàømm cơcơ chachấtát đeđểå tổtổngng chachấtát hhưữũu cơcơ chocho tếtế babàòo..
Nitrate Nitrate hohóùaa amonamon lalàø momộätt quaquáù trtrììnhnh gogồàmm 2 2 bbưươớùcc: : nitrite
nitrite hohóáa vavàø nitrate nitrate hohóáa
BưBươớùcc 1: 1: đưđươơïïcc ththựcực hiệhieänn bởbơûii vi vi khuakhuaåånn nitrosomonasnitrosomonas
BưBươớùcc 2: 2: đưđươơïïcc ththựcực hiệhieänn bởbơûii vi vi khuakhuaåånn nitrobacternitrobacter
Chuye
Chuye å å n n ho ho ù ù a a amon amon ba ba è è ng ng qua qua ù ù tr tr ì ì nh nh nitrate nitrate ho ho ù ù a a
NH4+ + 3/2 O2 NO2- + 2H+ + H2O (1)
NO2- + ½ O2 NO3- (2)
NăngNăng llưươợïngng sinhsinh rara trongtrong quaquáù trtrììnhnh nitrate nitrate hohóáa đưđươợïcc vi vi khuakhuẩånn ssửử dudụïngng chocho ssựự phapháùtt trietriểånn vavàø duyduy trtrìì tetếá babàoò
NăngNăng llưươợïngng thuthu đưđươợïcc dudùøngng chocho totổångng hơhợïpp sinhsinh khokhốáii theotheo phphưươngơng trtrììnhnh sausau::
ToaToànøn bobộä quaquáù trìtrìnhnh oxioxi hohóùaa vavàø tổtổngng hợhợpp đưđươợcïc thểthể hiehiệä qua qua phphưươngơng trtrììnhnh sausau::
Chuye
Chuye å å n n ho ho ù ù a a amon amon ba ba è è ng ng qua qua ù ù tr tr ì ì nh nh nitrate nitrate ho ho ù ù a a
4CO2 + HCO3- + NH4+ + H2O C5H7O2N + 5O2
NH4++1.83O2+1.98HCO3- 0.021C5H7O2N+0.98NO3-+1.041H2O + 1.88H2CO3
Các quá trình nitrate hóa có thể được phân loại theo mức độ khác biệt của sự oxi hóa carbon liên quan đến nitrate hóa.
Sự oxi hóa carbon và nitrate hóa có thể xảy ra trong một phản ứng đơn (Sơ đồ phối hợp).
Trong quá trình nitrate hóa tách biệt, sự oxi hóa carbon và nitrate hóa xảy ra ở các phản ứng khác nhau (Sơ đồ tách biệt).
Phân
Phân loa loa ï ï i i ca ca ù ù c c qua qua ù ù tr tr ì ì nh nh nitrate nitrate ho ho ù ù a a
Sơ đồ tách biệt
Sơ đồ phối hợp
Quá trình oxi hóa carbon và nitrate hóa tăng cường chất lơ lững
Quá trình bùn hoạt tính chuẩn (không loại nitrogen)
Quá trình nitrate/phản nitrate (loại nitrogen)
So sánh 2 quá trình khử nitrogen
Phương pháp tuần hoàn bùn hoạt tính
Phương pháp sử dụng vật liệu dính bám khử nitrogen
SinhSinh vavậtät nitrate nitrate hohóáa hiehiệnän diediệnän trongtrong hahầuàu hehếtát cacácùc quaquáù trtrììnhnh xxửử lylýù sinhsinh hohọcïc nhnhưưngng sosốá llưươợngïng giơgiớiùi hahạnïn..
QuaQuáù trtrììnhnh nitrate nitrate hohóáa liênliên quanquan đđeểå ttỉỉ lelệä BODBOD55/TKN /TKN (nitrogen
(nitrogen totổngngå ))
TTỉỉ sosốá vi vi sinhsinh vavậtät nitrate nitrate hohóáa liênliên quanquan đđeếnán ttỉỉ sosốá BOD/N
BOD/N
Phân
Phân loa loa ï ï i i ca ca ù ù c c qua qua ù ù tr tr ì ì nh nh nitrate nitrate ho ho ù ù a a
Tỷ số BOD5/TKN Tỷ số sinh vật nitrate
hóa Tỷ số BOD5/TKN Tỷ số sinh vật nitrate hóa
0.5 0.35 5 0.054 1 0.21 6 0.043 2 0.12 7 0.037 3 0.083 8 0.033 4 0.064 9 0.029
Quá trình nitrate hóa tách biệt Quá trình nitrate hóa phối hợp
Quá trình nitrate hóa được thực hiện ở nhiều công trình xử lý
9 Chảy truyền thống 9 Trộn hoàn chỉnh 9 Sục khí tăng cường 9 Mương oxi hóa
Để quá trình nitrate hóa diễn ra hoàn chỉnh thì phải đảm bảo đủ các điều kiện cho vi sinh vật nitrate hóa phát triển
Tăng cường lơ lững và tăng cường dính bám đều được áp dụng để thực hiện nitrate hóa
Sự oxy hóa carbon và nitrate hóa ở giai đoạn
đơn (sơ đồ phối hợp)
Tăng cường lơ lững, các yếu tố ảnh hưởng đến nitrate hóa gồm:
nồng độ ammonia và nitrite, tỉ số BOD5/TKN, nồng độ oxy hòa tan, nhiệt độ và pH
Các yếu tố đồng ảnh hưởng lên nitrate hóa bao gồm:
kích cỡ của môi trường và độ sâu của bểQuá trình tăng cường lơ lững
AẢÛnhnh hhưươởngûng cucủûaa cacáùcc thôngthông sosốá môimôi trtrưươờøngng lênlên quaquáù trtrììnhnh nitrate nitrate hohóáa
Thông số môi trường Mô tả ảnh hưởng
Nồng độ NH4+ và NO2- Nồng độ NH4+ và NO2- ảnh hưởng đến tốc độ tăng trưởng riêng cực đại của nitrosomonas và Nitrobacter. Tốc độ tăng trưởng của nitrobacter lớn hơn rất nhiều so với nitrosomonas. Và tốc độ tăng trưởng chung của chúng trong quá trình là:
μ : tốc độ tăng trưởng riêng (1/s)
μm : tốc độ tăng trưởng riêng cực đại (1/s)
S : nồng độ chất nền trong nước thải ở thời điểm tăng trưởng bị hạn chế Ks : hằng số bán tốc độ
Lấy μm = 0.45 ngày -1 ở 150C
Tỷ số BOD/TKN Số phần trăm của các hợp chất hữu cơ bị nitrate hóa trong quá trình khử BOD chịu ảnh hưởng của tỷ số BOD/TKN. Biểu thị bằng:
FN=[0.16(NH3 bị khử)]/[0.6(BOD5 bị khử + 0.16 (NH3 bị khử)]
Nồng độ oxy hòa tan Mức độ DO ảnh hưởng đến tốc độ phát triển đặc biệt μm của các sinh vật nitrate hóa. Aûnh hưởng đó có thể được mô hình hóa với mối tương quan sau:
Dựa vào các thông tin giới hạn có thể lấy Ko2=1.3mg/l Nhiệt độ (0C) Nhiệt độ ảnh hưởng rất lớn đến quá trình nitrate hóa
pH Tốc độ cực đại của nitrate hóa xảy ra trong khoảng pH từ 7.2 đến 9.0. Đối với hệ thống nitrate hóa oxy hóa carbon ảnh hưởng của pH có thể được tính theo công thức
N K
N
s
m +
= μ μ
DO K
DO
O m m
= +
2
' μ
μ
) 15 ( 098 .
0 −
= μme T μ
)]
2 . 7 ( 833 . 0 1
[ pH
m − −
= μ μ
Các ứng dụng về động học của của quá trình nitrate hóa
1. Lựa chọn một nhân tố an toàn để duy trì hoạt độ đỉnh, suốt ngày và thời gian tải hoạt ngắn.
2. Lựa chọn nồng độ oxy hòa tan thấp nhất. DO thấp nhất ở mức 2.0 mg/l là thích hợp để tránh việc giảm hiệu quả của DO lên tốc độ nitrate hóa.
3. Xác định pH trong quá trình vận hành. pH biến động từ 7.0-9.0 là thích hợp. Mỗi một mg/l NH4-N bị oxy hóa có thể gây nên sự phân hủy 7.14 mg/l kiềm (biểu hiện qua CaCO3).
4. Đánh giá tốc độ phát triển cực đại của các vi khuẩn nitrate hóa không ảnh hưởng đến sự thay đổi của nhiệt độ, DO và pH.
Các ứng dụng về động học của của quá trình nitrate hóa
5. Xác định thời gian tồn tại ít nhất của tế bào dựa vào tốc độ phát triển được xác định trong bước (4).
6. Xác định thời gian tồn tại của tế bào theo dự kiến bằng cách sử dụng nhân tố an toàn được xác định ở bước (1).
7. Xác định nồng độ nitrogen của nước thải.
8. Xác định thời gian giử nước để đạt đến nồng độ nitrogen cần thiết của nước thải.
9. Xác định tốc độ sử dụng chất hữu tại nơi mà quá trình nitrate hóa - oxy hóa giai đoạn đơn được sử dụng.
Tăng cường dính bám bao gồm lọc nhỏ giọt và và bể tiếp xúc sinh học
Tải lượng là yếu tố quan trọng quyết định hiệu quả của quá trình xử lý
Để đạt được hiệu quả nitrate hóa cao, tải hoạt chất hữu cơ được duy trì trong khoảng biến động trong khoảng 0.8-2m3/m2.phút.
Vật liệu dính bám thường là plastic (tạo diện dính bám lớn cho vi sinh vật) thường cho tải hoạt BOD cao đồng thời khử nitrate mạnh.
Nếu BOD thấp (<15mg/L) thì ảnh hưởng rất lớn đến nitrate hóa
Quá trình tăng cường dính bám
Quá trình oxi hóa carbon và nitrate hóa được thực hiện bởi 2 công trình tách biệt
Độc tính của quá trình oxi hóa carbon được loại bỏ và không ảnh hưởng đến nitrate hóa
Mức độ loại bỏ carbon trong quá trình oxi hóa carbon được áp dụng để thực hiện nitrate hóa
Tăng cường lơ lững và dính bám đều có thể
được áp dụng cho nitrate hóa giai đoạn kép
Nitrate hóa giai đoạn kép (sơ đồ tách biệt)
Được thiết kế giống quá trình bùn hoạt tính
Tốc độ nitrate hóa được theo dõi trong quá trình vận hành, tốc độ này phụ thuộc vào nhiệt độ. Nhiệt độ tăng tốc độ nitrate hóa tăng.
Giá trị BOD5/TKN quan trọng trong quá trình nitrate hóa, với tốc độ nitrate hóa tăng khi tỷ số này tăng.
pH pH cũng cũng a a û nh û nh h h ư ư ơ ơ û ng û ng trong trong qua qua ù ù tr tr ì ì nh nh na na ø y ø y
Tăng cường lơ lững
Lọc nhỏ giọt và bể tiếp xúc sinh học được áp dụng và sự thông khí (cấp oxy) có ảnh hưởng quyết định đến quá trình này
Bể tiếp xúc sinh học được thiết kế dựa vào nồng độ amon là chính
Ứng dụng hợp oxi hóa carbon và nitrate hóa như là một tiếp cận đòi hỏi diện tích bề mặt trong phản ứng nitrate hóa.
Tăng cường dính bám
Moâ Moâ h h ì ì nh nh taêng taêng
c c ö ö ô ô ø ø ng ng d d í í nh nh ba ba ù ù m m Moâ Moâ h h ì ì nh nh taêng taêng
c c ö ö ô ô ø ø ng ng lơ lơ l l ữ ữ ng ng
Quá trình này được xem là tốt nhất trong loại bỏ nitrogen, bởi vì:
(1) Hiệu suất loại bỏ cao,
(2) Tính ổn định và độ chính xác của quá trình cao, (3) Dễ điều khiển,
(4) Diện tích đất yêu cầu thấp, và giá thành hợp lý.
Việc loại bỏ nitrogen bằng quá trình nitrate hóa/phản nitrate hóa sinh học là một quá trình gồm hai bước
Bước (1): ammonia được chuyển hóa hiếu khí thành nitrate (nitrate hóa)
Bước (2): nitrate được chuyển hóa thành khí nitrogen (phản nitrate hóa).
LoaLoạïii bobỏû nitrogen nitrogen babằèngng nitrate nitrate hohóùa/phaa/phảûnn nitrate nitrate hohóùaa
Mô Mô ta ta û û qua qua ù ù tr tr ì ì nh nh
ThThựựcc hiehiệänn phaphảûnn ứứngng khkhửử nitrate nitrate thathàønhnh khkhíí nitơnitơ. .
NNưươớcùc thathảiûi đưđươợcïc nitrate nitrate hohóáa phaphảiûi chchứứaa đđuủû hahàmøm llưươợngïng carbon (carbon
carbon (carbon hhưữũu cơcơ) ) đđeểå cungcung cacấpáp nguonguồnàn năngnăng llưươợngïng chocho vieviệcäc chuyechuyểnån hohóáa nitrate nitrate thathànhønh khkhíí nitrogen nitrogen bơbởiûi vi vi khuakhuẩnån. .
NhuNhu cacầuàu carbon carbon cocóù thethểå đưđươợcïc cungcung cacấpáp ttừừ cacácùc nguonguồnàn bênbên trongtrong nhnhưư nnưươớcùc thathảiûi vavàø nguyênnguyên lieliệuäu tetếá babàòo hoahoặcëc ttừừ bênbên ngoàngoàii ((vvíí dudụï nhưnhư methanol).methanol).
NO3 NO2 NO
Amôn hoá nitrate
N2O N2
Phản nitrate hoá
NH2OH NH3
) 1
( 09
.
1
( 20 )0
1
U DO
U = ×
T −−
Tốc độ nitrate hóa có thể được mô tả bởi công thức sau:
U1: tốc độ nitrate hóa tổng số
U0: tốc độ nitrate hóa xác định. kg NO3--N/kg chất rắn.d T: nhiệt độ nước thải. 0C.
DO: oxy hòa tan trong nước thải. mg/l.
Giá trị DO trong công thức trên cho thấy tốc độ nitrogen giảm đến tiệm cận không khi nồng độ oxy hòa tan tiến đến 1 mg/l.
S S ự ự phu phu ï ï thuo thuo ä ä c c to to á á c c đ đ o o ä ä nitrate nitrate ho ho ù ù a a va va ø ø nguo nguo à à n n carbon carbon
Nguồn carbon Tốc độ nitrate hóa, U
0, kg NO
3--N/kg chất rắn.ngày Nhiệt độ,
0C
Methanol 0.21 - 0.32 25
Methanol 0.12 - 0.90 20
Nước thải 0.03 - 0.11 15 - 27
Trao đổi chất nội sinh 0.017 - 0.048 12 - 20
Phân
Phân loa loa ï ï i i qua qua ù ù tr tr ì ì nh nh nitrate/ nitrate/ pha pha û n û n nitrate nitrate
Ca Ca ù c ù c qua qua ù ù tr tr ì ì nh nh pha pha û n û n nitrate nitrate ho ho ù a ù a đư đư ơ ơ ï c ï c đ đ ịnh ịnh ngh ngh ĩ ĩ a a nh nh ư ư la la ø ø qua qua ù ù tr tr ì ì nh nh tăng tăng c c ư ư ơ ơ ø ng ø ng lơ lơ l l ử ử ng ng thie thie á u á u kh kh í í va va ø ø tăng tăng c c ư ư ơ ơ ø ng ø ng d d í í nh nh ba ba ù m ù m thie thie á u á u kh kh í í
Qua Qua ù ù tr tr ì ì nh nh nitrate nitrate ho ho ù a ù a đư đư ơ ơ ï c ï c th th ự ự c c hie hie ä n ä n
1.1. TrongTrong cacácùc hehệä thothốngáng nitrate nitrate hohóa/pháa/phảnûn nitrate nitrate hohóáa oxy oxy hohóaá carbon carbon kếkếtt hơhợppï ssửử dụdụngng nguonguồnnà carbon carbon nộnộii tatạiïi vavàø bênbên ngoangoàiøi
2.2. TrongTrong cacácùc phaphảnûn ứứngng keképpù sửsử dudụngngï methanol methanol hoặhoặcc momộtät nguonguồnàn carbon carbon hhưữũu cơcơ hơhợpïp lylýù bênbên ngoangoàiøi nanàòo đđoó. ù.
He He ä ä tho tho á á ng ng nitrate nitrate ho ho ù ù a/pha a/pha û û n n nitrate nitrate ho ho ù ù a a ke ke á á t t hơ hơ ï ï p p
HeHệä thốthốngng nanàyỳ tatậnän dudụngngï đươđượccï nguonguồnnà carbon carbon trongtrong nnưươớcùc thathảiûi
LợLợii đđieiểmmå cucủảa hệhệ thốthốngng
1.1. GiaGiaûmûm thetheåå ttííchch khkhíí cungcung cacaápáp chocho nitrate nitrate hohoùaùa vavaøø khkhửử BOD5BOD5 2.2. BoBoûû đđii vievieäcäc cungcung cacaápáp nguonguoànàn carbon carbon hhưưõuõu cơcơ phuphuïï trotroäiäi ((vvíí duduïï
nhnhưư methanol) methanol) chocho quaquaùù trtrììnhnh nitrate nitrate hohoùaùa
3.3. LoaLoaïiïi trtrừừ đưđươơïcïc heheää thothoángáng lalaømøm sasaïchïch trungtrung giangian vavaøø hoahoaønøn llưưuu bubuønøn trong
trong hệähe thothoángáng nitrate honitrate hoùa/phaùa/phaûnûn nitrate honitrate hóùaa momoätät giaigiai đoađoạïnn..
HaHầuàu hehếtát cacácùc hehệä thothốngáng đđeềuàu cocóù thethểå loaloạiïi bobỏû đưđươợcïc ttừừ 60 60 đđeếnná 80% to80% tổngngå nitrogen; nitrogen; loạloạii bobỏû ttừừ 85 85 đđeếnná 95% BOD. 95% BOD.
NƯỚC THẢI
NƯỚC SẠCH
BÙN THẢI
VÙNG KỴ KHÍ VÙNG THIẾU KHÍ VÙNG HIẾU KHÍ
HOÀN LƯU BÙN (30 – 50% Q)
HOÀN BÙN VI SINH VẬT (100 – 300% Q)
Qua Qua ù ù tr tr ì ì nh nh 4 4 giai giai đ đ oa oa ï ï n n
Ca Ca ù c ù c vu vu ø ng ø ng pha pha û n û n ứ ứ ng ng ke ke ù p ù p đư đư ơ ơ ï c ï c s s ử ử du du ï ng ï ng cho cho nitrate
nitrate ho ho ù a ù a oxy oxy ho ho ù a ù a carbon carbon va va ø ø pha pha û n û n nitrate nitrate ho ho ù a ù a thie thie á u á u kh kh í í
Carbon Carbon hie hie ä n ä n die die ä n ä n trong trong n n ư ư ơ ơ ù c ù c tha tha û i û i đư đư ơ ơ ï c ï c s s ử ử du du ï ng ï ng đ đ e e å å pha pha û n û n nitrate nitrate ho ho ù a ù a , nitrate , nitrate đư đư ơ ơ ï c ï c quay quay vo vo ø ng ø ng la la ï i ï i . .
Nh Nh ư ư õng õng s s ự ự bie bie á n á n đ đ o o å i å i cu cu û a û a he he ä ä tho tho á ng á ng co co ù ù the the å å du du ø ng ø ng
cho cho qua qua ù ù tr tr ì ì nh nh loa loa ï i ï i bo bo û û nitrogen nitrogen va va ø ø phosphorus phosphorus
ke ke á t á t hơ hơ ï p ï p . .
Công trình xử lý kết hợp khử BOD, NH4+, NO3-
Bể aerotank hỗn hợp
Vùng thiếu khí Vùng hiếu khí
Bơm tuần hoàn bùn Bể lắng
Tuần hoàn bùn
Hệ thống trộn Bể phản ứng
Châm bùn Nước thải
Nước sạch
Máy sục khí
M M ư ư ơng ơng oxi oxi ho ho ù ù a a
MưMươngơng oxioxi hohóaá đưđươợccï ssửử dudụngngï đđeểå tietiếnán hàhànhnh nitrate nitrate hohóáa vavàø phaphảnûn nitrate nitrate hohóáa
DịchDịch trotrộnnä chảchảyy vovòngngø theotheo kênhkênh, , đưđươợccï dẫndẫn đđii vavàø susụccï khkhíí bơbởiûi cacácùc thiethiếtát bịbị susụcïc khkhíí . .
MoMộttä ítít nguồnguồnn carbon carbon cucủaả nnưươớccù thathảiiû ((ttừừ vuvùngngø hiehiếuuá khkhí) í) đưđươợcïc ssửử dudụngïng chocho phaphảnûn nitrate nitrate hohóáa. .
NưNươớccù thảthảii từtừ bểbể phaphảnnû ứngứng đươđượccï lalấyyá từtừ đđầầuu cuocuốiái cucủaả vuvùngøng hiehiếuáu khkhíí ssửử dudụngïng chocho vieviệcäc lalàmøm sasạchïch. .
BởBởii vvìì hệhệ thốthốngng chchỉỉ cocóù 1 1 vuvùngngø thiethiếuáu khíkhí, , việviệcc loaloạiiï bỏbỏ nitrogen
nitrogen thathấpáp hơnhơn so so vơvớiùi quaquáù trtrììnhnh bobốnán giaigiai đđoaoạnïn..
Công trình xử lý kết hợp khử BOD, NH4+, NO3-
Mương oxi hóa
Nước thải
Mương oxi hóa
Bùn thải Guồng quay
Hoàn lưu bùn hoạt tính
Nước sạch Bể lắng
Đập chắn
Ứ Ứ ng ng du du ï ï ng ng trong trong th th ự ự c c te te á á
S S ử ử du du ï ï ng ng methanol methanol cho cho nitrate nitrate va va ø ø pha pha û û n n nitrate nitrate
PhưPhươngơng trìtrìnhnh phaphanûûn ứngứng vớùvơii methanolmethanol
Trong thựTrong thực nghiec nghiệäm, 25 m, 25 đđếáen 30% lưn 30% lươơng methanol yêu caïïng methanol yêu caàu cấàu caáp p năng l
năng lưươơïng cho vieïng cho vieäc toäc toång hơång hơïp. ïp.
LoaLoaïi nitrate hòøïi nitrate hoa toàøa toan theo phn theo phưương trìơng trìnhnh
Phản ứng năng lượng, bước 1:
6NO3- + 2CH3OH 6NO2- + 2CO2 + 4H2O Phản ứng năng lượng, bước 2:
6NO3- + 2CH3OH 3N2 + 3CO2 + 3H2O + 6OH- Phản ứng năng lượng toàn phần:
6NO3- + 5CH3OH 5CO2 + 3N2 + 7H2O + 6OH- Một phản ứng tổng hợp được đưa ra bởi McCarry như sau:
3NO3- + 14CH3OH + CO2 + 3H+ 3C5H7O2N + H2O
NO3- + 1.08CH3OH + H+ 0.065C5H7O5N + 0.47N2 + 0.76CO2 + 2.44H2O
Tha Tha ù ù p p sinh sinh ho ho ï ï c c
Ốngđưanướcvào
nước
Tru Tru ï ï c c quay quay tie tie á á p p xu xu ù ù c c sinh sinh ho ho ï ï c c
Pha Pha û û n n ứ ứ ng ng qua qua lơ lơ ù ù p p dịch dịch lo lo û ng û ng
Dịchlỏng
Đĩa phân phối
Nước thải vào Hoàn lưu
bùn Nước đã xử lý Khí sinh học
Dịchlỏng
Đĩa phân phối
Nước thải vào Hoàn lưu
bùn Nước đã xử lý Khí sinh học
Tăng
Tăng c c ư ư ơ ơ ø ø ng ng lơ lơ l l ư ư õng õng Tăng Tăng c c ư ư ơ ơ ø ø ng ng d d í í nh nh ba ba ù ù m m
Pha Pha û û n n ứ ứ ng ng tru tru ï ï c c sâu sâu
Be Be å å sinh sinh ho ho ï ï c c ma ma ø ø ng ng vi vi lo lo ï ï c c
Ma Ma ø ø ng ng vi vi lo lo ï ï c c ch ch ì ì m m trong trong n n ö ö ô ô ù ù c c
MBR MBR la la ø ø mo mo ä ä t t công công tr tr ì ì nh nh đ đ ơn ơn vị vị trong trong cu cu ï ï m m công công tr tr ì ì nh nh x x ử ử ly ly ù ù n n ư ư ơ ơ ù ù c c tha tha û û i i
TIỀN XỬ LÝ XỬ LÝ SƠ CẤP XỬ LÝ MÀNG SẢN PHẨM