• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số – Phùng Hoàng Em - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số – Phùng Hoàng Em - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
56
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 1. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số yx33x29x

A. ( ; 3). B. (1;). C. ( 3;1) . D. (  ; 3) (1;) Câu 2. Các khoảng nghịch biến của hàm số y   x3 3x21 là

A. ;0 ; 2;  . B.  0;2 . C. 1;. D. . Câu 3. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số?

A. yx33x2. B. y   x3 3x1. C. y   x3 3x23x2. D. yx3. Câu 4. Hàm số yx42x21 đồng biến trên khoảng nào sau đây

A. Đồng biến trên R. B. ( ; 1);(0;1). C. ( 1;0);(0;1) . D. ( 1;0);(1; ). Câu 5. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. yx32. B. 1

2 3

y x x

 

 . C. yx32x21. D. y 3x32x1. Câu 6. Hàm số

2 3

1 y x

x

 

 nghịch biến trên khoảng nào?

A. ( 3;1) . B. (1;). C. ( ; 3). D. ( 3; 1)  và ( 1;1) . Câu 7. Hàm số yx33x23x2017

A. đồng biến trên  ;  B. nghịch biến trên tập xác định.

C. đồng biến trên (1;). D. đồng biến trên  5;  . Câu 8. Tập xác định của hàm số 2 1

3 y x

x

 

 là

A. D \ 3 . B. D  ;3 . C. D. D. D (3;). Câu 9. Cho hàm số y   x3 x25x4. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên 5 3;1

 

 

 

 . B. Hàm số đồng biến trên 5 3;1

 

 

 

 . C. Hàm số đồng biến trên 5

; 3

 

  

 

 . D. Hàm số đồng biến trên 1;. Câu 10. Hàm số y   x4 4x21 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây?

A.

2; 2

. B.

3;0

;

2;

.

C.

2;0 ;

 

2;

. D. ( 2;).

Câu 11. Hàm số y 2x2x4 nghịch biến trên những khoảng nào?

A. 1;0. B. 1;0 ;(1; ). C.  ; 1 ; 0;1  . D. 1;1. Câu 12. Cho hàm số 2

1 y x

x

 

 . Chọn câu trả lời đúng.

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1và 1;. B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;1) (1; ).

(2)

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (;1);(1;).

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (;1) (1; ).

Câu 13. Hàm số y   x4 4x22 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây?

A.

2;0

2;

. B.

2; 2

.

C.

2;

. D.

 ; 2

0; 2 .

Câu 14. Cho hàm số y   x4 2x2. Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. ( ; ). B. 1;. C. ( ; 1). D. (0;2).

Câu 15. Hàm số 2 1 y x

x

 

 có đạo hàm là

A. 3 2

( 1) y   x

 . B. 2 2 ( 2) yx

 . C. 1 2 ( 1) yx

 . D. 3 2 ( 1) yx

 . Câu 16. Trên khoảng nào sau đây, hàm số y   x2 2x đồng biến?

A. (1;). B.  1;2 . C.  0;1 . D. (;1). Câu 17. Hàm số nào sau đây thoả mãn với mọi x x1, 2 , x1x2 thì f x 1f x 2 ?

A. f x x42x21 . B.   2 1. 3 f x x

x

 

C. f x x3x21 . D. f x x3 x23x1.

Câu 18. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 1

4 3 2

S  2 tt , t được tính bằng giây, S được tính bằng mét. Tìm vận tốc của chuyển động tại t 4 (giây).

A. v 140 m/s. B. v150 m/s. C. v 200 m/s. D. v 0 m/s.

Câu 19. Cho hàm số f x x33mx23 2 m1x1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để

  6 0, .

f x    x

A.  1 m3. B. 1 3 . m m

  

 

C.  1 m3. D. 1 3 . m m

  

 

Câu 20. Một chất điểm chuyển động theo phương trình S  2t318t22t1, trong đó t tính bằng giây  s và S tính bằng mét  m . Thời gian vận tốc chất điểm đạt giá trị lớn nhất là A. t5 s. B. t 6 s. C. t3 s. D. t1 s.

Câu 21. Một chất iểm chuyển ộng theo qui luật s 6t2t3(trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây mà chất điểm bắt đầu chuyển động). Tính thời điểm t (giây) mà tại đó vận tốc

m/s của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.

A. t2. B. t 4. C. t1. D. t3.

Dạng toán 2. Tìm điều kiện của tham số để hàm số đồng biến (nghịch biến) trên Câu 22. Cho hàm số yx32x2mx 1 (m là tham số). Tập hợp các giá trị của tham số m để

hàm số đồng biến trên  là

A. 4

;3

 

 

 . B. 4

;3

 

 

 

 . C. 4 3;

 

 

 . D. 4 3;

 

 

 

 .

(3)

.

A. m3. B. m3. C. m3. D. m3.

Câu 24. Với giá trị nào của mthì hàm số yx33m1x23m1x1 luôn đồng biến trên

 ?

A.  1 m0. B.  1 m0.

C. m  1 hoặc m0. D. m 1 hoặc m0. Câu 25. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số 1 3 23 21

y  3xmxmx nghịch biến trên 

A. 1

2 m m

  

  

 . B. 1

2 m m

  

  

 . C.  2 m 1. D.  2 m 1. Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

2

1 3

2 2016

3 2

yxmxx đồng biến trên

.

A. 2 2m2 2. B. 2 2 m2 2. C. 2 2m. D. m2 2. Câu 27. Hàm số 1 3 2

( 6) 2 1

y  3xmxmxm đồng biến trên  khi

A. m 2 B.  2 m3 C. m 3 D.  1 m4.

Câu 28. Hàm số yx33x2(m2)x1 luôn đồng biến khi A. m5. B. m5. C. 12

m 5 . D. 12 m 5 . Câu 29. Hàm số 1 3 2 3 2 1

y  3xmxmx đồng biến trên  khi m bằng

A. 1

2 m m

  

  

 . B. 1

2 m m

  

  

 . C.  2 m 1. D.  2 m 1. Câu 30. Điều kiện của m để hàm số

2 1

312 3 5

3

ymxmxx đồng biến trên  là A. m    ; 1 2; . B. m    ; 1 2; .

C. m   1;2. D. m  1;2.

Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số yx3 3x2mx 2 đồng biến trên

A. m3. B. m3. C. m3. D. m3. Câu 32. Tìm m để hàm sốymxsinx3 đồng biến trên .

A. m1. B. m1. C. m 1. D. m1.

Dạng toán 3. Tìm điều kiện của tham số để hàm số đồng biến (nghịch biến) trên từng khoảng xác định

Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số

2 x m y x

 

 đồng biến trên các khoảng xác định.

A. m2. B. m2. C. m2. D. m2.

(4)

Câu 34. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số m 1x 2

y x m

 

  đồng biến trên từng khoảng xác định A.  2 m1. B. 1

2 m m

 

  

 . C.  2 m1. D. 1 2 m m

 

  

 . Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 2

2 y mx

x m

 

 đồng biến trên từng khoảng xác định.

A. m 2 hoặc m2. B. m2 .

C.  2 m2. D. m 2.

Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 3 y mx

x m

 

 nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.

A.  3 m3. B. m 3. C.  3 m0. D. m3.

Dạng toán 4. Tìm điều kiện của tham số để hàm số đồng biến (nghịch biến) trên  a b,

Câu 37. Với giá trị nào của m thì hàm số mx 4 y x m

 

 đồng biến trên khoảng 1;A.  2 m2 . B. 2

2 m m

 

  

. C. m2. D. m 2 .

Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f x( )x32mx2x nghịch biến trên khoảng

 1;2 . A. 13

8 .

mB. 13

1 .

m 8

  C. m 0. D. 13 8 . m

Câu 39. Tm tất cả cc gi trị của m ể hm số 1 3  1 2  3 10

y  3xmxmx ồng biến trn khoảng  0;3 .

A. m0. B. 12

m 7 . C. 12

m 7 . D. m ty .

Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m đề hàm số x yx m

 nghịch biến trên khoảng

1;

A. 0m1. B. 0m1. C. m1. D. 0m1.

Câu 41. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số 2 x 1 y x x m

 

  nghịch biến trên khoảng 1;1.

A.  3; 2. B. ;0. C.  ; 2. D.  ; 2.

Câu 42. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số yx33mx1 nghịch biến trên khoảng 1;1 .

A. m1. B. m1. C. m0. D. m.

Câu 43. Cho hàm số y 2x32x2mx3. Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên 1;

(5)

3 3

Câu 44. Với giá trị nào của m thì hàm số mx 4 y x m

 

 đồng biến trên khoảng 1; A.  2 < m < 2. B. 2

2 m m

 

  

 . C. m > 2. D. m < 2.

Câu 45. Cho hàm số  1 sin 2 sin

m x

y x m

 

  . Tìm tất cả các giá trị của tham sốm để hàm số nghịch biến trên khoảng 0;

2



 

 

 

A.  1 m2. B. 1 2 m m

  

 

 . C. 1

2 m m

  

 

 . D. 0

1 m m

 

  . Câu 46. Tìm m để hàm số 2 cos 1

cos y x

x m

 

 đồng biến trên 0;. A. m 1. B. 1

m 2. C. m1. D. 1 m 2. Câu 47. Tìm các giá trị của m sao cho hàm số x 1

y x m

 

 nghịch biến trên khoảng 2;. A.  2 m1. B. m 2. C. m2. D. m 2.

Câu 48. Tm tập hợp các giá trị của m để hàm số mx 4 y x m

 

 nghịch biến trên (0;)

A. m(2;). B. m ( 2;0).

C. m    ( ; 2) (2;). D. m  ( ; 2). Câu 49. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 3 1 2

3 2

yxmxmx đồng biến trên khoảng

1; là

A. m4. B. m4. C. m4. D. m0.

Câu 50. Tìm tất cả các giá trị tham số m để hàm số y x3 1 2m x22m xm2 đồng biến trên khoảng 0;.

A. 7

4.

m  B. m 1. C. m2. D. 5

4. m

Câu 51. Tìm m để hàm số 1 3 2

(2 1) 2

y  3xmxmxm nghịch biến trên khoảng 2;0.

A. 1

m 2. B. 1

m 2. C. m1. D. m 0. Câu 52. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số m 1x 2m 2

y x m

  

  nghịch

biến trên khoảng  1; .

A. m ( ;1) (2; ). B. m1. C.  1 m 2. D. 1m2.

(6)

Dạng toán 5. Tìm điều kiện của tham số để hàm số đồng biến (nghịch biến) trên đoạn có độ dài bằng k

Câu 53. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 3  1 2 4 7

y  3xmxx  nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 2 5 .

A. m  2,m 4 . B. m1,m3 . C. m 0,m  1 . D. m 2,m  4. Câu 54. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 2x3 3m1x2 6m2x 2017 nghịch

biến trên khoảng  a b; sao cho b a 3

A. m6. B. m 9. C. m0. D. 0

6 m m

 

  .

Câu 55. Tìm tất cả các giá trị thực m để f x   x3 3x2m1x2m3 đồng biến trên một đoạn có độ dài lớn hơn 1

A. m0. B. m0. C. 5 4 m 0

   . D. 5 m 4.

Dạng toán 1. Tìm cực trị (điểm cực trị, giá trị cực trị) của hàm số cho trước Câu 56. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y   x4 2x23là

A. 1;4. B.  1; 4 . C. 0;3. D. 2;2. Câu 57. Hàm số yx33x29x4 đạt cực trị tại x1x2 thì tích các giá trị cực trị bằng

A. 25. B. 82. C. 207. D. 302.

Câu 58. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y   x4 2x23

A. yCT 1. B. yCT  1. C. yCT  3. D. yCT 3. Câu 59. Hàm số 1 3 2 2

3 3

yxx  có

A. điểm cực đại tại x  2, điểm cực tiểu tại x 0. B. điểm cực tiểu tại x  2, điểm cực đại tại x 0. C. điểm cực đại tại x  3, điểm cực tiểu tại x 0. D. điểm cực đại tại x  2, điểm cực tiểu tại x 2. Câu 60. Tìm giá trị cực đại của hàm số

2 3 3

2 x x

y x

 

 

A. yCD  1. B. yCD 3. C. yCD 0. D. 7

CD 3

y   . Câu 61. Đồ thị hàm số yx33x29x5 có điểm cực tiểu là

A. 3;32. B. 1;0. C. x  1. D. x 3. Câu 62. Hàm số y 2x48x3 15

A. nhận điểm x 3 làm điểm cực đại. B. nhận điểm x 0 làm điểm cực đại.

C. nhận điểm x 3 làm điểm cực tiểu. D. nhận điểm x 3 làm điểm cực tiểu.

(7)

A. x  2. B. x  1. C. x 0, x 2. D. x 0, x 1. Câu 64. Cho hàm số yf x  xác định và liên tục trên đoạn 2;2

và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số ( )f x đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

A. x =  2. B. x = 0.

C. x = 1. D. x = 2.

Câu 65. Tọa độ cực tiểu của đồ thị hàm số yx33x2 là

A. M 2; 4 . B. N 0;2 . C. P 1;0 . D. Q2;0. Câu 66. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số yx42x23 là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 67. Số điểm cực trị của hàm số yx3 3x21 là

A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.

Câu 68. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực ? A. yx42x25. B. y   x 1. C. 1

1 y x

x

 

 . D. yx33x1. Câu 69. Hàm số nào sau đây đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó

A. 1

2 y x

x

 

B. 1

2 y x

x

 

C. 2 1 2 y x

x

 

D. 2 5 2 y x

x

 

Câu 70. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y 2x33x212x1

A. y 9x1. B. y  9x1. C. 1 1

3 6

y   x . .D. 1 1

3 6

yx . Câu 71. Lập phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số 1 3 3 2

3 2

yxxx

A. 5 1

6 2

y   x . B. 5 1

6 2

yx . C. 5 1

6 2

y   x . D. 5 1

6 2

yx . Câu 72. Đồ thị của hàm số y 3x44x36x212x 1 đạt cực tiểu tại M x y1; 1. Tính tổng

1 1

xy

A. 5. B. 11. C. 7. D. 6.

Câu 73. Cho hàm số 1 3 2

4 5 17

y  3xxx có hai cực trị x x1, 2. Hỏi x x1. 2 là bao nhiêu ? A. x x1. 2  8. B. x x1. 2 8. C. x x1. 2 5. D. x x1. 2  5.

Câu 74. Biết hàm số yx33x1 có hai điểm cực trị x x1; .2 Tính tổng x12x22.

A. x12x22 0. B. x12x22 9. C. x12x22 2. D. x12x22 1.

Câu 75. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y

x1



x2

2

A. 5 2. B. 2. C. 2 5. D. 4.

x y

1 3

1 2

2 2

O

(8)

Câu 76. Hàm số

2 4 1

1 x x

y x

 

  có hai điểm cực trị là x x1, 2, khi đó tích x x1. 2 bằng

A. 5. B. 5. C. 2. D. 2.

Câu 77. Đồ thị của hàm số y 3x44x36x212x1 có điểm cực tiểu làM x y( ; )1 1 . Gọi

1 1.

Sxy Khi đó

A. S 5. B. S 6. C. S  –11. D. S 7. Câu 78. Cho hàm số

3

2 2

2 3

3 3

yxxx . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là

A. 1;2. B. 2 3;3

 

 

 

 . C. 1; 2 . D.  1;2 . Câu 79. Cho hàm số 1 3 3 2

3 2

yxxx . Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho

A. 9 5 5

CT 12

y   . B. 9 5 5

CT 12

y   . C. 9 5 5

CT 12

y   . D. 9 5 5

CT 12

y   . Câu 80. Cho hàm số 1 3 2

7 3

y  3xxx đạt cực trị tại x x1, 2. Tính Tx13x23 A. T  50. B. T  30. C. T 29. D. T 49. Câu 81. ồ thị của hm số yx4x21 c bao nhiu iểm cực trị c tung ộ dương?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 82. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số

2 4

y x

x

 

A. yCT 1. B. yCT 4. C. yCT  2. D. yCT  4.

Câu 83. Cho hàm số y 2x3 3x212x12. Gọi x1, x2 lần lượt là hoành độ hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số. Kết luận nào sau đây là đúng ?

A.

x1x2

28. B. x x1. 2 2. C. x2x13. D. x12x22 6. Câu 84. Cho hàm số

2 3

1 y x

x

 

 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1. B. Hàm số có hai cực trị yCDyCT. C. Hàm số đạt cực đại tại x 3. D. Giá trị cực tiểu bằng 2 . Câu 85. Số điểm cực đại của đồ thị hàm số yx4100 là

A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .

Câu 86. Tìm giá trị cực tiểu của hàm số

2 3

1 y x

x

 

A. 1. B. 2. C. 3. D. 6.

Câu 87. Cho hàm số

2 3

2 . y x

x



 Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Cực tiểu của hàm số bằng 2. B. Cực tiểu của hàm số bằng 3.

C. Cực tiểu của hàm số bằng 1. D. Cực tiểu của hàm số bằng 6.

(9)

số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3.

Dạng toán 2. Tìm điều kiện của tham số để hàm số đạt cực trị (cực đại, cực tiểu) tại xa

Câu 89. Cho hàm sốyx32mx1. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x 1?

A. 2

m 3. B. 3

m 2. C. 2

m  3. D. 3 m  2. Câu 90. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 3 ( 1) 2

2 3

1

3

yxmxmx đạt cực trị tại 1.

x  

A. m0. B. m 2. C. m 0;m 2. D. m 0;m2.

Câu 91. Tìm m để hàm số yx42mx22mm45 đạt cực tiểu tại x  1.

A. m  1. B. m1. C. m 1. D. m  1. Câu 92. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số 1 3 2

2 1

1

y 3xmxmmx đạt cực đại tại 1

x

A. m 2. B. m 1. C. m 2. D. m 1. Câu 93. Tm cc gi trị của tham số m để hàm số

3

2 ( 2 4) 11

3

yxxmx đạt cực tiểu tại 3

x

A. m 1. B. m1. C. m  1;1. D. m 0. Câu 94. Tìm m để hàm số 1 3 2

2 1

1

y  3xmxmmx đạt cực tiểu tại x 1.

A. m 2. B. m 1. C. m 2. D. m 1.

Câu 95. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số

 

3 2 2 2 3 1

y   x mxmmx đạt cực đại tại x 0.

A.  1 . B. 3;1. C.  1 . D.  3 . Câu 96. Hàm số f x x3m1x2

m23m2

x2 đạt cực tiểu tại x 2 khi A. m2. B. 5. C. m 3. D. m 1.

Dạng toán 3. Tìm điều kiện của tham số để hàm số bậc ba có cực trị

Câu 97. Với giá trị của tham số thực m nào thì hàm số y m2x33x2mx5 có cực trị A. 2 m1. B. 3

1 m m

  

 

 . C. 3 m1. D. 2

3 1

m m

  

  

 .

Câu 98. Đồ thị hàm số yax3bx2cxd có hai điểm cực trị A0;0 , B 1;1 thì các hệ số , , ,

a b c d có giá trị lần lượt là

A. a 2; b1; c0; d0. B. a 2; b 1; c0; d 0.

(10)

C. a 2; b0; c3; d 0. D. a 2; b3; c0; d 0 Câu 99. Đồ thị hàm số yx43x2axb có điểm cực tiểu A2; 2 . Tính tổng ab

A. 14. B. 14. C. 20. D. 34.

Câu 100. Cho hàm số yax3bx2cxd. Nếu đồ thị hàm số có hai hai điểm cực trị là gốc tọa độ O và điểm A2; 4  thì phương trình của hàm số là

A. y  3x3x2. B. y  3x3x. C. yx33x. D. yx33x2. Câu 101. Cho hàm số yf x x32m1x22m x 2. Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại

và cực tiểu?

A. m   1; . B. 5 1;4 m  .

C. m   ; 1. D.  ; 1 5; m   4  Câu 102. Với giá trị nào của m thì hàm số 3 1 2 3

(1 2 ) 5 3

yx 2x   m xm  có 2 cực trị A. 11

m 24. B. 11

m 24. C. 11

m 24. D. 11 m 24. Câu 103. Cho hàm số 1 3 2

( ) (4 3) 1

f x  3xmxmx . Tìm m để hàm số có hai cực trị.

A. m1hoặc m3. B. m13. C. m 3. D. m1hoặc m3. Câu 104. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số 1 3 26 2 1

y  3xmxmxm có cực đại và cực tiểu?

A. m 2 hoặc m3. B.  2 m 3.

C. m 3. D. m 3 hoặc m2.

Câu 105. Tìm giá trị của mđể hàm số yx33mx23m2 có hai cực trị

A. m0. B. m0. C. m0. D. m 0. Câu 106. Điều kiện nào sau đây để hàm số yax3bx2cxd a 0 có cực đại và cực tiểu

A. y x 0có nghiệm. B. y x 0 có duy nhất một nghiệm.

C. y x 0 vô nghiệm. D. y x 0 hai nghiệm phân biệt.

Câu 107. Cho biết hàm số yax3bx2cxd có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. 2 0

3 0

a b ac

 

  

 . B. 2 0

3 0

a b ac

 

  

 .

C. 2

0

3 0

a b ac

 

  

 . D.

2

0

3 0

a b ac

 

  

 .

O x

y

(11)

Câu 108. Với giá trị nào của m thì hàm số yx4 (5 2 )m x2 1 m2 có 1 cực trị

A. 5

m 2. B. 5

m 2. C. 5

m 2. D. 5 m 2. Câu 109. Tìm tất cả các giá trị thực của m đề hàm số 9 4 3 2017 2 2016

y  8xmx  có 3 cực trị A. m2015. B. m2017. C. m2016. D. m 2017.

Câu 110. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số yx42m – 1x2m2 có ba cực trị

A. m1. B. m1. C. m1. D. m1.

Câu 111. Cho hàm số y   x4 (m2)x2 5 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có 3 điểm cực trị.

A. m 2. B. m 3. C.  3 m 2. D. Đáp số khác.

Câu 112. Hàm số y 2x4(m24)x2m có 3 cực trị khi

A. m2;m 2. B.  2 m2. C. m0. D. m1.

Dạng toán 5. Tìm điều kiện của tham số để hàm số bậc ba có cực trị thỏa điều kiện cho trước

Câu 113. Tìm m để hàm số 1 3 2

2 1

1

y  3xmxmmx đạt cực trị tại 2 điểm x x1, 2 thỏa mãn

2

1 2

(xx ) 16

A. m  2. B. m2. C. m  2. D. Không tồn tại m. Câu 114. Tìm giá trị m để hàm số 1 3 2 1

3 3

yxxmx có hai cực trị x1, x2 thỏa mãn

1 2 2 1 2 0

xxx x

A. m 3. B. m2. C. 4

m  3. D. m  3.

Câu 115. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y 4x3mx23x đạt cực trị x x1, 2 thỏa mãn điều kiệnx1  4 .x2

A. m 1 hoặc m1. B. 9

m 2 hoặc 9 m  2.

C. 2

m  9 hoặc 2

m 9. D. m 2 hoặc m2.

Câu 116. Để các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y m2x3 3x2mx 5 có hoành độ dương thì giá trị của m

A.  3 m 2. B. 2m3. C.  1 m 1. D.  2 m2 . Câu 117. Cho hàm số yf x x33x2m. Tìm tham số m để hàm số có giá trị cực đại bằng 2 .

A. m2. B. m 2. C. m  4. D. m 0.

Câu 118. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  2x3 6xm2017 đạt cực đại và có giá trị cực đại bằng 2017

A. m 4. B. m4. C. m 0. D. m 36.

(12)

Câu 119. Tìm m để đồ thị hàm số y   x3 3mx 1 có hai điểm cực trị A,Bsao cho tam giác OABvuông tại gốc tọa độ O.

A. 1

2.

mB. m 1. C. m 1. D. m 0.

Câu 120. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể đồ thị hàm số y x34x2 

1 m x2

1

hai điểm cực trị nằm về hai phía khác nhau đối với trục tung?

A. 1 1

3 m 3

   . B. 1 1 m m

 

  

 . C.  1 m1. D.  1 m1. Câu 121. Tm cc gi trị của m sao cho ồ thị hm số 1 3 2 6 9 12

y  3xmxmx c cc iểm cực ại v cực tiểu nằm cng một pha ối với trục tung

A. m 2. B. 3

3 m 2

    . C.

3 2 3 m m

  

  



. D. 3

m 2.

Câu 122. Với giá trị nào của tham số ,m đồ thị hàm số y   

x 1

33m x2

 1

2 có hai điểm cực trị cách đều gốc tọa độ?

A. m5. B. 1

3.

m  C. 1

2.

m   D. m  5.

Câu 123. Cho hàm số f x( )ax3bx2cxd. Biết hàm số ( )f x đạt cực đại tại x 0, đạt cực tiểu tại x 4, giá trị cực đại của ( )f x bằng 1 và giá trị cực tiểu của ( )f x bằng – 31. Tính b. A. b 2. B. b 6. C. b 3. D. b3.

Câu 124. Cho hàm số yx33mx24m3. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị A và B sao cho AB 20

A. m1;m2. B. m 1. C. m 1. D. m  2.

Câu 125. Giả sử rằng đồ thị hàm số y x33mx23

m21

xm3 (m là tham số) luôn có điểm cực đại chạy trên đường thẳng cố định. Phương trình đường thẳng cố định ấy là

A. 3x  y 1 0. B. 3x  y 1 0. C. 3x  y 1 0. D. 3x  y 1 0 Câu 126. Cho hàm số 1 3 2

3 1

yxmx  x m . Tìm tất cả giá trị của m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị là A x yA, A, B x yB, B thỏa mãn xA2xB2 2

A. m0. B. m 1. C. m  3. D. m 2.

Câu 127. Cho hàm sốyx33x2m. (m là tham số). Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành ?

A. m4. B. 0m4. C. m4. D. m0;m4. Câu 128. Đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số yx33mx2 cắt đường

tròn tâm I 1;1 , bán kính bằng 1 tại 2 điểm phân biệt ,A B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất khi m có giá trị là

(13)

2 2 2 3

Câu 129. Cho hàm số f x( )x3ax2bxc. Gọi , A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Biết đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ. Tìm giá trị nhỏ nhất của Pabcabc.

A. 9. B. 25

 9 . C. 16

25. D. 1.

Câu 130. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị củam để đồ thị của hàm số 1 3 2

2 1

y  3xmxmx có hai điểm cực trị là A và B sao cho , A B nằm khác phía và cách đều so với đường thẳng

: 5 9

d yx . Tính tổng tất cả các phần tử của S ?

A. 0. B. 6. C. 6. D. 3.

Câu 131. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số yx33mx22 có hai điểm cực trị A, B sao cho , A BM1; 2  thẳng hàng?

A. m  2. B. m 2. C. m   2. D. 0.

Câu 132. Cho hàm số yx33mx1  1 . Cho A2; 3, tìm m để đồ thị hàm số  1 có hai điểm cực trị B và C sao cho tam giác ABC cân tại A.

A. 1

m 2 . B. 3

m 2 . C. 1

m  2. D. 3 m  2.

Câu 133. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y   x3 3mx1có hai điểm cực trị , A B sao cho tam giác OAB tạo thành tam giác vuông tại O, với O là gốc tọa độ.

A. m  1. B. m0. C. m 0. D. 1 m  2.

Câu 134. Cho hàm số y 2x33(m1)x26mxm3. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho AB 2.

A. m0,m 2. B. m0. C. m 1. D. m 2.

Dạng toán 6. Tìm điều kiện của tham số để hàm số bậc bốn có cực trị thỏa điều kiện cho trước

Câu 135. Cho hàm số yx42mx22mm4 có đồ thị

 

Cm . Với giá trị nào của m thì đồ thị

 

Cm có 3 điểm cực trị, đồng thời 3 điểm cực trị đó tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2

A. m54. B. m16. C. m516. D. m  316.

Câu 136. Tìm tất cả các giá trị của mđể đồ thị hàm số yx42mx2 1 m có ba điểm cực trị là ba đỉnh của tam giác đều.

A. m33. B. m0. C. 3

m  2. D. m33.

Câu 137. Đồ thị hàm số yx42mx22m có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác đều khi

A. m33. B. m0. C. m 3. D. m 0.

(14)

Câu 138. Đồ thị hàm số yx42mx22mm4 có 3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác vuông khi

A. m   3. B. m 1. C. m  3. D. m 1.

Câu 139. Để đồ thị hàm số y   x4 2m1x2 3 m, m có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông thì giá trị của tham số m là?

A. m2. B. m1. C. m  1. D. m 0.

Câu 140. Biết rằng đồ thị hàm số yf x( )ax4bx2c có hai điểm cực trị là A 0;2 B2; 14  . Tính f 1 .

A. f 1 0. B. f 1  7. C. f 1  5. D. f 1  6. Câu 141. Các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 1 4 3 2

4 2

y   xmx có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều là

A. 23 3 6

m . B. m36. C. 33 2 6

m  . D. m 2 6.

Câu 142. Cho hàm số yx42mx22m. Tìm m để hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành tam giác có diện tích bằng 32.

A. m 4. B. m5. C. m  3. D. m1.

Câu 143. Cho hàm số yx42mx2 1 m. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ O làm trực tâm

A. m1. B. m2. C. m 0. D. m  1.

Câu 144. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx44m1x22m1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác có số đo một góc bằng 120.

A. 31

1 .

m  24 B. 31

1 .

m  16 C. 31

1 .

m   48 D. 31

1 .

m   2 ---HẾT---

(15)

Giáo viên: PHÙNG HOÀNG EM – ĐT 0972657617 Trang 1 ĐỊNH NGHĨA Cho hàm số yf x( ) xác định trên miền D

 Số M gọi là giá trị lớn nhất của hàm số yf x  trên D nếu

0 0

( ) ,

, ( ) f x M x D

x D f x M

   

  

 . Kí hiệu max ( )

MD f x .

 Số m gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số yf x  trên D nếu

0 0

( ) , , ( ) f x n x D

x D f x n

   

  

 . Kí hiệu min ( )

nD f x PHƯƠNG PHÁP

Phương pháp 1 Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sử dụng bảng biến thiên

Bước 1. Tính đạo hàm ( )f x .

Bước 2. Tìm các nghiệm của f x( ) và tất cả các điểm i [ ; ]a b làm cho f x( ) không xác định.

Bước 3. Lập bảng biến thiên của ( )f x trên K.

Bước 4. Căn cứ vào bảng biến thiên kết luận min ( ), max ( )

K f x K f x

Phương pháp 2 Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ ; ]a b

Bước 1. Tính đạo hàm ( )f x .

Bước 2. Tìm tất cả các nghiệm xi [ ; ]a b của phương trình f x( )0 và tất cả các điểm [ ; ]

i a b

 làm cho ( )f x không xác định.

Bước 3. Tính ( )f a , ( )f b , ( )f xi , ( )f i .

Bước 4. So sánh các giá trị tính được và kết luận

 ;

max ( ) Ma b f x ,

 ;

min ( ) na b f x .

Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số yx33x5 trên đoạn 0;2 là 

A. min2; 4y 0. B.

2; 4

miny 3. C.

2; 4

miny 5. D.

2; 4

miny7.

Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số f x x42x21 trên đoạn 0;2 là  A. max ( )0; 2 f x 64. B.

0; 2

max ( )f x 1. C.

0; 2

max ( )f x 0. D.

0; 2

max ( )f x 9.

Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số

4

2 2 1 4

yxx  trên 1;2 là A.

1;2

miny 5

  . B.

1;2

miny 4

  . C.

1;2

miny 3

  . D.

1;2

miny 1

.

Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số 1 3 2

2 3 4

y  3xxx trên đoạn

 

1;5 là A. 8

3. B. 10

3 . C. 4. D. 10

 3 . Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số 1

2 y x

x

 

 trên đoạn

 

0;2 là

x y

n M

O

(16)

Tài liệu luyện thi khối 12 theo từng chủ đề

Giáo viên: PHÙNG HOÀNG EM – ĐT 0972657617 Trang 2 A. 1

4. B. 2. C. 1

2. D. 0.

Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 1 3 y x

x

 

 trên đoạn

 

0;2 A. 1

3. B. 5. C. 5. D. 1 3. Câu 7. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

2 2 2

2 x x

y x

  

 trên đoạn

2;1

lần lượt bằng

A. 2 và 0. B. 1 và 2.C. 0 và 2. D. 1 và 1. Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1

5 y x

  x trên đoạn 1 2;5

 

 

 

  bằng A. 5

2.

B. 1

5. C. 3. D. 5.

Câu 9. Tìm Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

2 2

1 x x

y x

  

 trên đoạn [2;4]

A. M 8, m 1. B. M 8, m7. C. M 7, m 0. D. 22 8, 3 Mm . Câu 10. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

2 2

1 1 x x

y x x

  

  . A. 1

3. B. 1. C. 3. D. 5

2. Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

2 5

3 y x

x

 

 trên đoạn

0; 2 .

A.  0;2

min 5.

3

x y

  B.

 0;2

min 1.

5

x y

  C.

0;2

min 2.

x y

  D.

0;2

min 10.

x y

 

Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số y  32xx2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 13. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số yx 1x2 trên tập xác định. Khi đó, Mm bằng

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 14. Gọi , m M tương ứng là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  1 x 1x . Tính tổng mM.

A. 2. B. 2 2. C. 2 1

2

. D. 1 2.

Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y  16x2x

A. 5. B. 5 2 . C. 4. D. 4 2.

Câu 16. Cho hàm số y  x 123x2 . GTLN của hàm số bằng

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 17. Tìm m để hàm số 2 1 y mx

x

 đạt giá trị lớn nhất tại x 1 trên đoạn

2;2

?
(17)

Giáo viên: PHÙNG HOÀNG EM – ĐT 0972657617 Trang 3 A. m0. B. m 2. C. m0. D. m  2

Câu 18. Hàm số f x   x2 4xm đạt giá trị lớn nhất bằng 10 trên đoạn

1;3

khi m bằng

A. 8. B. 3. C. 3. D. 6.

Câu 19. Tìm m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số

2

1

x m m

y x

 

  trên

 

0;1 bằng 2

A. 1 B. 2 C. 0 D. 2

Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số 2mx 1

y m x

 

 trên đoạn

 

2;3 là 1

3 khi m nhận giá tr

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8A. Hệ

Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng , tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có

Với giá trị nào của tham số m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8...

Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8.?. KHẢO

Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận (chỉ tính đường tiện đứng và đường tiệm cận

Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8.. Đồ thị

TÌM TIỆM CẬN ĐỒ THỊ HÀM SỐ (thông qua bảng biến thiên – đồ thị) CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA..

Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đ ng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 2016... Tìm m để