Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình
1 9
3
x
là
A.
; 2
B.
;2
C.
2;
D.
2;
Lời giải Đáp án A
1 3
log 9 2 ; 2
BPT x S
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x2y2z22x6y 6 0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó
A. I
1;3;0 ,
R16 B. I
1; 3;0 ,
R16 C. I
1;3;0 ,
R4 D. I
1; 3;0 ,
R4Lời giải Đáp án C
Tâm I
1;3;0 ,
R 1 9 6 4 Câu 3. Cho hàm số y f x
có lim
1x f x
và lim
1.x f x
Khẳng định nào sau đây là đúng A. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình x1 và x 1 B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang
D. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình y1 và y 1 Lời giải
Đáp án D
Câu 4. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sauKhẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x4 B. Hàm số đạt cực đại tại x 2 C. Hàm số đạt cực đại tại x2 D. Hàm số đạt cực đại tại x3
Lời giải Đáp án C
Câu 5. Cho F x
là nguyên hàm của hàm số f x
sin 2x và F 4 1. Tính F 6
A.
1
6 2
F B.
6 0
F C.
5
6 4
F D.
3
6 4
F Lời giải
Đáp án D
4 4
6 6
1 1 1 3
sin 2 2 1
2 4 4 6 6 4 4
xdx cos x F F F
Câu 6. Cho hàm số
4 2 0
1 , 4 0 x khix f x x
mx m khix
m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số có giới hạn tại 0
x
A.
1 m 2
B. m1 C. m0 D.
1 m 2 Lời giải
Đáp án C
0 0 0 0
4 2 4 2
4 2 1 1
lim lim lim lim
4 2 4 2 4
x x x x
x x
f x x
x x x x
0 0
1 1
0 lim lim
4 4
x x
f f x mx m m
Hàm số có giới hạn tại x0
0 0
1 1
lim lim 0
4 4
x f x x f x m m
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên
1;5
để hàm số3 2
1 1
y3x x mx
đồng biến trên khoảng
;
?A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
Lời giải Đáp án B
Ta có y x22x m
Hàm số đồng biến trên
;
0, ; 1 0 1 1 5
y x m m m
Suy ra có 5 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn đề bài.
Câu 8. Tính tích phân
5
1 3 1
I dx
x x
ta được kết quả I aln 3bln 5. Giá trị S a 2ab3b2 là
A. 0 B. 4 C. 1 D. 5
Lời giải Đáp án D
Đặt
2 1 2
3 1 3 1 2 3 ,
5 4
x t
t x t x tdt dx
x t
Suy ra
4 4 4
2
2 2 2
1 1 1 3 1 2
2 ln ln ln 2ln 3 ln 5 5
1
1 1 1 1 5 3
dt t a
I dt S
b
t t t t
Câu 9. Gọi S là diện tích hình phẳng giưới hạn bởi đồ thị của hàm số
: 11 H y x
x
và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng
A. 2 ln 2 1
dvdt
B. ln 2 1
dvdt
C. ln 2 1
dvdt
D. 2 ln 2 1
dvdt
Lời giải Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm
1 0 1
1
x x
x
Suy ra diện tích cần tính là
1 1
1
0 0 0
1 2
2 2ln 1 2 ln 2 1
1 1
S x dx dx x x dvdt
x x
Câu 10. Cho hàm số y x 36x29x có đồ thị như Hình 1, Đồ thị Hình 2 là hàm số nào dưới đây
A.
3 2
6 9
y x x x B.
3 6 2 9
y x x x
C. y x3 6x29x D.
3 6 2 9
y x x x Lời giải
Đáp án B
Câu 11. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của CD, góc giữa SM và mặt phẳng đáy là 60 . Độ dài cạnh SA là
A.
3 2 a
B.
15 2 a
C. a 3 D. a 15
Lời giải Đáp án B
2 2 5 15
.tan 60
2 2
a a
AM AD DM SA AM
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i 5.
Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
2 .
P z z i
Tính S M 2m2
A. 1236 B. 1258 C. 1256 D. 1233
Lời giải Đáp án B
Đặt z x yi x y
,
x3
2 y4
2 5Đặtx 3 5 sin ;t y 4 5 cost
Khi đó P
x2
2y2x2
y1
2 4x2y 3 4
5 sint
3 2
5 cost 4
34 5 sint 2 5 cost 23
Lại có 10 4 5 sint2 5 cost10M 33,m13 S 1258
Câu 13. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA
ABCD SA x
, . Xác định xđể 2 mặt phẳng
SBC
và
SCD
hợp với nhau một góc 60A. x2a B. x a C.
3 2 x a
D. 2 x a
Lời giải Đáp án B
Do AC BD BD
SAC
SC BDBD SA
Dựng OK SCSC
BKD
Khi đó góc giữa 2 mặt phẳng
SBC
và
SCD
là BKD hoặc 180BKD Ta có BC
SAB
SBC vuông tại B có đường cao BKsuy ra
2 2
2 2 2 2
.
2 SB BC a x a
BK a
SB BC x a
1: 60 30 2
sin 30 TH BKD BKO BK OB a
(loại)
2 2
2 2
2 : 120 60 2
sin 60 3 2
OB a a x a
TH BKD BKO BK x a
x a
Câu 14. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho 2 đường thẳng d d1, 2 lần lượt có phương trình
1 2
2 2 3 1 2 1
: ; : .
2 1 3 2 1 4
x y z x y z
d y d y
Mặt phẳng cách đều 2 đường thẳng d d1, 2 có phương trình là
A. 14x4y8z 1 0 B. 14x4y8z 3 0 C. 14x4y8z 3 0 D. 14x4y8z 1 0
Lời giải Đáp án B
Đường thẳng d1 có vecto chỉ phương u1
2;1;3
qua điểm A
2; 2;3
Đường thẳng d2 có vecto chỉ phương u2
2; 1; 4
qua điểm B
1; 2;1
Ta có nP u u 1, 2
7; 2; 4
P : 7x2y4z m 0Ta có
2 2
2 22 2
2 1 3
, ,
7 2 4 7 2 4 2
m m
d A P d B P m
Vậy phương trình mặt phẳng đối xứng là 14x4y8z 3 0
Câu 15. tập xác định D của hàm số
sin tan 1 y x
x
A.
\ ; , ,
D m 4 n m n
B.
\ 2 ,
D 4k k
C.
\ ; , ,
2 4
D m n m n
D.
\ ,
D 4k k
Lời giải
Đáp án C
Hàm số xác định
cos 0 2
tan 1
4
x k
x k
x x k
Câu 16. Nếu z i là một nghiệm của phương trình z2az b 0 với
a b,
thì a b bằngA. 2 B. 1 C. 1 D. 2
Lời giải Đáp án C
Do z i là một nghiệm của phương trình nên i2 ai b 0
1 0 0 1
1
ai b a a b
b
Câu 17. Cho tập hợp X
0;1; 2;3;4;5;6;7;8;9 .
Số các tập con của tập X có chứa chữ số 0 làA. 511 B. 1024 C. 1023 D. 512
Lời giải Đáp án D
Tập X gồm 10 phần tử. Số tập con của X là: A C 100 C101 C102 ... C1010210 Số tập con của X không chứa số 0 là: B C 90C19C92 ... C99 29
Chú ý rằng Cn0Cn1Cn2 ... Cnn 2n
Vậy số tập con của tập X có chứa chữ số 0 là A B 512 Câu 18. Cho hàm số
3 2 3 4,
3
y x ax ax
với a là tham số. Để hàm số đạt cực trị tại x x1, 2 thỏa mãn
2 2
1 2
2 2
2 1
2 9
2 9 2
x ax a a
a x ax a
thì a thuộc khoảng nào?
A.
5; 7
a 2 B.
7; 3
a 2 C. a
2; 1
D. a 3; 52 Lời giảiĐáp án A
Ta có y x2 2ax3a
Hàm số có 2 cực trị PT x: 22ax3a0 có 2 nghiệm phân biệt a23a0 Khi đó theo viet ta có
1 2
1 2
2
. 3
x x a
x x a
Lại có
2 2 1 2 2
2
2 1
2 3 2 9
2 3 2 3 2
2 3 2 9
ax a ax a a
x ax a x ax a T
a ax a ax a
1 2 2 2
1 2
4 12
2 12 4 12
2 2
2 12 4 12
4 12 4
1 12
5
t a a
a x x a a a a
a a x x a a a
a a
t a a
Kết hợp ĐK suy ra a 4 Câu 19. Đồ thị sau đât của hàm số nào?
A. y x3 3x24 B. y x3 3x24 C. y x 33x24 D. y x 33x24 Lời giải
Đáp án B
Ta có lim
0x f x a
(loại C và D)
Do đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm x0,x2 (loại A)
Câu 20. Cho lăng trụ tam giác đều ABC A B C. có cạnh đáy bằng 2, diện tích tam giác A BC bằng 3. Tính thể tích của khối lăng trụ
A.
2 5
3 B. 2 C. 2 5 D. 3 2
Lời giải Đáp án D
Gọi I là trung điểm của BC ta có
BC AI
BC A I BC AA
Lại có
1 6
. 3 3
A BC 2
S A I BC A I
BC
Mặt khác
2 2
3 3 6
2
AI AB AA A I AI
3 3 . 3 2
ABC 4 ABC
S AB V S AA
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P x: 2y z 4 0 và đường thẳng1 2
: .
2 1 3
x y z
d
Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng
P , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d.A.
1 1 1
5 1 3
x y z
B.
1 1 1
5 1 3
x y z
C.
1 1 1
5 1 3
x y z
D.
1 1 1
5 1 2
x y z
Lời giải
Đáp án A
Ta có d
P B
1;1;1 ,
n P
1; 2;1 ,
ud
2;1;3
Do đường thẳng nằm trong mặt phẳng
P , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d tại
1;1;1
B
Mặt khác ,
5; 1; 3
: 1 1 15 1 3
P d
x y z
u n u
Câu 22. Cho khối chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 2 .
SA a Tính thể tích khối chóp S ABC. A.
3 3
3 a
B.
3 3
2 a
C.
3 3
12 a
D.
3 3
6 a
Lời giải Đáp án D
Ta có
2 3 1 3 3
4 3 . 6
ABC ABC
a a
S V S SA
Câu 23. Một học sinh làm bài tích phân
1 2 01 I dx
x
theo các bước sau Bước 1: Đặt xtan ,t suy ra dx
1 tan2t dt
Bước 2: Đổi 1 , 0 0
x t 4 x t
Bước 3:
2
4 4
2 04
0 0
1 tan
1 tan 0 4 4
I tdt dt t
t
Các bước làm trên, bước nào bị sai
A. Bước 3 B. Bước 2
C. Không bước nào sai cả D. Bước 1
Lời giải Đáp án A
2
4 4
2 04
0 0
1 tan
1 tan 4 0 4
I tdt dt t
t
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A
1;2; 1 ,
B 2;1;1 ,
C 0;1; 2 .
Gọi điểm
; ;
H x y z
là trực tâm tam giác ABC. Giá trị của S a y z là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Lời giải Đáp án A
Ta có AB
1; 1;2 ;
AC
1; 1;3
AB AC;
1;5;2
Do đó phương trình mặt phẳng
ABC
là: x5y2z 9 0 1
Mặt khác
. 1 2 2 0
. 2 1 3 1 0 2
AB CH x y z
AC BH x y z
Kết hợp (1) và (2) x 2;y z 1 x y z 4 Câu 25. Tìm hệ số của số hạng x10 trong khai triển biểu thức
5 3
2
3x 2 x
A. 240 B. 240 C. 810 D. 810
Lời giải Đáp án C
Ta có 3 2 5 5 5
3 5 2 5 5
5 15 50 0
2 2
3 3 3 2
k k k k
k k k
k k
x C x C x
x x
Số hạng chứa x10 15 5 k10 k 1 a1 C51 43
2 1x10 810x10Câu 26. Cho hàm số y x 33x1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên
1; 2B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 1
và
1;
C. Hàm số nghịch biến trên
1;2
D. Hàm số nghịch biến trên
1;1
Lời giải Đáp án C
Ta có
2
0 1
3 3 3 1 1 1
0 1 1
y x
y x x x x
y x
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng
; 1
và
1;
, nghịch biến trên
1;1
Câu 27. Cho hàm số y x 33x1 có đồ thị
C . Tiếp tuyến với
C tại giáo điểm của
C với trục tung có phương trình làA. y 3x 1 B. y3x1 C. y3x1 D. y 3x 1 Lời giải
Đáp án D
Gọi A
0;1 là giao điểm của
C và trục tung Ta có y3x2 3 y
0 3Suy ra PTTT với
C tại A là y 3
x 0
1 y 3x 1Câu 28. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng
P đi qua điểm B
2;1; 3 ,
đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng
Q x y: 3z0 và
R : 2x y z 0 làA. 4x5y3z22 0 B. 4x5y3z12 0 C. 2x y 3z14 0 D. 4x5y3z22 0
Lời giải Đáp án A
Ta có n Q
1;1;3 ;
n P
2; 1;1
Khi đó n P n Q ;n R
4;5; 3 ,
lại có mặt phẳng
P đi qua B
2;1; 3
Do đó
P : 4x5y3z22 0Câu 29. Cho mặt cầu
S có diện tích 4a cm2
2 . Khi đó, thể tích khối cầu
S làA. 643a3
cm3B. 3a3
cm3C. 43a3
cm3D. 163a3
cm3Lời giải Đáp án C
Bán kính mặt cầu là 4
R S a
Thể tích khối cầu
S là V 43a3
cm3Câu 30. Cho hàm số f x
liên tục trên thỏa mãn f x
x 1, xx
và f
1 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?A.
2 5 2ln 2f 2
B.
2 5 ln 2f 2
C. f
2 5 D. f
2 4Lời giải Đáp án B
Ta có f x
x 1dx x2 ln x C
x
1 1 1 1 0
2 ln
2 4 ln 2f C C f x x x f
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho phương trình x2 y2z22
m2
x4my2mz5m2 9 0. Tìmtất cả các giá trị của m để phương trình trên là phương trình của một mặt cầu A. m 5 hoặc m1 B. 5 m 1 C. m 5 D. m1
Lời giải Đáp án A
Phương trình trên là phương trình của một mặt cầu khi
2
2 4 2 2 5 2 9 0
2
2 0 15
m m m m m m
m
Câu 32. Cho 0 a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mẹnh đề sau
A. Tập giá trị của hàm số y a x là B. Tập xác định của hàm số yloga x là C. Tập xác định của hàm số y a x là D. Tập giá trị của hàm số yloga x là
Lời giải Đáp án D
Hàm số yloga x có tập giá trị là
Câu 33. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB1 và AD2. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp
của hình trụ đó
A. Stp 4 B. Stp 2 C. Stp 10 D. Stp 6 Lời giải
Đáp án A
Khi quay quanh MN ta được hình trụ có chiều cao h AB 1 và bán kính đáy 1 2 R AD
Diện tích toàn phần của hình trụ đó là Stp 2R22Rh4 Câu 34. Tính giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x
x 4 x
trên
1; 4 bằngA. 20 B.
52
3 C. 6 D.
65 3 Lời giải
Đáp án A
Ta có f x
1 42 f x
0 x 2 x
Suy ra
1;4
1;4
1;4 1;4
max 5
1 5, 2 4, 4 5 max . min 20
min 5
f x
f f f f x f x
f x
Câu 35. Cho hàm số y x 42x23 có đồ thị hàm số như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số m để phương trình y x 42x2 3 2m4 có hai nghiệm phân biệt
A.
0 1 2 m m
B.
1 m 2
C.
0 1 m 2
D.
0 1 2 m m
Lời giải
Đáp án D
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
2 4 3 0 2 4 4 1
2 m m
m m
Câu 36. Với giá trị nào của tham số m để phương trình 4xm.2x12m 3 0 có hai nghiệm x x1, 2 thỏa mãn x1x2 4
A. m8 B.
13 m 2
C.
5 m2
D. m2 Lời giải
Đáp án B
Đặt t2x t2 2 .m t2m 3 0 1
Phương trình ban đầu có 2 nghiệm
1 có 2 nghiệm dương phân biệtSuy ra 1 2 2 1 2 2 2
1 2 1 2log log log 4 16 2 3 16 13
x x t t t t t t m m 2
Kết hợp điều kiện
3 13 m m 2
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
13 2
: 1
1 4
x t
y t
z t
và
2 : 4 2 4.3 2 1
x y z
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1 và
2 chéo nhau và vuông góc nhau B.
1 cắt và không vuông góc với
2C.
1 và
2 song song với nhau D.
1 cắt và vuông góc với
2Lời giải Đáp án D
Ta có u1
2; 1; 4 ,
u2
3; 2; 1 ;
1 qua điểm A
3;1; 1
và
2 qua điểm B
4; 2;4
Suy ra AB
1; 3;5
;Dễ thấy u1 ku2 2 đường thẳng đã cho không song song Mặt khác u u 1. 2 0 1 2;u u 1. 2
7;14;7 .
AB 0 1; 2đồng phẳng Câu 38. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?
A. 1000 B. 720 C. 729 D. 648 Lời giải
Đáp án D
Số các số là 9.9.8 648
Câu 39. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z26z13 0. Tính z0 1 i
A. 25 B. 13 C. 5 D. 13
Lời giải Đáp án C
0 0 0
3 2 3 2 1 4 3 1 5
3 2
z i
PT z i z i i z i
z i
Câu 40. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng?
A. 3;1; 1; 2; 4 B.
1 3 5 7 9
; ; ; ;
2 2 2 2 2 C. 1;1;1;1;1 D. 8; 6; 4; 2;0 Lời giải
Đáp án A
Câu 41. Cho số phức z 6 7 .i Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn hình học là
A.
6; 7
B.
6;7
C.
6; 7
D.
6;7
Lời giải Đáp án C
Ta có z 6 7i z 6 7i suy ra điểm biểu diễn số phức z là M
6; 7
Câu 42. Có bao nhiêu số nguyên trên
0;10
nghiệm đúng bất phương trình log 32
x4
log2
x1
A. 11 B. 8 C. 9 D. 10
Lời giải Đáp án C
Ta có
2 2
4
3 4 0 3 3
log 3 4 log 1
3 4 1 3 2
2 x x
x x x
x x
x
Kết hợp 0 x 10 và x ta được x
2;3;...;10
Câu 43. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x
e2018xA.
f x
e2018xln 2018C B.
20181 2018 f x e xC
C.
f x
2018e2018xC D.
f x
e2018xCLời giải Đáp án B
Ta có
2018 1 20182018
x x
f x e dx e C
Câu 44. Sắp xếp 12 học sinh của lớp 12A gồm 6 học sinh nam và 6 học sinh nữ vào một bàn dài gồm có hai dãy ghế đối diện nhau (mỗi dãy gồm có 6 chiếc ghế) để thảo luận nhóm. Tính xác suất để hai học sinh ngồi đối diện nhau và cạnh nhau luôn khác giới
A.
9
4158 B.
9
5987520 C.
9
299760 D.
9 8316 Lời giải
Đáp án A
Xếp 12 học sinh vào 12 ghế có $12!$ Cách n
12!Xếp chỗ ngồi cho 2 nhóm học sinh nam – nữ có 2 cách
Trong nhóm có học sinh nam, có $6!$ Cách sắp xếp 6 học sinh vào 6 chỗ ngồi Trong nhóm có học sinh nữ, có $6!$ Cách sắp xếp 6 học sinh vào 6 chỗ ngồi Suy ra có 2.6!/ 6! 1036800 cách xếp thỏa mãn bài toán.
Vậy
2.6!.6! 1 12! 462
P
Câu 45. Với mức tiêu thụ thức ăn của trang trại A không đổi như dự định thì lượng thức ăn dự trữ sẽ dùng cho 100 ngày. Nhưng thực tế, mức tiêu thụ thức ăn tăng thêm 4% mỗi ngày (ngày sau tăng 4% so với ngày trước). Hỏi thực tế lượng thức ăn dự trữ đó chỉ đủ dùng cho bao nhiêu ngày?
A. 40 B. 42 C. 41 D. 43
Lời giải Đáp án C
Gọi a n, lần lượt là lượng thức ăn 1 ngày dự kiến vá ố ngày hết thức ăn theo thực tế.
Theo dự kiến thì lượng thức ăn là 100a. Tuy nhiên, lượng thức ăn theo thực tế là
1 4%
1 4%
2 ...
1 4%
1 1, 04 1,042 ... 1, 04
1 1,041 1, 04
n n n
a a a a a a
Yêu cầu bài toán
1 1,04
100 41
1 1,04
n
a a n
Câu 46. Cho hàm số y f x
liên tục và có đạo hàm trên
0;6 . Đồ thị của hàm số y f x
trên đoạn
0;6 được cho bởi hình bên dưới. Hỏi hàm số y f x
2 có tối đa bao nhiêu cực trịA. 3 B. 6 C. 7 D. 4
Lời giải Đáp án C
Ta có yf x
2 y 2f x f x
. . Phương trình
0 0
0 y f x
f x
Trên đoạn
0;6 ta thấy f x
0 có 3 nghiệm phân biệt, f x
0 có tối đa 4 điểm cực trị Do đó, y 0 có tối đa 7 nghiệm phân biệt Hàm số có tối đa 7 điểm cực trịCâu 47. Cho tứ diện S ABC. . Gọi I trung điểm của đoạn AB, M là điểm di động trên đoạn AI. Qua M vẽ mặt phẳng
song song
SIC
. Thiết diện tạo bởi
với tứ diện S ABC. làA. Hình bình hành B. Tam giác cân tại M
C. Tam giác đều D. Hình thoi
Lời giải Đáp án B
Qua M kẻ MN/ /IC N
AC MP SI PA
, / /
Khi đó, mặt phẳng
cắt hình chóp theo thiết diện là MNP Vì I là trung điểm của đoạn AB SI IC SIC cân tại I Mà hai tam giác PMN, SIC đồng dạng MNP cân tại MCâu 48. Cho lăng trụ ABC A B C. . Gọi M N, lần lượt là trung điểm A B và CC. Khi đó CB song song với A.
AC M
B.
BC M
C. A N D. AMLời giải Đáp án A
Gọi I là trung điểm AB-Suy ra AMBI là hình bình hành AM / /IB
1Và CC MI là hình bình hành CI C M/ /
2 .Từ
1 , 2 suy ra
AMC
/ / B CI
CB/ /
AC M
Câu 49. Trong không gian với tọa độ Oxyz, cho điểm A
1; 2; 3
và mặt phẳng
P : 2x2y z 9 0.Đường thẳng d đi qua A và có vecto chỉ phương u
3;4; 4
cắt
P tại điểm B. Điểm M thay đổitrong
P sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90 . Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sauA. J
3; 2;7
B. K
3;0;15
C. H
2; 1;3
D. I
1; 2;3
Lời giải Đáp án D
Phương trình đường thẳng
1 2 3
: .
3 4 3
x y z
d
Vì B d B b
3 1; 4b 2; 4b 3
Mà B d
P suy ra 2 3
b 1
2 4
b2
4b 3 9 0 b 1 B
2; 2;1
Gọi A’ là hình chiếu của A trên
: 1 2 3
3; 2; 1
2 2 1
x y z
P AA A
Theo bài ra, ta có MA2MB2 AB2 AB2MA2 AB2 AA2 A B 2
Độ dài MB lớn nhất khi
2
: 2 1; 2;3
1 2
x t
M A MB y I MB
z t
Câu 50. Cho số thực a0. Gỉa sử hàm số f x
liên tục và luôn dương trên đoạn
0;a thỏa mãn
.
1.f x f a x Tính tích phân 0
1 1
a
I dx
f x
A. 3I a
B. 2 I a
C. I a D.
2 3 I a
Lời giải Đáp án B
Ta có
0 0 0
1
1 1 1 1
a a dx a f a x
I dx dx
f x f a x
f a x
vì f x f a x
.
1.Đặt t a x dx dt và
0 ,
0
x t a
x a t
Khi đó
0
01 1
a
a
f a x f t
dx dt
f a x f t
0
01 1
a
a
f t f x
I dt dx
f t f x
suy ra 0
0
02 1 1 2
a a a
dx dx a
I dx I
f x f x