https://www.facebook.com/thuvientoan.net
https://thuvientoan.net/
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN NĂM 2023 MÔN THI: TOÁN (VÒNG 1)
Ngày thi: 21 tháng 5 năm 2022
Thời gian làm bài: 120 (không kể thời gian phát đề)
Truy cập https://thuvientoan.net/ để tải tài liệu ôn thi vào 10 nhé!!!
Câu 1. (3,0 điểm)
a) Giải hệ phương trình:
3 3
2 2 5
8 18 2 63.
x y xy
x y x y
b) Giải phương trình: x3 6 x x2 145 2 x 7 x3.
Câu 2. (3,0 điểm)
a) Với a b, là các số nguyên. Chứng minh rằng a2b2 chia hết cho 13 khi và chỉ khi 2a3b chia hết cho 13 hoặc 3a2b chia hết cho 13.
b) Với a b c, , là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2
1 1 1
a b c .
P b c c a a b
Câu 3. (3,0 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Đường tròn
I nội tiếp tam giác OAD tiết xúc với AD tại M. Đường tròn
J nội tiếp tam giác OBC tiết xúc với BC tại N.a) Chứng minh rằng hai điểm M N, đối xứng với nhau qua O.
b) Lấy điểm P khác O sao cho PA và PD cùng tiếp xúc với đường tròn
J . Chứng minh rằng:. PAPDNCNB
c) Gọi S là trung điểm AD. Chứng minh rằng OS đi qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác PAD. Câu 4. (1,0 điểm)
Cho 2005 số nguyên dương có tổng bằng 7022 được viết xung quanh một đường tròn. Chứng minh rằng tồn tại 2 cặp số liền kề mà tổng của hai số của mỗi cặp lớn hơn hoặc bằng 8.
---HẾT---
https://www.facebook.com/thuvientoan.net
https://thuvientoan.net/
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. (3,0 điểm)
a) Giải hệ phương trình:
3 3
2 2 5
8 18 2 63.
x y xy
x y x y
b) Giải phương trình: x3 6 x x2 145 2 x 7 x3.
Lời giải a) Ta có:
3 3 2 2
2 2 2
2
3 2
3
8 18 2 63 2 2 4 18 2 63
2 2 4 18 63 2 2 6 18 63
2 2 3 2 3 63
2 3 2 3 2 1 64
2 1 64
2 1 4
2 3
x y x y x y x xy y x y
x y x xy y x y x y xy
x y x y x y
x y x y x y
x y x y x y
Từ đây hệ phương trình trở thành: 2 3 1
1 1
x y x
xy y
hoặc
2 1. 2 x y
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm
;
1;1 , 2;1 . x y 2 b) Điều kiện: 3 x 2. Đặt 32
a x
b x
với a b, 0 và a2b25.
Ngoài ra: x142a2b26. Khi đó, phương trình trở thành:
2 2
2 3 6 7 5
2 3 1
2 3 2 0 .
2 2
a ab b a b
a b
a b a b
a b
Từ phương trình
1 ta có: 2 2 5 22 3 1
a b a a b b
(loại) hoặc
2 5 11
5 a b
(nhận).
Khi đó tìm được 71
x 25 (thỏa mãn).
https://www.facebook.com/thuvientoan.net
https://thuvientoan.net/
Từ phương trình
2 ta có: 2 2 5.2 a b a b
Trường hợp này hệ vô nghiệm do a b, 0.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 71. x 25 Câu 2. (3,0 điểm)
a) Với a b, là các số nguyên. Chứng minh rằng a2b2 chia hết cho 13 khi và chỉ khi 2a3b chia hết cho 13 hoặc 3a2b chia hết cho 13.
b) Với a b c, , là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2
1 1 1
a b c .
P b c c a a b
Lời giải a) Ta có:
2a3b
2b3a
6
a2b2
13ab.Suy ra a2b2 chia hết cho 13 khi và chỉ khi 2a3b chia hết cho 13 hoặc 3a2b chia hết cho 13.
b) Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có:
2 2 2
1 1 1 2 2 2
2 .
a b c a b c a b c
P b c c a a b b c c a a b b c c a a b
Theo bất đẳng thức Nesbitt, ta có:
3. 2
a b c
b cc aa b
Do đó P3. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c 1.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3 đạt được khi a b c 1.
Câu 3. (3,0 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Đường tròn
I nội tiếp tam giác OAD tiết xúc với AD tại M. Đường tròn
J nội tiếp tam giác OBC tiết xúc với BC tại N.a) Chứng minh rằng hai điểm M N, đối xứng với nhau qua O.
b) Lấy điểm P khác O sao cho PA và PD cùng tiếp xúc với đường tròn
J . Chứng minh rằng:. PAPDNCNB
c) Gọi S là trung điểm AD. Chứng minh rằng OS đi qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác PAD. Lời giải
Đang cập nhật.
https://www.facebook.com/thuvientoan.net
https://thuvientoan.net/
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho 2005 số nguyên dương có tổng bằng 7022 được viết xung quanh một đường tròn. Chứng minh rằng tồn tại 2 cặp số liền kề mà tổng của hai số của mỗi cặp lớn hơn hoặc bằng 8.
Lời giải
Đặt 2005 số nguyên dương đó theo thứ tự lần lượt là a a1, 2,...,a2005. Khi đó a1a2 ... a20057022.
Ta chứng minh bằng phương pháp phản chứng.
Giả sử chỉ tồn tại tối đa một cặp mà tổng hai số lớn hơn hoặc bằng 8. Không mất tính tổng quát giả sử a1a28.
Khi đó a2a37, a3a47,..., a2004a20057, a2005 a1 7.
Cộng các bất đẳng thức này vế theo vế, ta được:
2 3 2005 1
1 2 1 2
1 2
2 ... 7 2004 14028
2 7022 14028
16.
a a a a
a a a a
a a
Mặt khác vì a3, a20051 nên a1 7 a20056 và a2 7 a3 6. Do đó a1a212.
Điều này mâu thuẫn với giả thiết nên suy ra điều phải chứng minh.