• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề mẫu môn Toán số 15 – theo chuẩn Bộ 2021 – có lời giải - file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề mẫu môn Toán số 15 – theo chuẩn Bộ 2021 – có lời giải - file word"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA

ĐỀ SỐ 15 (Đề thi có 06 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ………

Số báo danh: ……….

Câu 1: Cho hàm số y= f x

( )

liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đó có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2. B. 3 . C. 1. D. 0 .

Câu 2: Cho 4 điểm A

 2; 1;3

, B

2;3;1

, C

1;2;3

, D

4;1;3

. Hỏi có bao nhiêu điểm trong bốn điểm đã cho thuộc mặt phẳng

 

:x y 3z 6 0?

A. 4. B. 1. C. 3 . D. 2.

Câu 3: Thể tích của khối trụ có chu vi đáy bằng 4a và độ dài đường cao bằng aA. 4 3

3a . B. a2. C. 4a3. D. 16a3.

Câu 4: Nếu 3

( )

1

d 2

f x x=

ò

thì

( )

3

1

3f x xd

ò

bằng

A. 6 . B. 8 . C. 4. D. 2.

Câu 5: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y  x4 2x2. B. y x42x2. C. y x42x21. D. y  x4 2x21.

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng

 

2

: 1 2

5 3

x t

d y t t

z t

  

   

  

 có véc tơ chỉ phương là

A. a

2;1;5

. B. a

 1; 2;3

. C. a

1; 2;3

. D. a

2;4;6

. Câu 7: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên.
(2)

x y

4 O 1

-1 3

3

Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.

2; 4 .

B.

 

0;3 . C.

 

2;3 . D.

1;4

.

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

1; 2;0

; B

3;2; 8

. Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.

A. u 

1; 2; 4

. B. u

1; 2; 4 

. C. u

1;2; 4

. D. u

2; 4;8

.

Câu 9: Cho cấp số cộng

 

un với u1 2 và u2 6. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. 3. B. 4. C. 8. D. 4.

Câu 10: Cho hai số phức z1 2 2i, z2  3 3i. Khi đó z1z2 bằng

A. 5 5 i. B. 5i. C.  5 5i. D.  1 i. Câu 11: Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số y x2019?

A.

2020

2020

x . B. y2019x2018. C.

2020

2020 1

x  . D.

2020

2020 1 x  .

Câu 12: Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P

A. A107 . B. 103. C. A103 . D. C103 . Câu 13: Đồ thị hàm số 2 1

3 y x

x

 

 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang?

A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S x: 2y2z28x10y6z49 0 . Tính bán kính R của mặt cầu

 

S .

A. R 99. B. R1. C. R7. D. R 151. Câu 15: Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z 1 3 ?i

x y

1 O

M

Q

P N

1 3

-3

-3 3

A. Điểm Q. B. Điểm P. C. Điểm M . D. Điểm N .

(3)

Câu 16: Nghiệm của phương trình 2x 3.

A. xlog 32 . B. xlog 23 . C. x=23. D. x=32. Câu 17: Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P a 43 a bằng

A. a56. B. a116. C. a103 . D. a73.

Câu 18: Tính thể tích của khối tứ diện ABCD, biết AB AC AD, , đôi một vuông góc và lần lượt có độ dài bằng 2,3, 4 .

A. 4 . B. 3. C. 24 . D. 8.

Câu 19: Tính thể tích V của khối nón có chiều cao h a và bán kính đáy r a 3.

A. 3 3

3

V a . B. V a3. C.

3

3

V a . D. V 3a3.

Câu 20: Cho hàm số f x

( )

=e2x+1. Ta có f ' 0

( )

bằng

A. 2e .3 B. 2. C. 2e . D. e.

Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1;1;1

I

1; 2;3 .

Phương trình của mặt cầu tâm I và đi qua A là

A.

x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 5. B.

x1

 

2 y1

 

2 z1

2 5.

C.

x1

 

2 y1

 

2 z1

2 25. D.

x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 29.

Câu 22: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x

  

x1

 

2 x2

 

3 2x3 ,

 x ¡ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 3. B. 0. C. 1. D. 2 .

Câu 23: Cho các số thực dương a b, thỏa mãn 3loga2 logb1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 3a2b10. B. a b3 2 10. C. a3b2 10. D. a3b2 1. Câu 24: Cho số phức z a bi a b 

,

thỏa mãn 3z 

4 5i z

  17 11 .i Tính ab.

A. ab 3. B. ab3. C. ab6. D. ab 6.

Câu 25: Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oz có phương trình là

A. 0

0 x t y z

 

 

 

. B.

0 0 x y t z

 

 

 

. C.

0 x y t z t

 

 

 

. D.

0 0 1 x y

z t

 

 

  

.

Câu 26: Tập hợp tất cả các số thực m để phương trình log2x m có nghiệm là

A.  . B.

0; 

. C.

;0

. D.

0; 

.

Câu 27: Tính thể tích V của khối lăng trụ có đáy là một lục giác đều cạnh a và chiều cao của khối lăng trụ 4a.

A. V 12a3 3. B. V 6a3 3. C. V 2a3 3. D. V 24a3 3. Câu 28: Tính tích phân

2 2018 0

2 xd I

x.
(4)

A. 24036 1 ln 2 .

 

I B. 24036 1

2018 .

 

I C. 24036

2018ln 2.

ID. 24036 1

2018ln 2.

  I

Câu 29: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x23x 16 là

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4 .

Câu 30: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Tính khoảng cách d từ A đến (SCD).

A. d= 2. B. 2 3.

d= 3 C. 21.

d= 7 D. d=1. Câu 31: Tìm các số thực ,x y thỏa mãn x2y

2x2y i

 7 4i.

A. x 1,y 3. B. x1,y3. C. 11, 1

3 3

x  y . D. 11, 1

3 3

xy . Câu 32: Có 3 bó hoa. Bó thứ nhất có 8 bông hoa hồng, bó thứ hai có 7 bông hoa ly, bó thứ ba có 6 bông

hoa huệ. Chọn ngẫu nhiên 7 bông từ ba bó hoa trên để cắm vào lọ. Xác suất để 7 bông hoa được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly là:

A. 994

4845. B. 3851

4845. C. 1

71. D. 36

71.

Câu 33: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng

SAB

SAD

bằng

A. 60. B. 45. C. 30. D. 90.

Câu 34: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3 3x1 trên đoạn

0; 2

bằng

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 35: Biết đường thẳng y3x1 cắt đồ thị hàm số

2 2 2 3

1

x x

y x

 

  tại hai điểm phân biệtA B, . Tính độ dài đoạn thẳng AB?

A. AB4 2. B. AB4 15. C. AB4 10 . D. AB4 6.

Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD với A B C, , lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức 1 2 , 3 i i, 1 2 i Điểm D là điểm biểu diễn của số phức z nào sau đây?

A. z 3 3i. B. z 3 5i. C. z  1 i. D. z 5 i. Câu 37: Hàm số y x33x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

2;0

. B.

0;

. C.

 ; 2

. D.

 

0; 4 . Câu 38: Họ nguyên hàm của hàm số

 

1

2 1

f xx

 là A. 1

ln 2 1

2 x C. B. 1ln 2

1

2 x C. C. ln 2x 1 C. D. 2 ln 2x 1 C. Câu 39: Cho hàm số 1 2

y=2x có đồ thị ( )P . Xét các điểm A B, thuộc ( )P sao cho tiếp tuyến tại AB vuông góc với nhau. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( )P và đường thẳng AB bằng 9

4. Gọi x x1, 2 lần lượt là hoành độ của AB. Giá trị của (x1 +x2)2 bằng :

(5)

A. 11. B. 7. C. 5. D. 13.

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A

2;1;1

và hai đường thẳng 1

3

: 1

2

x t

d y

z t

  

 

  

,

2

3 2

: 3

0

x t

d y t

z

  

   

 

. Phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d2

A. 1 2

1 1 1

x  y  z

 . B. 2 1 1

1 1 1

x  y  z

  .

C. 2 1 1

2 1 2

xyz

  . D. 1 2

2 1 2.

xyz

 

Câu 41: Bồn hoa của một trường X có dạng hình tròn bán kính bằng 8m. Người ta chia bồn hoa thành các phần như hình vẽ dưới đây và có ý định trồng hoa như sau: Phần diện tích bên trong hình vuông ABCD để trồng hoa. Phần diện tích kéo dài từ 4 cạnh của hình vuông đến đường tròn dùng để trồng cỏ. Ở bốn góc còn lại, mỗi góc trồng một cây cọ. Biết AB4m, giá trồng hoa là 200.000 đ/m2, giá trồng cỏ là 100.000 đ/m2, mỗi cây cọ giá 150.000 đ. Hỏi cần bao nhiêu tiền để thực hiện việc trang trí bồn hoa đó.

A. 14.865.000đồng. B. 12.218.000 đồng. C. 14.465.000đồng. D. 13.265.000đồng.

Câu 42: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm trên . Biết 4f x

 

f x

 

2 x22x,  x  . Tính

1

 

0

d f x x

.

A. 7

12. B. 11

12. C. 13

12. D. 9

12.

Câu 43: Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD A B C D.     biết AB a AD , 2 ,a ACa 14 là A. V a3 5. B. 3 14

3 .

a

V C. V 2 .a3 D. V 6 .a3

Câu 44: Cho

 

1 2

2 0

2 4

4 4ln 3

x x a

dx b

x

  

với ,a b là các số nguyên dương. Giá trị của a b bằng

A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.

Câu 45: S là tập tất cả các số nguyên dương của tham số msao cho bất phương trình 4xm2x m 15 0 có nghiệm đúng với mọi x

 

1; 2 . Tính số phần tử của S

A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 4.

(6)

Câu 46: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên và không có cực trị, đồ thị của hàm số y f x

 

là đường cong của hình vẽ bên. Xét hàm số

 

1

 

2 2 .

 

2 2

h x  2f x   x f xx . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số y h x

 

có điểm cực đại là N

 

1;2 . B. Đồ thị hàm số y h x

 

có điểm cực đại là M

 

1;0 . C. Đồ thị của hàm số y h x

 

có điểm cực tiểu là M

 

1;0 . D. Hàm số y h x

 

không có cực trị.

Câu 47: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số mÎ  và phương trình

(

2

)

5 5

logmx- x - 6x+12 =log mx- x+2 có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S.

A. 1. B. 2. C. 0 . D. 3 .

Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S có tâm thuộc mặt phẳng

 

P x: 2y z  7 0 và đi qua hai điểm A

1;2;1

, B

2;5;3

. Bán kính nhỏ nhất của mặt cầu

 

S bằng

A. 546

3 . B. 763

3 . C. 345

3 . D. 470

3 . Câu 49: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau.

f(x)

+ 2018

+

+ 1 f'(x)

x 3

0 0

- 2018

+

Đồ thị hàm số y f x

2017

2018 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 50: Giả sửz z1, 2là hai trong các số phức thỏa mãn

z6 8

 

zi

là số thực. Biết rằng z1z2 4, giá trị nhỏ nhất của z13z2 bằng

A. 20 4 21 . B. 20 4 22 . C. 5 22. D. 5 21. --- HẾT ---

(7)

MA TRẬN ĐỀ THI

LỚP CHỦ ĐỀ NB TH VD VDC TỔNG

11

Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp 1 2

Xác suất 1

CSC, CSN 1 1

Góc 1 2

Khoảng cách 1

12

Ứng dụng của đạo

hàm

Đơn điệu 1 1 2

10

Cực trị 2 1 1 4

Min, max 1 1

Tiệm cận 1 1

Khảo sát và vẽ ĐTHS

2 2

HS lũy thừa, HS

mũ, HS logarit

Lũy thừa, logarit 1 1 2

8 Hàm số mũ, hàm số

logarit 1 1

PT mũ và logarit 1 1 1 3

BPT mũ và logarit 1 1 2

Nguyên hàm, tích

phân và ứng dụng

Nguyên hàm 2 2

7

Tích phân 2 1 1 4

Ứng dụng 1 1

Số phức Số phức, các phép toán số phức

3 1 1 5

6

Min, max số phức 1 1

Khối đa diện

Thể tích khối đa diện 2 1 3

Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu

Nón 1 1

Trụ 1 1 2 3

PP tọa độ trong không gian Oxyz

Hệ trục tọa độ 1 1

8

PT đường thẳng 1 1 1 3

PT mặt phẳng 1 1

PT mặt cầu 1 1 1 3

TỔNG 25 12 8 5 50

Nhận xét của người ra đề:

- Đề được biên soạn đúng với cấu trúc đề Minh Họa 2021 phát hành ngày 31/3/2021 - Mức độ khó ngang bằng với đề Minh Họa

(8)

HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP ÁN CHI TIẾT

1A 2D 3C 4A 5A 6B 7C 8C 9D 10A 11B 12D 13D 14B 15C

16A 17B 18A 19B 20C 21A 22D 23B 24C 25D 26A 27B 28D 29C 30C 31B 32A 33D 34B 35C 36C 37A 38A 39C 40A 41D 42B 43D 44D 45B 46C 47B 48A 49D 50B

Câu 1.

Lời giải Chọn A

Dựa vào đồ thị ta có bảng biến thiên:

Ta thấy hàm số có điểm cực trị là x=0;x=1.

Câu 2.

Lời giải Chọn D

Thay lần lượt 4 điểm vào phương trình mặt phẳng ta thấy:

2; 1;3

A   :   2 1 3.3 6 0   A thuộc mặt phẳng

 

.

2;3;1

B : 2 3 3.1 6 2    B không thuộc mặt phẳng

 

.

1; 2;3

C : 1 2 3.3 6 6    C không thuộc mặt phẳng

 

.

4;1;3

D  :   4 1 3.3 6 0  D thuộc mặt phẳng

 

. Vậy có 2 điểm trong 4 điểm trên thuộc mặt phẳng

 

. Câu 3.

Lời giải Chọn C

Ta có chu vi đáy bằng 4a nên bán kính đáy khối trụ bẳng 2a. Vậy thể tích khối trụ là

 

2 3

. 2 . 4

VB h a a a . Câu 4.

Lời giải Chọn A

Ta có:

( ) ( )

3 3

1 1

3f x xd =3 f x xd =6

ò ò

.

Câu 5.

Lời giải Chọn A

Dựa vào đồ thị ta thấy a0, c0nên chỉ có đáp án B thỏa mãn.

Câu 6.

Lời giải Chọn B

(9)

Từ pt ta có vtcp a

1;2; 3

. Câu 7.

Lời giải Chọn C

Từ hình vẽ ta thấy, đồ thị hàm số y f x

 

đi từ dưới lên trên, từ trái sang phải trên khoảng

 

2;3 . Do đó hàm số đồng biến trên khoảng

 

2;3 .

Câu 8.

Lời giải Chọn C

Đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là AB

2; 4; 8

, hay đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là u

1;2; 4

.

Câu 9.

Lời giải Chọn D

Ta có u2  6 6 u1 d  d 4. Câu 10.

Lời giải Chọn A

Ta có z1z2

2 2 i

 

  3 3i

 5 5i. Câu 11.

Lời giải Chọn B

Ta có:

2020 2019d

2020 x x= x +C

ò

. Vậy hàm số y 2019x 2018 không là nguyên hàm của hàm số đã cho.

Câu 12.

Lời giải Chọn D

Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P là: 3

C10. Câu 13.

Lời giải Chọn D

Hàm số 2 1

3 y x

x

 

 là hàm bậc nhất trên bậc nhất nên nó có hai tiệm cần gồm: Một tiệm cận đứng

3 0 3

x   x và một tiệm cận ngang 2 1 2 y  Câu 14.

Lời giải Chọn B

Ta có x2y2 z2 8x10y6z49 0 x28x 16 y210y25 z2 6z 9 1

x 4

 

2 y 5

 

2 z 3

2 1

      

Vậy mặt cầu có bán kính R1 . Câu 15.

Lời giải Chọn C

(10)

Theo Sách Giáo Khoa Giải Tích 12: Điểm M a b

 

; là điểm biểu diễn của số phức Z a bi  . Vậy điểm

 

1;3

M là điểm biểu diễn của số phức z 1 3i . Câu 16.

Lời giải Chọn A

Ta có 2x3. log 32

 x .

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là xlog 32 . Câu 17.

Lời giải Chọn B

Ta có: P a43 a a a43. 12a4 13 2a116 . Câu 18.

Lời giải Chọn A

Ta có: 1 1

. . .2.3.4 4

6 6

VABCDAB AC AD  (đvtt).

Câu 19.

Lời giải Chọn B

Thể tích của khối nón là 2 3 V 3hr a (đvtt).

Câu 20.

Lời giải Chọn C

Áp dụng công thức

( )

e 'u =u'.eu. Ta có f x¢

( )

=

(

e2x+1

)

'=2e2x+1Þ f¢

( )

0 =2e.

Câu 21.

Lời giải Chọn A

Mặt cầu tâm I

1; 2;3

và đi qua A

1;1;1

có bán kính:
(11)

1 1

 

2 1 2

 

2 1 3

2 5.

R IA       

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là

x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 5.

Câu 22.

Lời giải Chọn D

Ta có:

    

2

 

3

1

1 2 2 3 0 2

3 2 x

f x x x x x

x

  

       

 

 

.

Xét dấu f x

 

:

Từ bảng xét dấu f x

 

suy ra hàm số có 2 điểm cực trị . Câu 23.

Lời giải Chọn B

Ta có 3loga2logb 1 loga3logb2  1 log

a b3 2

 1 a b3 2 10

Câu 24.

Lời giải Chọn C

Theo bài ra ta có 3z 

4 5i z

  17 11i3

a bi

 

 4 5i a bi

 

  17 11i

 

3a 3bi 4a 4bi 5ai 5b 17 11i

        

3a 3bi 4a 4bi 5ai 5b 17 11i

        

5 7 5 17 11

a b bi ai i

       

a 5b

 

5a 7b i

17 11i

         5 17 2

5 7 11 3

a b a

a b b

    

 

     Do đó ab6.

Câu 25.

Lời giải Chọn D

Chọn điểm A

0;0;1

Oz. Vậy đường thẳng Oz đi qua A

0;0;1

và có vectơ chỉ phương là

0;0;1

u OA  

. Suy ra phương trình tham số đường thẳng Oz là 0 0 1 x y

z t

 

 

  

. Câu 26.

Lời giải Chọn A

Ta có: Phương trình log2 x m (*) là phương trình hoành độ giao điểm của hai đường, đường cong

 

C :ylog2x và đường thẳng :d y m nên số giao điểm của chúng chính là số nghiệm của phương trình (*).
(12)

Ta có:

2

  

log 1 0, 0;

.ln 2

y x x

x

          Hàm số ylog2x đồng biến trên khoảng

0; 

. Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ylog2 x, ta thấy đường cong

 

C :ylog2x và đường thẳng :

d y m luôn cắt nhau  m  .

Vậy tập nghiệm của phương trình log2 x m là  . Câu 27.

Lời giải Chọn B

Hình lục giác đều cạnh a được tạo bởi 6 tam giác đều cạnh a. Mỗi tam giác đều cạnh a có diện tích: 2 3

4 Sa .

Diện tích của hình lục giác đều là: 6. 2 3 3 2 3.

4 2

Saa

Thể tích của khối lăng trụ là: 3 2 3

. 3.4 6 3

VS h 2a aa . Câu 28.

Lời giải Chọn D

2018 2 4036 4036

2018 2018

0

2 2 1 2 1

2018 2

2 2 ln

ln ln

x

I      .

Câu 29.

Lời giải Chọn C

Ta có 2x23x 162x23x24x23x 4 x23x     4 0 4 x 1. Do đó số nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho là 6.

Câu 30.

(13)

Lời giải Chọn C

E S

A

B C

D H

K

O

Gọi H là trung điểm AB, suy ra SHAB. Do đó SH

ABCD

.

Do AH CD nên d A SCD ,

 

d H SCD ,

 

.

Gọi E là trung điểm CD; K là hình chiếu vuông góc của H trên SE.

Khi đó ,

 

2. 2 3.

7 SH HE

d H SCD HK

SH HE

  

 

  

Vậy ,

 

21.

d A SCD HK  7 Câu 31.

Lời giải Chọn B

Ta có: 2

2 2

7 4 2 7 1

2 2 4 3

x y x

x y x y i i

x y y

  

 

           . Câu 32.

Lời giải Chọn A

Số phần tử của không gian mẫu là: n( )W =C217 =116280

Gọi Alà biến cố “7 bông hoa được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly”

TH 1: Chọn 1 bông hoa hồng, 1 bông hoa ly, 5 bông hoa huệ là: C C C18. .71 65=336 (cách).

TH 2: Chọn 2 bông hoa hồng, 2 bông hoa ly, 3 bông hoa huệ là: C C C82. .72 63=11760(cách).

TH 3: Chọn 3 bông hoa hồng, 3 bông hoa ly, 1 bông hoa huệ là:C C C83. .73 61=11760(cách).

Þ Số phần tử của biến cố Alà: ( )n A =336 11760 11760+ + =23856. Þ Xác suất biến cố A là: ( ) 23856 994

( ) 116280 4845 P n A

=n = =

W .

Câu 33.

Lời giải Chọn D

(14)

H B

S

C A D

Ta có: tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.

Gọi H là trung điểm của AB. Suy ra: SH

ABCD

. Ta có: AD AB

AD SH

 

 

AD

SAB

SAD

 

SAB

. Vậy góc giữa hai mặt phẳng

SAB

SAD

bằng 90. Câu 34.

Lời giải Chọn B

Ta có

 

2 1 0; 2

 

' 3 3 0

1 0; 2 y x x

x

  

     

  



(0) 1; (1) 3; (2) 1

yyy  

Khi đó max 0;2 y3; min 0;2 y 1. Vậy max 0;2 ymin 0;2 y2

Câu 35.

Lời giải Chọn C

Hoành độ giao điểm của đường thẳng y3x1 và đồ thị hàm số

2 2 2 3

1

x x

y x

 

  là nghiệm của phương trình sau:

   

2

2

2

2 2 3

3 1 1

2 2 3 3 1 1

1

2 2

4 2

1 2

1

x x

x x

x x x x

x

x x

x x

x x

x

   

     

 

 

 

    

        

Suy ra A  

2; 5 ;

B

2;7

AB4 10.
(15)

Câu 36.

Lời giải Chọn C

Điểm biểu diễn các số phức 1 2 , 3 ii, 1 2 i lần lượt là A

1; 2

, B

3; 1

, C

 

1;2 . Giả sử D x y

;

là điểm biểu diễn của số phức z x yi x y  ,

.

Ta có AD

x1; y2

, BC 

2; 3

.

Do ABCD là hình bình hành nên 1 2 1

2 3 1

x x

AD BC

y y

    

 

     

 

. Vậy z  1 i.

Câu 37.

Lời giải Chọn A

Tập xác định: D. Ta có

' 3 2 6 . yxx

' 0 0 .

2 y x

x

 

     Bảng biến thiên:

x  2 0 

'

y  0 0 

y 4 

 0

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng

2;0

. Câu 38.

Lời giải Chọn A

Áp dụng công thức: 1 1

ln ax b C. ax b a

    

  

 

Suy ra: 1 1

ln 2 1 .

2 1 2 x C

x

    

  

 

Câu 39.

Lời giải Chọn C

Giả sử phương trình đường thẳng AB là : y ax b= + ta có phương trình hoành độ giao điểm : 1 2 1 2

= a - a - 0 (*)

2x x + Ûb 2x x b= Theo đề bài ta có

1, 2

x x là hai nghiệm của

( )

* nên 1 2- a - 1( 1)( 2) 2x x b=2 x x- x x- Giả sử ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( )P và đường thẳng AB là:

2 2

1 1

2

1 2

1 1 9

(ax ) ( )( )

2 2 4

x x

x x

S=

ò

+ -b x dx=-

ò

x x- x x dx- = Û - (x1-12x2)3 = Þ94 x1- x2 =- 3 (1)
(16)

Ta lại có tiếp tuyến tại AB vuông góc với nhau nên x x1. 2 =- 1 (2) Từ (1) và (2) suy ra (x1 +x2)2=(x1- x2)2+4 .x x1 2= -9 4 5=

Câu 40.

Lời giải Chọn A

Đường thẳng d1 có VTCP ud1

1;0; 1

.

Giả sử

 

P là mặt phẳng qua A và vuông góc với d1

 

P x:        2 z 1 0 x z 1 0 Gọi B là giao điểm của

 

Pd2. Tọa độ B là nghiệm của hệ phương trình:

 

3 2 1

3 1

1; 2;0

0 2

1 0 0

x t t

y t x

z y B

x z z

 

   

 

     

  

   

 

     

 

.

Đường thẳng cần tìm là đường thẳng AB: Ta có AB 

1;1; 1

hay VTCP của đường thẳng cần tìm là u 

1; 1;1

Đường thẳng cần tìm đi qua B

1; 2;0

và có VTCP là u

1; 1;1

Suy ra phương trình đường thẳng cần tìm: 1 2

1 1 1

x  y  z

 .

Cách 2: (AD: Nguyễn Văn Thịnh)

Gọi  là đường thẳng cần tìm.  cắt d2 tại B. Ta có B d2B

3 2 ;3 t t;0

.

Đường thẳng  có vectơ chỉ phương là AB 

1 2 ;2t  t; 1

, d1 có vectơ chỉ phương là u1

1;0; 1

. Ta có   d1  AB u 1  AB u. 1  0 1 2t     0 1 0 t 1

. Suy ra AB 

1;1; 1

.

Đường thẳng cần tìm đi qua B

1; 2;0

và có VTCP là u

1; 1;1

Suy ra phương trình đường thẳng cần tìm: 1 2

1 1 1

x  y  z

 .

Câu 41.

Lời giải Chọn D

Gắn hệ trục như hình vẽ (gốc tọa độ là tâm của hình tròn), kí hiệu các điểm như hình vẽ.

(17)

Đường tròn có phương trình: x2y2 64. Suy ra y  64x2 . Phương trình AB y: 2.

Diện tích phần trồng cỏ: 1 2

2

  2

2

4 64 2 d

S x x m

  .

Diện tích phần trồng hoa: S2 4.4 16( m2). Số tiền phải bỏ ra là:

 

2

2 2

200000.16 4.150000 100000.4 64 x 2 dx 13265000

 

   (đồng).

Câu 42.

Lời giải Chọn B

Dựa vào giả thiết ta xét f x

 

là hàm bậc hai.

Giả sử f x

 

ax2bx c , x .

 

2

4f x 4ax 4bx 4c

    .

f x

 

2ax b f x

 

2

2ax b

2 4a x2 24abx b2.

   

2

 

2

 

2

4f x f x  4 1aa x 4 1ba x4c b .

Theo giả thiết 4f x

 

f x

 

2 x22x

 

 

2

4 1 1

4 1 2

4 0

a a

b a

c b

 



  

  

1 2 1

1 4 a b c

 

 

 

 .

Như vậy hàm số

 

1 2 1

2 4

f xx  x thỏa mãn điều kiện bài toán.

(18)

Ta có:

 

1 1 2 3 2 1

0 0 0

1 1 11

d d

2 4 6 2 4 12

x x x

f x xxxx

         

   

 

.

Câu 43.

Lời giải Chọn D

a 14

2a a

C' A' D'

C A

B

D B'

Xét hình chữ nhật ABCD, ta có AC2AB2AD2a24a2 5 .a2

Xét tam giác vuông AA C , ta có AA2AC2AC2 14a25a2 9a2AA3 .a Ta có VABCD A B C D.    AB AD AA. . a a a.2 .3 6 .a3

Câu 44.

Lời giải Chọn D

 

   

   

1 2 1 2 1

2 2 2

0 0 0

6 9 4 3 9 12

2 4 3

1 3

3 3 3

x x x

x x

dx dx dx

x x x x

 

     

      

     

  

1 1

0 0

3 4 3 5 4

1 4ln 3 | | 1 4ln 1 4ln

3 3 4 4 3

x x

         

Theo giả thiết  a 5,b3 nên a b 8. Câu 45.

Lời giải Chọn B

Đặt t2x với x

 

1; 2 thì t

 

2; 4

Bài toán trở thành tìm mđể bất phương trình t2mt m 15 0 có nghiệm với mọi t

 

2; 4

2 15 0

tmt m    t

 

2;4

2 15

1 m t

t

  

 t

 

2; 4

Đặt

 

2 15

1 f t t

t

 

Do đó:

 

 2;4

max 19

3

t

m f t

 

m nguyên dương nên m

1; 2;3;4;5;6

Câu 46.

(19)

-1 2 1

-2 -1 1 2 x

y

O

Lời giải Chọn C

Theo bài ra ta có

 

'

   

. 2

 

2 .

 

4

h x  f x f xf xx f x  x f x f x

    

2x

2

f x

 

2x

f x

 

2

 

f x

 

2x

  

Từ đồ thị ta thấy y f x

 

nghịch biến nên f x'

 

0 suy ra f x

 

 2 0. Suy ra h x

 

 0 f x

 

2x0.

Từ đồ thị dưới ta thấy f x

 

2x  0 x 1.

y = 2x

-1 2 1

-2 -1 1 2 x

y

O

Ta có bảng biến thiên:

Suy ra đồ thị của hàm số y h x

 

có điểm cực tiểu là M

 

1;0 . Câu 47.

Lời giải Chọn B

Điều kiện

( )

2 6 12 0

2 0 2 5 0 5 5 1 6

x x

x x

mx I

mx mx

mx

ìï - + >

ï ì >-ï

ï ï

ï + > ï

ïï Û ï >

í í

ï - > ï

ï ï ¹

ï ïïî

ï - ¹

ïïî

Giải phương trình

x  1 

 

0

(20)

( ) ( )

( ) ( )

2

5 5

2

5 5

2 2

log 6 12 log 2 1

log 6 12 log 2

6 12 2

7 10 0

2 5

mx mx

mx mx

x x x pt

x x x

x x x

x x

x x

- -

- -

- + = +

Û - + = +

Û - + = +

Û - + =

é =ê Û ê =ë

Khi m 0 x 5 0

< Þ <m< Suy ra phương trình

( )

1 vô nghiệm Khi m= Þ0 0x>5 không có x thỏa điều kiện.

Khi m 0 x 5 0

> Þ >m> khi đó

( )

5 6 x m I

x m ìïï >

Û íïïï ïï ¹ïïïî

TH1. Phương trình

( )

1 có nghiệm duy nhất x=2 khi đó

5 2 5 5

2 0 2

6

6 6

5 5 5

m m

m m m

m m m

ì ì - ì

ï ï ï

ï > ï ï >

ï ï ï

ï ï ï

ï Û ï > Û ï Û Î Æ

í í í

ï ï ï

ï = ï = ï =

ï ï ï

ï ï ïï

ï ï î

î î

TH2. Phương trình

( )

1 có nghiệm duy nhất x=5 khi đó

5 5 5

5 0

5 2 5 1

2 0 5 1 5

0 2

2

5 5 3

2 2 3

6 3

2

m mm

m m m m

m m

m m

m m

m m

éìïïêï > éìïïê - >

êïï êï

êíï êïïí éì >

êï < ïê - ïïê é

êïï êïï < êïí ê< <

êïî Û êïï êï < < Û ê

êì êî ïêï ê

êïï > êì êî ê =

êïïêïí êêïïïí > êë = ë

êï ïê

êïï = êï =ï êïêïîë îë

Vậy các giá trị m thỏa mãn điều kiện đề bài là 3 1 5 m= Ú < <m 2 Vậy S=

{

2;3

}

.

Câu 48.

Lời giải Chọn A

Gọi I x y z

; ;

là tâm của mặt cầu

 

S . Vì I

 

P nên x2y z 7

 

1 .

Mặt khác,

 

S đi qua AB nên IA IB

R

x 1

 

2 y 2

 

2 z 1

 

2 x 2

 

2 y 5

 

2 z 3

2

           

3 2 16

x y z

   

 

2 .

Từ

 

1

 

2 suy ra I nằm trên đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng:

 

 

: 2 7

: 3 2 16

P x y z

Q x y z

  



  



 

I .
(21)

d có một VTCP un  P ;n Q

1; 1;1

, với n P

1;2;1

n Q

1;3;2

. Mặt khác, cho z0 thì

 

I trở thành: 2 7 11

3 16 9

x y x

x y y

   

 

    

  .

d đi qua điểm B

11;9;0

. Do đó, d có phương trình tham số:

11 9

x t

y t

z t

  

  

 

t

.

11 ;9 ;

I t t t

    .

12

 

2 7

 

2 1

2 3 2 40 194

R IA t t t t t

           .

Đặt f t

 

3t240t194, t .

f t

 

là hàm số bậc hai nên min

 

20 182

3 3

f tf  

.

Vậy min 182 546

3 3

R   .

Câu 49.

Lời giải Chọn D

Xét hàm số g x

 

f x

2017

2018

  

2017

 

2017

 

2017

g x  x  f x   f x 

 

0 2017 1 2016

2017 3 2020

x x

g x x x

   

 

      

Ta có g

2016

f

2016 2017

2018 4036;

2020

 

2020 2017

2018 0;

gf   

Bảng biến thiên hàm g x

 

+ ∞

0

0 0 x 2020

g' x( ) g( )x

2016 +

+

4036

+

Khi đó bảng biến thiên g x

 

(22)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong số các cây đó có 2 cây cột trước đại sảnh đường kính bằng 40 cm, 6 cây cột còn lại phân bố đều hai bên đại sảnh và chúng đều có đường kính bằng 26 cm.A. Giá trị thực

S ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD .. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ( BCD

có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. Thể tích khối chóp

Tính diện tích của hình tam giác MDC.... Tính diện tích của hình tam

S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. Thể tích

S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 6a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy có thể tích bằng.. Thiết diện qua trục của một hình nón là tam

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với BC = a, tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. Gọi M là trung điểm của AB, I là

có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. Thể tích khối chóp