• Không có kết quả nào được tìm thấy

BÀI 1 : C NG Đ NG CÁC DÂN T C VI T NAM Ộ Ồ Ộ Ệ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "BÀI 1 : C NG Đ NG CÁC DÂN T C VI T NAM Ộ Ồ Ộ Ệ"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trường THCS Ngọc Thụy Nhóm Địa lí 9

PHIẾU ÔN TẬP TRONG THỜI GIAN NGHỈ DỊCH COVID 19 (Từ ngày 23/3/2020-29/3/2020)

BÀI 1 : C NG Đ NG CÁC DÂN T C VI T NAM

Vi t Nam có ệ 54 dân t cộ và m i dân t c có nh ng nét văn hóa riêngỗ ộ ữ th hi n qua ể ệ ngôn ng , trang ph c, phong t c, t p quán, qu n cữ ư …

1. Dân t c Vi t ( Kinh ) :ộ

- Có s dân ố đông nh tấ ( chi m 86% ), là l c lế ự ượng lao đ ng đông đ o trongộ ả các ngành nông nghi p, công nghi p, khoa h c kĩ thu t.ệ ệ ọ ậ

- Phân b r ng kh p c nố ộ ắ ả ước song t p trung h n các vùng ậ ơ ở đ ng b ng,ồ trung du và duyên h iả .

2. Các dân t c ít ngộ ười :

- Có s dân và trình đ phát tri n kinh t khác nhau.ố ộ ể ế - Phân b ch y u ố ủ ế ởmi n núi và cao nguyênề .

3. Người Vi t đ nh c nệ ư ở ước ngoài : - Có lòng yêu nước.

- Đang gián ti p ho c tr c ti p góp ph n xây d ng đ t nế ặ ự ế ầ ự ấ ước.

[<Danh sách câu h i>]ỏ

Câu 1: Vi t Nam có bao nhiêu dân t c cùng chung s ng ?ệ ộ ố A. 54 dân t c.ộ

B. 42 dân t c.ộ C. 52 dân t c.ộ D. 45 dân t c.ộ

Câu 2: Trong c ng đ ng các dân t c Vi t, dân t c nào có s dân đông nh t ?ộ ồ ộ ệ ộ ố ấ A. Mường.

B. Chăm.

A. Ki n th c c n nh :ế ứ ầ ớ

B. Bài t p tr cậ ắ nghi m :ệ

(2)

C. Kinh.

D. Kh -me.ơ

Câu 3: Dân t c Kinh có đ c đi m là :ộ ặ ể

A. nhi u kinh nghi m trong thâm canh lúa nề ệ ước.

B. phân b ch y u mi n núi.ố ủ ế ở ề

C. có kinh nghi m trong m t s lãnh v c nh tr ng cây công nghi p, tr ngệ ộ ố ự ư ồ ệ ồ cây ăn qu , chăn nuôi.ả

D. gián ti p ho c tr c ti p góp ph n xây d ng đ t nế ặ ự ế ầ ự ấ ước.

Câu 4: Người Vi t đ nh c nệ ị ư ở ước ngoài :

A. tham gia ch y u vào các ho t đ ng nông-lâm-ng nghi p.ủ ế ạ ộ ư ệ B. có trình đ phát tri n kinh t th p. ộ ể ế ấ

C. là m t b ph n c a các c ng đ ng dân t c Vi t Nam.ộ ộ ậ ủ ộ ồ ộ ệ D. là l c lự ượng lao đ ng đông đ o nh t c nộ ả ấ ả ước.

Câu 5: B n s c văn hóa c a m i dân t c ả ắ ủ ỗ ộ không được th hi n trong :ể ệ A. ngôn ng .ữ

B. trang ph c.ụ C. t p quán.ậ D. đ a hình. ị

Câu 6: Các dân t c ít ngộ ười không có đ c đi m nào sau đây ?ặ ể A. S dân và trình đ kinh t khác nhau.ố ộ ế

B. Có kinh nghi m trong m t s lãnh v c nh tr ng cây công nghi p, tr ngệ ộ ố ự ư ồ ệ ồ cây ăn qu , chăn nuôi.ả

C. Phân b ch y u mi n núi.ố ủ ế ở ề

D. Là l c lự ượng lao đ ng đông đ o trong các ngành nông nghi p, côngộ ả ệ nghi p, d ch v , khoa h c kĩ thu t.ệ ị ụ ọ ậ

Câu 7: Đ a bàn c trú c a ngị ư ủ ười Mông là:

A. các khu rìa đ ng b ng.ở ồ ằ

B. trên các sườn núi t 1000m tr xu ng.ừ ở ố C. trên các khu v c núi cao.ự

D. khu v c vùng đ i th p.ở ự ồ ấ

Câu 8: Nguyên nhân nào sau đây không làm cho đ i s ng c a các dân t cờ ố ủ ộ hi n nay đã đệ ược nâng lên, môi trường s ng đố ượ ảc c i thi n ?ệ

A. Cu c v n đ ng đ nh canh, đ nh c .ộ ậ ộ ị ị ư B. Chính sách xóa đói, gi m nghèo.ả C. Chính sách giao đ t.ấ

D. Cu c v n đ ng di dân t đ ng b ng lên mi n núi.ộ ậ ộ ừ ồ ằ ề

(3)

Câu 9: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 16, cho bi t nh n xét nào sauứ ị ệ ế ậ đây không đúng v phân b các dân t c Vi t Nam ?ề ố ộ ở ệ

A. Dân t c Kinh t p trung đông đúc trung du và ven bi n.ộ ậ ở ở ể B. Các dân t c ít ngộ ười phân b t p trung mi n núi.ố ậ ở ề

C. Dân t c Tày, Thái, Nùng phân b nhi u mi n nũi phía B c.ộ ố ề ở ề ắ D. Dân t c Ban-na, X -đăng, Chăm ch y u Nam Trung B .ộ ơ ủ ế ở ộ

Câu 10: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 16, cho bi t nh n xét nào sauứ ị ệ ế ậ đây đúng v i s phân b các dân t c Vi t Nam ?ớ ự ố ộ ệ

A. Các dân t c phân b tách bi t nhau.ộ ố ệ

B. Dân t c Kinh sinh s ng ch y u ven bi n.ộ ố ủ ế ở ể C. Các dân t c ít ngộ ười sinh s ng ch y u gò đ i.ố ủ ế ở ồ D. Dân t c Kinh phân b kh p c nộ ố ắ ả ước.

Câu 11: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 16, cho bi t dân t c Hmôngứ ị ệ ế ộ phân b t p trung ch y u vùng nào ?ố ậ ủ ế ở

A. Trung du và mi n núi B c B .ề ắ ộ B. Nam Trung B .ộ

C. Đông Nam B .ộ D. B c Trung B .ắ ộ

Câu 12: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 16, cho bi t dân t c Hoaứ ị ệ ế ộ phân b t p trung ch y u vùng nào ?ố ậ ủ ế ở

A. Trung du và mi n núi B c B .ề ắ ộ B. Đ ng b ng sông H ng.ồ ằ ồ

C. Đông Nam B .ộ D. B c Trung B . ắ ộ

BÀI 2 : DÂN S VÀ GIA TĂNG DÂN S

1. S dân :ố

Dân s ốđông, t l gia tăng t nhiên ỉ ệ ự cao nh ng có xu hư ướng gi m, cả ơ c u dân s ấ ốtrẻ.

Dân s hi n t i c a Vi t Nam là 96.946.778 ngố ười vào ngày 25/12/2018 theo s li u m i nh t t Liên H p Qu c. Dân s Vi tố ệ ấ ừ Nam hi n chi m 1,27% dân s th gi i. Vi t Nam đang đ ng th 14ệ ế ế ớ trên th gi i trong b ng x p h ng dân s các nế ế ước và vùng lãnh th . M t đ dân s c a Vi t Nam là 313 ngổ ố ủ ười/km2.

A. Ki n th c c n nh :ế ứ ầ ớ

(4)

2. Gia tăng dân s : ố

- Hi n tệ ượng bùng n dân s b t đ u t nh ng ổ ố ắ ầ ừ ữ năm 50 c a th k XXủ ế ỉ . - T l gia tăng t nhiên ỉ ệ ự cao (m i năm tăng kho ng 1 tri u ngỗ ả ệ ười) nh ng cóư xu hướng gi mả do th c hi n t t chính sách k ho ch hóa gia đình ế . - T l gia tăng t nhiên có s ỉ ệ ự ựkhác nhau gi a các vùngữ :

+ Thành th và các khu công nghi p ị ệ th pấ . + Nông thôn, mi n núi ề cao.

3. C c u dân s :ơ ấ

- Theo nhóm tu i : thay đ i, có xu hổ ổ ướng già hóa.

+ Dướ ộ ổi đ tu i lao đ ng (0-14) chi m t l ộ ế ỉ ệ cao, có xu hướng gi mả . + Trong đ tu i lao đ ng (15-59) và trên đ tu i lao đ ng (60 trộ ổ ộ ộ ổ ộ ở lên) có xu hướng tăng.

+ Nguyên nhân : k t qu c a chính sách dân s KHHGĐ, đ i s ngế ả ủ ố ờ ố đượ ảc c i thi n, y t và ch đ phúc l i đệ ế ế ộ ợ ược nâng cao

- Theo gi i tính : ớ m t cân đ iấ do chi n tranh kéo dài (nam ít h n n ), doế ơ ữ hi n tệ ượng chuy n c (xu t c th p h n nh p c ), quan ni m phong ki nể ư ấ ư ấ ơ ậ ư ệ ế truy n th ng (nam nhi u h n n ).ề ố ề ơ ữ

- Thu n l i : + L c lậ ợ ự ượng lao đ ng d i dàoộ ồ

+ Ngu n nhân công giá r , thu hút v n đ u t nồ ẻ ố ầ ư ước ngoài.

+ Th trị ường tiêu th l n, thúc đ y s n xu t phát tri n.ụ ớ ẩ ả ấ ể - Khó khăn : + T l dân s ph thu c cao.ỉ ệ ố ụ ộ

+ Gây s c ép lên v n đ y t , giáo d c, nhà , vi c làm …ứ ấ ề ế ụ ở ệ + Ô nhi m môi trễ ường, c n ki t ngu n tài nguyên.ạ ệ ồ

- Gi i pháp : + Đ y m nh KHHGĐ.ả ẩ ạ

+ Phân b dân c và lao đ ng.ố ư ộ + Đ y m nh xã h i hóa giáo d cẩ ạ ộ ụ

Câu 1: Dân s nố ước ta có đ c đi m là: ặ ể

A. t l gia tăng t nhiên cao, c c u dân s già.ỉ ệ ự ơ ấ ố B. t l gia tăng t nhiên th p và tăng nhanh.ỉ ệ ự ấ C. dân s đông, c c u dân s trố ơ ấ ố ẻ

D. dân s đông, m t đ dân s th p.ố ậ ộ ố ấ B. Bài t p tr cậ ắ

nghi m :ệ

(5)

Câu 2: Theo s li u th ng kê năm 2002, s dân nố ệ ố ố ước ta là 79,7 tri u ngệ ười.

Nh v y, dân s nư ậ ố ước ta x p th t là :ế ứ ự A. th 10 th gi i và th 2 Đông Nam Á.ứ ế ớ ứ B. th 14 th gi i và th 3 Đông Nam Á.ứ ế ớ ứ C. th 18 th gi i và th 4 Đông Nam Á.ứ ế ớ ứ D. th 24 th gi i và th 5 Đông Nam Á.ứ ế ớ ứ

Câu 3: Hi n tệ ượng bùng n dân s nổ ố ở ước ta di n ra b t d u t kho ngễ ắ ầ ừ ả th i gian nào ?ờ

A. Nh ng năm 50 c a th k XIX.ữ ủ ế ỉ B. Nh ng năm 50 c a th k XX.ữ ủ ế ỉ C. Cu i th k XX.ố ế ỉ

D. Đ u th k XXI.ầ ế ỉ

Câu 4: Trung bình m i năm dân s nỗ ố ước ta tăng : A. kho ng 1 tri u ngả ệ ười.

B. kho ng 1,2 tri u ngả ệ ười.

C. kho ng 3 tri u ngả ệ ười.

D. kho ng 1 nghìn ngả ười.

Câu 5: T l gia tăng t nhiên c a nỉ ệ ự ủ ước ta cao nh ng có xu hư ướng gi m do :ả A. dân s tăng nhanh.ố

B. t su t sinh th p h n t su t t .ỉ ấ ấ ơ ỉ ấ ử C. dân s có xu hố ướng già hóa.

D. th c hi n t t chính sách k ho ch hóa gia đình.ự ệ ố ế ạ

Câu 6: T l gia tăng t nhiên có s khác nhau gi a các vùng nh th nào ?ỉ ệ ự ự ữ ư ế A. Mi n núi th p, đ ng b ng cao.ề ấ ồ ằ

B. Thành th th p, nông thôn cao.ị ấ

C. Mi n núi và các khu công nghi p th p.ề ệ ấ D. Ven bi n cao, đ ng b ng th p.ể ồ ằ ấ

Câu 7: C c u dân s theo nhóm tu i c a nơ ấ ố ổ ủ ước ta có s thay đ i nh thự ổ ư ế nào ?

A. Nhóm tu i (0-14) và nhóm tu i trên 60 tăng, nhóm tu i (15-59) gi m.ổ ổ ổ ả B. Nhóm tu i (0-14) và nhóm tu i (15-59) tăng, nhóm tu i trên 60 gi m.ổ ổ ổ ả C. Nhóm tu i (0-14) gi m, nhóm tu i (15-59) và nhóm tu i trên 60 tăng.ổ ả ổ ổ D. Nhóm tu i (0-14) tăng, nhóm tu i (15-59) và nhóm tu i trên 60 gi m.ổ ổ ổ ả Câu 8: C c u dân s theo gi i tính có s m t cân đ i ơ ấ ố ớ ự ấ ố không ph iả do nguyên nhân nào dưới đây ?

A. Th c hi n t t chính sách k ho ch hóa gia đình.ự ệ ố ế ạ B. Chi n tranh kéo dài.ế

(6)

C. Hi n tệ ượng chuy n c .ể ư

D. Quan ni m phong ki n tr ng nam khinh n .ệ ế ọ ữ

Cho b ng s li u sau :ả ố ệ

B NG 2.1 : DÂN S VI T NAM QUA CÁC NĂMẢ

(Đ n v : nghìn ngơ ười) Năm 1960 1970 1979 1989 1999 2009 2014 2016 2017 S dânố 3017

2 4106

3 5274

2 6473

6 7632

3 8602

5 9072

8 9170

9 9367

1 (Dùng cho câu 9-10)

Câu 9: Nh n xét nào sau đây ậ không đúng v đ c đi m dân s Vi t Nam ?ề ặ ể ố ệ A. Bùng n dân s b t đ u t đ u th k XXI.ổ ố ắ ầ ừ ầ ế ỉ

B. Dân s đông.ố

C. Dân s tăng nhanh qua các năm.ố

D. M i năm dân s tăng kho ng 1 tri u ngỗ ố ả ệ ười.

Câu 10: D a vào b ng s li u 2.1, cho bi t bi u đ nào sau đây thích h pự ả ố ệ ế ể ồ ợ th hi n s dân nể ệ ố ước ta th i kì 1960-2017 ?ờ

A. Bi u đ mi n.ể ồ ề B. Bi u đ tròn.ể ồ C. Bi u đ c t.ể ồ ộ D. Bi u đ để ồ ường.

Cho b ng s li u sau :ả ố ệ

B NG 2.2 : DÂN S THÀNH TH VÀ NÔNG THÔN NẢ Ở ƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010

(Đ n v : nghìn ngơ ười)

Khu v cự Năm 2000 2010

Thành thị 18771,9 26515,9

Nông thôn 58862,1 60416,6

(Dùng cho câu 11-13) Câu 11: T l dân thành th năm 2000 và 2010 là :ỉ ệ ị A. 30,5 % và 24,18 %.

B. 69, 5 % và 75,82 %.

C. 75,82 % và 69,5 %.

D. 24,18 % và 30,5 % .

Câu 12: D a vào b ng s li u 2.2, cho bi t bi u đ nào sau đây thích h pự ả ố ệ ế ể ồ ợ th hi n t l dân s thành th so v i dân s c nể ệ ỉ ệ ố ị ớ ố ả ước trong năm 2000 và 2010 ?

(7)

A. Bi u đ mi n.ể ồ ề B. Bi u đ tròn.ể ồ C. Bi u đ c t nhóm.ể ồ ộ D. Bi u đ k t h p.ể ồ ế ợ

Câu 13: D a vào b ng s li u 2.2, cho bi t nh n xét nào sau đây ự ả ố ệ ế ậ đúng v tề ỉ l dân s thành th so v i dân s c nệ ố ị ớ ố ả ước trong năm 2000 và 2010 ?

A. S dân thành th tăng, s dân nông thôn gi m.ố ị ố ả B. S dân nông thôn tăng, s dân thành th gi m.ố ố ị ả C. S dân nông thôn tăng nhanh h n s dân thành th .ố ơ ố ị D. S dân thành th tăng nhanh h n s dân nông thôn.ố ị ơ ố

Cho b ng s li u sau :ả ố ệ

B NG 2.3 : T S GI I TÍNH THEO CÁC VÙNG NẢ Ỉ Ố Ở ƯỚC TA, NĂM 2016

(Đ n v : %)ơ Vùng T s gi i tínhỉ ố ớ

Toàn qu cố 97,5

Trung du và mi n núi B c Bề ắ ộ 99,0

Đ ng b ng sông H ngồ ằ ồ 96,7

B c Trung B và Duyên h i Nam Trung Bắ ộ ả ộ 98,4

Tây Nguyên 102,3

Đông Nam Bộ 93,8

Đ ng b ng sông C u Longồ ằ ử 98,3

(Dùng cho câu 14-15)

Câu 14: Nh n xét nào sau đây ậ không đúng v t s gi i tính theo vùng ề ỉ ố ớ ở nước ta năm 2009 ?

A. T s gi i tính có s khác nhau gi a các vùng.ỉ ố ớ ự ữ

B. Các vùng mi n núi, cao nguyên có t s gi i tính cao h n trung bình toànề ỉ ố ớ ơ qu c.ố

C. Hai vùng đ ng b ng có t s gi i tính th p h n trung bình toàn qu c.ồ ằ ỉ ố ớ ấ ơ ố D. Đông Nam B là vùng có t s gi i tính th p nh t.ộ ỉ ố ớ ấ ấ

Câu 15: D a vào b ng s li u 2.3, cho bi t bi u đ nào sau đây thích h pự ả ố ệ ế ể ồ ợ th hi n t s gi i tính theo vùng nể ệ ỉ ố ớ ở ước ta năm 2016 ?

A. Bi u đ mi n.ể ồ ề B. Bi u đ tròn.ể ồ C. Bi u đ để ồ ường.

D. Bi u đ c t.ể ồ ộ

(8)

Cho b ng s li u sau :ả ố ệ

B NG 2.4 : T S GI I TÍNH NẢ Ỉ Ố Ở ƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH TH VÀỊ NÔNG THÔN GIAI ĐO N 2005-2016Ạ

(Đ n v : %)ơ T s gi i tínhỉ ố ớ

Năm Trung bình

c nả ước Chia ra

Thành thị Nông thôn

2005 96,8 96,1 97,2

2010 97,8 94,7 99,1

2016 97,5 94,4 98,2

(Dùng cho câu 16-17)

Câu 16: Nh n xét nào sau đây ậ đúng v t s gi i tính nề ỉ ố ớ ước ta phân theo thành th và nông thôn giai đo n 2005-2016 ?ị ạ

A. T s gi i tính khu v c thành th gi m.ỉ ố ớ ở ự ị ả

B. T s gi i tính m t cân đ i và có xu hỉ ố ớ ấ ố ướng tăng.

C. T s gi i tính khu v c nông thôn th p h n trung bình c nỉ ố ớ ở ự ấ ơ ả ước.

D. T s gi i tính tăng do chi n tranh kéo dài.ỉ ố ớ ế

Câu 17: D a vào b ng s li u 2.4, cho bi t bi u đ nào sau đây thích h pự ả ố ệ ế ể ồ ợ th hi n t s gi i tính phân theo thành th và nông thôn giai đo n 2005-ể ệ ỉ ố ớ ị ạ 2016 ?

A. Bi u đ c t nhóm.ể ồ ộ B. Bi u đ c t ch ng.ể ồ ộ ồ C. Bi u đ c t đ n.ể ồ ộ ơ

D. Bi u đ c t và để ồ ộ ường k t h p.ế ợ Câu 18: Cho b ng s li u sau :ả ố ệ

B NG 2.5 : T SU T SINH VÀ T SU T T NẢ Ử Ở ƯỚC TA, GIAI ĐO N 2005-2016Ạ

(Đ n v : ơ ‰) T su tỉ

Năm Chia ra

T su t sinhỉ T su t tỉ ấ ử

2005 18,6 5,3

2010 17,1 6,8

2016 16,0 6,8

T l gia tăng t nhiên c a nỉ ệ ự ủ ước ta năm 2016 là : A. 92 ‰

B. 9,2 % C. 29 ‰ D. 0,92 %

(9)

Cho b ng s li u sau :ả ố ệ

B NG 2.6 : T L GIA TĂNG T NHIÊN C A DÂN S NẢ Ỉ Ệ Ố ƯỚC TA CÁC VÙNG GIAI ĐO N 2005-2016

(Đ n v : %)ơ T s gi i tínhỉ ố ớ

Năm C nả ước Chia ra

Thành thị Nông thôn

2005 1,33 1,14 1,41

2008 1,14 1,10 1,18

2010 1,03 1,09 1,01

2015 0,94 0,95 0,94

2016 0,92 0,93 0,90

(Dùng cho câu 19-20)

Câu 19: Nh n xét nào sau đây ậ không đúng v t l gia tăng t nhiên c aề ỉ ệ ự ủ dân s nố ước ta các vùng giai đo n 2005-2016 ?ở ạ

A. T l gia tăng t nhiên c a dân s nỉ ệ ự ủ ố ước ta có xu hướng gi m.ả

B. T l gia tăng t nhiên c a dân s nỉ ệ ự ủ ố ước ta khu v c thành th nh ngở ự ị ữ năm g n đây có xu hầ ướng cao h n so v i trung bình c nơ ớ ả ước.

C. T l gia tăng t nhiên c a dân s nỉ ệ ự ủ ố ước ta khu v c nông thôn t nămở ự ừ 2010 gi m liên t c và th p h n so v i trung bình c nả ụ ấ ơ ớ ả ước.

D. T l gia tăng t nhiên c a dân s nỉ ệ ự ủ ố ước ta khu v c nông thôn gi mở ự ả nhanh và th p h n so v i trung bình c nấ ơ ớ ả ước.

Câu 20: D a vào b ng s li u 2.6, cho bi t bi u đ nào sau đây thích h pự ả ố ệ ế ể ồ ợ th hi n t c đ t l gia tăng t nhiên c a nể ệ ố ộ ỉ ệ ự ủ ước ta giai đo n 2005-2016 ?ạ A. Bi u đ c t.ể ồ ộ

B. Bi u đ để ồ ường.

C. Bi u đ c t nhóm.ể ồ ộ

D. Bi u đ c t và để ồ ộ ường k t h p.ế ợ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đối với các ứng dụng của viễn thám mà u đại dương, PAR được xem như l à một thông số đầu vào phổ biến trong mô hình năng suất sơ cấp của đại dương (NASA

[r]

Điện cực này sẽ được khảo sát các tính chất điện hóa và sau đó đưa vào ống nhựa PVC có gắn dây Ag (sơ đồ 1e) (dây Ag này sẽ đóng vai trò là điện cực

However, Using materials such as: sand, foam concrete, coal slag still has many disadvantages: high load, low capacity, easy to crack..makes difficulty for investor to choose

Sau nhiÒu thÕ kØ nguyÒn rña d©n Do Th¸i mÆc dï Chóa Giªsu lµ d©n Do Th¸i v× c¸i téi giÕt Chóa, §øc Gi¸o hoµng Gioan Phaol« II mong −íc ®−îc viÕng th¨m nguyªn qu¸n Tæ phô Abraham lµ ®Êt

Để ủ ậ ường ng thoát nố ước ph i đả ược làm kín, có bi n pháp tránh trào ngệ ược... Nguyên li u đóng

Nghiên cứu sử dụng mô hình SWAT để đánh giá tác động của thay đổi diện tích đất có rừng đến chế độ dòng chảy ở lưu vực thượng nguồn sông

Kiến nghịđối với các cơ quan Nhà nước Việt Nam - Phối hợp giữa các cơ quan Nhà nước: Các bộnhư là bộCông Thương, phòng Công nghiệp Việt Nam VCCI, tổng cục Hải Quan cần có những cơ