• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn VẬT LÝ - Penbook Hocmai - Đề 12 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn VẬT LÝ - Penbook Hocmai - Đề 12 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PENBOOK ĐỀ SỐ 12

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1.Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q tại một điểm trong chân không, cách Q một đoạn r có độ lớn là

A. E 9.109 Q2

 r . B. E 9.109 Q2

 r . C. E 9.109Q2

 r . D. E 9.109 Q

 r .

Câu 2.Một vật khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc . Động lượng của vật trong quá trình vật dao động cógiá trịcực tiểu là

A.0. B.  m A2 . C.  m A. D. 0,5m A2 .

Câu 3.Đồ thị nào sau đây cho biết mối liên hệ đúng giữa gia tốc a và li độ x trong dao động điều hòa của một chất điểm?

A.Hình 1. B.Hình 2. C.Hình 3. D.Hình 4.

Câu 4. Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau

A.12 cm. B.6 cm. C.3 cm. D.1,5 cm.

Câu 5.Đặt điện áp xoay chiều u U cos 2 ft 0  , có U0không đổi và f thay đổi được ,vào hai đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0

A. 2

LC . B. 2

LC

 . C. 1

LC . D. 1

2 LC .

Câu 6.Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha có tần số f0, từ trường quay với tần số f1, rô to quay với tần số f2thì

A.f0 f f1 2. B. f0 f f1 2. C. f0f1. D. f0 f f1 2.

Câu 7.Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thứcđúng

A. i2 LC U

20u2

. B. i2 C

U u20 2

 L  . C. i2  LC U

20u2

. D. i2 L

U u20 2

C  .

(2)

Câu 8.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đâyđúng?

A. i a D

 . B. iaD

 . C. i

  aD. D. ia

  D. Câu 9.Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của

A.một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).

B.một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.

C.các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.

D.một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.

Câu 10.Năng lượng liên kết tính trên một nucleon của hạt nhân AZX được xác định bằng biểu thức nào sau đây? Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân lần lượt là mp, mn, mX.

A.

mp mn m cX

2

A

 

  . B. Zmp

A Z m

n m cX 2

A

    

 

  .

C. Zmp

A Z m

n m cX 2

Z

    

 

  . D. Zmp

A Z m

n m cX 2

A Z

    

 

   .

Câu 11.Để đo cường độ dòng điện qua điện trở, bốn học sinh mắc nguồn điện, ampe kế, điện trở và khóa K theo 4 sơ đồ khác nhau như hình vẽ bên. Cách mắcđúng là hình nào?

A.Hình 1. B.Hình 2.

C.Hình 3. D.Hình 4.

Câu 12.Có câu chuyện về một giọng hát ôpêra cao và khỏe có thể làm vỡ một cái cốc thủy tinh để gần.

Đó là kết quả của hiện tượng nào sau đây?

A.Cộng hưởng điện. B.Dao động tắt dần. C.Dao động duy trì. D.Cộng hưởng cơ.

Câu 13.Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x A cos t

  

. Tốc độ

của chất điểm có giá trị cực đại khi

A.li độ của chất điểm cực đại. B.li độ của chất điểm bằng 0.

C.gia tốc của chất điểm cực đại. D.pha dao động bằng 0.

Câu 14.Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Trong dao động điều hòa, thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí động năng bằng thế năng là

A. t m

4 k

   . B. t k

4 m

   . C. t m

2 k

   . D. t k

2 m

   .

(3)

Câu 15.Hình dưới đây là mô tả một sóng dừng trên sợi dây MN. Gọi H là một điểm trên dây dao động với biên độ cực đại nằm giữa nút M và nút P, K cũng là

một điểm trên dây dao động với biên độ cực đại nằm

giữa hai nút Q và N,  là khoảng cách giữa hai nút sóng kề nhau. Khoảng cách giữa hai điểm H và K là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 16.Đặt điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết 1

 

L H

 và C4.104

 

F . Để i sớm pha hơn u thì f thỏa mãn

A. f 25 Hz . B. f 25 Hz . C. f 25 Hz . D. f 25 Hz . Câu 17.Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của

điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Pha ban đầu của điện tích này là

A. 2 3

. B. 2

3

 .

C. 6

. D.

3

.

Câu 18.Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f1, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1thì có vận tốc v1 và có bước sóng 1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2

n2 n1

thì có vận tốc v2, bước sóng 2 và tần số f2. Hệ thức nào sau đâyđúng?

A. v1v2. B. v .f2 2 v .f1 1. C. f2 f1. D.   1 2.

Câu 19.Một bóng đèn dây tóc có ghi 6 V – 3 W. Cường độ dòng điện qua bóng đèn khi đèn sáng bình thường là

A.6 A. B.0,5 A. C.3 A. D.2 A.

Câu 20.Năng lượng để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn trong chất bán dẫn Ge là 0,66 eV. Giới hạn quang dẫn (hay giới hạn quang điện trong) của Ge thuộc vùng ánh sáng

A.lam. B.tử ngoại. C.đỏ. D.hồng ngoại.

Câu 21.Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?

A.Cam. B.Đỏ. C.Vàng. D.Tím.

Câu 22.Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 3C và cuộn cảm có độ tự cảm L. Tần số dao động của mạch có giá trị bằng tần số dao động của con lắc lò xo có độ cứng k và khối lượng vật nặng là 2m. Độ cứng k của con lắc lò xo là

A. k 3m

 2LC . B. k 2m

3LC. C. k 2m

 3LC. D. k 3m

2LC.

(4)

Câu 23.Số nơtron có trong hạt nhân 1327Al là

A.40. B.13. C.27. D.14.

Câu 24.Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của suất điện động vào hiệu nhiệt độ giữa hai mối hàn của cặp nhiệt điện sắt – constantan như hình vẽ. Hệ số nhiệt điện động của cặp này là

A.52V/K. B.52 V/K.

C.5,2V/K. D.5,2 V/K.

Câu 25.Một con lắc đơn đang dao động điều hào với biên độ dài A. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ có khối lượng bằng nó đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với biên độ dài A’ là

A. A A 2  . B. A A

  2 . C. A 2A  . D. A 0,5A  .

Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát là 2 m, nguồn sáng gồm 2 bức xạ  1 750 nm;  2 675 nm. Trên màn giao thoa, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng bằng

A.0,6 mm. B.0,3 mm. C.0,2 mm. D.0,4 mm.

Câu 27.Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20 cm. Thấu kính có tiêu cự 10 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là

A.20 cm. B.10 cm. C.30 cm. D.40 cm.

Câu 28.Khi cho dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng bằng 2 A chạy qua một điện trở R thì công suất tỏa nhiệt trên nó là 60 W. Giá trị của R là

A.120. B.7,5. C.15. D.30.

Câu 29. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng

A. E 30

2 . B. 2E0

3 . C. E0

2 . D. E 20

2 .

Câu 30.Mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng không là10 s7 . Nếu tốc độ truyền sóng điện từ là 3.10 m / s8 thì sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là

A.60 m. B.90 m. C.120 m. D.300 m.

Câu 31. Một ống Cu-lít-giơ (Ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các electron khi bắt đầu ra khỏi catốt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anốt và catốt là U thì tốc độ của electron khi đập vào anốt là 5,0.10 m / s7 . Khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt tăng thêm 21% thì tốc độ của electron đập vào anốt là

(5)

A. 6,0.10 m / s7 . B. 8,0.10 m / s7 . C. 5,5.10 m / s7 . D. 6,5.10 m / s7 .

Câu 32.Laze A có bước sóng 400 nm với công suất 0,6 W. Laze B có bước sóng  với công suất 0,2 W.

Trong cùng một đơn vị thời gian, số photon do laze A phát ra gấp 2 lần số photon do laze B phát ra. Một chất phát quang có khả năng phát ánh sáng màu đỏ và lục, nếu dùng laze B kích thích chất phát quang trên thì nó phát ra ánh sáng màu

A.đỏ. B.vàng. C.đỏ và lục. D.lục.

Câu 33.Cho khối lượng của hạt phôtôn; nơtron và hạt nhân đơteri 21D lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u và 2,0136 u; 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri 21D là

A.2,24 MeV/nuclôn. B.1,12 MeV/nuclôn. C.3,06 MeV/nuclôn. D.4,48 MeV/nuclôn.

Câu 34.Phản ứng phân hạch urani 235U có phương trình:

235 95 139

92U n  42Mo 57La 2n 7e 

Cho biết mU 234,99u;mMo 94,88u;mLa 138,87u;mn 1,0087u;1uc2 931,5MeV;

23 1

NA 6,02.10 mol . Bỏ qua khối lượng electron. Cho năng suất tỏa nhiệt của xăng là 46.10 J / Kg6 . Khối lượng xăng cần dùng để có thể tỏa ra năng lượng tương đương với 1g urani 235U phân hạchgần với giá trị nào sau đây?

A.1616 kg. B.1717 kg. C.1818 kg. D.1919 kg.

Câu 35.Đồng vị phóng xạ 22688Ra phân rã  và biến đổi thành hạt nhân X. Lúc đầu Ra nguyên chất có khối lượng 0,064g. Hạt nhân Ra có chu kì bán rã là 1517 năm. Số hạt nhân X tạo thành trong năm thứ 2020 là bao nhiêu?

A. 6,752.1019 hạt. B. 3,085.1016 hạt. C. 3,087.1016 hạt. D. 6,755.1019 hạt.

Câu 36.Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fdh mà lò xo tác dụng vào M theo thời gian t. Lấy g =2 m/s2. Độ dãn của lò xo khi con lắc ở vị trí cân bằng là

A.2 cm. B.4 cm.

C.6 cm. D.8 cm.

Câu 37.Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 6 (s). Gọi S1 là quãng đường vật đi được trong 1 (s) đầu tiên, S2là quãng đường vật đi được trong 2 (s) tiếp theo và S3là quãng đường vật đi được trong 4 (s) tiếp theo. Biết S1: S2: S3 = 1 : 3 : k (trong đó k là hằng số). Biết rằng lúc đầu vật ở vị trí khác vị trí hai biên. Giá trị của k là?

A.1. B.3. C.5. D.7.

Câu 38.Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1, còn nguồn O2nằm

(6)

trên trục chính Oy. Hai điểm M và N di động trên trục Ox thỏa mãn OM = a, ON = b (a < b). Biết rằng ab

= 324 (cm2); O1O2= 18 (cm) và b thuộc đoạn

21,6;24 (cm). Khi góc MO

2N có giá trị lớn nhất thì thấy rằng M và N dao động với biên độ cực đại và giữa chúng có hai cực tiểu. Hỏi có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn nối hai nguồn?

A.22. B.23. C.21. D.25.

Câu 39.Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k = 100 N/m. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho hai lò xo đều dãn 8 cm.

Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá I cố định như hình vẽ. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ lớn nhỏ nhất là

A.3,6 N. B.5,3 N. C.4,0 N. D.2,6 N.

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, biến trở R và tụ điện C. Gọi URC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm tụ C và biến trở R, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C, UL là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của U , U , URC L C theo giá trị của biến trở R. Khi R = 2R0thì hệ số công suất của đoạn mạch AB xấp xỉ là

A.0,85. B.0,63. C.0,96. D.0,79.

(7)

Đáp án

1-B 2-C 3-A 4-C 5-D 6-A 7-B 8-D 9-C 10-B

11-A 12-D 13-B 14-C 15-A 16-B 17-B 18-C 19-B 20-D

21-D 22-B 23-D 24-A 25-D 26-B 27-C 28-C 29-A 30-C

31-C 32-A 33-B 34-D 35-C 36-B 37-C 38-B 39-B 40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B.

SGK Vật lí 11 trang 17, mục II.5, biểu thức (3.3):  Q2

E k.r với k 9.10 . 9 Nm22 C Câu 2: Đáp án C.

Động lượng của vật được xác định theo công thức: p = mv.

     

min min

v A p m A .

Câu 3: Đáp án A.

Mối liên hệ giữa a và x là: a 2x. Do đó đồ thị a(x) có dạng như hình 1.

Câu 4: Đáp án C.

Khoảng cách giữa hai cực đại hoặc hai cực tiểu liền kề trên đường nối hai nguồn là  6 3 cm

 

2 2 .

Câu 5: Đáp án D.

Mạch có cộng hưởng điện khi      

0 0

1 2 f f 1

LC 2 LC .

Câu 6: Đáp án A.

Tần số của dòng điện và tần số của từ trường là như nhau, nhưng tần số quay của roto luôn nhỏ hơn (không đồng bộ).

Câu 7: Đáp án B.

Ta có: 22 22   I U0 0 CL 2

20 2

0 0

u i 1 i C U u

U I L .

Câu 8: Đáp án D.

SGK Vật lí 12 trang 131, mục II.4, biểu thức (25.3):   ia D. Câu 9: Đáp án C.

SGK Vật lí 12 trang 156, mục III.3, ý b): Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng lượng bằng hf.

Câu 10: Đáp án B.

(8)

Năng lượng liên kết của hạt nhân AZX là E Zmp

A Z m

n m cX 2

A A

    

  

   .

Câu 11: Đáp án A.

Để đo cường độ dòng điện qua điện trở thì Ampe kế phải được mắc nối tiếp với điện trở, cực dương của Ampe kế nối với cực dương của nguồn và cực còn lại nối với cực âm của nguồn. Hình vẽ mắc đúng là hình 1.

Câu 12: Đáp án D.

Khi tần số của giọng hát bằng tần số dao động riêng của thủy tinh thì sẽ xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ, làm cho thủy tinh dao động mạnh nhất và có thể làm vỡ cái cốc.

Câu 13: Đáp án B.

Tốc độ của chất điểm có giá trị cực đại khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, tại đó li độ của chất điểm bằng 0.

Câu 14: Đáp án C.

Thời gian hai lần liên tiếp vật đi qua động năng bằng thế năng là:

T 1 m m

t 2

4 4 k 2 k

  

      . Câu 15: Đáp án A.

Theo đề ra ta có:  là khoảng cách giữa hai nút sóng kề nhau nên MP .

Câu 16: Đáp án B.

Để i sớm pha hơn u thì:

 

       

  

 

L C 2 4

2

1 1 1

Z Z 2 fL f 25 Hz

2 fC 4 LC 4 . .1 4.10 Vậy f < 25 Hz.

Câu 17: Đáp án B.

Tại t 0;q  Q0

2 và đang tăng nên       

  

cos 1 2

2 3

sin 0

. Câu 18: Đáp án C.

Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì màu sắc và tần số không thay đổi.

(9)

Câu 19: Đáp án B.

Khi đèn sáng bình thường, cường độ dòng diện qua bóng đèn bằng cường độ dòng điện định mức của đèn, ta có: dm dm dm dm dm

dm

P 3

P U .I I 0,5A

U 6

     .

Câu 20: Đáp án D.

Giới hạn điện quang của Ge:

 

 0 hc 6,625.10 .3.10 1,88.10 mA  0,66.1,6.1034 19 86

→ Giới hạn này thuộc vùng hồng ngoại.

Câu 21: Đáp án D.

Ánh sáng phát quang có bước sóng bé hơn bước sóng của ánh sáng kích thích nên   lôc. Mặt khác:   đá cam vµng    lôc tÝm.

Do đó chỉ có ánh sáng tím có khả năng làm chất phát quang nói trên phát ra ánh sáng màu lục.

Câu 22: Đáp án B.

Ta có: 

 

    

 



CLLX LC

CLLX

LC

k k 1 2m

2m k

2m 3LC

1 3LC

3LC Câu 23: Đáp án D.

Số nơtron trong hạt nhân 1327Al là: N A Z 27 13 14     . Câu 24: Đáp án A.

 

3 5

T 2 1 T

2 1

E 2,08.10

E T T 5,2.10 V/K 52 μV/K

T T 40 0

        

  .

Câu 25: Đáp án D.

Tốc độ con lắc đơn khi đi qua VTCB là: v0  A. Gọi v là vận tốc của hai vật sau va chạm.

Áp dụng định luật bảo toàn động lượng : mv0

m m v

 v v0 2 .

   

   v A v0       A A 2 A A A

2 2.

Câu 26: Đáp án B.

Ta có :

1 1

2 2

D 0,75.2

i 3 mm

a 0,5 D 0,675.2

i 2,7 mm

a 0,5

   

 

   



(10)

Khoảng cách nhỏ nhất bằng khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc : xmin   i i1 2 0,3 mm. Câu 27: Đáp án C.

Áp dụng công thức thấu kính ta có : d df 20.10 20 cm d f 20 10

   

  .

Câu 28: Đáp án C.

Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là: P I R2 R P2 15

   I  . Câu 29: Đáp án A.

Giả sử:

  

    

  

    

  

1 0

2 0

3 0

e E cos t e E cos t 2

3 e E cos t 2

3

Ta có:

     

  

 

 

        

 

 

     

  

2 0 0

1 0

3 0 0

E 3 e E cos 2

2 3 2

e E cos t 0 t

2 e E cos 2 E 3

2 3 2

.

Câu 30: Đáp án C.

   

0    T  7   7 q q q 0: t 10 s T 4.10 s

4

Bước sóng điện từ do máy thu bắt được là:  c.T 3.10 .4.10 8 7120 m

 

. Câu 31: Đáp án C.

 

   

 1 2U U 21%U 1,21U 1 2  1 21 2

eU mv e. 1,21U mv 1,21. mv mv

2 2 2 2

 

 v 1,21.v 1,21.5,0.10 5,5.10 m / s77 . Câu 32: Đáp án A.

Công suất của chùm sáng là:   

 P n. n.hc

 

 

   

         

 

A B

A A

A n 2n A A B

B B A

B B

B

P n .hc

P n . 0,6 2. 600 nm

hc P n 0,2 400

P n .

Nếu dùng laze B kích thích chất phát quang thì ánh sáng phát quang có bước sóng thỏa mãn:

 

     pq pq 600 nm .

(11)

Mặt khác:

 

 

  

    

  



pq d

d

500 575 nm

640 760 nm .

Vậy dùng laze B kích thích chất phát quang thì ánh sáng phát quang có màu đỏ.

Câu 33: Đáp án B.

Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri 21D là:

   

2 2

p n D

lkr lk

m m m .c

W m.c

W A A A

 1,0073 1,0087 2,0136 .931,5

2 1,12MeV/nuclôn.

Câu 34: Đáp án D.

Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân 235U phân hạch là:

       

   

 E  mU mn  mMomLa2m .cn2 234,99 1,0087  94,88 138,87 2.1,0087 .uc   2

 

  E 0,2313.931,5 215,45595 MeV

Năng lượng tỏa ra khi 1g urani 235U phân hạch là:

   

A   232310

U

m 1

W .N . E .6,02.10 .215,45595 5,519.10 MeV 8,8304.10 J

A 235

Khối lượng xăng cần dùng là: mx W 8,8304.10 6 10 1919,65 kg

 

q 46.10 .

Câu 35: Đáp án C.

Số hạt nhân ban đầu là: N0 m.NA 0,064.6,02.10231,7.1020

A 226 hạt.

Số hạt nhân X tạo thành sau 2020 năm :    

 

2020 0 1517

X t 2020 Ra t 2020

N N N . 1 2 .

Số hạt nhân X tạo thành sau 2019 năm :    

 

2019 0 1517

X t 2019 Ra t 2019

N N N . 1 2 .

Số hạt nhân X tạo thành trong năm thứ 2020 là :

   

       

   

2019 2020 2019 2020

20 16

1517 1517 1517 1517

N N . 20 2 1,7.10 . 2 2 3,087.10 hạt.

Câu 36: Đáp án B.

Dựa vào đồ thị ta có: T 0,4s 2 2 5 rad/s T 0,4

 

       .

Mặt khác:

 

2

0 2 2

0

g g 0,04 m 4 cm

5

        

   

 .

Câu 37: Đáp án C.

(12)

 

 

    

   

  



1 1 T

1 1 t t 2

1 2

2 2

t 1 s S

S S 2A t 2 s S

Mặt khác ta có:      

 

1 2

S S 2A 1 1

2 2

S A

S 1 2

S 3 S 3A

2

 

 

3 3 1

t 4 s :S k.S

Nhận thấy t t2 3 6 s T

 

     t t t1 2 3 t T1 .

→ Quãng đường vật đi được trong 7 (s) đầu tiên là: S S 4A 1 A 4A 9A

2 2 .

 

3  12      3

1

S

9A 5A

S S S S 2A k 5

2 2 S .

Câu 38: Đáp án B.

Ta có: 2

 1 2 1 2

1 2 1 2

1 2 1 2

tanO O N tanO O M tanMO N tan O O N O O M

1 tanO O N.tanO O M

Trong đó : 1 2   1 2  

1 2 1 2

b b a a

tanO O N ;tanO O M

O O 18 O O 18.

  

  

 

2

b a 18 18 b a

tanMO N 1 b a. 18 ab 18 18 18 Từ giả thiết : ab 324 a  324

b

   

     

2

b 324b 1 324 tanMO N 324.b 36 b b

18 b 18

Xét hàm số:

 

 

1 324

f b b

36 b với b 21,6;24

 

. Ta có:

 

2  1 324

f b 1 0

36 b với  b 21,6;24

 

do đó

 

max    324

f b b 24cm a 13,5cm 24

O N2  O O b1 222  18 2422 30cm

O M2  O O a1 222  18 13,5 22,5cm22

(13)

Điểm M và N dao động với biên độ cực đại khi :

      

 

       

 

2 1 1 1

2 1 2 2

O N O N k k 30 24 6cm O M O M k k 22,5 13,5 9cm

Giữa M và N có hai điểm cực tiểu nên :       

 

2 1  9 6

k k 2 2 1,5 cm .

Số dao động với biên độ cực đại trên đoạn nối hai nguồn là số giá trị k thỏa mãn :

          

 

1 2 1 2

O O k O O 18 k 18 12 k 12 1,5 1,5

Có tất cả 23 giá trị k thỏa mãn.

Câu 39: Đáp án B.

Ta có : mB 4mA      A 2 B 2 ; A 8 cm .

Lực đàn hồi tác dụng vào I là F F FA2B2 trong đó

 

 

A

B

F kA cos 2 t F kA cos t

 



 



2

2 2 X cos t2

 

2

F kA 2cos t 1 cos t F 8 2X 1 X

         

DùngMODE 7:

Chọn Start = 0; End = 1; Step = 0,1 Ta thấy F X

 

min 5,3N khi X = 0,4.

Câu 40: Đáp án C.

 

  

   

2 2

RC 2 C 2 2

L L C

L C

2 2

C

U R Z U

U R Z Z 1 Z 2Z .Z

R Z

 

  

C 2 C 2

L C

U U.Z

R Z Z

 

  

L 2 L 2

L C

U U.Z

R Z Z

+ Đường (1) là đường biểu diễn URC có giá trị hiệu điện thế không đổi với mọi R nên ta có:

     

2L L C L C RC

Z 2Z .Z 0 Z 2.Z U U

Không làm thay đổi kết quả bài toán, đặt ZC  1 ZL 2.

Khi R = 0, ta có:

 

 

  

  

   

  

  

C 2 2

RC R 0 C R 0

L 2 2

U U.1 U

0 2 1

U U U

U U.2 2U

0 2 1

.

(14)

Vậy (2) là đường biểu diễn UC và (3) là đường biểu diễn UL.

Tại R = R0ta có: UL URCU nên:

 

   

 

L R R0 2 2 0

0

U U.2 U R 3

R 2 1 Khi R = 2R0ta có :

         

     

     

0

2 2 2 2

2 2

L C 0 L C

R 2R 2 3 2 39

cos 0,96

R Z Z 2R Z Z 2 3 2 1 13

.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng 100 g, mang điện tích được treo vào một điểm cố định nhờ một sợi dây mảnh cách điện trong một điện trường đềuA. Nếu cường độ

Trong hạt nhân nguyên tử, hạt prôton mang điện dương (+e) trong khi hạt nơtron không mang điện, do đó điện tích của hạt nhân nguyên tử tính theo đơn vị e (điện tích

Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều, nếu toàn bộ hao phí là do tỏa nhiệt trên đường dây thì công suất hao phí trên đường dây truyền

Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C sao cho

Mắc nối tiếp mạch AM với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A và

Trên dây những điểm dao động với cùng biên độ A 1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d, và những điểm dao động với cùng biên độ A 2 có vị trí cân

Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch vào thời gian tA. Trong thời gian một phút, dòng