PENBOOK ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1.Cho hàm số y f x ( ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây làsai?
A. f x( ) nghịch biến trên khoảng ( ; 1) . C. f x( ) nghịch biến trên khoảng (3;). D. f x( ) đồng biến trên khoảng ( 1;3) .
Câu 2.Tìm tập xác định D của hàm số y e x22x
A. D. B. D 2;0. C. D
2 0;
.D. D .Câu 3.Cho cấp số cộng
un có u1 5 và d3. Số 100 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng?A.Thứ 15. B.Thứ 20. C.Thứ 35. D.Thứ 36.
Câu 4.Kết quả của giới hạn
2
2 3
lim 1
x
x
x x
là
A. 2. B. . C.3. D. 1.
Câu 5.Cho hàm số ylog ,ax ylogbx với a, b là hai số thực dương, khác 1 có đồ thị lần lượt là
C1 , C2 như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây làsai?A. 0 b a 1. B. a1. C. 0 b 1 a. D. 0 b 1.
Câu 6.Cho một ô tô chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S 12
t43t2
, trong đó thời gian t tính bằng giây
s và quãng đường S được tính bằng mét
m . Vận tốc của chuyển động tại thời điểm4 t s bằng
A.280m/s. B.232m/s. C.140m/s. D.116m/s.
Câu 7.Cho hình trụ có thể tích bằng a3 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường cao của hình trụ đã cho bằng
A.a. B.2a. C.3a. D. 2 2a.
Câu 8.Cho 1
0
2 12
f x g x dx
và 1
0
g x dx5
, khi đó 1
0
f x dx
bằngCâu 9.Trong không gian tọa độ Oxyz, độ dài của véctơ u(1;2;2) là
A.3. B.5. C.2. D.9.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng song song với mặt phẳng
Oyz và đi qua điểm ( 1; 1; 1)A có phương trình là
A. y 1 0. B. x y z 1 0. C. x 1 0. D. z 1 0.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với
1;2;4 , 3;4;2 ,
2; 6; 6
A B C . Tìm tọa độ điểm G là trọng tâm ABC.
A. G
1;3; 3
B. G
1;3;2
C. G
1;3;2
D. G
0;0;0
Câu 12.Cho hai số phức z1 1 2i và z2 2 3i. Phần ảo của số phức w3z12z2 là
A.12. B.11. C.1. D. 12i.
Câu 13.Hình lập phương có mấy mặt phẳng đối xứng?
A.6 B.7 C.8 D.9
Câu 14.Họ nguyên hàm của hàm số f x
3x2sinx làA. x3cosx C . B. 6 cosx x C . C. x3cosx C . D. sinx1. Câu 15.Hàm số y x 44x21 có bao nhiêu điểm cực trị?
A.2 B.0 C.1 D.4
Câu 16. Cho hàm số y f x ( ). Hàm số y f x ( ) có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.Đồ thị hàm số y f x ( ) có hai điểm cực đại.
B.Đồ thị hàm số y f x ( ) có ba điểm cực trị.
C.Đồ thị hàm số y f x ( ) có hai điểm cực trị.
D.Đồ thị hàm số y f x ( ) có một điểm cực trị.
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
2;0;2
và B
0;4;0
. Mặt cầu nhận đoạn thẳng AB làm đường kính có phương trình làA.
x1
2 y2
2 z 1
2 36 B.
x1
2 y2
2 z 1
2 6 C.
x1
2 y2
2 z 1
2 6 D.
x1
2 y2
2 z 1
2 36 Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M
2; 6;3
và đường thẳng1 3
: 2 2
x t
d y t
z t
.
Tọa độ hình chiếu vuông góc của M lên d là
A.
1; 2;0
. B.
8;4; 3
. C.
1;2;1
. D.
4; 4;1
.Câu 19. Cho hàm số 3 2 13 19 3
x x
y x
. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình là
A. 5 2 13 0x y . B. y3 13x . C. y6 13x . D. 2x4 1 0y .
Câu 20. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V 32
cm3 , tam giác BCD vuông cân có cạnh huyền
CD4 2 cm . Khoảng cách từ A đến
BCD
bằngA. 8
cm . B. 4
cm . C. 9
cm . D. 12
cm .Câu 21.Số các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 23 2 1 y x
x
là
A.3. B.1. C.2. D.0.
Câu 22.Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Trên d1 lấy 17 điểm phân biệt, trên d2 lấy 20 điểm phân biệt. Số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này là
A.5690. B.5960. C.5950. D.5590.
Câu 23. Có tất cả bao nhiêu giá trị khác nhau của tham số m để đồ thị hàm số 2 1 4 y x
x mx
có 2 đường tiệm cận?
A.1 B.2. C.3.
Câu 24.Các mệnh đề sau, mệnh đề nàosai?
A.Cho x, y là hai số phức thì số phức x y có số phức liên hợp x y . B.Cho x, y là hai số phức thì số phức x y có số phức liên hợp x y . C.Cho x, y là hai số phức thì số phức xy có số phức liên hợp xy. D.Số phức z a bi thì z2
z2 2
a b2 2
.Câu 25. Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
A. 2 2 2
a . B. 2 2
4
a . C. 2 2
a . D. 2 2 2
3
a . Câu 26.Trên tập số phức, phương trình bậc hai có hai nghiệm 4 3 ;i 2 i là
A. z2
2 4 i z
11 2 i
0. B. z2
2 4i z
11 2 i
0.C. z2
2 4i z
11 2 i
0. D. z2
2 4 i z
11 2 i
0.Câu 27.Cho hàm số
2 3 1 3
3
1 8 3 8 1
8
a a a
f a
a a a
với a0,a1a, Tính giá trị f
20192018
.A. 20191009. B. 201910091. C. 201910091. Câu 28. Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số y a y b y c x, x, x
(0a b c, , 1). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. a b c . B. c b a . C. a c b . D. b a c .
Câu 29.Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C. có cạnh đáy bằnga
Góc giữa đường thẳng A B và mặt phẳng
ABC
bằng 45°. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC A B C. .A. 3 3 24
a . B. 3 3
4
a . C. 3 3
6
a . D. 3 3
12 a .
Câu 30.Nguyên hàm F x
của hàm số f x
2x sin12 x thỏa mãn 1
F 4
là
A. cot 2 2
x x 16
. B. cot 2 2
x x 16.
C. cotx x 21. D. cot 2 2
x x 16. Câu 31. Cho P
5 2 6
2018 5 2 6
2019 . Khẳng định nào sau đây đúng?A. P
2;7 . B. P
6;9 . C. P
0;3 .Câu 32. Có tất cả bao nhiêu giá trị m nguyên dương để hàm số
2
1
3 x mx m2 1
y xác định với mọi x
1;2 .A.1. B.Vô số. C.4. D.10.
Câu 33.Cho hàm số f x
xác định trên và có đồ thị f x
như hình vẽ bên. Đặt g x
f x x .Hàm số g x
đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới đây?A. 3;3 2
. B.
2;0
.C.
0;1 . D. 1;22 .
Câu 34. Cho
H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yln
x1
, đường thẳng y1và trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ).Diện tích của
H bằngA. e2 B. e1
C.1 D.ln 2
Câu 35. Trong không gian Oxyz, đường vuông góc chung của hai đường thẳng d:
1 0
5
x t
y
z t
và d:
0 4 2 5 3 x
y t
z t
có phương trình là
A. 4 2
1 3 1
x y z
. B. 4 2
2 3 2
x y z
. C. 4 2
2 3 2
x y z
. D. 4 2
2 3 2
x y z
.
Câu 36.Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham sốmđể hàm số 2 ln
1
2
y x mx x đồng biến trên khoảng
1;
?A.3. B.4. C.2. D.1.
Câu 37.Cho số phức z thỏa mãn z i z i
là số thuần ảo. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là A.Đường tròn tâm O, bán kính R1.
B.Hình tròn tâm O, bán kính R1(kể cả biên).
C.Hình tròn tâm O, bán kính R1(không kể biên).
D.Đường tròn tâm O, bán kính R1bỏ đi một điểm
0;1 .Câu 38.
A. B. C. D.
Câu 39. Cho hàm số f x
xác định trên
0;
\ e , thỏa mãn f x
x ln1x1
, fe12ln6 và
2 3f e . Giá trị biểu thức f 1e f e
3 bằng
A. 3 ln2 1
. B. 2ln2. C. 3ln2 1 . D. ln2 3 .Câu 40.Cho hàm số y f x
liên tục trên R và có đồ thị là hình bên. Gọi M, m theo thứ tự là GTLN, GTNN của hàm số y f x
233
f x
2
25 trên đoạn 1;3. Tính M m. bằngA.2. B.3.
C.54. D.55.
Câu 41.Cho 5
1
26
I
f x dx . Khi đó 2
2
0
. 1 1
J
x f x dx bằngA.13. B.52. C.54. D.15.
Câu 42.Cho hàm số y f x
liên tục trên . Hàm số y f x
có đồ thị như hình bên. Bất phương trình 3f x
x33x2m đúng với mọi
1;3
x khi và chỉ khi A. m3 3f
B. m3 3f
C. m3f
1 4 D. m3f
1 4Câu 43.Cho số phức z thỏa mãn z 1 i z 3 2i 5. Giá trị lớn nhất của 2
z i bằng
A.10. B.5. C. 10. D. 2 10.
Câu 44.Cho hình chóp SABC có SA SB SC a ASB ASC , 90 ,BSC . Tính diện tích mặt cầu60 ngoại tiếp hình chóp.
A. 7 2 18
a
. B. 7 2
12
a
. C. 7 2
3
a
. D. 7 2
6
a .
Câu 45.Trong không gian, cho đường thẳng
1
: 2
x at d y bt
z ct
trong đó a, b, c thỏa mãn a2b c2 2. Tập
hợp tất cả các giao điểm của d và mặt phẳng I(0;2;1) là
A.Đường tròn tâm I
0;2;1
, bán kính R 3 nằm trong mặt phẳng
OyzB.Đường tròn tâm I
0;2;0
, bán kính R 3 nằm trong mặt phẳng
OyzC.Đường tròn tâm I
0;2;0
, bán kính R 3 nằm trong mặt phẳng
OyzD.Đường tròn tâm I
0;2;1
, bán kính R 3 nằm trong mặt phẳng
OyzCâu 46.Cho hàm số y f x
có đạo hàm trên thỏa mãn f
1 1 và f x
2 xf x
2 5x2x31với mọi x. Tính tích phân 2
1
I
xf x dx .A. I 3. B. I 1. C. I 2. D. I 5.
Câu 47. Cho x,y là các số thực thỏa mãn (2x y ) .22 5x22xy2y29 (x y)2 9 . Giá trị lớn nhất của biểu
thức 1
4 9
P x
x y
bằng A. 1
6. B. 1
4. C. 1
3. D. 1
2. Câu 48.Cho hàm số y f x
liên tục trên . Đồ thị của hàm số y f
1x
được cho trong hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên củamđể phương trình
1 1
2
f x m
x
có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc
1;1
? A.3.B.4.
C.2.
D.1.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A
3;1;1
, B
1; 1;5
và mặt phẳng
P :2x y 2 11 0z . Mặt cầu
S đi qua hai điểmA,Bvà tiếp xúc với
P tại điểmC. BiếtCluôn thuộc một đường tròn
T cố định. Tính bán kínhrcủa đường tròn
T .A. r4 B. r2. C. r 3. D. r 2.
Câu 50.Gọi z1, z2 là hai trong các số phứczthỏa mãn z 3 5i 5 và z z1 2 6. Tìm môđun của số phức w z z 1 2 6 10i.
A. w 10. B. w 32. C. w 16. D. w 8.
Đáp án
1-B 2-A 3-D 4-D 5-A 6-D 7-A 8-C 9-A 10-C
11-D 12-A 13-D 14-C 15-C 16-B 17-B 18-D 19-C 20-D
21-B 22-C 23-C 24-D 25-A 26-B 27-D 28-D 29-B 30-A
31-D 32-B 33-B 34-C 35-D 36-A 37-D 38-C 39-A 40-D
41-D 42-C 43-B 44-C 45-C 46-A 47-A 48-A 49-A 50-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B
Trên khoảng
0;6 , hàm số đồng biến trên
0;3 và nghịch biến trên
3;6 nên đáp án Bsai.Câu 2: Đáp án A
Hàm số y e x22x xác định khi x22x, mà x22x là đa thức bậc hai nên nó xác định trên toàn trục số thực . Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D .
Câu 3: Đáp án D
1 1
5 100 1 3 8 36
3 n
u u u n d n n
d
.
Câu 4: Đáp án D
2
2
2 3 2 3
lim lim 1
1 1 1 1
x x
x x
x x
x
.
Câu 5: Đáp án A
Từ đồ thị
C1 ta có hàm số ylogax đồng biến trên tập xác định do đó a1nên A sai.Câu 6: Đáp án D
Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t là v t
S 12
t43t2
/2t33t.Do đó v
4 2.4 3.4 116 / 3 m s. Câu 7: Đáp án A2 3
2 2
V a
V r h h a
r a
.
Câu 8: Đáp án C
Ta có 1
1
1
0 0 0
2 2
f x g x dx f x dx g x dx
1 1 1
0 0 0
2 2 12 2.5 22
f x dx f x g x dx g x dx
.Câu 9: Đáp án A
Ta có: u 1 2 22 2 2 3 . Câu 10: Đáp án C
Mặt phẳng song song với mặt phẳng (Oyz) và đi qua A
1; 1; 1
nhận i
1;0;0
làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là x 1 0.Câu 11: Đáp án D
Gọi G x y z
G; ;G G
là trọng tâm tam giác ABC.Ta có
1 3 2 0
3 3
2 4 6 0
3 3
4 2 6 0
3 3
A B C
G
A B C
G
A B C
G
x x x x
y y y y
z z z z
Vậy G
0;0;0
.Câu 12: Đáp án A
1 2
3 2 3 1 2 2 2 3 1 12
w z z i i i. Vậy phần ảo của số phức w là 12.
Câu 13: Đáp án D
Hình lập phương ABCDAB C D có 9 mặt phẳng đối xứng đó là:
+) Ba mặt phẳng trung trực của các cạnh AB, AD, AA. +) Sáu mặt phẳng chứa 6 đường chéo của hình lập phương.
Câu 14: Đáp án C
Ta có
3x2sinx dx x
3cosx C .Câu 15: Đáp án C
Ta thấy hàm số y x 44x21 có ab1.4 0 nên hàm số đã cho có 1 điểm cực trị.
Câu 16: Đáp án B
Ta có đồ thị hàm số y f x ( ) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt, mà qua các điểm đó đạo hàm đổi dấu.
Nên đạo hàm đổi dấu ba lần qua ba nghiệm. Do vậy hàm số y f x ( ) có ba điểm cực trị.
Câu 17: Đáp án B
Có A
2;0;2
, B
0;4;0
I
1;2;1
là trung điểm củaAB Và AB
2 242
2 2 2 6 .Khi đó mặt cầu đường kính AB có tâm I
1;2;1
và bán kính 6 2R AB trình là:
x1
2 y2
2 z 1
2 6. Câu 18: Đáp án DGọi H là hình chiếu vuông góc của M lên d.
Suy ra H d nên H
1 3 ; 2 2 ; t t t
MH
3 1;4 2 ; 3t t t
. Đường thẳng d có một VTCP là u
3; 2;1
.Ta có MH d nên MH u . 0 3 3 1 2 4 2
t
t
t 3 0 t 1 H
4; 4;1
. Câu 19: Đáp án C
Phương pháp tự luận
2
2
9 21
3 18 20 0 3
9 21 3
3 x x x
y x x
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là y6 13x . Phương pháp trắc nghiệm
Tại điểm cực trị của đồ thị hàm số phân thức ở dạng bậc 2 trên bậc 1, ta có:
f x f x
g x g x
Vậy phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là
3 2 13 19 3 6 13
x x
y y x
x
.
Câu 20: Đáp án D
Ta có BC BD 4
cm SBCD8
cm2 .Khoảng cách từ A đến (BCD) là 3 ABCD 3.32 128
BCD
d V cm
S .
Câu 21: Đáp án B Ta có:
+) 2 2
1 1 1 1
3 2 1 3 2 1
lim lim ,lim lim
8 8
1 1
x x x x
x x
y y
x x
.
Suy ra x1không phải là đường tiệm cận đứng.
+) 1 1 2 lim lim 3 2
1
x x
y x
x
. Suy ra x 1là đường tiệm cận đứng.
Câu 22: Đáp án C
TH1.Chọn 1 điểm thuộc d1 và 2 điểm thuộc d2có C C171. 202 tam giác.
TH2.Chọn 2 điểm thuộc d1 và 1 điểm thuộc d2 có C C172. 120 tam giác.
Như vậy, ta có C C171. 202 C C172. 120 5950 tam giác cần tìm.
Câu 23: Đáp án C
Ta có lim lim 2 1 0 4
x x
y x
x mx
nên đồ thị hàm số luôn có 1 TCN là y0. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận thì nó chỉ có duy nhất 1 đường tiệm cận đứng
phương trình x2mx 4 0 có nghiệm x1 hoặc phương trình x2mx 4 0 có nghiệm kép (có thể bằng 1).
2 2
1 .1 4 0 5
4.4 0 4
m m
m m
Vậy có 3 giá trị củamthỏa mãn bài toán.
Câu 24: Đáp án D
Gọi z a bi z a bi.
Khi đó z2
z2
a bi
2 a bi
22a22b i2 22
a b2 2
.Câu 25: Đáp án A
Theo giả thiết, SA SB a và tam giác ASB vuông cân tại S AB a 2.
Nếu gọi O là tâm đường tròn đáy thì O là trung điểm của AB, SO là chiều cao của hình nón và 2
2 SO R a .
Khi đó . . 2 2
2
xq
S RSBa . Câu 26: Đáp án B
Áp dụng định lý Viet, ta có 2 4 . 11 2
S i
P i
.
Do đó , là hai nghiệm của phương trình z Sz P2 0 z2
2 4i z
11 2 i
0.Câu 27: Đáp án D Ta có
2 2 1 1 1
2 3 2 3 3 3 3 2 2
3 1
1 1 3 1 1 1 2
8 3 8 1
8 8 8 8 2 2
1 1
1 1
1 1
a a a a a
a a a a
f a a
a a
a a a a a a
.
Khi đó f
20192018
20192018
12 1 201910091.Câu 28: Đáp án D
Ta có y a y b x, x là hai hàm số đồng biến, hàm số y c x là hàm số nghịch biến nên ta có
1
1 ,
0 1
a
b c a b
c
.
Thay x1vào hai hàm số y a y b x, x ta được: a b Do đó, ta có: c a b .
Câu 29: Đáp án B
Theo giả thiết, ta có AA
ABC
BAlà hình chiếu vuông góc của A B trên
ABC
Góc giữa đường thẳng A B và mặt phẳng
ABC
là ABA 45 . Do ABA vuông cân tạiA AA AB a .Vậy thể tích của khối lăng trụ ABC A B C. là 3 3 4 V a
Câu 30: Đáp án A
Ta có ( ) 2 12 2 cot
F x x sin dx x x C
x
2 2
1 cot 1
4 4 4 16
F C C
Vậy ( ) cot 2 2
F x x x 16. Câu 31: Đáp án D
Ta có P
5 2 6
2018 5 2 6
2019 5 2 6
2018 5 2 6
2018 5 2 6
5 2 6
2018 5 2 6
2018 5 2 6
5 2 6 5 2 6
2018 5 2 6
12018
5 2 6
5 2 6
Vậy P
8;10
.Câu 32: Đáp án B
Yêu cầu bài toán x2 mx2m 1 0, x
1;2
2
2 1,
1;2 x2 21,
1;2m x x x m x
x
.
Xét hàm số f x
xx221, với x
1;2
2 2
2 3 1;2
( ) 4 1, 0 0, 1;2
2 3 1;2 2
x x x
f x f x f x x
x x
Dựa vào bảng biến thiên có m xx221, x
1;2 khi m 34.Vậy 3
m4. Câu 33: Đáp án B Ta có g x
f x
1.
0
1g x f x . Từ đồ thị, ta được x 1,x1,x2. Từ đồ thị, ta có bảng xét dấu của g x( ).
x 1 1 2
( )
g x + 0 0 0 +
Vậy hàm số g x( ) đạt cực đại tại x 1. Câu 34: Đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số yln
x1
và đường thẳng y1 là
ln x 1 1 x e 1. Diện tích của
H là 1
0
ln 1 S e
x dxĐặt ln
1
111
u x du dx
dv dx v xx
. Khi đó
1 1
0 0
1 ln 1 e e 1 1
S x x
dx e e . Câu 35: Đáp án DGiả sửABlà đường vuông góc chung củadvà d với A d , B d . Ta có ud
1;0;1
, ud
0; 2;3
,
1;0; 5
1;2 4; 3 10
0;4 2 ;3 5
A a a
BA a b a b
b b b
.
Khi đó
1 3 10 0
. 0 3
2 2 4 3 3 10 0 1
. 0
d a a b
u BA
d AB a
d AB u BA b a b b
4;0; 2
4; 6; 4
2;3;2
0;6;2
A BA u
B
là một VTCP củaAB.
Kết hợp vớiABqua
4;0; 2
: 4 22 3 2
x y z
A AB
Câu 36: Đáp án A
Ta có 1
y x m 1
x
Để hàm số 2 ln
1
2
y x mx x đồng biến trên khoảng
1;
thì0
y với x
1;
1
x 1 m
x
với x
1;
m min1;f x
. Xét hàm số f x
x 11 x
trên khoảng
1;
ta có
1 1 1 2
1
1 1 3 min1;
31 1
f x x x f x
x x
Do m nên m
1;2;3
. Câu 37: Đáp án DGọi M a b
, là điểm biểu diễn số phức z a bi a b ( , )Ta có: ( 1) 22 2 12 2 2 2
( 1) ( 1) ( 1)
z i a b i a b ai
z i a b i a b a b
Để z i z i
là số thuần ảo thì
2 2 2 2
2 2
2 2 2
2
1 1
1 0 1 0 0, 1
1
a b a b
a b
a b
a b a b
.
Câu 38: Đáp án C
Đặt t 3 lnx 2tdt dx
x . Đổi cận: x 1 t 3; x e t 2.
2 2
2 3
1 3 3
3 ln 2 2 16 6 3
3 3
e x
I dx t dt t
x
a 16
, b6, c 3 S a b c 25 Câu 39: Đáp án A
Ta có f x
x ln1x1
12
ln 1 ln 0;
1 ln ln 1
ln 1 ln ln 1 ;
x C khi x e
f x dx x C
x x x C khi x e
.+) f 12 ln6 C1 ln2 e
.
+) f e
2 3 C23.Do đó
31 ln2 ln2 ln 1 ln ln2 0;
ln ln 1 3 ; ln2 3
x khi x e f e
f x x khi x e f e
3
1 3 ln2 1
f f e
e
.
Câu 40: Đáp án D
Trên 1;3, ta có 1 f x
7 0 f x
2 5.Đặt t f x
2 với t 0;5. Khi đó y t 3 3t2 5 y 3t2 6 0t tt02. Ta có y
0 5; 2 1; 5 55 y
y
. Suy ra 55 . 551
M M m
m
.
Câu 41: Đáp án D
Đặt u x 2 1 du2xdx.
Khi đó 5
5
5 5
1
1 1 1
1 1 1 1 1 26 1 26 5 1 15
2 2 2 2
J f u du f u du du x
. Câu 42: Đáp án cTa có 3f x
x33x2 m m 3f x
x33x2
* với x
1;3
. Xét g x
3f x
x33x2 trên
1;3
.Ta có g x( ) 3 f x
3x26x3f x
x22x
.Xét đổ thị hàm số y f x
và y x 22x với x
1;3
trên cùng một hệ trục tọa độ như sau:Nhận thấy trên
1;3
thì f x
x22x
0 nên g x
0 trên
1;3
.Ta có BBT của g x
trên
1;3
như saux –1 3
g x –
g x g
1
3 gCâu 43: Đáp án B Gọi z x yi x y , ,
.Khi đó z 1 i z 3 2i 5
x 1
y1 i x 3
y2
i 5 1
.Trong mặt phẳng Oxy, đặt A
1;1 ; 3;2 ;B M a b; . Số phức z thỏa mãn (1) là tập hợp điểm M a b
; trên mặt phẳng hệ tọa độ Oxy thỏa mãn 5MA MB .
Mặt khác AB
3 1 2 2 12 5 nên quỹ tích điểm M là đoạn thẳng AB.Ta có z i2 a b
2
i . Đặt N
0; 2
thì z i MN2 .Gọi H là hình chiếu vuông góc của N trên đường thẳng AB.
Phương trình AB: x2 1 0y .
Ta có H
1;0
nên hai điểm A, B nằm cùng phía đối với H.Ta có
2 2
2 2
1 3 10
3 2 2 5
AN BN
.
Vì M thuộc đoạn thẳng AB nên áp dụng tính chất đường xiên và hình chiếu ta có AN MN BN 5. Vậy giá trị lớn nhất của z i2 bằng 5 đạt được khi M B
3;2 , tức là z 3 2iCâu 44: Đáp án C
Ta có AB AC a 2,BC a , suy ra tam giác ABC cân tại A.
Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, SB và SA.
Gọi I SM CN thì I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC.
Qua I dựng đường thẳng d song song với SA, dễ thấy SA
SBC
nên d
SBC
, suy ra d là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC.Trong mặt phẳng
SAM
dựng trung trực của SA cắt d tại O, khi đó OA OS OB OC nên O là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S ABC. .Ta có 3 2
2 3 3
a a
SM SI SM . Tứ giác SIOP là hình chữ nhật nên
2 2 2
2 2 2 7 21
3 4 12 6
a a a a
OS SI SP SO . Diện tích mặt cầu 4 . 2 4 .7 2 7 2
12a 3a S SO . Câu 45: Đáp án C
Ta có tọa độ giao điểm M x y z
; ;
thỏa mãn hệ phương trình 1 12 2
0 0
x at t
y bt y abt z ct z ct
x x
(vì a2 b c2 2 nên a0)
y2
2z2
b c2 2
1a21 .
Hay tập hợp tất cả các giao điểm là đường tròn tâm I
0;2;0
, bán kính R1 nằm trong mặt phẳng
Oyz .Câu 46: Đáp án A
Xét 2
1
I
xf x dx . Đặt f t
m 1 f tf t
mm 11f tf t
11mm
12
Khi đó, ta có
2 2
2
1 1 1
2 2 1
I xf x
f x dx f f
f x dx
2
1
2 2 1f f x dx
Ta có f x
2 xf x
2 5x2x31.Thay
2
1
1 2 1 2 2 3 5
x f f f I
f x dx .Hơn nữa f x
2 xf x
2 5x2x3 1 2 2f x
2xf x
2 10x4x32 .
1 1 1
2 3
0 0 0
2
f x dx2
2xf x dx
10x4x 2 dx2
1 1
2 2
0 0
2 2 2
f x d x f x d x
2 1
0 0
f t dt f u du 2
2 1
0 0
2 f x dx f x dx
2
1
2 f x dx
Vậy I 5 2 3 Câu 47: Đáp án A
Ta có: (2x y ) .22 5x22xy2y29 (x y)2 9
2x y
2.22x y 2 9
x y
.29 x y2
* Xét hàm đặc trưng g u
u.2u với u0, ta có g u
2uuln 2.2u 0 u 0Do đó
* xảy ra khi
2x y
2 9
x y
2
2x y
2 x y
2 9Đặt 2 3sin
3cos
x y t
x y t
suy ra sin cos 1
3sin 6cos 9
t t
P t t
, t R
1 .Ta có
1 3P1 sin
t
6P1
ct9P1 do 3sint6cos 9 0t t R. Phương trình
1 có nghiệm khi
3 1
2 6 1
2 9 1
2 36 2 1 0 1 16 6
P P P P P
Suy ra giá trị lớn nhất củaPlà 1 6. Câu 48: Đáp án A
Từ đồ thị hàm số y f
1x
ta suy ra BBT hàm số y f x
như sau:x 0 1 2
f x
3
–2
1
Đặt 1 2 21
32
2 0 2x x
t t x
x x x
Với x
1;1
t
0;2Ta có BBT hàm số f t
như sau:x 0 1 2
f t 3
–2
1
Khi đó bài toán trở thành: Có bao nhiêu giá trị nguyên củamđể phương trình f t
m 1
* có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc
0;2 ?
1 1 1
1 1 1 2
f t m f t m
f t m
f t m f t m
Để
* có 3 nghiệm phân biệt.TH1:
1 có 2 nghiệm phân biệt và
2 có 1 nghiệm2 1 1 2 3
1
1 1 3 4 2
1 2 1
m m
m
m m
m m
TH2:
1 có 1 nghiệm và
2 có 2 nghiệm phân biệt1 1 3 2 0
2 0
1 2 3
2 1 1 2 1
m m
m
m m
m m
2;0
1 m . Mà m m
2; 1;1
. Vậy có 3 giá trị củamthỏa mãn.Câu 49: Đáp án A Ta có AB
4; 2;4
và m
P có vec tơ pháp tuyến n
2; 1;2
. Do đóABvuông góc với
P .Giả sử mặt cầu
S có phương trình x2y2z22ax2by2cz d 0. Mặt cầu
S đi qua hai điểm A,Bnên ta có9 1 1 6 2 2 0 6 2 2 11
1 1 25 2 2 10 0 2 2 10 27
a b c d a b c d
a b c d a b c d
Suy ra 8a4 8 16b c 2a b 2c4 .
Mặt cầu
S tiếp xúc với
P nên ta có
,
2 2 11 5 3a b c
d I P
Ta có AB
4; 2;4
AB 16 4 16 6 .GọiMlà trung điểmABta có d C AB
,
IM 5 32 2 4. VậyCluôn thuộc một đường tròn
T cố định có bán kính r4. Câu 50: Đáp án DGiả sử số phứczcó dạng z x yi
2
2 2 2 2
3 5 3 5 3 5 5
z i z i x y
z là tập hợp những số phức có tọa độ là những điểm thuộc đường tròn tâm I
3; 5
có bán kính R5. GọiA,Blần lượt là điểm biểu diễn của z1, z2 trên hệ trục tọa độ. GọiHlà trung điểmAB.Vì z z1