TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
A. GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Góc giữa đường thẳng a và đường thẳng b
Phương pháp 1. Sử dụng song song, tức dựng đường thẳng c b và c cắt a. Khi đó ( ; )a b ( ; )a c như hình vẽ.
Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông hoặc định lí hàm số sin, côsin để tìm góc . Phương pháp 2. Sử dụng tích vô hướng, nghĩa là .
cos( ; ) cos( ; ) cos . .
a b a b a b
a b
Khi đó, ta cần chèn điểm phù hợp để tính tích vô hướng.
Phương pháp 3. Ghép vào hệ trục tọa độ Oxyz.
Lưu ý: Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn, còn góc giữa hai véctơ là góc nhọn hoặc góc tù. Nghĩa là nếu tính ( ; )a b 90 thì góc giữa a b, là , còn nếu tính ( ; )a b 90 thì góc giữa hai đường thẳng ( ; )a b 180 .
Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng ( )P
Cần nhớ: “Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc tạo bởi nó và hình chiếu của nó lên mặt phẳng”.
Phương pháp 1. Sử dụng hình học 11.
B. 1. Tìm AB ( )P { }A (1)
B. 2. Tìm hình chiếu của B lên mặt phẳng ( ).P
Đặt câu hỏi và trả lời: “Đường nào qua B và vuông góc với ( )P ? “(có sẵn hoặc dựng thêm) Trả lời: BH ( )P tại H (2)
Từ (1),(2), suy ra AH là hình chiếu của AB lên mặt phẳng ( ).P
Do đó góc giữa đường thẳng AB và mp( )P là góc giữa AB và AH, chính là góc BAH.
B. 3. Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông hoặc định lí hàm số côsin hoặc định lí hàm sin trong tam giác thường để suy ra góc BAH.
Phương pháp 2. Ghép vào hệ trục tọa độ Oxyz.
Góc giữa mặt phẳng ( )P và mặt phẳng ( ).Q Phương pháp 1. Dựa vào định nghĩa
Ta có:
1 1 2
2
( ) ( )
( ) (( ),( )) ( , ) . ( )
P Q u
u d P P Q d d
u d Q
Phhương pháp 2. Tìm hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt vuông góc với mặt phẳng ( )P và mặt phẳng ( ).Q Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa d1 và d2.
Phương pháp 3. Sử dụng công thức hình chiếu S S.cos .
Phương pháp 4. Trong trường hợp quá khó, nên sử dụng công thức ,( )
( , )
sin A Q
A u
d
d Trong đó (( ),( )), P Q A( )P và ( ) ( )P Q u là giao tuyến của ( )P và ( ).Q Phương pháp 5. Ghép vào hệ trục tọa độ Oxyz.
GÓC - KHOẢNG CÁCH Vấn đề 7
α
(Q) (P)
u d2
d1
a
b c
B
A H
P
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 1. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh 3a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 2
SA a. Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 450. B. 600. C. 300. D. 900.
Câu 2. Cho hình chóp S ABC. có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC
, SAa 2, tam giác ABC vuôngcân tại B và AC2a(minh họa nhứ hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
ABC
bằng
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 3. Cho hình chóp S ABC. có SB vuông góc với mặt phẳng
ABC
, SBa 3, tam giác ABCvuông tại A, ABa và AC2a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
SAB
bằngA. 45. B. 60. C. 30. D. 90.
Câu 4. Cho hình chóp đều S ABCD. có ABa 2, SB2a. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng
SBD
bằngA. 45. B. 60. C. 30. D. 90.
Câu 5. Cho hình chóp S ABC. có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC
, SBa 6, tam giác ABC vuông cân tại C, AB2a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
SAB
bằngA. 30. B. 60. C. 45. D. 90.
Câu 6. Cho hình chóp S ABCD. có SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD
, ABCD là hình chữ nhật,2, 2
ABa BC a, SA3a. Gọi M là trung điểm của BC. Tính góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng
ABCD
.A. 30. B. 60. C. 45. D. 120.
D S
B C
A
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Câu 7. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a. Gọi là góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
BCD
. Tính cos.A. 3
cos 6 . B. 6
cos 3 . C. 3
cos 3 . D. 2
cos 3 .
Câu 8. Cho hình chóp S ABC. có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC
,tam giác ABC vuông cân tạiB và 2AC a(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
ABC
bằng 60 . Tínhđộ dài cạnh bên SA.
A. 6 3 .
a B. a 6. C. a 3. D. 2a 3.
Câu 9. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình chữ nhật với AB2 ,a ADa 2, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABCD
bằngA. 450. B. 300. C. 600. D. 900.
Câu 10. Cho chóp đều S ABCD. có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a(minh họa như hình bên). Gọi là góc giữa giữa cạnh bên và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 14
tan .
7
B. 3
tan .
2
C. 45 .0 D. 14
tan .
2
Câu 11. Cho lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy là ABCvuông cân tại B,AC2 2a(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng A B' và mặt phẳng
ABC
bằng 60 . Tính độ dài cạnh bên của hình lăng trụ.A. 2 3
3 .
a B. 2a 3. C. 2a 6. D. 2 .a
Câu 12. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình thoi cạnh bằng a, ABC600, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SAa 3. Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABCD
. Tínhtan
A. 3. B. 1. C. 6
2 . D.
1 3.
Câu 13. Cho chóp S ABCD. có đáy là hình vuông tâmO cạnh bằng 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD
, SA a 3. Gọi góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng
ABCD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. tan 6. B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 14. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a 2. Gọi M là trung điểm của AB,
SM ABCD và SM a 5. Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABCD
.Tính tan
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
A. 30
3 . B. 2. C. 22
4 . D.
5 2 .
Câu 15. Cho hình chóp S ABC. có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC
, SAa 3, tam giác ABC đều (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABC
bằng 30 . Tính thể tích khối chóp S ABC. .A.
9 3
4 .
a B.
27 3
4 .
a C.
3
4 .
a D.
81 3
4 . a
Câu 16. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA2a.Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
SAC
bằng:
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 17. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. có đáy ABCD là hình vuông, AC a 2. Gọi
P làmặt phẳng qua AC cắt BB DD, lần lượt tại M N, sao cho tam giác AMN cân tại A có MN a. Tính cos với
P , ABCD
.A. 2
2 . B. 1
2. C.
1
3. D.
3 3 .
Câu 18. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. có các cạnh AB2, AD3;AA4. Góc giữa hai mặt phẳng
AB D
và
A C D
là . Tính giá trị gần đúng của góc ?A. 45, 2. B. 38,1. C. 53, 4. D. 61, 6.
Câu 19. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. có các cạnh AB2, AD3;AA4. Góc giữa hai mặt phẳng
BC D'
và
A C D
là . Tính giá trị gần đúng của góc ?A. 45, 2. B. 38,1. C. 53, 4. D. 61,6.
Câu 20. Cho tứ diện ABCD có BD2. Hai tam giác ABD và BCD có diện tích lần lượt là 6 và 10. Biết thể tích khối tứ diện ABCD bằng 16. Tính số đo góc giữa hai mặt phẳng
ABD
và
BCD
.A. 4
arccos 15
. B. 4
arcsin 5
. C. 4
arccos 5
. D. 4
arcsin 15
.
Câu 21. Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình thoi, SASC. Góc giữa hai mặt phẳng
SBD
và
ABCD
bằng?A. 90. B. 30. C. 60. D. 45.
Câu 22. Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng
SAB
và
SAD
bằng?A. 30. B. 90. C. 60. D. 45.
Câu 23. Cho hình vuông ABCD. Gọi S là điểm trong không gian sao cho SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H và I lần lượt là trung điểm của AB và BC. Góc giữa hai mặt phẳng
SHC
và
SDI
bằng.A. 30. B. 60. C. 90. D. 45.
Câu 24. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng đáy
ABCD
và 32
SOa . Tính góc giữa hai mặt phẳng
SBC
và
ABCD
.A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.
B. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN
Tính khoảng cách từ chân đường cao của hình chóp đến mặt bên của hình chóp.
Tính khoảng cách từ A đến mặt bên (SBC) của hình chóp S ABC. có SA(ABC)
B1. Xác định giao tuyến của mặt bên và mặt phẳng đáy (SBC) ( ABC)BC.
B2. Dựng hình AH BC ( ).
AI SBC AI SH
Suy ra d A SBC( ;( ))AI.
B3. Tính AI.
Các phương pháp quy về bài toán chân đường cao:
― Kẻ song song để dời điểm về chân đường vuông góc.
― Dùng tỉ số khoảng cách để dời về chân đường vuông góc.
― Tạo chân đường cao giả ( đường cao, khi mặt chứa chân).
Tính khoảng cách giữa cạnh bên và cạnh thuộc mặt đáy.
Cho hình chóp S ABCD. có SA(ABCD). Hãy tính khoảng cách giữa cạnh bên SB và cạnh thuộc mặt đáy AC.
B1. Xác định giao điểm của cạnh bên SB và mặt phẳng đáy
( ) .
SB ABCD B
B2. Qua giao điểm B, dựng đường thẳng d song song với .
AC Khi đó: d AC SB( , )d AC SB d( ,( , ))d A SB d( ,( , )).
Đây là bài toán tìm khoảng cách từ chân đến mặt bên. Cụ thể:
( , ) ( ,( , )) ( ,( , )) .
d AC SB d AC SB d d A SB d AK
K
H
D
B A
C S
d
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 1. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông tại A, AB2a, AC4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SAa (hình minh họa). Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng
A. 2 3
a. B. 6
3
a. C. 3
3
a. D.
2 a.
Câu 2. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thang, AB2a, ADDCCBa, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA3a (minh họa như hình bên). Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và DM bằng
A. 3
4
a. B. 3
2
a. C. 3 13
13
a. D. 6 13
13 a .
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và cạnh bên có độ dài bằng a. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng
A BC
.A. 2 4
a . B. 3
7
a . C. 21
7
a . D. 2
16 a .
Câu 4. Cho hình hộp ABCD A B C D. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
ABCD
trùng với O. Biết tam giác AA C vuông cân tại A. Tính khoảng cách h từ điểm D đến mặt phẳng
ABB A
.A. 6
6
ha . B. 2
3
ha . C. 2 6
ha . D. 6 3 ha .
Câu 5. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D với AD2a, DCa, 2
AB a. Gọi I là trung điểm cạnh AD, hai mặt phẳng
SIB
,
SIC
cùng vuông góc với mặtphẳng đáy và mặt phẳng
SBC
tạo với đáy một góc 60. Tính khoảng cách h từ I đến mặt phẳng
SBC
.A. 15
15
ha . B. 15 5
ha . C. 3 15 10
h a . D. 3 5 5 h a .
Câu 6. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là nửa lục giác đều ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính 2
AD a và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD với SAa 6. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD.
A. a 2. B. a 3. C. 2
2
a . D. 3
2 a .
Câu 7. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại A, (SAC)
ABC
, AB3a,5
BC a. Biết rằng SA2a 3 và SAC300. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng :
A. 3 17
4 a. B. 6 7
7 a. C. 3 7
14 a. D. 12
5 a.
Câu 8. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm CD. Khoảng cách giữa AC và BM là
A. 154 28
a . B.
2
a. C. 22
11
a . D. 2
3 a .
Câu 9. Cho hình chóp S ABC. , có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SA2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( minh họa như hình vẽ ). Gọi M N, lần lượt là trung điểm của AB AC, . Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SC bằng.
A. 21 7
a . B. 21
14
a . C. 2 57 19
a . D. 57
19 a .
Câu 10. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình chữ nhật ABCD có AB2 ,a AD4 ,a SA(ABCD), 2 15
SA a . Gọi M là trung điểm của BC N, là điểm nằm trên cạnh AD sao cho AD4DN. Khoảng cách giữa MN và SB là
A. 4 285 19
a B. 2 285
15
a C. 285
19
a D. 2 285
19 a
Câu 11. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SAa. Gọi M là trung điểm AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và DM bằng
A. 2 21
21 a B. 21
8 a C. 4 21
21 a D. a
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Câu 12. Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh 17
, a 2
a SD , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
ABCD
trung điểm H của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của đoạn AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng HK và SD theo a.A. 3
5
a B. 286
26
a C. 5 3
3
a D. 39
3 a
Câu 13. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh 3a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SAa. Gọi M là điểm thào mãn MB2MC0
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và DM bằng
A. 154
77 a. B. 3 154
154
a. C. 6 154
77 a. D. 2 154
77 a.
Câu 14. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB vàAD; H là giao điểm của CN với DM . Biết SH vuông góc với mặt phẳng
ABCD
và SH a 3.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC theo a. A. 2 319
a . B. 21
7
a. C. 57
6
a . D. 3 3
19 a.
Câu 15. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SAa 5, mặt bên SAB là tam giác cân đỉnh S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách gữa hai đường thẳng AD và SC bằng:
A. 2 5 5
a . B. 4 5
5
a . C. 15
5
a . D. 2 15
5 a .
Câu 16. Cho lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy là tam giác vuông tại A, ABa, BC2a. Gọi M,N ,P lầ lượt là trung điểm của AC, CC,A B và H là hình chiếu của A lên BC. Tính khoảng cách giữa MP và NH.
A. 3
4
a . B. 3
8
a . C. 3
2
a . D.
2 a.
Câu 17. Cho hình chóp S ABC. đều. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC sao cho SGABa. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CG bằng
A. 2
a. B. a. C. 5
5
a . D. 3
3 a .
Câu 18. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là vuông cạnh a, SA2a và vuông góc với
ABCD
.Gọi M là trung điểm của SD. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và CM.
A. 2 3
a3
d . B. 3
2a
d . C. 2
3a
d . D.
3a
d .
Câu 19. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ nhật. Tam giác SAB vuông cân tại A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và SB4 2. Gọi M là trung điểm của cạnh SD. Tính khoảng
B C
A D
S
cách l từ điểm M đến mặt phẳng
SBC
A. l2. B. l2 2. C. l 2. D. 2
l 2 .
Câu 20. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình thoi cạnh a, BAD60, SBa và mặt phẳng
SBA
vàmặt phẳng
SBC
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng
SCD
bằng A. 21
7
a. B. 5
7
a. C. 21
3
a. D. 15
3 a.
Câu 21. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 2a 3, góc BAD bằng 120. Hai mặt phẳng
SAB
và
SAD
cùng vuông góc với đáy. Góc gữa mặt phẳng
SBC
và
ABCD
bằng 45. Khoảng cách h từ A đến mặt phẳng
SBC
làA. h2a 2. B. 2 2
3 .
h a C. 3 2
2 .
h a D. ha 3.
Câu 22. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình bình hành, ADC30,ABa,AD2a, SAa và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng
SCD
bằngA. 3
2
a . B. 2
3
a . C. 2
2
a . D.
2 a.
Câu 23. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình bình hành,ABa,ADa 3, AC2a, SA2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng
SCD
bằngA. a 3. B. a 2. C. 84
7
a . D. 2
2 a .
Câu 24. Hình chóp S ABCD. có đáy là hình thoi tâm O cạnh 2a, ABC60, hình chiếu vuông góc của S lên
ABCD
trùng với trung điểm I của BO, SI a 3. Khoảng cách từ Bđến mặt phẳng
SCD
bằngA. 3 3 5
a . B. 2 3
5
a . C. 3
5
a . D. 4 3
5 a .
Câu 25. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thang cân đáy AD có AD2AB2BC2a, SAa và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng
SCD
bằngA. 3
2
a . B. 3
3
a . C. 3
4
a . D. 2a.
--- HẾT ---
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
A. GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Góc giữa đường thẳng a và đường thẳng b
Phương pháp 1. Sử dụng song song, tức dựng đường thẳng c b và c cắt a. Khi đó ( ; )a b ( ; )a c như hình vẽ.
Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông hoặc định lí hàm số sin, côsin để tìm góc .
Phương pháp 2. Sử dụng tích vô hướng, nghĩa là .
cos( ; ) cos( ; ) cos . .
a b a b a b
a b
Khi đó, ta cần chèn điểm phù hợp để tính tích vô hướng.
Phương pháp 3. Ghép vào hệ trục tọa độ Oxyz.
Lưu ý: Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn, còn góc giữa hai véctơ là góc nhọn hoặc góc tù. Nghĩa là nếu tính ( ; )a b 90 thì góc giữa a b, là , còn nếu tính ( ; )a b 90 thì góc giữa hai đường thẳng ( ; )a b 180 .
Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng ( )P
Cần nhớ: “Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc tạo bởi nó và hình chiếu của nó lên mặt phẳng”.
Phương pháp 1. Sử dụng hình học 11.
B.1. Tìm AB( )P { }A (1)
B.2. Tìm hình chiếu của B lên mặt phẳng ( ).P
Đặt câu hỏi và trả lời: “Đường nào qua B và vuông góc với ( )P ? “(có sẵn hoặc dựng thêm) Trả lời: BH ( )P tại H (2)
Từ (1),(2), suy ra AH là hình chiếu của AB lên mặt phẳng ( ).P
Do đó góc giữa đường thẳng AB và mp( )P là góc giữa AB và AH, chính là góc BAH.
B.3. Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông hoặc định lí hàm số côsin hoặc định lí hàm sin trong tam giác thường để suy ra góc BAH.
Phương pháp 2. Ghép vào hệ trục tọa độ Oxyz.
Góc giữa mặt phẳng ( )P và mặt phẳng ( ).Q Phương pháp 1. Dựa vào định nghĩa
Ta có:
1 1 2
2
( ) ( )
( ) (( ),( )) ( , ) . ( )
P Q u
u d P P Q d d
u d Q
Phhương pháp 2. Tìm hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt vuông góc với mặt phẳng ( )P và mặt phẳng ( ).Q Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa d1 và d2.
Phương pháp 3. Sử dụng công thức hình chiếu S S.cos . GÓC - KHOẢNG CÁCH
Vấn đề 7
α
(Q) (P)
u d2
d1
a
b c
B
A H
P
Phương pháp 4. Trong trường hợp quá khó, nên sử dụng công thức ,( )
( , )
sin A Q
A u
d
d Trong đó (( ),( )), P Q A( )P và ( ) ( )P Q u là giao tuyến của ( )P và ( ).Q Phương pháp 5. Ghép vào hệ trục tọa độ Oxyz.
CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA
Câu 1. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh 3a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a. Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 450. B. 600. C. 300. D. 900.
Lời giải Chọn C
Ta có SA(ABCD) nên ta có (SC ABCD,( ))SCA
2 1 0
tan 30
3 . 2 3
SA a
SCA SCA
AC a
Câu 2. Cho hình chóp S ABC. có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC
, SAa 2, tam giác ABC vuông cân tại B và AC2a(minh họa nhứ hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
ABC
bằngA. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
D S
B C
A
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 Chọn B
Ta có
SB ABC B
AB SA ABC
là hình chiếu của SB trên mặt phẳng
ABC
SB ABC,
SBA
Do tam giác ABC vuông cân tại BAB2BC2AC22AB2
2a22AB24a2AB a 2.Xét tam giác vuông SAB vuông tại ,A có SAABa 2 SAB vuông cân tại ASBA 45 .
Câu 3. Cho hình chóp S ABC. có SB vuông góc với mặt phẳng
ABC
, SBa 3, tam giác ABCvuông tại A, ABa và AC2a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
SAB
bằng
A. 45. B. 60. C. 30. D. 90.
Lời giải Chọn A
Ta có CA AB CA
SAB
CA SB
.
Do đó góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
SAB
là CSA.Ta có SA SB2AB2 3a2a2 2a; 2
tan 1 45
2 AC a
CSA CSA
SA a
.
Câu 4. Cho hình chóp đều S ABCD. có ABa 2, SB2a. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng
SBD
bằngA. 45. B. 60. C. 30. D. 90.
Lời giải Chọn C
Gọi OACBD. Vì S ABCD. là hình chóp đều nên SO
ABCD
.Do đó AO
SBD
góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng
SBD
là ASO.Ta có SA2 ; a AC2aAO a ; 1
sin 30
2 2
AO a
ASO ASO
SA a
.
Câu 5. Cho hình chóp S ABC. có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC
, SBa 6, tam giác ABC vuông cân tại C, AB2a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
SAB
bằngA. 30. B. 60. C. 45. D. 90.
Lời giải Chọn A
Gọi H là trung điểm của AB. Vì ABC cân tại CCH ABCH
SAB
. Do đó hình chiếu vuông góc của C lên mặt phẳng
SAB
là H.góc giữa SC và mặt phẳng
SAB
bằng góc CSH.Ta có ABC vuông cân tại C AB, 2aCACBa 2 ; CH a;
2 2 2 2
6 4 2
SA SB AB a a a ; SC SA2AC2 2a22a2 2a. Xét SHC vuông tại H có SC2CH CSH30.
Câu 6. Cho hình chóp S ABCD. có SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD
, ABCD là hình chữ nhật,2, 2
ABa BC a, SA3a. Gọi M là trung điểm của BC. Tính góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng
ABCD
.A. 30. B. 60. C. 45. D. 120.
Lời giải Chọn B
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Vì SA
ABCD
nên góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng
ABCD
là góc SMA.Ta có ; 2 2 2 2 2 3
2
BM BC a AM AB BM a a a ;
3
tan 3 60 .
3
SA a
SMA SMA
AM a
Câu 7. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a. Gọi là góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
BCD
. Tính cos.A. 3
cos 6 . B. 6
cos 3 . C. 3
cos 3 . D. 2
cos 3 . Lời giải
Chọn C
Gọi O là trọng tâm tam giác BCD. Vì ABCD là tứ diện đều nên AO
BCD
.Do đó góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
ABC
bằng ABO.Ta có 3 2 2 3
. 3
2 3 3
BM BC a BO BM a ;
2 3
3 3
cos cos
2 3
a ABO BO
AB a
.
Câu 8. Cho hình chóp S ABC. có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC
,tam giác ABC vuông cân tạiB và 2AC a(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
ABC
bằng60 . Tính độ dài cạnh bên SA.
A. 6 3 .
a B. a 6. C. a 3. D. 2a 3.
Lời giải Chọn B
Ta có
SB ABC B
SA ABC ABlà hình chiếu của SB trên
ABC
,
, , 600
SB ABC SB AB SBA
Mà tam giác ABC vuông cân tại B và AC 2a ABa 2
Khi đó xét trong tam giác vuông SAB suy ra SAABtan 600 a 6
Câu 9. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình chữ nhật với AB2 ,a ADa 2, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABCD
bằngA. 450. B. 300. C. 600. D. 900.
Lời giải Chọn B
Vì SA
ABCD
nên AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng
ABCD
Do đó góc giữa SC và mặt phẳng
ABCD
là SCAĐáy ABCD là hình chữ nhật có AB2 ,a BC ADa 2 nên
2 2 2 2
4 2 6
AC AB BC a a a
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
Trong tam giác vuông SAC: 2 3
tan 6 3
SA a
SCA AC a SCA30. Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 30.
Câu 10. Cho chóp đều S ABCD. có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a(minh họa như hình bên). Gọi
là góc giữa giữa cạnh bên và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 14
tan .
7
B. 3
tan .
2
C. 45 .0 D. 14
tan .
2
Lời giải
Chọn D
Gọi OACBDSO
ABCD
AO là hình chiếu của SA trên mp
ABCD
, ,
SA ABCD SA AO SAO Xét trong tam giác vuông SAO ta có
1 1 14
3 , 2 . 2 2 7 tan .
2 2 2
SO
SA a AO AC a a SO a
AO
Câu 11. Cho lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy là ABCvuông cân tại B,AC2 2a(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng A B' và mặt phẳng
ABC
bằng 60 . Tính độ dài cạnh bên của hình lăng trụ.A. 2 3
3 .
a B. 2a 3. C. 2a 6. D. 2 .a
Lời giải Chọn B
Ta có
' '
A B ABC B
A A ABC ABlà hình chiếu của A B' trên
ABC
.
' , ' , ' 600
A B ABC A B AB A BA Khi đó xét trong tam giác vuông A BA' ta có:
' 0
2 , tan ' ' tan 60 2 3.
AC2 A A
AB a A BA A A AB a
AB
Câu 12. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình thoi cạnh bằng a, ABC600, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SAa 3. Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABCD
. Tínhtan
A. 3. B. 1. C. 6
2 . D.
1 3. Lời giải
Chọn A
Vì SA
ABCD
nên AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng
ABCD
Do đó góc giữa SC và mặt phẳng
ABCD
là SCAĐáy ABCD là hình thoi có ABC600 nên ABC đều ACABBCa
Xét SAC vuông tại A: 3
tan SA a 3 AC a
Câu 13. Cho chóp S ABCD. có đáy là hình vuông tâmO cạnh bằng 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD
, SA a 3. Gọi góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng
ABCD
. Mệnhđề nào sau đây đúng?
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 A. tan 6. B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải Chọn C
Ta có
SO ABCD O
SA ABCD AOlà hình chiếu của SO trên
ABCD
.
, ,
SO ABCD SO AO SOA.
Khi đó xét trong tam giác vuông SOA ta có:
0
1 1
2 . 2 ; 3 tan 3 60
2 2
SA
AO AC a a SA a SOA SOA
AO .
Câu 14. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a 2. Gọi M là trung điểm của AB,
SM ABCD và SM a 5. Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABCD
.Tính tan
A. 30
3 . B. 2. C. 22
4 . D.
5 2 . Lời giải
Chọn B
Vì SM
ABCD
nên MC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng
ABCD
Do đó góc giữa SC và mặt phẳng
ABCD
là SCM Đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 nên 2
2 2
AB a
BM 2 2 10
a2
MC BC BM
Xét SMC vuông tại M: 5
tan 2
10 2
SM a MC a
.
Câu 15. Cho hình chóp S ABC. có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC
,SAa 3, tam giác ABC đều(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABC
bằng 30 . Tính thể tích khối chóp S ABC. .A.
9 3
4 .
a B.
27 3
4 .
a C.
3
4 .
a D.
81 3
4 . a Lời giải
Chọn A
Ta có
SC ABC C
SA ABC ABlà hình chiếu của SC trên
ABC
,
, , 300
SC ABC SC AB SCA .
Khi đó xét trong tam giác vuông SAC ta có tan 300 SA 3 AC a
AC .
Tam giác ABCđều nên
3 2 3 9 2 3 1 9 2 3 9 34 4 3 3. 4 4
ABC SABC
a a a a
S V a .
Câu 16. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA2a.Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
SAC
bằng:
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . Lời giải
Chọn B
Ta có
SB SAC S
BO SAC SOlà hình chiếu của S B trên
ABCD
,
SB SAC, SB SO, BSO
.
Khi đó xét trong tam giác vuông SBO ta có:
1 1
2 . 2 2; 2 6
2 2
BO BD a a SA a SO a .
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
1 0
tan 30
3
BO
BSO BSO
SO
Câu 17. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. có đáy ABCD là hình vuông, AC a 2. Gọi
P làmặt phẳng qua AC cắt BB DD, lần lượt tại M N, sao cho tam giác AMN cân tại A có MN a. Tính cos với
P , ABCD
.A. 2
2 . B. 1
2. C.
1
3. D.
3 3 . Lời giải
Chọn A
Ta cóAMC N là hình bình hành, mà tam giác AMN cân tại A nên MN AC.
Ta có
BDD B' '
cắt ba mặt phẳng
ABCD
,
A B C D' ' ' '
,
AMC N'
lần lượt theo ba giao tuyến BD/ /B D' '/ /MN.Hai mặt phẳng
P và
ABCD
có điểm chung A và lần lượt chứa hai đường thẳng song song MN, BD nên giao tuyến của chúng là đường thẳng d đi qua A và song song với MN BD, . Trên hai mặt phẳng
P và
ABCD
lần lượt có hai đường thẳng AC và AC cùng vuông góc với d nên góc giữa hai mặt phẳng
P và
ABCD
chính là góc giữa AC và AC, bằng gócCAC. Xét tam giác C CA' vuông tại C có:
cos 2
2 2
AC BD MN a
AC AC AC a
Cách 2:
Theo chứng minh ở trên thì MN BD// và MN BDa.
Đa giác AMC N nằm trên mặt phẳng
P có hình chiếu trên mặt
ABCD
là hình vuông ABCD nên:2
2 2 2
cos 1 . 1 . 2
2 2
ABCD AMC N
BD
S AB
S AC MN AC MN
.
Câu 18. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. có các cạnh AB2, AD3;AA4. Góc giữa hai mặt phẳng
AB D
và
A C D
là . Tính giá trị gần đúng của góc ?A. 45, 2. B. 38,1. C. 53, 4. D. 61, 6. Lời giải
Chọn D
Cách 1: Hai mặt phẳng
AB D
và
A C D
có giao tuyến là EF như hình vẽ.Do EF AB// mà A D
A ABB
nên A D AB EF/ /A D' ' Từ A kẻ vuông góc lên giao tuyến EFtại Hthì A H' EF
EF A D H EF D H . Khi đó, góc giữa hai mặt phẳng cần tìm chính là góc giữa hai đường thẳng AH và D H .
Tam giác D EF' lần lượt có 13
2 2
D E D B
, 5
2 2
D F D A
, 5
2 EF B A
.
Theo Hê-rông ta có: '
61
D EF 4
S . Suy ra 2 305
10 SDEF
D H EF . Dễ thấy A EF' D EF' A H' D H' .
Tam giác D A H có: 2 2 2 29
cos 2 . 61
HA HD A D A HD HA HD
.
Do đó A HD 118, 4 hay
A H D H ,
180 118, 4 61,6.Cách 2: Gắn hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. vào hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó
0;0;0 ,
A B
2;0;0 ,
D
0;3;0 ,
C
2;3;0 ,
A
0;0; 4 ,
B
2;0; 4 ,
D
0;3; 4 ,
C
2;3;4
.Gọi n1
là véc tơ pháp tuyến của
AB D
. Có n1 AB AD;
12; 8; 6
. Gọi n2
là véc tơ pháp tuyến của
A C D
. Có n2 A C A D ;
12; 8; 6
. Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
AB D
và
A C D
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
1 2
1 2
cos 29
61 n n
n n
. Vậy giá trị gần đúng của góc
là 61, 6. Cách 3.
Do hai mặt phẳng
AB D
và
A C D
chứa hai đường AB và C D song song với nhau nên giao tuyến của chúng song song hai đường đó.Kẻ A H AB, HAB, dựng hình bình hành A HKD có tâm Inhư hình vẽ.
Do A D
A ABB
nên A D ABsuy ra AB
A HKD
góc giữa hai mặt phẳng
AB D
và
A C D
là góc giữa AK và D H . Trong tam giác vuông AAB có AH là đường cao nên2 2 2
1 1 1 1 1 5
4 16 16
A H A B AA
.
Vậy 4
A H 5.
Xét tam giác A IH có cosI cos
AH
cos cos sin sin 29 A H A H 61 .
Vậy góc giữa hai mặt phẳng
AB D
và
A C D
gần đúng bằng 61, 6.Câu 19. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. có các cạnh AB2, AD3;AA4. Góc giữa hai mặt phẳng
BC D'
và
A C D
là . Tính giá trị gần đúng của góc ?A. 45, 2. B. 38,1. C. 53, 4. D. 61, 6.
Lời giải Chọn D
Dựng hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ, ta có A
0; 0;0 ,
B
2;0; 0 ,
D
0;3;0
và
0; 0; 4 ,
2;3; 4
A C .
0;3; 4 ,
2;3; 0 ,
2;3; 0 ,
0;3; 4
BC BD A C A D
Véc tơ pháp tuyến của
BC D
là: n1BC BD,
12; 8; 6
Véc tơ pháp tuyến của
A C D
là: n2A C A D ,
12;8; 6
.
Ta có:
1 2
cos cos , 29 61, 6
n n 61
Câu 20. Cho tứ diện ABCD có BD2. Hai tam giác ABD và BCD có diện tích lần lượt là 6 và 10. Biết thể tích khối tứ diện ABCD bằng 16. Tính số đo góc giữa hai mặt phẳng
ABD
và
BCD
.A. 4
arccos 15
. B. 4
arcsin 5
. C. 4
arccos 5
. D. 4
arcsin 15
. Lời giải
Chọn B
Gọi H là hình chiếu của A xuống
BCD
. Ta có 1 .ABCD 3 BCD
V AH S 3 24
BCD 5 AH V
S .
4
3
2
z
y
x
D'
C'
D B'
A'
C B
A