• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiếng Việt 5 - Tuần 10 - Ôn tập giữa học kì I (tiết 4)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tiếng Việt 5 - Tuần 10 - Ôn tập giữa học kì I (tiết 4)"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊN

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LỢI

CHÀO ĐÓN CÁC EM HỌC SINH ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY

(2)
(3)

Bài 1 (Trang 96): Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu sau:

Việt Nam - Tổ quốc

em Cánh chim hoà bình Con người với thiên nhiên

Danh từ

Động từ, tính từ

Thành ngữ, tục ngữ.

M: đất nước M: tươi đẹp

M: Bốn biển một nhà

M:Yêu nước thương nòi

M: chinh phục

M: Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa

M: bầu trời M: hợp tác

M: hòa bình

(4)
(5)
(6)

Việt Nam - Tổ quốc em

Cánh chim hoà bình

Con người với thiên nhiên

Danh từ

M: đất nước, tổ quốc, giang sơn, quốc gia, nước non, quê hương, quê mẹ, đồng bào, nông dân, công nhân,

M: hòa bình, trái đất, mặt đất, cuộc sống, tương lai, niềm vui, tình hữu nghị,…

M: bầu trời, biển cả, sông ngòi, kênh rạch, mương máng, núi rừng, núi đồi, đồng ruộng, …

Động từ, tính từ

M: tươi đẹp, bảo vệ, giữ gìn, xây dựng, vẻ vang, kiến thiết, khôi phục, giàu đẹp, cần cù, anh dũng, kiên cường, bất khuất, …

M: hợp tác, bình yên, thanh bình, tự do, thái bình, hanhjn phúc, vui vầy, sum họp, đoàn kết, ...

M: chinh phục, bao la, vời vợi, mênh mông, bát ngát, xanh biếc, cuồn cuộn, hùng vĩ, tươi đẹp, khắc nghiệt, …

Thành ngữ, tục

ngữ.

M:Yêu nước thương nòi; quê cha đất tổ; quê hương bản quán; nơi chôn rau cắt rốn; non xanh nước biếc;

giang sơn gấm vóc; muôn người như một; ...

M: Bốn biển một nhà; chia ngọt sẻ bùi; vui như mở hội;

kề vai sát cánh; chung lưng đấu sức; chung tay góp sức;

M: Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa;

lên thác xuống ghềnh; cày sâu cuốc bẫm; góp gió thành bão;

chân lấm tay bùn; thẳng cánh cò bay; …

(7)

Bài 2 (Trang 97): Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:

bảo vệ bình yên

đoàn

kết bạn bè mênh mông Từ đồng

nghĩa Từ trái

nghĩa

(8)

bảo vệ bình yên đoàn kết bạn bè mênh mông

Từ đồng nghĩa

giữ gìn, gìn giữ.

bình yên, bình an, thanh bình,

kết đoàn, liên kết,…

bạn hữu, bầu bạn,

bè bạn,…

bao la, bát ngát, mênh mang,…

Từ trái nghĩa

phá hoại tàn phá, tàn hại, phá

phách, phá hủy, hủy hoại, hủy diệt,…

bất ổn, náo động, náo loạn,…

chia rẽ, phân tán, mâu thuẫn, xung đột,…

kẻ thù, kẻ địch.

chật chội, chật hẹp, hạn hẹp,…

Bài 2 (Trang 97): Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ

trong bảng sau:

(9)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

b/ Dùng những tính từ chỉ đặc điểm của ngưoìi để miêu tả mầm non.. c/ Dùng đại từ chỉ người để miêu tả mầm

+ Chú cán bộ: bình thản, tự nhiên tham gia vào kịch do dì Năm dựng lên để lừa địch. + Cai, lính: Khi thì hống hách, huênh hoang, khi thì ngon ngọt dụ dỗ, thấy mình

Lời giải chi tiết đề ôn tập học kì 2 Tiếng Việt

Câu Rừng cây trông thưa thớt nghĩa là rừng thưa thớt vì cây không lá Đáp án đúng: b. b) Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân. c) Miêu tả sự chuyển mùa kì diệu của

Bài 3 (trang 63 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Tập 2): Trong câu “Chúng không còn là hồ nước nữa, chúng là những cái giếng không đáy, ở đó ta có thể nhìn thấy bầu

Bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 –

Mỗi năm lũ to kéo về như dòng nước mắt đỏ lừ của rừng, những người chủ chân chính của đất nước lại càng thêm canh cánh nỗi niềm giữ nước

CHÀO ĐÓN CÁC EM HỌC SINH ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY.. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5.. Ôn luyện tập đọc và đọc thuộc lòng... Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng..