Kiểm tra bài cũ
? Thế nào là văn nghị luận?
? Một bài văn nghị luận cần phải đảm bảo những yêu cầu gì?
- Văn nghị luận là văn đ ợc viết ra nhằm xác lập cho ng ời
đọc, ng ời nghe một t t ởng, quan điểm nào đó. Muốn thế, văn nghị luận phải có luận điểm roc ràng, có lí lẽ, dẫn chứng
thuyết phục.
I. Luận điểm, luận cứ và lập luận.
a. Luận điểm:
1. Ví dụ.
- Đọc văn bản: Chống nạn thất học 2. Nhận xét
? Luận điểm chính của bài
viết là gì? * Luận điểm: Chống nạn thất học - Trình bày d ới dạng nhan đề.
? Luận điểm đó đ ợc nêu ra d ới dạng nào?
I. Luận điểm, luận cứ và lập luận.
a. Luận điểm:
1. Ví dụ.
2. Nhận xét
* Luận điểm: Chống nạn thất học
+ Các câu văn cụ thể hoá luận điểm trên:
? Các câu văn nào cụ thể hoá luận điểm
trên? - Mọi ng ời VN… Quốc ngữ
- Những ng ời đã biết chữ hãy dạy cho
những ng ời ch a biết cCộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam.
- Những ng ời ch a biết chữ hãy gắng sức mà học.
- Phụ nữ lại càng cần phải học.
I. Luận điểm, luận cứ và lập luận.
a. Luận điểm:
1. Ví dụ.
2. Nhận xét
* Luận điểm: Chống nạn thất học
+ Các câu văn cụ thể hoá luận điểm trên:
? Luận điểm đóng vai trò gì trong bài
văn nghị luận? + Vài trò:
- Là ý kiến thể hiện t t ởng, quan điểm của bài văn nghị luận.
+ Yêu cầu
? Muốn có sức thuyết phục thì luận điểm
phải đạt yêu cầu gì? - Rõ ràng, chân thật, đáp ứng nhu cầu thực tế.
I. Luận điểm, luận cứ và lập luận.
a. Luận điểm:
1. Ví dụ.
2. Nhận xét
* Luận điểm:
? Vậy em hiểu thế nào là luận điểm trong bài văn nghị
luận? Ghi nhớ (2): Sgk-T19
- Là ý kiến thể hiện t t ởng, quan điểm của bài văn đ ợc nêu ra d ới hình thức câu
khẳng định (hay phủ định), đ ợc diễn đạt sáng tỏ, dễ hiểu, nhất quán. Luận điểm là linh hồn của bài viết, nó thống nhất các
đoạn văn thành một khối. Luận điểm
đúng đắn, chân thật, đáp ứng nhu cầu thực tế thì mới có sức thuyết phục.
I. Luận điểm, luận cứ và lập luận.
b. Luận cứ
? Trong văn bản trên, ng ời viết đã triển khai luận điểm bằng
cách nào ? a. Luận điểm:
1. Ví dụ.
2. Nhận xét
- Triển khai luận
điểm bằng những lý lẽ, dẫn chứng cụ thể.
? Tìm lí lẽ và dẫn chứng trong bài văn?
* Lí lẽ:
- Lí lẽ 1: Do chính sách ngu dân của thực dân Pháp làm cho hầu hết ng ời Việt Nam mù chữ đất n ớc không tiến bộ đ ợc.
- Lí lẽ 2: Nay n ớc độc lập rồi, muốn tiến bộ thì phải cấp tốc năng cao dân trí để xây dựng n ớc nhà.
I. Luận điểm, luận cứ và lập luận.
b. Luận cứ a. Luận điểm:
1. Ví dụ.
2. Nhận xét
* Lí lẽ:
* Dẫn chứng:
? Để những lí lẽ đó có tính thuyết phục, tác giả đã minh hoạ bằng những dẫn
chứng nào? - Vợ ch a biết thì chồng bảo, em ch a biết thì anh bảo, cha mẹ ch a biết thì con bảo...
? Lí lẽ và dẫn chứng có vai trò nh thế nào trong bài văn nghị luận?
=> Lí lẽ và dẫn chứng làm cơ sở cho luận
điểm có sức thuyết phục Luận cứ.
? Vậy muốn tìm luận cứ của bài văn nghị luận, ta cần phải dựa vào cơ sở nào ?
- Luận cứ trả lời các câu hỏi:
+ Vì sao phải nêu ra luận điểm ? + Nêu ra luận điểm để làm gì ?
+ Luận điểm ấy có đáng tin cậy không ?
? Muốn có sức thuyết phục thì luận cứ phải
đảm bảo yêu cầu gì? - Yêu cầu: Luận cứ phải cụ thể, xát thực, tiêu biểu và bám sát luận điểm.
I. Luận điểm, luận cứ và lập luận.
b. Luận cứ a. Luận điểm:
1. Ví dụ.
2. Nhận xét
? Vậy luận cứ là gì?
Luận cứ cần đảm bảo yêu cầu gì?
Ghi nhớ (ý 3): Sgk – trang 19.
- Luận cứ là lí lẽ, dẫn chứng đ a ra làm cơ sở cho luận điểm.
- Luận cứ phải chân thật, đúng đắn,
tiêu biểu thì mới khiến cho luận điểm
có sức thuyết phục.
I. Luận điểm, luận cứ và lập luận.
b. Luận cứ a. Luận điểm:
1. Ví dụ.
2. Nhận xét
c. Lập luận
? Thế nào là lập luận?
- Là cách lựa chọn, sắp xếp, trình bày luận cứ sao cho chúng làm cơ sở vững chắc cho luận điểm.
? Nêu cách lập luận trong văn bản
“Chống nạn thất học”?
* Trình tự sắp xếp:
- Nguyên nhân, thực trạng và lí do phải chống nạn thất học.
- Chống nạn thất học để làm gì.
- Cách làm để chống nạn thất học.
? Trình tự sắp xếp đó tuân theo thứ tự nào?
* Thứ tự: nêu vấn đề – dùng lí lẽ, dẫn
chứng làm sáng tỏ vấn đề Lập luận theo cách diễn dịch.
I. Luận điểm, luận cứ và lập luận.
b. Luận cứ a. Luận điểm:
1. Ví dụ.
2. Nhận xét
c. Lập luận
? Vậy lập luận có vai trò gì trong văn bản
nghị luận ? - Lập luận có vai trò cụ thể hoá luận
điểm, luận cứ thành các câu văn, đoạn văn có tính liên kết về hình thức và nội dung
để đảm bảo cho một mạch t t ởng nhất quán, có sức thuyết phục.
? Em đã gặp những hình thức lập luận nào trong các văn bản nghị luận ?
Một số hình thức lập luận phổ biến:
diễn dịch, quy nạp, tổng-phân-hợp,…
I. Luận điểm, luận cứ và lập luận.
b. Luận cứ a. Luận điểm:
1. Ví dụ.
2. Nhận xét
c. Lập luận
? Vậy lập luận là gì? Ghi nhớ 4 (Sgk-T19): - Là cách nêu luận cứ để dẫn đến luận điểm. Lập luận phải chặt chẽ, hợp lí thì bài văn mới có sức thuyết phục.
? Dựa vào kiến thức vừa học, quan sát văn bản Chống nạn thất học, em hãy cho biết:
một văn bản nghị luận có những đặc
điểm gì?
Ghi nhớ 1 (Sgk-T19): Mỗi bài văn nghị luận đều phải có luận điểm, luận cứ và lập luận. Trong một bài văn có thể có một
luận điểm chính và các luận điểm phụ.
II. Luyện tập
Bài tập Sgk, trang 19
* Nhóm 1: Tìm luận
điểm trong bài văn và nhận xét về sức
thuyết phục của bài văn?
* Nhóm 2: Chỉ ra
luận cứ trong bài văn?
* Nhóm 3: Xác định cách lập luận?
* Luận điểm: Cần tạo ra thói quen tốt (nhan đề, câu cuối).
* Luận cứ:
- Lí lẽ1: Thói quen xấu khó sửa (dẫn chứng: gạt tàn thuốc…).
- Lí lẽ 2: Thói quen thành tệ nạn, dẫn đến hậu quả nguy hiểm (dẫn chứng: vứt
rác…).
* Lập luận:
- Lập luận chặt chẽ (từ những vấn đề chung, triển khai thành các ý cụ thể, sau đó rút ra lời khuyên).
I. Luận điểm, luận cứ và lập luận.
II. Luyện tập
Bài tập Sgk, trang 19
* Nhóm 1: Tìm luận
điểm trong bài văn và nhận xét về sức
thuyết phục của bài văn?
* Nhóm 2: Chỉ ra
luận cứ trong bài văn?
* Nhóm 3: Xác định cách lập luận?
* Văn bản giàu sức thuyết phục vì:
+ Đặt ra một vấn đề thiết thực bức thiết trong cuộc sống.
+ Lập luận chặt chẽ, đ a ra những luận cứ xác đáng (lí lẽ chắc gọn, dẫn chứng thực tế) để minh hoạ cho luận điểm.
I. Luận điểm, luận cứ và lập luận.
II. Luyện tập
Bài tập bổ sung Triển khai luận điểm
(câu chủ đề) cho sau
đây thành một đoạn văn nghị luận:
Nghiện hút thuốc lá
sẽ gây ra rất nhiều tác hại.
- Xem l¹i bµi häc, häc thuéc ghi nhí.
- Hoµn thiÖn c¸c bµi tËp.
- So¹n bµi: §Ò v¨n nghÞ luËn vµ viÖc lËp ý cho bµi v¨n nghÞ luËn.
Cñng cè - H Ưíng dÉn