Tiết 5
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGHỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGCHƯƠNG I :
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
caïnh kề cạnh đối
A
B C
I. KHÁI NIỆM TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC NHỌN
a) Mở đầu : (SGK trang 71)
Dựng một tam giác ABC vuông tại A có góc B = .
AC là cạnh đối của góc B
AB là cạnh kề của góc B
Xét tam giác ABC vuông tại A có góc B = . Chứng minh rằng :
45
?1
a) = 45 AC
AB = 1
Bài giải :
A B
Chứng minh : = 45 AC
C
AB = 1 Khi = 45 , ABC vuông cân tại A.
AB = AC AC
AB = 1
Chứng minh : ACAB = 1 = 45 ACAB = 1
Nếu AC = AB ABC vuông cân tại A = 45 Vậy = 45 AC
AB = 1
Xét tam giác ABC vuông tại A có góc B = . Chứng minh rằng :
?1
Bài giải :
Khi = 60 , lấy B’ đối xứng với B qua AC, Trong ABC vuông, nếu gọi độ dài cạnh
AB = a thì BC = BB’ = 2AB = 2a.
Do đó, nếu lấy B’ đối xứng với B qua AC thì CB = CB’ = BB’
BB’C là tam giác đều góc B = 60
60
a A
B
C
B’
2a
Áp dụng định lý Py-ta-go trong ABC vuông, ta có :
= 3
Ngược lại, nếu . AC = 3 AB
b) = 60 AC
AB = 3
Vậy = 60 AC
AB = 3
a 3 ta có ABC là một nửa tam giác đều CBB’.
BC = 2AB Vì AB = a nên AC = a 3
Vậy
ACAB a 3
= a AC2 = BC2 – AB2 = 4a2 – a2 = 3a2 AC = .a 3
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
I. KHÁI NIỆM TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC NHỌN
a) Mở đầu: (SGK trang 71)
b) Định nghĩa: (SGK trang 71)
b) Định nghĩa:
huyền cạnh
đối cạnh
sin
huyền cạnh
kề cạnh
cos
kề cạnh
đối cạnh
tg
đối cạnh
kề cạnh
g cot
Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là sin của góc , ký hiệu là sin.
Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là cosin của góc , ký hiệu là cos.
Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tang của góc , ký hiệu là tg.
Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là côtang của góc , ký hiệu là cotg.
A P
cạnh huyeàn cạnh kề
caïnh đoái
x
y M
Các tỉ số lượng giác của góc nhọn Công thức
Vẽ một góc nhọn xAy có số đo bằng ,từ một điểm M trên cạnh Ax vẽ đường vuông góc với Ay tại P. Ta có MAP vuông tại P có một góc nhọn .
Cách nhớ Cách nhớ
sin = cạnh đối cạnh huyền
cotg = cạnh kề cạnh đối
tg = cạnh đối cạnh kề
cos = cạnh kề
cạnh huyền
Tìm sin lấy đối chia huyền
Cosin hai cạnh kề huyền chia nhau
Nhớ rồi ta tính được mau
Tìm tang hai cạnh chia nhau đối kề
Sao đi học
Cứ khóc hoài Thôi đừng khóc Có kẹo đây
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
I. KHÁI NIỆM TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC NHỌN
A P
cạnh huyeàn cạnh kề
caïnh đoái a) Mở đầu: (SGK trang 71)
b) Định nghĩa: (SGK trang 71)
huyền cạnh
đối cạnh
sin
huyền cạnh
kề cạnh
cos
kề cạnh
đối cạnh
tg
đối cạnh
kề cạnh
cotg
x
y
M
Nhận xét :
Các tỉ số lượng giác của một góc nhọn ( < 90) luôn luôn dương.
Hơn nữa, ta có : sin < 1 cos < 1
Cho tam giác ABC vuông tại A có góc C = . Hãy viết tỉ số lượng giác của góc .
?2
Bài giải :
A B
C
sin = AB BC Khi góc C = thì :
cos = AC BC tg = AB
AC cotg = AC
AB
Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B trong hình 15.
45
Ví dụ 1 Ví dụ 1
Bài giải :
A B
C
Hình 15
a
a
a
2 = sinB= cosB
= tgB
= AB AC Ta có :
sin45 AC
= BC =
a a
2= 12 = 2 2
cos45 AB
= BC =
a a
2= 12 = 2 2
tg45 AC
= AB =
a
a
= 1cotg45 = cotgB =
a
a
= 1Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B trong hình 16.
60
Ví dụ 2 Ví dụ 2
Bài giải :
A B
C
Hình 16 2
a
a
a
3 = sinB= cosB
= tgB
= AB AC Ta có :
sin60 AC
= BC =
a
32 a
= 23cos60 AB
= BC
tg60 AC
= AB cotg60 = cotgB
=
a
2 a
=2 1
=
a a
3 = 3a
3=
a
=3
1
3=
3
Bài giải :
Dựng một tam giác MNP vuông tại M có góc P = 34 . Khi đó :
Bài 10 : (SGK/ 76) Vẽ một tam giác vuông có một góc nhọn 34 rồi viết các tỉ số lượng giác của góc 34 .
34
sin34 = sinP MN
= NP
M
N P
cos34 = cosP MP
= NP tg34 = tgP MN
= MP
cotg34 = cotgP MP
= MN
Câu 1 : Trong hình bên, cos bằng :
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN HÌNH HỌC 9
Câu 2 : Trong hình bên, sinQ bằng :
a) 5
4 b) 5
3 c) 4
5 d) 3
5
8
106
R P
Q S
PRRS
a) b)
PRQRPSSR
c) d)
SRQR Câu 3 : Trong hình bên, cos30 bằng :
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
Câu 4 : Trong hình bên, biểu thức nào trong các biểu thức sau là sai ?
a) 3
2 a b)
32
c)
21 d)
13 30
a
2 a
a
3c
aa) sin =
a c b
ba
b) cos = c
bc) tg =
ad) cotg = c
_ Học thuộc các công thức tỉ số lượng giác của góc nhọn.
_ Làm hoàn chỉnh bài tập từ bài 11 đến bài 13 trang 76, 77 SGK.
_ Chuẩn bị phần 2) Tỉ số lượng giác của hai góc phụ
nhau.