Câu 1. [2D2-4] Cho ;x y ,
x0
thỏa mãn:
3 1 1
3
2018 2018 1 2018 1 3
2018
x y xy xy
x y
x y x
. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2
T x y. A. 2
3. B. 1. C. 2
3. D. 1.
Lời giải Chọn C.
3 1 1
3
2018 2018 1 2018 1 3
2018
x y xy xy
x y
x y x
3
3 1 1
2018x y 2018 x y x 3y 2018 xy 2018xy xy 1 f x 3y f xy 1
.
Với f t
2018t2018t t, t . f t
2018 ln 2018 2018 ln 2018 1 0t t , t . f liên tục và đồng biến trên . Do đó f x
3y
f
xy 1
x 3y xy 1
* . Với y 1:
* 3 1 (vô lí).Với y 1:
* 1 31 x y
y
. Vì x0 nên 1 1 y 3
. Từ
* ta có:
23 1 2 1 2 2 2 1
x y xy x y y xy x y x y y y y .
2
1
2 2 1 2 2 2 1 2 2 11 1
y y y y
x y y y y x y T
y y
.
2 2 11 y y
f y y
, 1; 1 y 3
2 2
2 4 1
0 1;
1 3
y y
f y y
y
. Do đó 1
1; 3
1 2
min f y f 3 3
.
Vậy
2 1
min 3
3 0
T y
x
.
Câu 2. [2D1-4] Cho hàm số f x
x44x34x2a. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
0; 2 Có bao nhiêu số nguyên
a thuộc đoạn
3; 3
sao cho M 2m?A. 3. B. 7. C. 6. D. 5.
Lời giải Chọn D
Ta có
2 2
2 2
2 .4 1 2
2
x x a
f x x x x
x x a
.
Có f x
00 1 2 x x x
và f x
không xác định tại x0 thỏa
x022x0
2 a 0.Nhận thấy x0 thỏa mãn
x022x0
2 a 0 thì m0. Do đó M 2m M 0, m0 (vì
0f x ) suy ra không tồn tại m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Ta có f
0 f
2 a , f
1 a 1.TH1: a0 thì M 2m a 1 2a a 1.
TH2: a 1 thì M 2m a 2
a 1
a 2.TH3: 1 a 0 thì M 2m
1
2 1
1
1 2
a a
a a
a a
a a
1 2 2 3 1 2 1 3 a a a a
2 1
3 2
1 1
2 3
a a
.
Vậy
; 2
2; 1 1; 1
1;
3 2 2 3
a . Với a nguyên thuộc đoạn
3; 3
suy ra a
3; 2;1;2;3
.Câu 3. [2D2-3] Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 2x2y 4. Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P
2x2y
2y2x
9xyA. max
27
P 2 . B. Pmax 18. C. Pmax 27. D. Pmax 12. Lời giải
Chọn B.
Kết hợp đề bài và bất đẳng thức Cô si ta có: 4 2 x2y 2 2 .2x y 2.2x y2 x y 2 Theo đề ra ta có: P
2x2y
2y2x
9xy 4
xy 22
x3y3
10xy
2
24 xy 2 x y x y 3xy 10xy
.
Đặt t xy , ta có
2
0 1
2 t xy x y
.
Khi đó ta có: P4t22.2 2
23t
10t, hay P4t2 2t 16Đặt f t
4t2 2 16t , với 0 t 1, ta có:
8 2 0 1f t t t 4 . Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta có Pmax 18. Cách 2:
Ta có: 4 2 x2y2 2x y 4 2x y x y 2. Suy ra
2
2 1
xyx y . Khi đó P
2x2y
2y2x
9xy2
x3y3
4x y2 210xy.
2
22 3 2 10
P x y x y xy xy xy
2 2 2 2
4 4 3xy 4x y 10xy 16 2x y 2xy xy 1 18
VậyPmax 18 khi x y 1.
Câu 4. [2D3-4] Cho hàm số y f x
có đạo làm liên tục trên đoạn 0;4
và 0 f 4 . Biết 4 2
0
d 8
f x x
, 4
0
sin2 d f x x x 4
. Tính 8
0
2 d I f x x
.A. 1
I 2. B. 1
I 4. C. I 2. D. I 1. Lời giải
Chọn B.
Cách 1: Ta thấy :
1
4 1
t 0
f t
f t
0
63 4 16 18
4 4 4
4
0 0 0 0
sin2 d sin2 d sin 2 . 2cos2 d
4 4
f x x x x f x x f x f x x x
4 4
0 0
sin . 0 2cos2 d cos2 d
2 f 4 f x x x 4 f x x x 8
.Do 4 2
0
cos 2 d x x 8
nên: 4 2
4
4 2
0 0 0
d 2 .cos 2 d cos 2 d 0
f x x f x x x x x
. 4
20
cos 2 d 0
f x x x
f x
cos 2x C .Do 0
f 4
C0, nên f x
cos 2x.Vậy 8
8
0 0
2 d cos 4 d 1
I f x x I x x 4
.Cách 2: Dùng bất đẳng thức Holder.
ab f x g x x. d 2 ab f2 x xd .abg x x2 d . Dấu bằng xảy ra f x k g x. , k . Theo cách thứ nhất , ta đã có: 4
0
cos 2 d f x x x 8
.
2 2
2
24 4 4
0 .cos 2 d 0 d . cos 2 d0 .
8 8 64
f x x x f x x x x
.Dấu bằng xảy ra f x
k.cos 2x, k . Với f x
k.cos 2x, k 04
.cos 2 .cos 2 d
k x x x 8
04
cos 2
2dk x x 8
k 1 f x
cos 2x.Vậy 8
8
0 0
2 d cos 4 d 1
I f x x I x x 4
.Câu 5. [1D4-4] Cho dãy số
1 21
: 2
2018 2017
n
n n n
u u
u u u
. Tìm giới hạn của dãy số
Sn với1 2
2 1 3 1 1 1
n n
n
u
u u
S u u u
.
A. limSn 2018. B. lim 2017.
n 2018
S C. limSn 1. D. lim 1 .
n 2018 S
Lời giải Chọn A.
Từ 2018un1 un22017un ta có
1
2
1
2018 un 1 un 2017un20182018 un 1 un1 un2018
1 1 1
1 1
2018
2018 2018 2018
1 1 1 1 1
1 1
2018 .
1 1 1
n n
n n n n n
n
n n n
u u
u u u u u
u
u u u
Do đó
1 2 2 3 1
1 1 1 1 1 1
2018 1 1 1 1 1 1
n
n n
S u u u u u u
, suy ra
1 1 1
1 1 1
2018 2018 1
1 1 1
n
n n
S u u u
. Ta sẽ chứng minh limun .
Trước hết ta chứng minh un 1 với mọi n. Thật vậy, Với n1: u1 2 1.
Giả sử uk 1 (k1, 2,...n), ta chứng minh uk1 1.
Ta có 2018uk1uk22017uk 1 2017 2018 , suy ra uk11. Vậy un 1 với mọi n.
Ta lại có n 1 2018 2018n 2017 2018 20181 2017 1
n
u u
u
, do đó
un là dãy tăng.Suy ra un1 un ... u1 2.
Giả sử limun a a
2
. Từ 2018un1un22017un, lấy giới hạn ta có2 1
2018 2017
2018 a a a a
a
(vô lý).
Vậy limun . Suy ra limSn 2018.
Câu 6. [2D4-3] Cho z 1 và P z5 z3 6z 2 z41. Tính PmaxPmin.
A. 1. B. 1
2. C. 2. D. 4.
Lời giải Chọn A.
Cách 1: MTCT
Ta có z 1, có thể đặt zcos isin , 0 ;3600 0.
Vậy P
cos5cos36cos
2 sin 5sin 36sin
2 2 cos 4
1
2sin 42 Bấm MTCT mode 7 thấy Pmax 4,Pmin 3. Cách 2: Đặt z x yi x y ( , ) z x yi. Vậy
2
2 2 2 2
2
2 2
1 ( ) 2 4 2
.
z z z z z zz x
z z z
(Chú ý z 1).
3
4 2 2
2
3 3
4 2 2
4 2
2 2
2 2 2 2
2 2
4 2 2
. 6 2 . 1
. 1
= 6 2 .
1 1
= 4 2 4 2 4 2 4 2
=16 16 8 4 2 1
P z z z z z
z z
z z z z z
z z
z z x x
z z
x x x
Đặt f x( ) 16 x416x2 8 4 2x21 ,x
1;1
Mode 7 thấy Pmax 4,Pmin 3. Cách 3:
Ta có P z5 z3 6z 2 z4 1 z4z4 6 2 z41
6 2 1
w w w
, với w z 4 x yi w, 1
2 2
2 6 2 ( 1)
2( 3) 2 2 2 ( )
x x y
x x f x
2 1
'( ) 2 , '( ) 0
2 2 2
f x f x x
x
Bảng biến thiên
4
4
1 3
min 3, khi
2 2
max 4, khi 1
P z i
P z
.
Câu 7. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 đường thẳng 1
1 1 1
( ) :
2 1 2
x y z
d
,
2
3 1 2
( ) :
1 2 2
x y z
d , ( ) :3 4 4 1
2 2 1
x y z
d
. Mặt cầu bán kính nhỏ nhất tâm I a b c( , , ) , tiếp xúc với 3 đường thẳng ( ),( ),( )d1 d2 d3 , tính S a 2b3c:
A. S 10. B. S 11. C. S 12. D. S 13.
Lời giải:
Chọn B.
Nhận xét: 3 đường thẳng ( ),( ),( )d1 d2 d3 đôi một vuông góc và cách đều nhau.
Dựng hình lập phương sao cho ( ),( ),( )d1 d2 d3 chứa 3 cạnh.
Ta có cạnh hình lập phương là d3.
Ta có
2 2 2 2 2
( ; )1 ( ;( D)) ( ;( ' ')) , d I d d I ABC d I ABB A x y
2 2 2 2 2
( ; )2 ( ;( ' ')) ( ;( ' ')) , d I d d I BCB C d I CDD C z t
2 2 2 2 2
( ; )3 ( ;( ' ' ' ')) ( ;( ' '))
d I d d I A B C D d I ADD A u v
Ta có: 3 2 2 2 2 2 2 2 1( )2 1( )2 1( )2
2 2 2
r x y z t u v x u y t z v 3 2 2 .
r
Dấu đẳng thức xảy ra I là tâm hình lập phương 7 3 3; ; 2 2 2
I
. Vậy 7 2.3 3.3 11.
2 2 2
S
Cách 2:
Gọi I a b c( ; ; )
1 2 3
( , ) ( , ) ( , ) R d I d d I d d I d
Mẫu đều bằng 3 nên bình phương các vế, ta được 9R2 A B C
27R2 A B C
18(a2b2c2) 126 a54b54c423
2 2 2
7 3 3 234
18 18 18
2 2 2 2
a b c
234.
2
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi 7 2 3. 2 3 2 a b c
Vậy 7 2.3 3.3 11.
2 2 2
S
Câu 8. [2H3-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A
0;8; 2
và mặt cầu
S : x5
2 y3
2 z 7
2 72 và điểm B
9; 7; 23
. Viết phương trình mặt phẳng
P đi qua A và tiếp xúc với
S sao cho khoảng cách từ B đến
P là lớn nhất. Giả sử n
1; ;m n
là một vectơ pháp tuyến của
P . Khi đóA. m n. 2. B. m n. 2. C. m n. 4. D. m n. 4. Lời giải
Chọn D.
Giả sử mặt phẳng
P có dạng a x
0
b y
8
c z2
0,
a2b2c2 0
.8 2 0.
ax by cz b c Mặt cầu
S có tâm I
5; 3;7
và bán kính R6 2.Điều kiện tiếp xúc:
,
6 2d I P
2 2 2
5 3 7 8 2
a b c b c 6 2 a b c
5a2 11b2 5c2 6 2 *
a b c
.
Mà d B P
,
9a 7b2 23c2 8b2 2c 9a 215b2 212ca b c a b c
2 2 2 2 2 2 2 2 2
5 11 5 4 4 5 11 5 4
a b c a b c a b c 4 a b c
a b c a b c a b c
22 2 2 2 2
2 2 2
1 1 4 .
6 2 4 a b c 18 2.
a b c
Dấu bằng xảy ra khi .
1 1 4
a b c
Chọn a1;b 1;c4 thỏa mãn
* . Khi đó
P x y: 4z0. Suy ra m 1;n 4 m n. 4.Câu 9. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn z 2 i z 4 7i 6 2. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của z 1 i . Khi đó P M 2m2 bằng
A. 171
2 . B. 171
4 . C. 167
4 . D. 167
2 . Lời giải
Chọn A.
Gọi z x yi x y , ,
.Đặt: N x y
;
, F1
2;1 ,
F2
4;7
Khi đó từ giả thiết z 2 i z 4 7i 6 2 suy ra NF1NF2 6 2. Mà F F1 22 72NF1NF2 F F1 2.
Vậy N thuộc đoạn F F1 2. Ta có F F1 2
6;6 Phương trình đường thẳng 1 2
2 1
: 1 1
x y
F F x y 3 0. Tập hợp các điểm N biểu diễn số phức z thuộc đường thẳng y x 3 với
2 x 4
.
2
21 1 1
z i x y
x1
2 x4
2 .Xét f x
x1
2 x4 , 2
2 x 4.
2
1
2
4
f x x x ;
0 3f x x 2.
2 13f ; 3 25
2 2
f
; f
4 73.Suy ra 25
73; 2
M m 2 2 25 171
73 2 2
P M m
.
Câu 10. [1D2-4] Có bao nhiêu số tự nhiên có 2018 chữ số sao cho trong mỗi số, tổng các chữ số bằng 5?
A. 1 2 A20182 2
C20172 A20172
C20173 A20173
C20174 .B. 1 2 C20182 2C20183 C20184 C20185 .
C. 1 4 C20171 2
C20172 A20172
C20173 A20162 C20162
C20174 .D. 1 2 A20182 2A20183 A20184 C20175 .
Lời giải Chọn C.
TH1: n gồm chữ số 5 và 2017 chữ số 0 có 1 số.
TH2: n gồm 2 chữ số khác 0 có tổng bằng 5 và 2016 chữ số 0. Có 2 cách chọn bộ hai số
1;4 , 2;3
Chọn a1 có 2 cách Xếp chữ số còn lại vào có 2017 cách
có 2.2C12017 số.
TH3: n gồm 3 chữ số khác 0có tổng bằng 5 và 2015 chữ số 0. Có 2 cách chọn bộ ba số
1;1;3 , 1; 2; 2
- Nếu a1 là chữ số xuất hiện một lần thì xếp hai chữ số còn lại có C20172 cách.
- Nếu a1 là chữ số xuất hiện hai lần thì xếp hai chữ số còn lại có A20172 cách.
có 2
C20172 A20172
số. TH4: n gồm 4 chữ số khác 0có tổng bằng 5 và 2014 chữ số 0. Có bộ
1;1;1; 2
- Nếu a12 thì xếp ba chữ số 1 có C20173 cách.
- Nếu a11 thì xếp hai chữ số 1 và một chữ số 2 có C20162 A20162 cách (tương tự TH3 giảm một chữ số).
có C20173 C20162 A20162 số.
TH5: n gồm 5 chữ số khác 0có tổng bằng 5 và 2013 chữ số 0. Có bộ
1;1;1;1;1
Chọn a1 có 1 cách xếp bốn chữ số 1 còn lại có C20174 cách.
có C20174 số.
Vậy số các số cần tìm là: 1 4 C120172
C20172 A20172
C20173 A20162 C20162
C20174 số.Câu 11. [2H1-4] Cho khối chóp S ABC. có SA6, SB2, SC4, AB2 10 và góc
900
SBC , AS C1200. Mặt phẳng ( )P đi qua B và trung điểm N của cạnh SC đồng thời vuông góc với mặt phẳng (SAC) cắt SA tại M. Tính tỉ số thể tích .
. S BMN
S ABC
k V
V . A. 1
6
k B. 2
5
k . C. 2
9
k . D. 1
4 k . Lời giải
Chọn A.
4
6 2
x
2 10
M
S N C
A H B
6
3002 H
N A S
C M
Gọi H là hình chiếu của B lên (SAC) suy ra BH(SAC) MHNSA suy ra (BMN)(SAC)
Đặt SHx
Xét tam giác SAB có AB2 SA2 SB2 nên tam giác SAB vuông tại S suy ra SASBMà SABH nên SA(SBH) SASH.
Xét tam giác SBC có BC SC2SB2 12
Xét tam giác SHC có HC2 x216 2. .4.cos 30 x 0 x216 4 3 x
Xét tam giác BHC có BH2 BC2HC2 12
x2 16 4 3 x
x2 4 3x4Xét tam giác SHBcó BH2 SB2SH2 4 x2
Vậy ta có x2 4 3x 4 4 x2 2 4 3 8
x x 3 SH
.
Xét tam giác SHN có 2 2 2 0 4
2 . .cos 30
HN SH HN SH HN 3 2 HN 3
Suy ra tam giác SHN cân tại H
1200
SHN SHM 600 0 2
.tan 60 . 3 2 SM SH 3
2 1 6 3 SM
SA
Vậy .
.
1 1 1
. .
3 2 6
S BMN S ABC
V SM SN
k V SA SC .
Câu 12. [2D3-4] Chọn ngẫu nhiên hai số thực a b,
0;1 . Tính xác suất để phương trình x33ax2 b 0 có tối đa hai nghiệm.A. 33
P 4 4 . B. 31
P4 4 . C. 31 1 4 4
P . D. 33
1 4 4 P . Lời giải
Chọn A.
Xét y x 33ax2b, ' 0 3
2
0 02 y x x a x
x a
.
Yêu cầu bài toán
0 2 0
4 3
0y y a b b a
.
Nếu b0 thì suy ra a0 Nếu b0 thì suy ra b4a30
Ta có 3 31
4 1
a a 4.
Xác suất cần tìm là diện tích của miền được tô sọc, vậy ta suy ra
3
3
1 4 1
3 4 4
0 3 0
1 4 d 3
S
a a a a 4 4 Vậy xác suất cần tìm là 33P4 4 .
Câu 13. [1D4-4] Cho phương trình f x( )ax2bx c 0,
a0
thoả mãna b c
m m m 0
2 1
, với m0. Chọn câu khẳng định đúng trong các câu sau:
A. Phương trình luôn có nghiệm x
2; 1
. B. Phương trình luôn có nghiệm x
1; 2 .C. Phương trình luôn có nghiệm x
2;3 . D. Phương trình luôn có nghiệm x
0;1 .Lời giải Chọn D.
a b c a b c
m m m 0 m m m
2 1 2 1
Ta có f(0)c
m m m m a b
f a b c c
m m m m m m
2 1 2
1 1 1
2 2 2 2 2 1
m c c c
m m m m
1 2
2 . 1
+ Nếu c0 thì phương trình có nghiệm x mm12
0;1+ Nếu c0 thì
m c
f f
m m m
1 2
0 0
2 2
f là hàm đa thức nên liên tục trên f liên tục trên 1
0; 2
m m
Nên phương trình có nghiệm
x m
m
0; 1 0;1
2 .
Câu 14. [2D1-4] Cho hàm số 3 1 y x
x
có đồ thị
C , điểm M thay đổi thuộc đường thẳng d: y=1 2x sao cho qua Mcó hai tiếp tuyến của
C với hai tiếp điểm tương ứng là A, B. Biết đường thẳng AB luôn đi qua điểm cố định là K . Độ dài đoạn thẳng OK làA. 58. B. 34. C. 29. D. 10.
Lời giải Chọn A.
Gọi M
m,1 2 m
dy=k
x m
1 2m. Đktx
2k 1 2 3
1 4
1
x m m x x k x
x2 2( 2) 2 0
m m x m
( ĐK 1
0 2
m x ).
Gọi 3 3
A ; ; B ;
1 1
a b
a b
a b
là tọa độ tiếp điểm
2 4 4
2
2a 4
2 2
1 a b m
m m a b b
ab m
m m
.
Do điều kiện có hai tiếp tuyến m0 và 1
, 2
a b 4
1 2a b a
.
4( ) ( )
AB ; 1; 4
1 1
b a b a
b a ab a b
ab a b ab a b
.
4; 1
4; 2 2a 3 1 4 8a;
1
3
1 2a 1 2a
AB a
n ab a b a a
.
Đường thẳng AB:
4 8a
x
a1
a3
y7a210a 9 0 .
K 3, 7
là điểm cố định OK= 58.
Câu 15. [2D3-3] Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên 0;2
và f
0 0, 2
20
d 4
f x x
, 2
0
sin . d x f x x 4
. Tính 2
0
d I f x x
?A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải Chọn B.
Ta có 2
2 2
0 0
d d
f x x f x f x 4
.
2 2 2
2
0 0 0 0
sin .x f x xd f x d cosx cos .x f x f x cos dx x 4
Mặt khác ta tính được: 2 2 2 2
0
0 0
1 cos 2 1 sin 2
cos d d
2 2 2 4
x x
x x x x
Vậy 4
2 2
0 0 0 0
2d cos . ( )d cos d2 2 cos 2d 0
'( ) 2 '( )
f x x x f x x x x f x x x
Suy ra f x
cosx f x
sinx C . Do f
0 0 C 0.Vậy 2
2 020 0
d sin d cos 1
I f x x x x x
.Câu 16. [2D4-4] Cho các số phức z1 3 ,i z2 4 i và z thỏa mãn z i 2. Biết biểu thức
1 2 2
T z z z z đạt giá trị nhỏ nhất khi z a bi (a b, ). Hiệu a b bằng A. 3 6 13
17
. B. 3 6 13
17
. C. 6 13 3
17
. D. 3 6 13
17
.
Lời giải Chọn A.
Gọi A(0; 3), (4;1) B lần lượt là các điểm biểu diễn của z z1, 2.
Do |z i | 2 nên tập hợp điểm biểu diễn của z là đường tròn ( )C tâm I(0;1), bán kính 2
R .
Lấy M( )C là điểm biểu diễn của z. Ta có T MA2MB. Ta có IM 2,IO 1,IA 4 IM2 IO IA. IM IO
IA IA
.
Từ đó 1 2
2 OM IM
IMO IAM AM OM
AM IA
∽ .
Vậy MA2MB2
MO MB
2OB.Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của đường thẳng BM và ( )C .
2 2 2 1 2 13
( ) 2 16 ( 1) 4 17 2 3 0
M C IM t t t t t 17
(t0).
Vậy 4 8 13 1 2 13 3 6 13
17 17 17
z i a b .
Câu 17. [2D4-4] [THTP NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO LẦN 3] 2018 Cho hai só phức
1 2
1 3 1 3
2 2 , 2 2
i i
z z . Gọi z là số phức thỏa mãn 3z i 3 3. Đặt M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T z z z1 z z2 . Tính mô đun số phức w M mi .
A. 2 21
3 . B. 13. C. 4 3
3 . D. 4.
Lời giải Chọn A.
Ta có 3 3 3 3 1
3 3
z i z i .
Đặt
2
2 3 1
; (C)
3 3
z x yi x y x y
.
Gọi K x y A( ; ), 12 2; 3 ;B 12 2; 3 lần lượt là điểm biểu diễn của z z z, ,1 2. Khi đó ta có T OK KA KB .
Vì A B O, , cùng thuộc đường tròn (C) và tam giác OAB đều nên suy ra:
m min T 2OA2, khi đó K trùng với O hoặc A hoặc B. Gọi K thuộc cung OB .
Ta có KA OB OA BK AB OK. . . (Ptoleme).
KA KB OK
.
Suy ra 2 2.2 4 3 4 3
3 3
T AK R M . Vậy w 2 21
3 .
Câu 18. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm
7; 2;3 ,
1; 4;3 ,
1;2;6 ,
1; 2;3
A B C D và điểm M tùy ý. Tính độ dài OM khi biểu thức 3
P MA MB MC MD đạt giá trị nhỏ nhất.
A. OM 14. B. OM 26. C. 5 17.
OM 4 D. 3 21. OM 4
Lời giải Chọn A.
Ta có DA
6;0;0 ,
DB
0; 2;0 ,
DC
0;0;3
nên tứ diện ABCD là tứ diện vuông đỉnh .D
Giả sử M x
1;y2;z3 .
Ta có MA
x6
2y2z2 x 6 6 x, MB x2
y2
2z2 y 2 2 y,
22 2
3 3 3 ,
MC x y z z z 3MD 3
x2y2z2
x y z
2 x y z.Do đó P
6 x
2y
3 z
x y z
11.Các đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
0 0.
6 0, 2 0,3 0, 0
x y z
x y z
x y z x y z
Khi đó M
1;2;3
OM 122232 14.Một số giải thích:
1. 3 ở đâu ra?
Cho 3 vectơ có độ dài bằng 1 và đôi một vuông góc. Khi đó a b c 3.
Cho nên, với tứ diện ABCD có DA DB DC, , đôi một vuông góc thì DA DB DC 3.
DA DB DC
2. Cơ sở của đánh giá ở trên
Ta có AB CD. AB CD. AB CD. .cos
AB CD,
AB CD. . Nên với tứ diện ABCD có DA DB DC, , đôi một vuông góc ta có:. . . .
MA DA MB DB MC DC MA DA MB DB MC DC MA MB MC
DA DB DC DA DB DC
MD DA DA
.
MD DB DB
.
MD DC DC
. MD DA DB DC DA DB DCDA DB DC DA DB DC
3 . DA DB DC
MD DA DB DC MD DA DB DC
DA DB DC
Suy ra P MA MB MC 3MD DA DB DC . Dấu bằng xảy ra khi M D.
Câu 19. [2D1-4] Cho đồ thị hàm số bậc ba y f x( ) như hình vẽ. Hỏi
đồ thị hàm số
2 2
2
4 3
2
x x x x
y x f x f x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 6. B. 3.
C. 2. D. 4.
Lời giải Chọn D.
Giả sử f x
ax3bx2cx d (với a b c d, , , và a0).Dựa vào đồ thị ta thấy
3
0 3
1;0 f x x
x x
. Do đó, ta viết f x
a x
3 .
2 x x 3
.Đồng thời,
1 2
; 3
2 3; 1
1 x x
f x x x
x
. Do đó, ta viết f x
2 a x x
1
x x 2
x1
.
Xét hàm số
2 2 2
2 2 2
1 2 3
4 3 1 3
2 3 1
x x x x x x x x
y x f x f x a x x x x x x x x x
.
Tập xác định D
;x1
x1; 3
3;x2
x2; 1
0;
.Từ đó suy ra đồ thị hàm số đã cho có 4 đường tiệm cận đứng là x0,x 3,x x x x 1, 2
.
Câu 20. [1D3-3] Cho cấp số nhân u u u1, , ,...2 3 un, trong đó ui 0, i 1, 2,...,n. Biết rằng
1 2 3
1 2 3
1 1 1 1
... n 2018; ... 2019
n
u u u u
u u u u
Tính P u u u u 1. . ...2 3 n