• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập có đáp án chi tiết môn toán đại số lớp 12 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập có đáp án chi tiết môn toán đại số lớp 12 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 1. [2D2-4] Cho ;x y ,

x0

thỏa mãn:

 

3 1 1

3

2018 2018 1 2018 1 3

2018

x y xy xy

x y

x y x

 

       . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2

T  x y. A. 2

3. B. 1. C. 2

3. D. 1.

Lời giải Chọn C.

 

3 1 1

3

2018 2018 1 2018 1 3

2018

x y xy xy

x y

x y x

 

      

3

   

3 1 1

2018x y 2018 x y x 3y 2018 xy 2018xy xy 1 f x 3y f xy 1

             .

Với f t

 

2018t2018t t, t . f t

 

2018 ln 2018 2018 ln 2018 1 0tt   , t .

f liên tục và đồng biến trên . Do đó f x

3y

f

   xy 1

x 3y  xy 1

 

* . Với y 1:

 

*    3 1 (vô lí).

Với y 1:

 

* 1 3

1 x y

y

   

 . Vì x0 nên 1 1 y 3

    . Từ

 

* ta có:

 

2

3 1 2 1 2 2 2 1

xy    xy x y  y xy  x y  x y yy  y .

2

 

1

2 2 1 2 2 2 1 2 2 1

1 1

y y y y

x y y y y x y T

y y

   

          

  .

 

2 2 1

1 y y

f y y

  

 , 1; 1 y   3

   

2 2

2 4 1

0 1;

1 3

y y

f y y

y

  

        . Do đó 1

 

1; 3

1 2

min f y f 3 3

 

 

   

  .

Vậy

2 1

min 3

3 0

T y

x

  

   

  .

Câu 2. [2D1-4] Cho hàm số f x

 

x44x34x2a. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn

0; 2 Có bao nhiêu số nguyên

a thuộc đoạn

3; 3

sao cho M 2m?

A. 3. B. 7. C. 6. D. 5.

Lời giải Chọn D

(2)

Ta có

   

     

2 2

2 2

2 .4 1 2

2

x x a

f x x x x

x x a

 

   

  .

f x

 

0

0 1 2 x x x

 

 

 

f x

 

không xác định tại x0 thỏa

x022x0

2 a 0.

Nhận thấy x0 thỏa mãn

x022x0

2 a 0 thì m0. Do đó M 2m M 0, m0 (vì

 

0

f x  ) suy ra không tồn tại m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Ta có f

 

0 f

 

2 a , f

 

1  a 1.

TH1: a0 thì M 2m   a 1 2a  a 1.

TH2: a 1 thì M 2m   a 2

 a 1

  a 2.

TH3: 1  a 0 thì M 2m

 

1

2 1

1

1 2

a a

a a

a a

a a

   

  

     

1 2 2 3 1 2 1 3 a a a a

  



  

 

  





  



2 1

3 2

1 1

2 3

a a

   



   



.

Vậy

; 2

2; 1 1; 1

1;

3 2 2 3

a               . Với a nguyên thuộc đoạn

3; 3

suy ra a  

3; 2;1;2;3

.

Câu 3. [2D2-3] Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 2x2y 4. Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P

2x2y

 

2y2x

9xy

A. max

27

P  2 . B. Pmax 18. C. Pmax 27. D. Pmax 12. Lời giải

Chọn B.

Kết hợp đề bài và bất đẳng thức Cô si ta có: 4 2 x2y 2 2 .2x y 2.2x y2   x y 2 Theo đề ra ta có: P

2x2y

 

2y2x

9xy 4

 

xy 22

x3y3

10xy

 

2

   

2

4 xy 2 x yx y 3xy 10xy

       .

Đặt t xy , ta có

2

0 1

2 t xyx y 

     .

(3)

Khi đó ta có: P4t22.2 2

23t

10t, hay P4t2 2t 16

Đặt f t

 

4t2 2 16t , với 0 t 1, ta có:

 

8 2 0 1

f t     t t 4 . Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta có Pmax 18. Cách 2:

Ta có: 4 2 x2y2 2x y  4 2x y   x y 2. Suy ra

2

2 1

xyx y   . Khi đó P

2x2y

 

2y2x

9xy2

x3y3

4x y2 210xy.

   

2

 

2

2 3 2 10

Px y  x y  xy xyxy

 

2 2 2 2

 

4 4 3xy 4x y 10xy 16 2x y 2xy xy 1 18

        

VậyPmax 18 khi x y 1.

Câu 4. [2D3-4] Cho hàm số y f x

 

có đạo làm liên tục trên đoạn 0;

4

 

 

  và 0 f     4 . Biết 4 2

 

0

d 8

f x x



, 4

 

0

sin2 d f x x x 4

  

. Tính 8

 

0

2 d I f x x

.

A. 1

I 2. B. 1

I  4. C. I 2. D. I 1. Lời giải

Chọn B.

Cách 1: Ta thấy :

1

4 1

t 0

 

f t

 

f t

0 

63 4 16 18

(4)

       

4 4 4

4

0 0 0 0

sin2 d sin2 d sin 2 . 2cos2 d

4 4

f x x x x f x x f x f x x x

           

  

   

4 4

0 0

sin . 0 2cos2 d cos2 d

2 f 4 f x x x 4 f x x x 8

      

  

 .

Do 4 2

 

0

cos 2 d x x 8



nên: 4 2

 

4

   

4 2

 

0 0 0

d 2 .cos 2 d cos 2 d 0

f x x f x x x x x

  

  

.

4

   

2

0

cos 2 d 0

f x x x

 

 

 

f x

 

cos 2x C .

Do 0

f   4

  C0, nên f x

 

cos 2x.

Vậy 8

 

8

 

0 0

2 d cos 4 d 1

I f x x I x x 4

 

.

Cách 2: Dùng bất đẳng thức Holder.

   

 ab f x g x x. d 2 ab f2 x xd .abg x x2 d . Dấu bằng xảy ra  f x  k g x.   , k . Theo cách thứ nhất , ta đã có: 4    

0

cos 2 d f x x x 8



.

   

2 2

 

2

 

2

4 4 4

0 .cos 2 d 0 d . cos 2 d0 .

8 8 64

f x x x f x x x x

  

 

  

 

 

.

Dấu bằng xảy ra f x

 

k.cos 2x, k . Với f x

 

k.cos 2x, k  04

.cos 2 .cos 2 d

k x x x 8



04

cos 2

2d

k x x 8



k  1 f x

 

cos 2x.

Vậy 8

 

8

 

0 0

2 d cos 4 d 1

I f x x I x x 4

 

.

Câu 5. [1D4-4] Cho dãy số

 

1 2

1

: 2

2018 2017

n

n n n

u u

u u u

 

  

 . Tìm giới hạn của dãy số

 

Sn với
(5)

1 2

2 1 3 1 1 1

n n

n

u

u u

Suuu

    .

A. limSn2018. B. lim 2017.

n 2018

SC. limSn1. D. lim 1 .

n 2018 S

Lời giải Chọn A.

Từ 2018un1un22017un ta có

1

2

1

    

2018 un  1 un 2017un20182018 un  1 un1 un2018

1 1 1

1 1

2018

2018 2018 2018

1 1 1 1 1

1 1

2018 .

1 1 1

n n

n n n n n

n

n n n

u u

u u u u u

u

u u u

     

    

 

       

Do đó

1 2 2 3 1

1 1 1 1 1 1

2018 1 1 1 1 1 1

n

n n

S u u u u u u

 

              , suy ra

1 1 1

1 1 1

2018 2018 1

1 1 1

n

n n

S u u u

   

         . Ta sẽ chứng minh limun  .

Trước hết ta chứng minh un1 với mọi n. Thật vậy, Với n1: u1 2 1.

Giả sử uk1 (k1, 2,...n), ta chứng minh uk1 1.

Ta có 2018uk1uk22017uk  1 2017 2018 , suy ra uk11. Vậy un1 với mọi n.

Ta lại có n 1 2018 2018n 2017 2018 20181 2017 1

n

u u

u

     , do đó

 

un là dãy tăng.

Suy ra un1un  ... u1 2.

Giả sử limuna a

2

. Từ 2018un1un22017un, lấy giới hạn ta có

2 1

2018 2017

2018 a a a a

a

 

      (vô lý).

Vậy limun  . Suy ra limSn2018.

Câu 6. [2D4-3] Cho z 1 và Pz5 z3 6z 2 z41. Tính PmaxPmin.

(6)

A. 1. B. 1

2. C. 2. D. 4.

Lời giải Chọn A.

Cách 1: MTCT

Ta có z 1, có thể đặt zcos isin ,    0 ;3600 0.

Vậy P

cos5cos36cos

 

2 sin 5sin 36sin

2 2 cos 4

1

2sin 42

Bấm MTCT mode 7 thấy Pmax 4,Pmin 3. Cách 2: Đặt z x yi x y  ( , )  z x yi. Vậy

2

2 2 2 2

2

2 2

1 ( ) 2 4 2

.

z z z z z zz x

z z z

        (Chú ý z 1).

 

3

4 2 2

2

3 3

4 2 2

4 2

2 2

2 2 2 2

2 2

4 2 2

. 6 2 . 1

. 1

= 6 2 .

1 1

= 4 2 4 2 4 2 4 2

=16 16 8 4 2 1

P z z z z z

z z

z z z z z

z z

z z x x

z z

x x x

    

   

          

 

 

   

Đặt f x( ) 16 x416x2 8 4 2x21 ,x 

1;1

Mode 7 thấy Pmax 4,Pmin 3. Cách 3:

Ta có Pz5 z3 6z 2 z4 1 z4z4 6 2 z41

6 2 1

w w w

     , với w z4  x yi w, 1

2 2

2 6 2 ( 1)

2( 3) 2 2 2 ( )

x x y

x x f x

    

    

2 1

'( ) 2 , '( ) 0

2 2 2

f x f x x

  x    

 Bảng biến thiên

(7)

4

4

1 3

min 3, khi

2 2

max 4, khi 1

P z i

P z

    

 

   

.

Câu 7. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 đường thẳng 1

1 1 1

( ) :

2 1 2

x y z

d   

 

 ,

2

3 1 2

( ) :

1 2 2

x y z

d      , ( ) :3 4 4 1

2 2 1

x y z

d     

 . Mặt cầu bán kính nhỏ nhất tâm I a b c( , , ) , tiếp xúc với 3 đường thẳng ( ),( ),( )d1 d2 d3 , tính S a 2b3c:

A. S 10. B. S 11. C. S 12. D. S 13.

Lời giải:

Chọn B.

Nhận xét: 3 đường thẳng ( ),( ),( )d1 d2 d3 đôi một vuông góc và cách đều nhau.

Dựng hình lập phương sao cho ( ),( ),( )d1 d2 d3 chứa 3 cạnh.

Ta có cạnh hình lập phương là d3.

Ta có

2 2 2 2 2

( ; )1 ( ;( D)) ( ;( ' ')) , d I dd I ABCd I ABB Axy

2 2 2 2 2

( ; )2 ( ;( ' ')) ( ;( ' ')) , d I dd I BCB Cd I CDD Czt

2 2 2 2 2

( ; )3 ( ;( ' ' ' ')) ( ;( ' '))

d I dd I A B C Dd I ADD Auv

Ta có: 3 2 2 2 2 2 2 2 1( )2 1( )2 1( )2

2 2 2

rxyz  t uvx u  y t  z v 3 2 2 .

 r

(8)

Dấu đẳng thức xảy ra I là tâm hình lập phương 7 3 3; ; 2 2 2

I 

 

 . Vậy 7 2.3 3.3 11.

2 2 2

S    

Cách 2:

Gọi I a b c( ; ; )

1 2 3

( , ) ( , ) ( , ) R d I d d I d d I d

   

Mẫu đều bằng 3 nên bình phương các vế, ta được 9R2   A B C

27R2 A B C

    18(a2b2c2) 126 a54b54c423

2 2 2

7 3 3 234

18 18 18

2 2 2 2

a b c

     

            

234.

 2

Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi 7 2 3. 2 3 2 a b c

 

 



 

Vậy 7 2.3 3.3 11.

2 2 2

S    

Câu 8. [2H3-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A

0;8; 2

và mặt cầu

  

S : x5

 

2 y3

 

2 z 7

2 72 và điểm B

9; 7; 23

. Viết phương trình mặt phẳng

 

P đi qua A và tiếp xúc với

 

S sao cho khoảng cách từ B đến

 

P là lớn nhất. Giả sử n

1; ;m n

là một vectơ pháp tuyến của

 

P . Khi đó

A. m n. 2. B. m n.  2. C. m n. 4. D. m n.  4. Lời giải

Chọn D.

Giả sử mặt phẳng

 

P có dạng a x

 0

b y

 8

 

c z2

0,

a2b2c2 0

.

8 2 0.

ax by cz   bc Mặt cầu

 

S có tâm I

5; 3;7

và bán kính R6 2.

Điều kiện tiếp xúc:

,

  

6 2

d I P

2 2 2

5 3 7 8 2

a b c b c 6 2 a b c

   

 

  5a2 11b2 5c2 6 2 *

 

a b c

 

 

  .

d B P

,

  

9a 7b2 23c2 8b2 2c 9a 215b2 212c

a b c a b c

     

 

   

(9)

 

2 2 2 2 2 2 2 2 2

5 11 5 4 4 5 11 5 4

a b c a b c a b c 4 a b c

a b c a b c a b c

        

  

     

 

2

2 2 2 2 2

2 2 2

1 1 4 .

6 2 4 a b c 18 2.

a b c

    

  

 

Dấu bằng xảy ra khi .

1 1 4

a b c

 

 Chọn a1;b 1;c4 thỏa mãn

 

* . Khi đó

 

P x y:  4z0. Suy ra m 1;n 4 m n.  4.

Câu 9. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn z    2 i z 4 7i 6 2. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của z 1 i . Khi đó P M2m2 bằng

A. 171

2 . B. 171

4 . C. 167

4 . D. 167

2 . Lời giải

Chọn A.

Gọi z x yi x y  , ,

.

Đặt: N x y

;

, F1

2;1 ,

F2

4;7

Khi đó từ giả thiết z    2 i z 4 7i 6 2 suy ra NF1NF2 6 2. Mà F F1 22 72NF1NF2F F1 2.

Vậy N thuộc đoạn F F1 2. Ta có F F1 2

 

6;6 

Phương trình đường thẳng 1 2

2 1

: 1 1

x y

F F       x y 3 0. Tập hợp các điểm N biểu diễn số phức z thuộc đường thẳng y x 3 với

2 x 4

   .

  

2

2

1 1 1

z  i x  y

x1

 

2 x4

2 .

Xét f x

  

x1

 

2 x4 , 2

2   x 4.

 

2

1

2

4

f x  x  x;

 

0 3

f x    x 2.

 

2 13

f   ; 3 25

2 2

f  

  ; f

 

4 73.

Suy ra 25

73; 2

Mm2 2 25 171

73 2 2

P M m

      .

Câu 10. [1D2-4] Có bao nhiêu số tự nhiên có 2018 chữ số sao cho trong mỗi số, tổng các chữ số bằng 5?

A. 1 2 A20182 2

C20172 A20172

 

C20173 A20173

C20174 .

B. 1 2 C20182 2C20183C20184C20185 .

C. 1 4 C20171 2

C20172 A20172

 

C20173 A20162 C20162

C20174 .

D. 1 2 A20182 2A20183A20184C20175 .

Lời giải Chọn C.

(10)

 TH1: n gồm chữ số 5 và 2017 chữ số 0  có 1 số.

 TH2: n gồm 2 chữ số khác 0 có tổng bằng 5 và 2016 chữ số 0. Có 2 cách chọn bộ hai số

    

1;4 , 2;3

Chọn a1 có 2 cách Xếp chữ số còn lại vào có 2017 cách

 có 2.2C12017 số.

 TH3: n gồm 3 chữ số khác 0có tổng bằng 5 và 2015 chữ số 0. Có 2 cách chọn bộ ba số

 

1;1;3 , 1; 2; 2

   

- Nếu a1 là chữ số xuất hiện một lần thì xếp hai chữ số còn lại có C20172 cách.

- Nếu a1 là chữ số xuất hiện hai lần thì xếp hai chữ số còn lại có A20172 cách.

 có 2

C20172 A20172

số.

 TH4: n gồm 4 chữ số khác 0có tổng bằng 5 và 2014 chữ số 0. Có bộ

1;1;1; 2

- Nếu a12 thì xếp ba chữ số 1 có C20173 cách.

- Nếu a11 thì xếp hai chữ số 1 và một chữ số 2 có C20162A20162 cách (tương tự TH3 giảm một chữ số).

 có C20173C20162A20162 số.

 TH5: n gồm 5 chữ số khác 0có tổng bằng 5 và 2013 chữ số 0. Có bộ

1;1;1;1;1

Chọn a1 có 1 cách xếp bốn chữ số 1 còn lại có C20174 cách.

 có C20174 số.

Vậy số các số cần tìm là: 1 4 C120172

C20172 A20172

 

C20173 A20162 C20162

C20174 số.

Câu 11. [2H1-4] Cho khối chóp S ABC. có SA6, SB2, SC4, AB2 10 và góc

 900

SBC , AS C1200. Mặt phẳng ( )P đi qua B và trung điểm N của cạnh SC đồng thời vuông góc với mặt phẳng (SAC) cắt SA tại M. Tính tỉ số thể tích .

. S BMN

S ABC

k V

V . A. 1

6

k B. 2

 5

k . C. 2

9

k . D. 1

4 k . Lời giải

Chọn A.

(11)

4

6 2

x

2 10

M

S N C

A H B

6

3002 H

N A S

C M

Gọi H là hình chiếu của B lên (SAC) suy ra BH(SAC) MHNSA suy ra (BMN)(SAC)

Đặt SHx

Xét tam giác SABAB2SA2SB2 nên tam giác SAB vuông tại S suy ra SASBSABH nên SA(SBH) SASH.

Xét tam giác SBCBC SC2SB2 12

Xét tam giác SHCHC2x216 2. .4.cos 30 x 0x216 4 3 x

Xét tam giác BHCBH2 BC2HC2 12

x2 16 4 3 x

  x2 4 3x4

Xét tam giác SHBBH2SB2SH2  4 x2

Vậy ta có  x2 4 3x  4 4 x2 2 4 3 8

x x 3 SH

     .

Xét tam giác SHN2 2 2 0 4

2 . .cos 30

HNSHHNSH HN 3 2 HN 3

 

Suy ra tam giác SHN cân tại H

 1200

SHN  SHM 600 0 2

.tan 60 . 3 2 SM SH 3

   

2 1 6 3 SM

SA  

Vậy .

.

1 1 1

. .

3 2 6

S BMN S ABC

V SM SN

kVSA SC   .

Câu 12. [2D3-4] Chọn ngẫu nhiên hai số thực a b,

 

0;1 . Tính xác suất để phương trình x33ax2 b 0 có tối đa hai nghiệm.

A. 33

P 4 4 . B. 31

P4 4 . C. 31 1 4 4

P  . D. 33

1 4 4 P  . Lời giải

Chọn A.

Xét y x33ax2b, ' 0 3

2

0 0

2 y x x a x

x a

 

       .

(12)

Yêu cầu bài toán

   

0 2 0

4 3

0

y y a b b a

     .

Nếu b0 thì suy ra a0 Nếu b0 thì suy ra b4a30

Ta có 3 31

4 1

a   a 4.

Xác suất cần tìm là diện tích của miền được tô sọc, vậy ta suy ra

   

3

3

1 4 1

3 4 4

0 3 0

1 4 d 3

S

a aa a  4 4 Vậy xác suất cần tìm là 33

P4 4 .

Câu 13. [1D4-4] Cho phương trình f x( )ax2bx c 0,

a0

thoả mãn

a b c

m m m 0

2 1 

  , với m0. Chọn câu khẳng định đúng trong các câu sau:

A. Phương trình luôn có nghiệm x  

2; 1

. B. Phương trình luôn có nghiệm x

 

1; 2 .

C. Phương trình luôn có nghiệm x

 

2;3 . D. Phương trình luôn có nghiệm x

 

0;1 .

Lời giải Chọn D.

      

   

a b c a b c

m m m 0 m m m

2 1 2 1

Ta có f(0)c

        

     

           

     

m m m m a b

f a b c c

m m m m m m

2 1 2

1 1 1

2 2 2 2 2 1

 

 

  

  

 

m c c c

m m m m

1 2

2 . 1

+ Nếu c0 thì phương trình có nghiệm x mm12

 

0;1

+ Nếu c0 thì

 

 

m c

f f

m m m

1 2

0 0

2 2

f là hàm đa thức nên liên tục trên   f liên tục trên 1

0; 2

m m

  

  

 

Nên phương trình có nghiệm   

 

x m

m

0; 1 0;1

2 .

(13)

Câu 14. [2D1-4] Cho hàm số 3 1 y x

x

 

 có đồ thị

 

C , điểm M thay đổi thuộc đường thẳng d: y=1 2x sao cho qua Mcó hai tiếp tuyến của

 

C với hai tiếp điểm tương ứng là A, B. Biết đường thẳng AB luôn đi qua điểm cố định là K . Độ dài đoạn thẳng OK là

A. 58. B. 34. C. 29. D. 10.

Lời giải Chọn A.

Gọi M

m,1 2 m

dy=k

x m

 1 2m. Đktx

 

 

2

k 1 2 3

1 4

1

x m m x x k x

     

 

 

  



x2 2( 2) 2 0

m m x m

      ( ĐK 1

0 2

m  x ).

Gọi 3 3

A ; ; B ;

1 1

a b

a b

a b

 

   

     

    là tọa độ tiếp điểm

2 4 4

2

2a 4

2 2

1 a b m

m m a b b

ab m

m m

     

         



.

Do điều kiện có hai tiếp tuyến m0 và 1

, 2

a b 4

1 2a ba

   .

 

4( ) ( )

AB ; 1; 4

1 1

b a b a

b a ab a b

ab a b ab a b

  

 

            

 .

4; 1

4; 2 2a 3 1 4 8a;

1

 

3

1 2a 1 2a

AB a

n ab a b     a a

             

 .

Đường thẳng AB:

4 8a

x

a1

 

a3

y7a210a 9 0  .

 

K 3, 7

   là điểm cố định OK= 58.

Câu 15. [2D3-3] Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên 0;

2

 

 

  và f

 

0 0

, 2

 

2

0

d 4

f x x

 

 

 

, 2

 

0

sin . d x f x x 4



. Tính 2

 

0

d I f x x

?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Lời giải Chọn B.

Ta có 2

 

2 2

     

0 0

d d

f x x f x f x 4

   

 

 

 

.

         

2 2 2

2

0 0 0 0

sin .x f x xd f x d cosx cos .x f x f x cos dx x 4

 

     

  

(14)

Mặt khác ta tính được: 2 2 2 2

0

0 0

1 cos 2 1 sin 2

cos d d

2 2 2 4

x x

x x x x

  

     

 

Vậy 4

 

2 2

 

0 0 0 0

2d cos . ( )d cos d2 2 cos 2d 0

'( ) 2 '( )

f x x x f x x x x f x x x

     

   

Suy ra f x

 

cosx f x

 

sinx C . Do f

 

0   0 C 0.

Vậy 2

 

2 02

0 0

d sin d cos 1

I f x x x x x

  .

Câu 16. [2D4-4] Cho các số phức z1 3 ,i z2  4 iz thỏa mãn z i 2. Biết biểu thức

1 2 2

T  z zz z đạt giá trị nhỏ nhất khi z a bi  (a b,  ). Hiệu a b bằng A. 3 6 13

17

 . B. 3 6 13

17

 . C. 6 13 3

17

 . D. 3 6 13

17

  .

Lời giải Chọn A.

Gọi A(0; 3), (4;1) B lần lượt là các điểm biểu diễn của z z1, 2.

Do |z i | 2 nên tập hợp điểm biểu diễn của z là đường tròn ( )C tâm I(0;1), bán kính 2

R .

Lấy M( )C là điểm biểu diễn của z. Ta có TMA2MB. Ta có IM 2,IO 1,IA 4 IM2 IO IA. IM IO

IA IA

       .

Từ đó 1 2

2 OM IM

IMO IAM AM OM

AM IA

 ∽      .

Vậy MA2MB2

MO MB

2OB.

Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của đường thẳng BM( )C .

(15)

2 2 2 1 2 13

( ) 2 16 ( 1) 4 17 2 3 0

M C IM t t t t t 17

             (t0).

Vậy 4 8 13 1 2 13 3 6 13

17 17 17

z    i  a b  .

Câu 17. [2D4-4] [THTP NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO LẦN 3] 2018 Cho hai só phức

1 2

1 3 1 3

2 2 , 2 2

i i

z   z    . Gọi z là số phức thỏa mãn 3z i 3 3. Đặt M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T   z z z1  z z2 . Tính mô đun số phức w M mi .

A. 2 21

3 . B. 13. C. 4 3

3 . D. 4.

Lời giải Chọn A.

Ta có 3 3 3 3 1

3 3

z i   z i  .

Đặt

 

2

2 3 1

; (C)

3 3

z x yi x y xy

        .

Gọi K x y A( ; ), 12 2; 3    ;B 12 2; 3 lần lượt là điểm biểu diễn của z z z, ,1 2. Khi đó ta có T OK KA KB   .

A B O, , cùng thuộc đường tròn (C) và tam giác OAB đều nên suy ra:

m min T 2OA2, khi đó K trùng với O hoặc A hoặc B. Gọi K thuộc cung OB .

Ta có KA OB OA BK AB OK.  .  . (Ptoleme).

KA KB OK

   .

Suy ra 2 2.2 4 3 4 3

3 3

TAKR M  . Vậy w 2 21

 3 .

Câu 18. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm

7; 2;3 ,

 

1; 4;3 ,

 

1;2;6 ,

 

1; 2;3

A B C D và điểm M tùy ý. Tính độ dài OM khi biểu thức 3

P MA MB MC    MD đạt giá trị nhỏ nhất.

(16)

A. OM  14. B. OM  26. C. 5 17.

OM  4 D. 3 21. OM  4

Lời giải Chọn A.

Ta có DA

6;0;0 ,

DB

0; 2;0 ,

DC

0;0;3

nên tứ diện ABCD là tứ diện vuông đỉnh .

D

Giả sử M x

1;y2;z3 .

Ta có MA

x6

2y2z2    x 6 6 x, MB x2

y2

2z2    y 2 2 y,

 

2

2 2

3 3 3 ,

MCxy  z    z z 3MD 3

x2y2z2

x y z 

2   x y z.

Do đó P

6 x

 

2y

 

  3 z

 

x y z 

11.

Các đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

0 0.

6 0, 2 0,3 0, 0

x y z

x y z

x y z x y z

  

    

         

Khi đó M

1;2;3

OM 122232 14.

Một số giải thích:

1. 3 ở đâu ra?

Cho 3 vectơ có độ dài bằng 1 và đôi một vuông góc. Khi đó a b c     3.

Cho nên, với tứ diện ABCDDA DB DC, , đôi một vuông góc thì DA DB DC 3.

DA DB DC  

  

2. Cơ sở của đánh giá ở trên

Ta có    AB CD. AB CD.  AB CD. .cos

 AB CD,

 AB CD. . Nên với tứ diện ABCDDA DB DC, , đôi một vuông góc ta có:

. . . .

MA DA MB DB MC DC MA DA MB DB MC DC MA MB MC

DA DB DC DA DB DC

       

     

MD DA DA

.

MD DB DB

.

MD DC DC

. MD DA DB DC DA DB DC

DA DB DC DA DB DC

    

         

 

            

(17)

3 . DA DB DC

MD DA DB DC MD DA DB DC

DA DB DC

           

  



Suy ra P MA MB MC    3MD DA DB DC   . Dấu bằng xảy ra khi MD.

Câu 19. [2D1-4] Cho đồ thị hàm số bậc ba y f x( ) như hình vẽ. Hỏi

đồ thị hàm số

 

   

2 2

2

4 3

2

x x x x

y x f x f x

  

    có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 6. B. 3.

C. 2. D. 4.

Lời giải Chọn D.

Giả sử f x

 

ax3bx2cx d (với a b c d, , ,  và a0).

Dựa vào đồ thị ta thấy

 

3

 

0 3

1;0 f x x

x x

  

      . Do đó, ta viết f x

 

a x

3 .

 

2 x x3

.

Đồng thời,

 

 

 

1 2

; 3

2 3; 1

1 x x

f x x x

x

   



     

  

. Do đó, ta viết f x

 

 2 a x x

1

 

x x2

 

x1

.

Xét hàm số

 

       

         

2 2 2

2 2 2

1 2 3

4 3 1 3

2 3 1

x x x x x x x x

y x f x f x a x x x x x x x x x

     

 

       

  .

Tập xác định D 

;x1

 

x1; 3  

 

3;x2

 

x2; 1 

 

0;

.

Từ đó suy ra đồ thị hàm số đã cho có 4 đường tiệm cận đứng là x0,x 3,x x x x1,  2

.

Câu 20. [1D3-3] Cho cấp số nhân u u u1, , ,...2 3 un, trong đó ui0,  i 1, 2,...,n. Biết rằng

1 2 3

1 2 3

1 1 1 1

... n 2018; ... 2019

n

u u u u

u u u u

        

Tính P u u u u1. . ...2 3 n

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ nằm trên đường thẳng có phương trình

Gọi V 1 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox... Không

Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung đỉnh tại tâm của viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô màu sẫm như hình vẽ bên).. Diện tích

Tính tỉ số bán kính mặt cầu ngoại tiếp hai tứ diện

Học sinh TWO chỉ giải chính xác được đúng 1 nửa số bài toán trong đề cương trước khi đi thi, nửa còn lại học sinh đó không thể giải được.. Tính xác

Ông B dự định dùng một mảnh vườn nhỏ được chia từ khu vườn bởi một đường thẳng đi qua O và điểm M trên parabol để trồng một loại hoa...

Trên bề mặt của mỗi quả bóng, tồn tại một điểm có khoảng cách đến hai bức tường quả bóng tiếp xúc và đến nền nhà lần lượt là 9, 10, 13.. Tổng độ dài các đường

Dựng hình trụ có một đáy là đường tròn   L , một đáy nằm trên đáy hình nón có trục là trục của hình nón.. Gọi x là chiều cao của hình trụ, giá trị của x để