• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử môn Toán 2018 Quảng Xương 1 - Thanh Hóa - lần 2 - file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử môn Toán 2018 Quảng Xương 1 - Thanh Hóa - lần 2 - file word"

Copied!
12
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 1. Biết z1z2 là hai nghiệm của phương trình 2z2 3z 3 0. Khi đó giá trị của z12z22A. 9

4 B. 9

4 C. 9 D. 4

Lời giải Đáp án B

PT có 2 nghiệm: 1,2 3 21 12 22 9

4 4

z    izz  

Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC, biết A

1; 2; 4 ,

 

B 0; 2;5 ,

 

C 5;6;3 .

Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC

A. G

2; 2; 4

B. G

4; 2; 2

C. G

3;3;6

D. G

6;3;3

Lời giải Đáp án A

Câu 3. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x

 

liên tục trên đoạn

 

1; 4 , f

 

1 124

 

1

17.

f x dx 

Gía trị

của f

 

4 bằng

A. 29 B. 5 C. 19 D. 9

Lời giải Đáp án A

Ta có 4

         

1

4 1 4 17 1 29

f x dx  fff   f

Câu 4. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, diện tích toàn phần bằng 8a2. Chiều cao của hình trụ bằng

A. 4a B. 3a C. 2a D. 8a

Lời giải Đáp án B

Ta có Stp 2R22Rhgt8a2 2a22ah8a2  h 3a Câu 5. Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là

A. 50 B. 100 C. 120 D. 45

Lời giải Đáp án D

Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt khi không có 3 đường thẳng nào đồng quy và không có hai đường thẳng nào song song. Và cứ hai đường thẳng ta lại có 1 giao điểm suy ra số giao điểm chính là số cặp đường thẳng bất kì lấy từ 10 đường thẳng phân biệt. Như vậy, ta có C102 45 giao điểm

Câu 6. xlim

x 1 x3

bằng

A. 0 B. 2 C.  D. 

Lời giải Đáp án A

Câu 7. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f x

 

 3 có số nghiệm là

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Lời giải

(2)

Đáp án D

Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y 3 cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt. Nên pt có 3 nghiệm phân biệt Câu 8. Điểm nào sau đây thuộc cả hai mặt phẳng

Oxy

và mặt phẳng

 

P x y z:    3 0

A. M

1;1;0

B. N

0; 2;1

C. P

0;0;3

D. Q

2;1;0

Lời giải Đáp án D

Mặt phẳng

Oxy

có phương trình là: z0. Vậy điểm Q

2;1;0

thuộc cả hai mặt phẳng Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số f x

 

x38x216x9 trên đoạn

 

1;3

A.  

 

max1;3 f x  6 B.  

 

1;3

max 13

f x  27 C.  

 

max1;3 f x 0 D.  

 

max1;3 f x 5 Lời giải

Đáp án B

   

     

2

4 1;3 4 13

3 16 16 0 3 , , 1 0, 3 6

3 27 4 1;3

f x x x x f f f

x

    

             

Vậy  

 

1;3

max 13

f x  27 Câu 10. Nguyên hàm F x

 

của hàm số

 

3 12

f x sin

  x

A. F x

 

3xtanx C B. F x

 

3xtanx C C. F x

 

3xcotx C D. F x

 

3xcotx C

Lời giải Đáp án C

Câu 11. Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?

A. 3

2 y x

x

  

B. 3

2 y x

x

 

C. 3

2 y x

x

 

D. 3

2 y x

x

 

Lời giải

Đáp án A

Đồ thị có tiệm cận đứng là x2, tiệm cận ngang y 1. giao với trục hoành tại

 

3;0 giáo với trục tung tại 3

0; . 2

  

 

  Hàm số 3

2 y x

x

 

 thỏa mãn các đặc điểm trên Câu 12. Phần ảo của số phức z 5 2i bằng

A. 5 B. 5i C. 2 D. 2i

Lời giải Đáp án C

Câu 13. Cho hàm số 2 1 y x

x

 

 Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:

A. y1 B. x2 C. y2 D. x1

(3)

Lời giải Đáp án D

Câu 14. Công thức tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng RA. V 4R2 B. 4 2

V  3R C. 4 3

V 3R D. V R3 Lời giải

Đáp án C

Câu 15. Cho mặt phẳng

 

có phương trình: 2x4y3z 1 0, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng

 

A. n

2; 4;3

B. n

2; 4; 3

C. n

2; 4; 3 

D. n 

3;4;2

Lời giải Đáp án B

Câu 16. Cho hàm số 3 2. y x

x

 

 Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng

 ; 2

 2;

C. Hàm số nghịch biến trên \ 2

 

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng

 ; 2

 2;

Lời giải Đáp án D

 

2

3 1

2 2 0

y x y

x x

  

   

 

Câu 17. Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên sau:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Hàm số có một cực tiểu và không có cực đại B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 3 D. Hàm số đạt cực đại tại x0 và đạt cực tiểu tại x1

Lời giải Đáp án D

Câu 18. Tập xác định của hàm số y

x1

12

A.

   ; 1

 

1;

B.

1;

C.

1;

D.

;1

Lời giải Đáp án C

Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình log2

x 1

log 32

x

A. S  

;1

B. S

1;

C. S

1;3

D. S  

1;1

Lời giải Đáp án D

Với ĐK:   1 x 3. Ta có BPT      x 1 3 x x 1. Vậy tập nghiệm là

1;1

Câu 20. Cho hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên đoạn

 

a b; . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x

 

, trục hoành và hai đường thẳng x a x b ,  được tính theo công thức:
(4)

A. b

 

a

S

f x dx B. b

 

a

S

f x dx C. b

 

a

S 

f x dx D. a

 

b

S

f x dx Lời giải

Đáp án A

Câu 21. Bà A gửi tiết kiệm 50 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng. Sau 2 năm, bà ấy nhận được số tiền cả gốc cả lãi là 73 triệu đồng. Hỏi lãi suất ngân hàng là bao nhiêu một tháng (làm tròn đến hàng phần nghìn) ? Biết rằng trong các tháng của kỳ hạn, chỉ cộng thêm lãi chứ không cộng vốn và lãi tháng trước để tính lãi tháng sau, hết một kỳ hạn lãi suất cộng vào vốn để tính lãi trong đủ một kỳ hạn tiếp theo

A. 0,024 B. 0,048 C. 0,008 D. 0,016

Lời giải Đáp án D

Áp dụng công thức 73 50 1

r

8 ta được lãi suất một quý là 8 73

1 0, 0484.

r 50   Do đó lãi suất một tháng là r: 3 0,0161

Câu 22. Phương trình 3

 

3

 

2 1 3

log 2 1log 5 log 8 0

x 2 x   có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Lời giải Đáp án C

 

2

 

2

2 3 18 0 3

: , 2 5 8 6

5 3 2 0

3 17 2

x L

x x x

DK pt x x x

x x x

x

  

 

    

       

     

    



Vậy phương trình có 3 nghiệm phân biệt

Câu 23. Cho hình chóp S ABCD. có SA

ABCD

, đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 4, biết SA3.

Khoảng cách giữa 2 đường thẳng SBADA. 4

5 B. 12

5 C. 6

5 D. 4

Lời giải Đáp án B

Ta có ADAB AD, SAADSB. Từ A hạ AH SBd AD SB

,

AH. Trong tam giác SAB có:

2 2 2

1 1 1 9.16 12

25 5

AHSAAB  

Câu 24. Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển

9

1 3

x x

  

 

  (với x0) bằng

A. 54x3 B. 36 C. 126 D. 84

Lời giải Đáp án D

Ta có 3 9 9 9 9

 

3 9 9 4 9

0 0

1 k 1 k k k k

k k

x C x C x

x x

      

   

 

 

Hệ số của x3 ứng với 4k    9 3 k 3  hệ số cần tìm là C93 84 Câu 25. Số gí trị nguyên dương của tham số m để hàm số

3 6 2 2

1 2

x x mx

y

     luôn đồng biến trên khoảng

 

1;3

là:

A. 8 B. 9 C. 10 D. vô số

Lời giải

(5)

Đáp án B TXĐ:

       

   

3 6 2 2

2 2

2 *

1 1

3 12 .ln 0, 1;3 3 12 0, 1;3

2 2

3 12 , 1;3 9, 1; 2;3; 4;5;6;7;8;9

x x mx

y x x m x x x m x

m x x x m m m

   

                 

          

Câu 26. Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết

 

1,

 

1.

3 4

P AP B  Tính P A B

A. 7

12 B. 1

12 C. 1

7 D. 1

2 Lời giải

Đáp án A

     

7

P A B P AP B 12

Câu 27. Cho hàm số y x32x1 có đồ thị

 

C . Hệ số góc của tiếp tuyến với

 

C tại M

1;2

bằng

A. 3 B. 5 C. 25 D. 1

Lời giải Đáp án D

 

3 2 1

 

3 2 2

yf xxx  f x  x  Hệ số góc cần tìm là k f

 

 1 1

Câu 28. Cho hình phẳng ( )S giới hạn bởi đường cong có phương trình y 2x2 và trục Ox, quay ( )S xung quanh Ox. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bằng

A. 8 2

V  3 B. 4 2

V  3 C. 4

V  3 D. 8

V  3 Lời giải

Đáp án A

Giải phương trình 2x2    0 x 2.

Thể tích cần tìm là 2

2

0

2 2 8 2

V  

x dx 3 

Câu 29. Diện tích xung quanh của hình nón được sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh a xung quanh đường cao AH

A. a2 B. 2

2

a C. 2a2 D. 2 3

2

a Lời giải

Đáp án B

Hình nón có đường sinh l a , bán kính đáy . 2 Ra

Diện tích xung quanh của hình nón cần tìm là 2

xq 2

S rl a

Câu 30. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A

5; 4;3 .

Gọi

 

là mặt phẳng đi qua các hình chiếu của A lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng

 

là:

A. 12x15y20z10 0 B. 12x15y20z60 0

C. 1

5 4 3

x  y z D. 60 0

5 4 3

x  y zLời giải

Đáp án C

Gợi A B C', ' 'hình chiếu của A lên Ox Oy Oz, , . Ta có:

(6)

5;0;0 ,

 

0; 4;0 ,

 

0;0;3

  

: 1

5 4 3

x y z

ABC PT    

Câu 31. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính

2 , 3

ABa SA a và vuông góc với mặt phẳng ABCD. Cosin của góc giữa hai mặt phẳng

SAD

SBC

bằng A. 2

2 B. 2

3 C. 2

4 D. 2

5 Lời giải

Đáp án C

Gọi I là giao điểm của ADBC

Ta có BD AD BD

SAD

BD SI.

BD SA

 

   

 

 Kẻ DESI ta có SI BD SI

BDE

SI DE

 

 

 

   

SAD , SBC

 

DE BE,

.

 

Ta có  3

sin 7

AIS SA

SI  mà sin DE AISDI

 3   2

.sin tan 7

7 4

DE DI AIS a DEB cosDEB

      

Câu 32. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng

SAB

SAC

cùng vuông góc với đáy

ABCD

SA2 .a Tính cosin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng

SAD

A. 5

5 B. 2 5

5 C. 1

2 D. 1

Lời giải Đáp án B

Do

   

SAB

 

ABCD

SA

ABCD

.

SAC ABCD

 

  

 



Lại có AB AD AB

SAD

AB SA

 

 

 

Ta có

,

  

2 2 2 2 55

5

SA SA

cos SB SAD cosBSA

SB SA AB

    

Câu 33. Cho dãy số

 

un thỏa mãn ln2u6lnu6 lnu41 và un1u en. với mọi n1. Tìm u1

A. e B. e2 C. e3 D. e4

Lời giải Đáp án D

un1u en. nên dễ thấy dãy số

 

un là cấp số nhân có công bội q e

     

2

2 2

6 8 4 6 8 4 6

4

6 6 1

ln ln ln 1 0 ln ln 1 0 ln 1 0

ln 1

u u u u u u u

u u e u e

          

     

Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn 1 1 3 2. z

z i

 

 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  z i 2z  4 7i

A. 10 B. 20 C. 2 5 D. 4 5

Lời giải Đáp án B

Ta có 1 1

2 1 3 .

3 2

z z z i

z i

     

(7)

Gọi M là điểm biểu diễn số phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có phương trình

x2

 

2 y3

2 20

 

C

   

2 4 7 2 4 7 , 0; 1 , 4;7

P  z i z   i   z i z  i AB lần lượt biểu diễn 2 số phức

1 , 2 4 7 .

z  i z   i Ta có A B,

 

C AB, 4 5 2 R nên AB là bán kính đường tròn

 

C MA2MB2 AB2 80

Mặt khác P  z i 2 z 4 7i   z i 2 z 4 7i MA2MB 5

MA2MB2

20, dấu “=” xảy ra khi MB2MA. Vậy maxP20

Câu 35. Cho hàm số y ax3bx2cx d đạt cực trị tại các điểm x x1, 2 thỏa mãn x1 

1;0 ;

x2

 

1; 2 . Biết hàm số đồng biến trên khoảng

x x1; 2

. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. a0,b0,c0,d 0 B. a0,b0,c0,d0 C. a0,b0,c0,d0 D. a0,b0,c0,d0

Lời giải Đáp án A

Vì hàm số y ax3bx2cx d đạt cực trị tại các điểm x x1, 2 và hàm số đồng biến trên khoảng

x x1; 2

nên a0

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên d0

Ta có y 2ax2 2bx c . Hàm số đạt cực trị tại các điểm x x1, 2 thỏa mãn x1 

1;0 ;

x2

 

1; 2 nên

 

0 2 2 2 0 *

y   axbx c  có 2 nghiệm x x1, 2 trái dấu nên suy ra ac  0 c 0

Mặt khác (*) có 2 nghiệm phân biệt x x1, 2 thỏa mãn x1 

1;0 ;

x2

 

1; 2 suy ra

1 2 0 b 0 0

x x b

      a

Câu 36. Cho hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:

 

0 ,

 

x. 2

 

f x   xf x  e f x  x  và

 

0 1.

f  2 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ x0 ln 2 là:

A. 2x9y2ln 2 3 0  B. 2x9y2ln 2 3 0  C. 2x9y2ln 2 3 0  D. 2x9y2ln 2 3 0  Lời giải

Đáp án A

$\begin{align}

& f'\left( x \right)=-e^xf^2\left( x \right)\Leftrightarrow -\frac{f'\left( x \right)}{f^2\left( x \right)}=e^x\

Leftrightarrow \int\limits_{0}^{\ln 2}{\left[ -\frac{f'\left( x \right)}{f^2\left( x \right)} \right]}dx=\int\

limits_{0}^{\ln 2}e^xdx\Leftrightarrow \left. \left( \frac{1}{f\left( x \right)} \right) \right|_{0}^{\ln 2}=\

left. \left( e^x \right) \right|_{0}^{\ln 2} \\

& \Leftrightarrow \frac{1}{f\left( \ln 2 \right)}-\frac{1}{f\left( 0 \right)}=1\Leftrightarrow f\left( \ln 2 \ right)=\frac{1}{3}. \\

\end{align}$

Vậy

ln 2

1.

ln 2

ln 2. 2

ln 2

2 1 2 2

3 3 9

ff  e f       

  Phương trình tiếp tuyến cần tìm: 2

ln 2

1

9 3

y  x  hay 2x9y2ln 2 3 0 

Câu 37. Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm A

1; 2;3 ,

 

B 2;1;0 ,

 

C 4; 3; 2 , 

 

D 3; 2;1 ,

 

E 1;1; 1 .

Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều 5 điểm trên?

A. 1 B. 4 C. 5 D. không tồn tại

Lời giải Đáp án C

(8)

1; 1; 3 ,

 

1; 1; 3 ,

 

2; 4; 2

AB   DC   AD    ABCD

  

là hình bình hành

. . 12 .

AB AD AE E ABCD

   

  

là hình chóp đáy hình bình hành nên các mặt phẳng cách đều 5 điểm là + Mặt phẳng qua 4 trung điểm của 4 cạnh bên

+ Mặt phẳng qua 4 trung điểm lần lượt là AD EC AD BC, , , + Mặt phẳng qua 4 trung điểm lần lượt là EC EB DC AB, , , + Mặt phẳng qua 4 trung điểm lần lượt là EA EB AD BC, , , + Mặt phẳng qua 4 trung điểm lần lượt là EA ED AB DC, , ,

Câu 38. Cho hàm số y f x

 

0 xác định, có đạo hàm trên đoạn

 

0;1 và thỏa mãn:

     

2

 

0

1 2018 , .

x

g x  

f t dt g xf x Tính 1

 

0

g x dx

A. 1011

2 B. 1009

2 C. 2019

2 D. 505

Lời giải Đáp án A

           

 

 

 

0 0 0

1 2018 2018 2018 2018 2018

x g x t g x t

g x f t dt g x f x g x dx dx

g x g x

 

 

      

      1  

0

2 1 2018 1009 1 1011

g t t g t t g t dt 2

      

Câu 39. Có 12 người xếp thành một hàng dọc (vị trí của mỗi người trong hàng là cố định) . Chọn ngẫu nhiên 3 người trong hàng. Tính xác suất để 3 người được chọn không có 2 người nào đứng cạnh nhau

A. 21

55 B. 6

11 C. 55

126 D. 7

110 Lời giải

Đáp án B

n

 

 C123 . Giả sử chọn 3 người có số thứ tự trong hàng lần lượt là a b c, , Theo giả thiết ta có: a b c b a  ,  1,c b 1, , ,a b c

1; 2;3;...;12 .

Đặt aa b,  b 1,c c 2. Suy ra a bc b ,  a 1,c b  1,1     abcc 2 10.

Vậy a b c  , , là 3 số bất kì trong tập

1;2;3;...;10

C103 cách chọn

 

103

 

1033 12

6 11 n A C P A C

   C

Câu 40. Cho x, y là các số thực dương thay đổi. Xét hình chóp S ABC. có SA x BC ,  y, các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể tích khối chóp S ABC. đạt giá trị lớn nhất thì tích x y. bằng

A. 4

3 B. 4 3

3 C. 2 3 D. 1

3 Lời giải

Đáp án A

So SB SC ABAC nên tam giác SBC và ABC cân tại S vàA.

Gọi M là trung điểm của BC thì BC SM BC

SAM

.

BC AM

   

 

 Hạ BCSM tại H thì BC

ABC

Ta

có 1 2

4

AM   y nên 1 1 2

. 1 . .

2 2 4

ABC

SAM BC  y y

(9)

Mặt khác vì SMAM nên tam giác SAM cân tại , 2 2 1 2 2

4 4

y x M MNAMAN    mà

2 2

2 2

2 2

1 . 4

. 4

. .

1 4 4 x y

x x x y

MN SA MN SA SH AM SH

AM y y

   

    

 

2 2 2

. 2

4

1 1 1

. . 1 .

3 3 4 2 4

S ABC ABC

x x y y

V SH S y

y

 

  

 

2 2 2 2

2 2 2 2 2 2

1 1 1 4 2 3

4 4

12 12 12 3 27

x y x y

xy x y x y x y      

        

 

2 3

max 27

V  khi 2 2 2 2

4 2 .

xy   x   x y 3

Vậy 4

. 3

x y

Câu 41. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x

 

x x2

9

 

x4 .

2 Xét hàm số y g x

 

f x

 

2 trên . Trong các phát biểu sau:

I. Hàm số y g x

 

đồng biến trên khoảng

3;

II. Hàm số y g x

 

nghịch biến trên khoảng

 ; 3

III. Hàm số y g x

 

có 5 điểm cực trị IV.

   

9

Ming xx f

Số phát biểu đúng là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Lời giải Đáp án C

Ta có

 

2

 

2 2 5

2 9

 

2 4

2 0 03

2 x

g x xf x x x x x

x

 

          

  

 Bảng biến thiên của hàm số y g x

 

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng

3;

, hàm số nghịch biến trong khoảng

 ; 3 ,

hàm số có 3 cực trị, hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x 3.

Vậy có 3 khẳng định đúng là kahwngr định I, II, IV

Câu 42. Cho hai số phức z z1, 2 có điểm biểu diễn lần lượt là M M1, 2 cùng thuộc đường tròn có phương trình

2 2 1

xy  và z1z2 1. Tính giá trị biểu thức Pz1z2

A. 3

P 2 B. P 2 C. 2

P 2 D. P 3

Lời giải Đáp án D

(10)

1, 2

M M thuộc đường tròn

 

T có tâm O

 

0;0 và bán kính R1 Ta có z1z2  1 M M1 2   1 OM M1 2là tam giác đều cạnh bằng 1

Suy ra 1 2 1 2 3

2 2 3

PzzOM OMOH  2 

Câu 43. Cho 1

*

0

8 2

, .

3 3

2 1

dx a b a a b

x x    

  

Tính a2b

A. a2b7 B. a2b8 C. a2b 1 D. a2b5 Lời giải

Đáp án B Theo giả thiết:

     

1

1 1 3 3

2 2

0 0 0

1 2 2 2 1

2 1 3

8 2 8 2

2 3 2 2; 3 2 8

3 3 3 3

dx x x dx x x

x x

a b a a b a b

 

         

    

           

 

Câu 44. Cho phương trình

 

2.5xm2 5x2m 1 0 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên m

0; 2018

để phương trình có nghiệm?

A. 2015 B. 2016 C. 2018 D. 2017

Lời giải Đáp án B

Đặt t5 ,x

t0

+ Phương trình: 2

2

2 1 0 2

 

2 2 1

 

.

2 t t

t m t m m f t

t

         

 (t2 phương trình vô nghiệm) . Do đó phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình (2) có nghiệm t0

+ Lập bảng biến thiên của hàm số f t

 

, dựa vào bảng biến thiên suy ra

 

0 0; 4;5;6;...; 2018 4

m m

m

   

  Vậy có 2016 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán

Câu 45. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho M

2;0;0 ,

 

N 1;1;1 .

Mặt phẳng ( )P thay đổi qua M , N và cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại B

0; ;0 ,b

 

C 0;0;c b

 

0,c0 .

Hệ thức nào dứoi đây là đúng?

A. bc2

b c

B. 1 1

bc b c C. b c bc  D. bc b c  Lời giải

Đáp án A

1;1;1 ,

 

2; ;0 ,

 

2;0;

MN   MB  b MC  c

  

Theo giả thiết 4 điểm M, N, B, C đồng phẳng nên MB MC MN  ; .  0 bc2

b c

Câu 46. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A

0;0; 2

và đường thẳng 2 2 3

: .

2 3 2

xyz

  

Phương trình mặt cầu tâm A, cắt  tại hai điểm BC sao cho BC8 là:

A. x2y2 

z 2

2 16 B. x2y2  

z 2

2 25
(11)

C.

x2

 

2 y3

 

2 z 1

2 16 D.

x2

2y2z2 25

Lời giải Đáp án B

2; 2; 3

,

2; 2; 1 ,

;

7; 2; 1

 

;

3; 2 2

;

5

mc 4

M     AM     AM u  d A   RBCd A d

vậy phương trình mặt cầu cần tìm là x2y2 

z 2

2 25

Câu 47. Trong không gian tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A

1;0; 1 ,

 

B 2;3; 1 ,

 

C 2;1;1

. Phương trình đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp cảu tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng

ABC

.

A. 3 1 5

3 1 5

xyz

 

B. 2

3 1 5

x yz

  C. 1 1

1 2 2

xy z

 

D. 3 2 5

3 1 5

xyz

 

Lời giải

Đáp án A

Ta có AB2 10,BC2 24,AC2 14 ABC vuông tại A

Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của BC, I

0; 2;0 .

Đường thẳng d qua tâm I và vuông góc mặt phẳng

ABC

đưuọc xác định

 

 

0; 2;0

2 3 1 5

1 :3 1 5 3 1 5

: , 3; 1;5

2 qua I

x y z x y z

Vtcp u AB AC PT

    

      

      

  

 

Vậy phương trình của d là 3 1 5

3 1 5

x  y  z

Câu 48. Tổng tất các nghiệm thuộc đoạn

0;10

của phương trình sin 22 x3sin 2x 2 0 A. 105

2  B. 105

4  C. 297

4  D. 299

4  Lời giải

Đáp án A

 

2 sin 2 1

4 sin 2 3sin 2 2 0

sin 2 2

x x k

x x

x l

 

      

    

  

Vậy tổng nghiệm là

3 3 3 105

... 9

4 4 4 2

S          

   

Câu 49. Cho lăng trụ ABC. A B C   có thể tích bằng 6 .a3 Các điểm M , N, P lần lượt thuộc các cạnh AA, BB, CC sao cho 1 2

, .

2 3

AM BN

AABB

  Tính thể tích V của khối đa diện ABC MNP. A. 11 3

V 27a B. 9 3

V 16a C. 11 3

V  3 a D. 11 3 V 18a Lời giải

Đáp án C

Trên AA' lấy Q sao cho PQ/ /AC. Ta có:

3

. .

1 6

2 1 1 11 11

3 3 6. 18 3

ABC MNP M QNP

MQ MA QA AA

V V V V V V a

  

  

      

(12)

Câu 50. Cho hàm số f x

 

xác định trên  \

2;1

thỏa mãn

 

2 1 ,

 

3

 

3 0

f x 2 f f

x x

    

  và

 

0 1.

f 3 Giá trị biểu thức f

 

 4 f

 

 1 f

 

4 bằng A. 1 1

3ln 23 B. ln 80 1 C. 1 4

ln ln 2 1

3 5  D. 1 8

ln 1 3 5 Lời giải

Đáp án A

Ta có

     

 

 

 

1

2

3

1 1

ln , ; 2

3 2

1 1 1

ln 1 ln 2 ln , 2;1

2 1 3 2

1 1

ln , 1;

3 2

x C x

x

f x dx x x C x C x

x x x

x C x

x

      

 

 

             

     

 

+ Trên khoảng

; 2 ,

ta có

 

1

3 1ln 4 . f  3 C

+Trên khoảng

2;1 ,

ta có

 

2 2

 

1 1 1 1

0 ln 1 ln 2 .

3 2 3 3

f  C  C   Do đó

 

1 2ln 2 1

3 3

f   

+ Trên khoảng

1;

có:

 

3

1 2

3 ln .

3 5

f  C

   

1 3

1 1

3 3 0 ln

f   f  CC 3 10

Khi đó

     

1 2

1 5 1 1 1 1 1 1

4 1 4 ln ln 2 ln 2 ln 2 ln 2

3 2 3 3 3 3 3 3

f   f   f  C     C  

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 1 tháng theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,58% một tháng (kể từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo

Ban đầu người đó gửi với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 2%/kỳ hạn, sau hai năm người đó thay đổi phương thức gửi, chuyển thành kỳ hạn một tháng với lãi suất 0,6%/tháng.. Tổng

Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 1 tháng theo hình thức lãi kép, lãi suất 0 , 58% một tháng (kể từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính

Biết rằng ông Đức không rút cả gốc lẫn lãi trong các định kỳ trước đó và nếu rút trước kỳ hạn thì ngân hàng trả lãi suất theo loại không kỳ hạn 0,00027% trên một ngày...

Biết rằng nếu không rút lãi thì số lãi sẽ được nhập vào số gốc để tính lãi cho kỳ hạn tiếp theo.. Tính diện tích xung quanh S xq của

Do chưa cần dùng đến số tiền nên Bác nông dân mang toàn bộ số tiền đó đi gửi tiết kiệm loại kỳ hạn 6 tháng vào ngân hàng với lãi suất 5.7% một năm (lãi kép) thì sau 4

Biết rằng khi thời điểm rút tiền chưa tròn các kỳ hạn thì số ngày rút trước thời hạn (phần chưa tròn kỳ hạn) ngân hàng sẽ trả lãi suất theo loại không kỳ hạn 0,01%

Luận án sử dụng các phương pháp để đánh giá khá toàn diện và đầy đủ thực trạng quản trị rủi ro lãi suất của Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam thông