Câu 1. Biết z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình 2z2 3z 3 0. Khi đó giá trị của z12z22 là A. 9
4 B. 9
4 C. 9 D. 4
Lời giải Đáp án B
PT có 2 nghiệm: 1,2 3 21 12 22 9
4 4
z i z z
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC, biết A
1; 2; 4 ,
B 0; 2;5 ,
C 5;6;3 .
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC làA. G
2; 2; 4
B. G
4; 2; 2
C. G
3;3;6
D. G
6;3;3
Lời giải Đáp án A
Câu 3. Cho hàm số y f x
có đạo hàm f x
liên tục trên đoạn
1; 4 , f
1 12 và 4
1
17.
f x dx
Gía trịcủa f
4 bằngA. 29 B. 5 C. 19 D. 9
Lời giải Đáp án A
Ta có 4
1
4 1 4 17 1 29
f x dx f f f f
Câu 4. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, diện tích toàn phần bằng 8a2. Chiều cao của hình trụ bằng
A. 4a B. 3a C. 2a D. 8a
Lời giải Đáp án B
Ta có Stp 2R22Rhgt8a2 2a22ah8a2 h 3a Câu 5. Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là
A. 50 B. 100 C. 120 D. 45
Lời giải Đáp án D
Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt khi không có 3 đường thẳng nào đồng quy và không có hai đường thẳng nào song song. Và cứ hai đường thẳng ta lại có 1 giao điểm suy ra số giao điểm chính là số cặp đường thẳng bất kì lấy từ 10 đường thẳng phân biệt. Như vậy, ta có C102 45 giao điểm
Câu 6. xlim
x 1 x3
bằngA. 0 B. 2 C. D.
Lời giải Đáp án A
Câu 7. Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f x
3 có số nghiệm làA. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải
Đáp án D
Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y 3 cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt. Nên pt có 3 nghiệm phân biệt Câu 8. Điểm nào sau đây thuộc cả hai mặt phẳng
Oxy
và mặt phẳng
P x y z: 3 0A. M
1;1;0
B. N
0; 2;1
C. P
0;0;3
D. Q
2;1;0
Lời giải Đáp án D
Mặt phẳng
Oxy
có phương trình là: z0. Vậy điểm Q
2;1;0
thuộc cả hai mặt phẳng Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số f x
x38x216x9 trên đoạn
1;3 làA.
max1;3 f x 6 B.
1;3
max 13
f x 27 C.
max1;3 f x 0 D.
max1;3 f x 5 Lời giải
Đáp án B
2
4 1;3 4 13
3 16 16 0 3 , , 1 0, 3 6
3 27 4 1;3
f x x x x f f f
x
Vậy
1;3
max 13
f x 27 Câu 10. Nguyên hàm F x
của hàm số
3 12f x sin
x là
A. F x
3xtanx C B. F x
3xtanx C C. F x
3xcotx C D. F x
3xcotx CLời giải Đáp án C
Câu 11. Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?
A. 3
2 y x
x
B. 3
2 y x
x
C. 3
2 y x
x
D. 3
2 y x
x
Lời giải
Đáp án A
Đồ thị có tiệm cận đứng là x2, tiệm cận ngang y 1. giao với trục hoành tại
3;0 giáo với trục tung tại 30; . 2
Hàm số 3
2 y x
x
thỏa mãn các đặc điểm trên Câu 12. Phần ảo của số phức z 5 2i bằng
A. 5 B. 5i C. 2 D. 2i
Lời giải Đáp án C
Câu 13. Cho hàm số 2 1 y x
x
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
A. y1 B. x2 C. y2 D. x1
Lời giải Đáp án D
Câu 14. Công thức tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng R là A. V 4R2 B. 4 2
V 3R C. 4 3
V 3R D. V R3 Lời giải
Đáp án C
Câu 15. Cho mặt phẳng
có phương trình: 2x4y3z 1 0, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng
là A. n
2; 4;3
B. n
2; 4; 3
C. n
2; 4; 3
D. n
3;4;2
Lời giải Đáp án B
Câu 16. Cho hàm số 3 2. y x
x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 2
và
2;
C. Hàm số nghịch biến trên \ 2
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 2
và
2;
Lời giải Đáp án D
23 1
2 2 0
y x y
x x
Câu 17. Cho hàm số y f x
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên sau:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số có một cực tiểu và không có cực đại B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 3 D. Hàm số đạt cực đại tại x0 và đạt cực tiểu tại x1
Lời giải Đáp án D
Câu 18. Tập xác định của hàm số y
x1
12 làA.
; 1
1;
B.
1;
C.
1;
D.
;1
Lời giải Đáp án C
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình log2
x 1
log 32
x
làA. S
;1
B. S
1;
C. S
1;3
D. S
1;1
Lời giải Đáp án D
Với ĐK: 1 x 3. Ta có BPT x 1 3 x x 1. Vậy tập nghiệm là
1;1
Câu 20. Cho hàm số y f x
xác định và liên tục trên đoạn
a b; . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x
, trục hoành và hai đường thẳng x a x b , được tính theo công thức:A. b
a
S
f x dx B. b
a
S
f x dx C. b
a
S
f x dx D. a
b
S
f x dx Lời giảiĐáp án A
Câu 21. Bà A gửi tiết kiệm 50 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng. Sau 2 năm, bà ấy nhận được số tiền cả gốc cả lãi là 73 triệu đồng. Hỏi lãi suất ngân hàng là bao nhiêu một tháng (làm tròn đến hàng phần nghìn) ? Biết rằng trong các tháng của kỳ hạn, chỉ cộng thêm lãi chứ không cộng vốn và lãi tháng trước để tính lãi tháng sau, hết một kỳ hạn lãi suất cộng vào vốn để tính lãi trong đủ một kỳ hạn tiếp theo
A. 0,024 B. 0,048 C. 0,008 D. 0,016
Lời giải Đáp án D
Áp dụng công thức 73 50 1
r
8 ta được lãi suất một quý là 8 731 0, 0484.
r 50 Do đó lãi suất một tháng là r: 3 0,0161
Câu 22. Phương trình 3
3
2 1 3log 2 1log 5 log 8 0
x 2 x có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải Đáp án C
2
2
2 3 18 0 3
: , 2 5 8 6
5 3 2 0
3 17 2
x L
x x x
DK pt x x x
x x x
x
Vậy phương trình có 3 nghiệm phân biệt
Câu 23. Cho hình chóp S ABCD. có SA
ABCD
, đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 4, biết SA3.Khoảng cách giữa 2 đường thẳng SB và AD là A. 4
5 B. 12
5 C. 6
5 D. 4
Lời giải Đáp án B
Ta có ADAB AD, SAADSB. Từ A hạ AH SBd AD SB
,
AH. Trong tam giác SAB có:2 2 2
1 1 1 9.16 12
25 5
AH SA AB
Câu 24. Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển
9
1 3
x x
(với x0) bằng
A. 54x3 B. 36 C. 126 D. 84
Lời giải Đáp án D
Ta có 3 9 9 9 9
3 9 9 4 90 0
1 k 1 k k k k
k k
x C x C x
x x
Hệ số của x3 ứng với 4k 9 3 k 3 hệ số cần tìm là C93 84 Câu 25. Số gí trị nguyên dương của tham số m để hàm số
3 6 2 2
1 2
x x mx
y
luôn đồng biến trên khoảng
1;3là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. vô số
Lời giải
Đáp án B TXĐ:
3 6 2 2
2 2
2 *
1 1
3 12 .ln 0, 1;3 3 12 0, 1;3
2 2
3 12 , 1;3 9, 1; 2;3; 4;5;6;7;8;9
x x mx
y x x m x x x m x
m x x x m m m
Câu 26. Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết
1,
1.3 4
P A P B Tính P A B
A. 7
12 B. 1
12 C. 1
7 D. 1
2 Lời giải
Đáp án A
7P A B P A P B 12
Câu 27. Cho hàm số y x 32x1 có đồ thị
C . Hệ số góc của tiếp tuyến với
C tại M
1;2
bằngA. 3 B. 5 C. 25 D. 1
Lời giải Đáp án D
3 2 1
3 2 2y f x x x f x x Hệ số góc cần tìm là k f
1 1Câu 28. Cho hình phẳng ( )S giới hạn bởi đường cong có phương trình y 2x2 và trục Ox, quay ( )S xung quanh Ox. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bằng
A. 8 2
V 3 B. 4 2
V 3 C. 4
V 3 D. 8
V 3 Lời giải
Đáp án A
Giải phương trình 2x2 0 x 2.
Thể tích cần tìm là 2
2
0
2 2 8 2
V
x dx 3 Câu 29. Diện tích xung quanh của hình nón được sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh a xung quanh đường cao AH
A. a2 B. 2
2
a C. 2a2 D. 2 3
2
a Lời giải
Đáp án B
Hình nón có đường sinh l a , bán kính đáy . 2 R a
Diện tích xung quanh của hình nón cần tìm là 2
xq 2
S rl a
Câu 30. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A
5; 4;3 .
Gọi
là mặt phẳng đi qua các hình chiếu của A lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng
là:A. 12x15y20z10 0 B. 12x15y20z60 0
C. 1
5 4 3
x y z D. 60 0
5 4 3
x y z Lời giải
Đáp án C
Gợi A B C', ' 'hình chiếu của A lên Ox Oy Oz, , . Ta có:
5;0;0 ,
0; 4;0 ,
0;0;3
: 15 4 3
x y z
A B C PT
Câu 31. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính
2 , 3
AB a SA a và vuông góc với mặt phẳng ABCD. Cosin của góc giữa hai mặt phẳng
SAD
và
SBC
bằng A. 22 B. 2
3 C. 2
4 D. 2
5 Lời giải
Đáp án C
Gọi I là giao điểm của AD và BC
Ta có BD AD BD
SAD
BD SI.BD SA
Kẻ DESI ta có SI BD SI
BDE
SI DE
SAD , SBC
DE BE,
.
Ta có 3
sin 7
AIS SA
SI mà sin DE AIS DI
3 2
.sin tan 7
7 4
DE DI AIS a DEB cosDEB
Câu 32. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng
SAB
và
SAC
cùng vuông góc với đáy
ABCD
và SA2 .a Tính cosin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
SAD
A. 5
5 B. 2 5
5 C. 1
2 D. 1
Lời giải Đáp án B
Do
SAB
ABCD
SA
ABCD
.SAC ABCD
Lại có AB AD AB
SAD
AB SA
Ta có
,
2 2 2 2 555
SA SA
cos SB SAD cosBSA
SB SA AB
Câu 33. Cho dãy số
un thỏa mãn ln2u6lnu6 lnu41 và un1u en. với mọi n1. Tìm u1A. e B. e2 C. e3 D. e4
Lời giải Đáp án D
Vì un1 u en. nên dễ thấy dãy số
un là cấp số nhân có công bội q e
22 2
6 8 4 6 8 4 6
4
6 6 1
ln ln ln 1 0 ln ln 1 0 ln 1 0
ln 1
u u u u u u u
u u e u e
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn 1 1 3 2. z
z i
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z i 2z 4 7i
A. 10 B. 20 C. 2 5 D. 4 5
Lời giải Đáp án B
Ta có 1 1
2 1 3 .
3 2
z z z i
z i
Gọi M là điểm biểu diễn số phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có phương trình
x2
2 y3
2 20
C
2 4 7 2 4 7 , 0; 1 , 4;7
P z i z i z i z i A B lần lượt biểu diễn 2 số phức
1 , 2 4 7 .
z i z i Ta có A B,
C AB, 4 5 2 R nên AB là bán kính đường tròn
C MA2MB2 AB2 80Mặt khác P z i 2 z 4 7i z i 2 z 4 7i MA2MB 5
MA2MB2
20, dấu “=” xảy ra khi MB2MA. Vậy maxP20Câu 35. Cho hàm số y ax 3bx2cx d đạt cực trị tại các điểm x x1, 2 thỏa mãn x1
1;0 ;
x2
1; 2 . Biết hàm số đồng biến trên khoảng
x x1; 2
. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?A. a0,b0,c0,d 0 B. a0,b0,c0,d0 C. a0,b0,c0,d0 D. a0,b0,c0,d0
Lời giải Đáp án A
Vì hàm số y ax 3bx2 cx d đạt cực trị tại các điểm x x1, 2 và hàm số đồng biến trên khoảng
x x1; 2
nên a0
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên d0
Ta có y 2ax2 2bx c . Hàm số đạt cực trị tại các điểm x x1, 2 thỏa mãn x1
1;0 ;
x2
1; 2 nên
0 2 2 2 0 *
y ax bx c có 2 nghiệm x x1, 2 trái dấu nên suy ra ac 0 c 0
Mặt khác (*) có 2 nghiệm phân biệt x x1, 2 thỏa mãn x1
1;0 ;
x2
1; 2 suy ra1 2 0 b 0 0
x x b
a
Câu 36. Cho hàm số y f x
xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
0 ,
x. 2
f x x f x e f x x và
0 1.f 2 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ x0 ln 2 là:
A. 2x9y2ln 2 3 0 B. 2x9y2ln 2 3 0 C. 2x9y2ln 2 3 0 D. 2x9y2ln 2 3 0 Lời giải
Đáp án A
$\begin{align}
& f'\left( x \right)=-e^xf^2\left( x \right)\Leftrightarrow -\frac{f'\left( x \right)}{f^2\left( x \right)}=e^x\
Leftrightarrow \int\limits_{0}^{\ln 2}{\left[ -\frac{f'\left( x \right)}{f^2\left( x \right)} \right]}dx=\int\
limits_{0}^{\ln 2}e^xdx\Leftrightarrow \left. \left( \frac{1}{f\left( x \right)} \right) \right|_{0}^{\ln 2}=\
left. \left( e^x \right) \right|_{0}^{\ln 2} \\
& \Leftrightarrow \frac{1}{f\left( \ln 2 \right)}-\frac{1}{f\left( 0 \right)}=1\Leftrightarrow f\left( \ln 2 \ right)=\frac{1}{3}. \\
\end{align}$
Vậy
ln 2
1.
ln 2
ln 2. 2
ln 2
2 1 2 23 3 9
f f e f
Phương trình tiếp tuyến cần tìm: 2
ln 2
19 3
y x hay 2x9y2ln 2 3 0
Câu 37. Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm A
1; 2;3 ,
B 2;1;0 ,
C 4; 3; 2 ,
D 3; 2;1 ,
E 1;1; 1 .
Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều 5 điểm trên?
A. 1 B. 4 C. 5 D. không tồn tại
Lời giải Đáp án C
1; 1; 3 ,
1; 1; 3 ,
2; 4; 2
AB DC AD ABCD
là hình bình hành
. . 12 .
AB AD AE E ABCD
là hình chóp đáy hình bình hành nên các mặt phẳng cách đều 5 điểm là + Mặt phẳng qua 4 trung điểm của 4 cạnh bên
+ Mặt phẳng qua 4 trung điểm lần lượt là AD EC AD BC, , , + Mặt phẳng qua 4 trung điểm lần lượt là EC EB DC AB, , , + Mặt phẳng qua 4 trung điểm lần lượt là EA EB AD BC, , , + Mặt phẳng qua 4 trung điểm lần lượt là EA ED AB DC, , ,
Câu 38. Cho hàm số y f x
0 xác định, có đạo hàm trên đoạn
0;1 và thỏa mãn:
2
0
1 2018 , .
x
g x
f t dt g x f x Tính 1
0
g x dx
A. 1011
2 B. 1009
2 C. 2019
2 D. 505
Lời giải Đáp án A
0 0 0
1 2018 2018 2018 2018 2018
x g x t g x t
g x f t dt g x f x g x dx dx
g x g x
1
0
2 1 2018 1009 1 1011
g t t g t t g t dt 2
Câu 39. Có 12 người xếp thành một hàng dọc (vị trí của mỗi người trong hàng là cố định) . Chọn ngẫu nhiên 3 người trong hàng. Tính xác suất để 3 người được chọn không có 2 người nào đứng cạnh nhau
A. 21
55 B. 6
11 C. 55
126 D. 7
110 Lời giải
Đáp án B
Có n
C123 . Giả sử chọn 3 người có số thứ tự trong hàng lần lượt là a b c, , Theo giả thiết ta có: a b c b a , 1,c b 1, , ,a b c
1; 2;3;...;12 .
Đặt aa b, b 1,c c 2. Suy ra a b c b , a 1,c b 1,1 a b c c 2 10.
Vậy a b c , , là 3 số bất kì trong tập
1;2;3;...;10
có C103 cách chọn
103
1033 126 11 n A C P A C
C
Câu 40. Cho x, y là các số thực dương thay đổi. Xét hình chóp S ABC. có SA x BC , y, các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể tích khối chóp S ABC. đạt giá trị lớn nhất thì tích x y. bằng
A. 4
3 B. 4 3
3 C. 2 3 D. 1
3 Lời giải
Đáp án A
So SB SC AB AC nên tam giác SBC và ABC cân tại S vàA.
Gọi M là trung điểm của BC thì BC SM BC
SAM
.BC AM
Hạ BCSM tại H thì BC
ABC
Tacó 1 2
4
AM y nên 1 1 2
. 1 . .
2 2 4
ABC
S AM BC y y
Mặt khác vì SM AM nên tam giác SAM cân tại , 2 2 1 2 2
4 4
y x M MN AM AN mà
2 2
2 2
2 2
1 . 4
. 4
. .
1 4 4 x y
x x x y
MN SA MN SA SH AM SH
AM y y
2 2 2
. 2
4
1 1 1
. . 1 .
3 3 4 2 4
S ABC ABC
x x y y
V SH S y
y
2 2 2 22 2 2 2 2 2
1 1 1 4 2 3
4 4
12 12 12 3 27
x y x y
xy x y x y x y
2 3
max 27
V khi 2 2 2 2
4 2 .
x y x x y 3
Vậy 4
. 3
x y
Câu 41. Cho hàm số y f x
có đạo hàm f x
x x2
9
x4 .
2 Xét hàm số y g x
f x
2 trên . Trong các phát biểu sau:I. Hàm số y g x
đồng biến trên khoảng
3;
II. Hàm số y g x
nghịch biến trên khoảng
; 3
III. Hàm số y g x
có 5 điểm cực trị IV.
9Ming xx f
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải Đáp án C
Ta có
2
2 2 5
2 9
2 4
2 0 032 x
g x xf x x x x x
x
Bảng biến thiên của hàm số y g x
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
3;
, hàm số nghịch biến trong khoảng
; 3 ,
hàm số có 3 cực trị, hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x 3.Vậy có 3 khẳng định đúng là kahwngr định I, II, IV
Câu 42. Cho hai số phức z z1, 2 có điểm biểu diễn lần lượt là M M1, 2 cùng thuộc đường tròn có phương trình
2 2 1
x y và z1z2 1. Tính giá trị biểu thức P z1z2
A. 3
P 2 B. P 2 C. 2
P 2 D. P 3
Lời giải Đáp án D
1, 2
M M thuộc đường tròn
T có tâm O
0;0 và bán kính R1 Ta có z1z2 1 M M1 2 1 OM M1 2là tam giác đều cạnh bằng 1Suy ra 1 2 1 2 3
2 2 3
P z z OM OM OH 2
Câu 43. Cho 1
*
0
8 2
, .
3 3
2 1
dx a b a a b
x x
Tính a2bA. a2b7 B. a2b8 C. a2b 1 D. a2b5 Lời giải
Đáp án B Theo giả thiết:
11 1 3 3
2 2
0 0 0
1 2 2 2 1
2 1 3
8 2 8 2
2 3 2 2; 3 2 8
3 3 3 3
dx x x dx x x
x x
a b a a b a b
Câu 44. Cho phương trình
2.5x m2 5x2m 1 0 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên m
0; 2018
để phương trình có nghiệm?A. 2015 B. 2016 C. 2018 D. 2017
Lời giải Đáp án B
Đặt t5 ,x
t0
+ Phương trình: 2
2
2 1 0 2
2 2 1
.2 t t
t m t m m f t
t
(t2 phương trình vô nghiệm) . Do đó phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình (2) có nghiệm t0
+ Lập bảng biến thiên của hàm số f t
, dựa vào bảng biến thiên suy ra
0 0; 4;5;6;...; 2018 4
m m
m
Vậy có 2016 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu 45. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho M
2;0;0 ,
N 1;1;1 .
Mặt phẳng ( )P thay đổi qua M , N và cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại B
0; ;0 ,b
C 0;0;c b
0,c0 .
Hệ thức nào dứoi đây là đúng?A. bc2
b c
B. 1 1bc b c C. b c bc D. bc b c Lời giải
Đáp án A
1;1;1 ,
2; ;0 ,
2;0;
MN MB b MC c
Theo giả thiết 4 điểm M, N, B, C đồng phẳng nên MB MC MN ; . 0 bc2
b c
Câu 46. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A
0;0; 2
và đường thẳng 2 2 3: .
2 3 2
x y z
Phương trình mặt cầu tâm A, cắt tại hai điểm B và C sao cho BC8 là:
A. x2y2
z 2
2 16 B. x2y2
z 2
2 25C.
x2
2 y3
2 z 1
2 16 D.
x2
2y2z2 25Lời giải Đáp án B
2; 2; 3
,
2; 2; 1 ,
;
7; 2; 1
;
3; 2 2
;
5mc 4
M AM AM u d A R BC d A d
vậy phương trình mặt cầu cần tìm là x2y2
z 2
2 25Câu 47. Trong không gian tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A
1;0; 1 ,
B 2;3; 1 ,
C 2;1;1
. Phương trình đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp cảu tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng
ABC
.A. 3 1 5
3 1 5
x y z
B. 2
3 1 5
x y z
C. 1 1
1 2 2
x y z
D. 3 2 5
3 1 5
x y z
Lời giải
Đáp án A
Ta có AB2 10,BC2 24,AC2 14 ABC vuông tại A
Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của BC, I
0; 2;0 .
Đường thẳng d qua tâm I và vuông góc mặt phẳng
ABC
đưuọc xác định
0; 2;0
2 3 1 5
1 :3 1 5 3 1 5
: , 3; 1;5
2 qua I
x y z x y z
Vtcp u AB AC PT
Vậy phương trình của d là 3 1 5
3 1 5
x y z
Câu 48. Tổng tất các nghiệm thuộc đoạn
0;10
của phương trình sin 22 x3sin 2x 2 0 A. 1052 B. 105
4 C. 297
4 D. 299
4 Lời giải
Đáp án A
2 sin 2 1
4 sin 2 3sin 2 2 0
sin 2 2
x x k
x x
x l
Vậy tổng nghiệm là
3 3 3 105
... 9
4 4 4 2
S
Câu 49. Cho lăng trụ ABC. A B C có thể tích bằng 6 .a3 Các điểm M , N, P lần lượt thuộc các cạnh AA, BB, CC sao cho 1 2
, .
2 3
AM BN
AA BB
Tính thể tích V của khối đa diện ABC MNP. A. 11 3
V 27a B. 9 3
V 16a C. 11 3
V 3 a D. 11 3 V 18a Lời giải
Đáp án C
Trên AA' lấy Q sao cho PQ/ /AC. Ta có:
3
. .
1 6
2 1 1 11 11
3 3 6. 18 3
ABC MNP M QNP
MQ MA QA AA
V V V V V V a
Câu 50. Cho hàm số f x
xác định trên \
2;1
thỏa mãn
2 1 ,
3
3 0f x 2 f f
x x
và
0 1.f 3 Giá trị biểu thức f
4 f
1 f
4 bằng A. 1 13ln 23 B. ln 80 1 C. 1 4
ln ln 2 1
3 5 D. 1 8
ln 1 3 5 Lời giải
Đáp án A
Ta có
1
2
3
1 1
ln , ; 2
3 2
1 1 1
ln 1 ln 2 ln , 2;1
2 1 3 2
1 1
ln , 1;
3 2
x C x
x
f x dx x x C x C x
x x x
x C x
x
+ Trên khoảng
; 2 ,
ta có
13 1ln 4 . f 3 C
+Trên khoảng
2;1 ,
ta có
2 2
1 1 1 1
0 ln 1 ln 2 .
3 2 3 3
f C C Do đó
1 2ln 2 13 3
f
+ Trên khoảng
1;
có:
31 2
3 ln .
3 5
f C Mà
1 31 1
3 3 0 ln
f f C C 3 10
Khi đó
1 21 5 1 1 1 1 1 1
4 1 4 ln ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
3 2 3 3 3 3 3 3
f f f C C