• Không có kết quả nào được tìm thấy

THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG"

Copied!
34
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)
(3)

THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG

PH THEO BẮC - NAM

PH THEO ĐÔNG - TÂY

PH THEO ĐỘ CAO

CÁC MIỀN

ĐỊA LÍ

TỰ NHIÊN

(4)

BÀI 11

THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA

ĐA D Ạ NG

(5)

Thiên nhiên phân hóa theo Bắc - Nam

1

(6)

PHÍA BẮC PHÍA NAM

Giới hạn

Khí hậu

Kiểu khí hậu Nhiệt độ TB năm

Biên độ nhiệt Số tháng lạnh

<18C

Sự phân mùa

Cảnh quan

Đới cảnh quan Thành phần loài sinh vật

Phần lãnh thổ Tiêu chí

LÃNH THỔ PHÍA BẮC

LÃNH THỔ PHÍA NAM

(7)

PHÍA BẮC

Giới hạn

Dãy Bạch Mã trở ra Bắc

Khí hậu

Kiểu khí hậu Nhiệt độ TB năm

Biên độ nhiệt Số tháng lạnh

<18C

Sự phân mùa

Cảnh quan

Đới cảnh quan Thành phần loài sinh vật

Phần lãnh thổ Tiêu chí

Nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông lạnh

> 20⁰C

2-3 tháng Lớn

- Mùa đông: lạnh, ít mưa - Mùa hạ: nóng, mưa nhiều

Đới rừng nhiệt đới gió mùa - Nhiệt đới chiếm ưu thế - Các loài cận nhiệt và ôn đới

Mùa đông

Mùa hạ

(8)

CẢNH QUAN VÀ SINH VẬT PHÍA BẮC

(9)

PHÍA NAM

Giới hạn

Dãy Bạch Mã trở vào Nam

Khí hậu

Kiểu khí hậu Nhiệt độ TB năm Biên độ nhiệt Số tháng lạnh <18C Sự phân mùa

Cảnh quan

Đới cảnh quan

Thành phần loài sinh vật

Cận xích đạo gió mùa

> 25⁰C Nhỏ Không có

Mùa mưa và mùa khô

Đới rừng cận xích đạo gió mùa (xuất hiện cây chịu hạn, rụng lá vào mùa khô), rừng thưa nhiệt đới khô (Tây Nguyên)

Các loài nhiệt đới, xích đạo ( voi, báo, trăn, rắn,…)

Phần lãnh thổ

Tiêu chí

(10)

CẢNH QUAN VÀ SINH VẬT PHÍA NAM

(11)

PHÍA BẮC PHÍA NAM

Giới hạn

Dãy Bạch Mã trở ra Bắc Dãy Bạch Mã trở vào Nam

Khí hậu

Kiểu khí hậu Nhiệt độ TB năm

Biên độ nhiệt Số tháng lạnh

<18C

Sự phân mùa

Cảnh quan

Đới cảnh quan

Thành phần loài sinh vật

Phần lãnh thổ Tiêu chí

Nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông lạnh

> 20⁰C

2-3 tháng Lớn

- Mùa đông: lạnh, ít mưa - Mùa hạ: nóng, mưa nhiều

Đới rừng nhiệt đới gió mùa

- Nhiệt đới chiếm ưu thế - Các loài cận nhiệt và ôn đới

Cận xích đạo gió mùa

> 25⁰C Nhỏ Không có

Mùa mưa và mùa khô

Đới rừng cận xích đạo gió mùa (xuất hiện cây chịu hạn, rụng lá vào mùa khô), rừng thưa nhiệt đới khô (Tây Nguyên)

Các loài nhiệt đới, xích đạo ( voi, báo, trăn, rắn,…)

(12)

Dựa vào bảng số liệu sau, hãy nhận xét sự thay

đổi nhiệt độ TB từ Bắc vào Nam? Nguyên nhân

của sự thay đổi đó?

(13)

LÃNH THỔ PHÍA BẮC

LÃNH THỔ PHÍA NAM

Nguyên nhân chủ yếu làm cho thiên nhiên nước ta phân hóa theo chiều Bắc – Nam:

 Lãnh thổ kéo dài trên 14 độ vĩ tuyến.

 Sự giảm sút khối không khí lạnh khi di chuyển về phía Nam (gió mùa mùa

đông bị chặn lại tại dãy Bạch Mã).

 Càng vào Nam, lượng bức xạ càng

tăng do góc nhập xạ tăng.

(14)

Thiên nhiên phân hóa theo Đông - Tây

2

(15)

Dựa vào lược đồ, nhận xét về sự thay đổi thiên nhiên từ Đông sang Tây

TÂY ĐÔNG

VÙNG BIỂN –

THỀM LỤC

ĐỊA VÙNG

ĐỒNG BẰNG

VEN BIỂN VÙNG

ĐỒI NÚI

Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích đất liền

(16)

VÙNG BIỂN – THỀM LỤC ĐỊA

Độ nông – sâu, rộng – hẹp của vùng thềm lục địa có quan hệ chặt chẽ với vùng đồng bằng, vùng đồi núi kề bên, thay đổi

theo từng đoạn bờ biển

HÃY CHỨNG MINH?

Mở rộng

Mở rộng

ĐB sông Hồng

ĐB sông Cửu Long

Thu hẹp

Khu vực có núi ăn lan sát ra biển

Mở rộng

(17)

VÙNG BIỂN – THỀM LỤC ĐỊA

Thiên nhiên vùng biển đa dạng, giàu có, tiêu biểu cho thiên nhiên

vùng biển nhiệt đới gió mùa

(18)

VÙNG ĐỒNG BẰNG VEN BIỂN

ĐB Bắc Bộ

ĐB Nam Bộ

- ĐB Bắc Bộ và ĐB Nam Bộ mở rộng với các bãi triều thấp phẳng, thềm LĐ mở rộng và nông.

- Phong cảnh thiên nhiên thay đổi theo mùa.

Nuôi ngao trên bãi triều (Thái Bình)

Mũi Cà Mau

(19)

VÙNG ĐỒNG BẰNG VEN BIỂN

ĐB ven biển miền Trung

Hãy đưa ra nhận xét về đặc điểm địa hình

vùng ĐB ven biển miền Trung

- Hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

- Đường bờ biển khúc khuỷu, thềm LĐ thu hẹp,

giáp vùng biển sâu.

(20)

VÙNG ĐỒNG BẰNG VEN BIỂN

ĐB ven biển miền Trung có các dạng địa hình bồi tụ, mài mòn xen kẽ các cồn cát, đầm phá.

Phá Tam Giang (Huế)

Cồn cát Mũi Né (Bình Thuận)

(21)

VÙNG ĐỒNG BẰNG VEN BIỂN

Đường bờ biển mài mòn ở Quy Nhơn, Phú Yên,

Khánh Hòa

(22)

VÙNG ĐỒNG BẰNG VEN BIỂN

ĐB ven biển miền Trung: thiên nhiên khắc nghiệt, đất đai kém màu

mỡ nhưng giàu tiềm năng du lịch và phát triển tổng hợp KT biển.

(23)

VÙNG ĐỒI NÚI  Tác động của gió mùa và hướng các dãy núi

=> thiên nhiên vùng núi.

Gió mùa ĐB

Thiên nhiên cận nhiệt đới gió mùa

Vùng núi thấp phía Nam:

thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa

Vùng núi cao: thiên nhiên của vùng ôn đới

Gió mùa TN

(24)

VÙNG ĐỒI NÚI

Tuyết rơi trên dãy Hoàng Liên Sơn

Cao nguyên Mộc Châu (Sơn La)

Sông Gâm (Cao Bằng)

(25)

VÙNG ĐỒI NÚI

Có sự đối lập về thời tiết giữa Tây

Nguyên và Đông Trường Sơn

(26)

VÙNG ĐỒI NÚI

TÂY NGUYÊN ĐÔNG

TRƯỜNG SƠN

Gió mùa mùa đông

Mùa khô

Cảnh quan rừng thưa Mùa mưa

(27)

VÙNG ĐỒI NÚI

TÂY NGUYÊN ĐÔNG

TRƯỜNG SƠN

Mùa mưa Mùa khô

Gió mùa mùa hạ

(28)
(29)

Câu 1: Vùng lãnh thổ phía Bắc KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 0 C.

B. Có 2 – 3 tháng nhiệt độ dưới 18 0 C.

C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.

D. Các loài nhiệt đới chiếm ưu thế.

(30)

Câu 2: Cảnh quan rừng thưa nhiệt đới khô được hình thành nhiều nhất ở vùng nào?

A. Ven biển Bắc Trung Bộ.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Nam Bộ.

(31)

Câu 3: Ở vùng lãnh thổ phía Nam, thành phần loài chiếm ưu thế là

A. Xích đạo và nhiệt đới.

B. Nhiệt đới và cận nhiệt đới.

C. Cận nhiệt đới và xích đạo.

D. Cận xích đạo và cận nhiệt đới.

(32)

Câu 4: Thiên nhiên vùng núi nào sau đây mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa?

A. Vùng núi cao Tây Bắc.

B. Vùng núi Trường Sơn.

C. Vùng núi thấp Tây Bắc.

D. Vùng núi Đông Bắc

(33)

Câu 5: Vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ có đặc điểm

A. thềm lục địa hẹp, giáp vùng biển sâu; thiên nhiên khắc nghiệt

B. thềm lục địa nông, cồn cát, đầm phá khá phổ biển; thiên nhiên khắc nghiệt

C. thềm lục địa nông, cồn cát, đầm phá khá phổ biển; thiên nhiên đa dạng

D. thềm lục địa hẹp, cồn cát, đầm phá khá phổ biển; thiên

nhiên đa dạng, đất màu mỡ

(34)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khí hậu cận xích đạo Khí hậu nhiệt đới 1.Nhiệt đới khô 2.Nhiệt đới ẩm Khí hậu núi cao?. Kể tên các kiểu khí

+ Đới khi hậu cận xích đạo: nhiệt độ trung bình năm trên 20 0 C, lượng mưa khá lớn, càng về hai chí tuyến lượng mưa càng giảm và thời gian khô hạn càng tăng... + Đới

Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc Xích đạo đến gần Vòng cực Nam nên có gần đủ các kiểu khí hậu trên Trái Đất như: Xích đạo, cận xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, và

Ngày nay, khái niệm “biến đổi khoảng trống” (“cửa sổ” rừng) đã được thừa nhận trong cơ sở khoa học cơ bản sự tái sinh tự nhiên của rừng. Thông qua một số

Câu hỏi trang 182 sgk Địa Lí 6: Trong giới tự nhiên, sinh vật sống trong những điều kiện khác nhau như trên cạn, dưới nước.. Từ đó tạo nên các môi trường sống đa dạng,

- Phạm vi phân bố của các kiểu rừng nhiệt đới trên Trái Đất: Phân bố chủ yếu ở hai bên xích đạo, mở rộng đến khoảng hai chí tuyến, chỉ có một số nơi như chân núi

Câu 5 trang 79 sbt Địa Lí 6: Hãy nối ô ở giữa với ô bên trái và ô bên phải sao cho hợp lí khi nói về phạm vi và đặc điểm của các đới thiên nhiên

Em hãy nêu nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt?.. + Đới nóng: các môi trường xích đạo ẩm, nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa + Đới ôn hòa: các môi trường ôn