Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
Ba đ-ờng Cônic
Họ và tên: Lớp: 10A
Elip Hypebol Parabol
Định nghĩa
Cho 2 điểm F1, F2 cố định với F1F2 = 2c (c>0).
Đ-ờng Elíp là tập hợp các
điểm M sao cho MF1+MF2=2a
(a > c > 0)
Cho 2 điểm F1, F2 cố định với F1F2 = 2c (c>0).
Đ-ờng Hypebol là tập hợp các điểm M sao cho |MF1-
MF2|=2a (c > a > 0)
Cho điểm F cố định và
đ-ờng thẳng cố định không đi qua F. Đ-ờng Parabol là tập hợp các
điểm M cách đều điểm F và
F1, F2 là các tiêu điểm F1, F2 là các tiêu điểm là đ-ờng chuẩn F là tiêu điểm PT chính
tắc 2 2
2 2 1
x y
a b
2 2
2 2 1
x y
a b
y2 2px
Điều kiện a > b > 0 a > 0; b > 0 p > 0 Tiêu cự F1F2 =2c,
c2a2b2
F1F2 =2c,
c2a2b2
Tiêu điểm F1(-c; 0); F2(c; 0) F1(-c; 0); F2(c; 0) F(p/2; 0)
Đỉnh A’(-a;0), A(a;0).
B’(0; -b), B(0; b) A’(-a; 0), A(a; 0). O(0;0) Trục Trục lớn thuộc Ox,
độ dài: 2a
Trục thực thuộc Ox,
độ dài: 2a Trục tiêu thuộc Ox Trục nhỏ thuộc Oy,
độ dài : 2b
Trục ảo thuộc Oy, độ dài: 2b
Trục đxứng Ox, Oy Ox, Oy Ox
Tâm đxứng Gốc O Gốc O Không có
Tâm sai c 1
e a c 1
e a e =1
Đ-ờng
chuẩn x a
e x a
e
2 x p
Bán kính
qua tiêu 1
MF = a + xc
a ; MF = a - 2 cx
a 1
MF = a + xc
a ; MF = a - 2 cx
a
2 FM p x
H×nh d¹ng
4
2
-2
-4
-6
-8
-10 -5 F1 F2 5 x 10
y
O B
B'
A' A
4
2
-2
-4
-6
-15 -10 -5 F1 A' O A F2 5 10
y
x
4
2
-2
-4
-6
-8
-15 -10 -5 O F 5 10
y
x
BÀI TẬP ELIP
Bài 1: Viết phương trình chính tắc của Elip trong các trường hợp sau:
1, độ dài trục lớn = 6; tiêu cự = 4
2, 1 tiêu điểm là F1(-2; 0) và độ dài trục lớn = 10 3, 1 tiêu điểm là F1
3;0
và đi qua điểm )2
; 3 1 ( M
4, đi qua 2 điểm A(2;1) và B
2
; 1 5
5, tiêu cự = 8, (E) qua M( 15;1)
6, trục lớn =12; qua điểm M(2 5;2)
7, trục nhỏ = 4; tâm sai
2
2 e
8, 2 tiêu điểm là F1(-6;0) và F2(6;0) tâm sai
3
2 e
9, qua )
5 5
;4 5
5 (3
M và M nhìn F1, F2 dưới 1 góc vuông.
Bài 2:
1, cho (E): 4x2 + 9y2 -36 = 0. Xác định độ dài trục lớn, trục nhỏ, tiêu cự, tâm sai, tiêu điểm và các đỉnh của (E)
2, cho (E): 1
36 100
2 2
y x
a, tìm toạ độ tiêu điểm, tâm sai.
b, Qua tiêu điểm F1 của (E) dựng 1 dây cung AB của (E) vuông góc với trục lớn. tính độ dài của AB.
Bài 3:
1, cho (E): 1 5 9
2 2
y
x . Tìm M trên (E) sao cho MF1=2MF2
2, Cho (E): 16x2 + 25y2- 400=0. Tìm M trên (E) sao cho M nhìn F1, F2 dưới 1 góc 600
3, Tìm M nằm trên (E): 1 9 25
2 2
y
x nhìn 2 tiêu điểm cuả (E) dưới 1 góc vuông
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
4, Viết ptct của (E) biết 1 điểm M có hoành độ = 2 nằm trên (E) và
3
; 5 3 13
2
1 MF
MF
Bài 4: Tìm toạ độ giao điẻm của đường thẳng (d):
t y
t x
1
2 với (E):
4 1 5
2 2
y x
Bài 5: Cho M(1;1) và (E): 4x2+9y2 = 36
1, Tìm toạ độ các đỉnh, tiêu điểm, tâm sai của (E).
2, CMR mọi đường thẳng qua M luôn cắt (E) taj 2 điểm phân biệt.
3, Lập pt đường thẳng qua M cắt (E) tại 2 điểm A, B sao cho MA = MB.
Bài 6: Cho (E): 16x2 + 25y2 = 100
1, Tìm điểm trên (E) có oành độ = 2, tính khoảng cách từ điểm đó đến 2 tiêu điểm.
2, Tìm b để đường thẳng y = x + b có điểm chung với (E).
Bài 7: Cho 2 elip: (E1): 1 1 4
2
2 y
x và (E2): 1
6 1
2
2 y
x
1, CMR 2 elip cắt nhau tại 4 điểm phân biệt A, B, C, D và ABCD là hình chữ nhật
2, Viết pt đường tròn ngoại tiếp hcn ABCD.
Bài 8: Cho (E): 4x2 + 9y2 = 36. Tìm M trên (E) sao cho:
1, M có toạ độ là các số nguyên.
2, M có tổng các toạ độ đạt Min, Max.
Bầi 9: Cho (E): 1 4 25
2 2
y
x và đường thẳng (d): 2x + 15y – 10 = 0.
1, CMR: (d) luôn cắt (E) tại 2 điểm phân biệt A, B. Tính độ dài AB.
2, Tìm C trên (E) sao cho ABC cân tại A biết xA>0.
Bài 10: Cho (E): 1 4 8
2 2
y
x và (d): x 2y20
1, CMR: (d) cắt (E) tại 2 điểm phân biệt A, B. Tính độ dài AB.
2, Tìm C trên (E) sao cho SABC lớn nhất.
Bài 11:Cho (E): 1 4 9
2
2 y
x và đường thẳng (d): 3x + 4y + 24 = 0.
1, CMR: (d) không cắt (E).
2, Tìm M trên (E) sao cho khoảng cách từ M đến (d) Min
Bài 12: Cho A(a;0), B(b;0), một điểm M chia đoạn BA theo tỷ số -2(tức là
MA MB2 )
1, Tìm toạ độ của M theo a, b.
2, Giả sử a, b thay đổi sao cho AB = 3. CMR khi đó tập hợp M là 1 elip.
Viết pt (E) đó.
Bài 13: Cho (E): 1 16 25
2
2 y
x . A, B là 2 điểm trên (E) sao cho AF1+BF2 = 8.
Tính AF2 + BF1.
Bài 14: Cho (E): 1 16 25
2
2 y
x . Tìm toạ độ điểm M trên (E) sao cho MF1 = 4MF2.
Bài 15: Cho 2 elip: (E1): 1; 4 9
2 2
y
x (E2): 1
1 16
2 2
y
x . Viết pt đường tròn đi qua các giao điểm của 2 elip đó.
Bài 16: Cho (E): 9x2 + 25y2 = 225.
1, Tìm toạ độ tiêu điểm và tâm sai của (E).
2,Viết pt đường thẳng qua M(1;1) cắt (E) tại 2 điểm M1, M2 sao cho M là trung điểm của M1M2.
Bài 17: Cho 2 đường thẳng: (d1): (a-b)x + y = 1 và (d2): (a2-b2)x + ay = b, biết b2 = 4a2 +1
1, Xác định giao điểm I của (d1) và (d2) 2, Tìm tập hợp điểm I khi a, b thay đổi.
Bài 18: Trong mp Oxy, cho C(2;0) và (E): 1 1 4
2 2
y
x . Tìm các điểm A, B trên (E) biết A, B đối xứng nhau qua Ox và tam giác ABC là tam giác đều.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
Bài 19:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Đề cỏc vuụng gúc Oxy cho elip:
(E): 1
4 9
2
2 y
x và hai đường thẳng (d): ax – by = 0 và (d’): bx + ay = 0 với a2 + b2 >0
Gọi M, N là cỏc giao điểm của (d)và (E); P, Q là cỏc giao điểm của (d’)với (E).
1. Tớnh diện tớch tứ giỏc MNPQ theo a và b.
2. Tỡm điều kiện đối với a, b để diện tớch MNPQ nhỏ nhất.
Bài 20:. Cho elip (E): 4x2 + 16y2 = 64
a. Hóy xỏc định cỏc tiờu điểm F1, F2 của (E)
b. Giả sử M là một điểm di động trờn (E). Chứng minh rằng tỉ số khoảng cỏch từ M đến tiờu điểm F2 của (E) và đến đường thẳng
3
8
x là luụn luụn khụng đổi. Hóy tớnh lượng khụng đổi đú.
Bài 21. Cho elip 1 1 4
2
2 y
x và điểm A ( - 2; 0).
Giả sử M là điểm di động trờn elip. Gọi H là hỡnh chiếu vuụng gúc của M trờn trục Oy. Giả sử AH cắt OM tại P. Chứng minh rằng khi M thay đổi trờn elip thỡ P luụn luụn chạy trờn một đường cong (C) cố định.
Bài 22: Cho đường trũn (C): x2 + y2 – 6x – 55 = 0. Tỡm tập hợp tõm M của cỏc đường trũn đi qua F1(-3; 0) và tiếp xỳc ngoài với (C).
Bài 23: Tỡm tập hợp tõm của cỏc đường trũn:
0 1 2 cos )
2 sin 8 ( ) 2 cos 10
2 (
2 y t x t y t
x khi t thay đổi.
Bài tập Hypebol
Bài 1: Trong các ph-ơng trình của các đ-ờng cong sau, PT nào là PT của Hypebol ? khi đó hãy xác định các thuộc tính và vẽ Hypebol đó.
2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
. 1 . . 1 . 4 9 36
9 4
. 1 . 9x 4 36 0 . 4x 16 0
9 4
x y
a e d x y c x y
x y
b f y g y
Bài 2: Lập ph-ơng trình chính tắc của Hypebol (H) trong mỗi tr-ờng hợp sau:
1. Qua 2 điểm P
4; 6 ,
Q 6; 1
2. Qua điểm A
2;2 3
và 2 đ-ờng tiệm cận có ph-ơng trình là:2x y 0.
3. Trục ảo có độ dài bằng 12, tâm sai = 5/4.
4. Một tiêu điểm là F2(5; 0), tâm sai e = 5/3.
5. Một đỉnh trên trục thực là A( 3 ; 0) và đ-ờng tròn ngoại tiếp hình chữ
nhật cơ sở có PT: x2 + y2 = 13
6. Độ dài trục thực bằng 6 và 2 đ-ờng tiệm cận vuông góc với nhau.
7. Qua điểm 4 34 9;
5 5
M
và F MF1 2 90
8. Qua điểm M(6; 3) và mỗi đ-ờng tiệm cận tạo với trục hoành 1 góc 300.
9. Có 2 tiêu điểm trùng với 2 tiêu điểm của Elíp: 9x2 + 25y2 = 225 và có tâm sai bằng 2.
10. Tâm sai e = 3/2. PT các đ-ờng chuẩn là: 4 x 3 Bài 3: Cho Hypebol (H): 9x2 – 16y2 = 144.
1. Tìm toạ độ các tiêu điểm của (H)
2. Lập PT đ-ờng tròn (C) có đ-ờng kính là F1F2. Tìm giao điểm của (C) và (H).
3. Viết PT đ-ờng Elip (E) có tiêu điểm trùng với tiêu điểm của (H) và ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của (H).
Bài 4: Cho hypebol (H)
2 2
2 2 1
x y
a b . CMR:
1. Tích khoảng cách từ 1 điểm bất kì trên (H) đến 2 đ-ờng tiệm cận là 1 hằng số.
2. Diện tích hình bình hành xác định bởi 2 đ-ờng tiệm cận và 2 đ-ờng đi qua 1 điểm trên (H) và lần l-ợt song song với 2 đ-ờng tiệm cận là 1 hằng số.
Bài 5: Cho Hypebol (H): 9x2 – 16y2 = 144. Tìm những điểm M trên (H) sao cho:
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
1. B¸n kÝnh qua tiªu ®iÓm tr¸i cña ®iÓm M b»ng 2 lÇn b¸n kÝnh qua tiªu
®iÓm ph¶i cña ®iÓm M.
2. M nh×n 2 tiªu ®iÓm d-íi 1 gãc vu«ng.
3. M nh×n 2 tiªu ®iÓm d-íi 1 gãc 1200.