• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson four: Phonics trang 41 - Chân trời sáng tạo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson four: Phonics trang 41 - Chân trời sáng tạo"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Unit 5: Do you like yogurt?

Lesson Four: Phonics

1, (Trang 35 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Nhắc lại)

Nội dung bài nghe:

Listen and point.

letter I - letter J – letter J – letter I Listen and repeat.

letter I – ink – letter J – jelly – letter I – ill – letter J – jacket Hướng dẫn dịch:

Nghe và chỉ.

chữ I – chữ J – chữ J – chữ I Nghe và nhắc lại.

chữ I – mực – chữ J – thạch – chữ I – ốm – chữ J – áo khoác

2, (Trang 35 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Point and say the words.

(Chỉ và nói các từ)

(2)

Đáp án:

jacket ink jelly ill

Hướng dẫn dịch:

áo khoác mực thạch ốm

3, (Trang 35 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and circle. (Nghe và khoanh)

Nội dung bài nghe:

1. J – jelly 2. I – ink

(3)

3. J – jelly 4. J – jacket 5. I – ill 6. I – ink Đáp án:

Hướng dẫn dịch:

1. J – thạch 2. I – mực 3. J – thạch 4. J – áo khoác 5. I - ốm

6. I – mực

(4)

Hướng dẫn dịch:

Bạn có thích thạch không?

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

1, (Trang 16 SGK Tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and point. Nhắc lại). Nội dung

1, (Trang 18 SGK Tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and point. Nhắc lại)?. Nội dung

1, (Trang 19 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and point. (Nghe và chỉ.

1, (Trang 24 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and point.. (Nghe và chỉ.

1, (Trang 13 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and point.. (Nghe và chỉ.

1, (Trang 32 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and point.. (Nghe và chỉ.

1, (Trang 34 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and point.. (Nghe và chỉ.

1, (Trang 35 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo) Listen and point.. (Nghe và chỉ.