• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề minh hoạ SGD -Bạc Liêu

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề minh hoạ SGD -Bạc Liêu"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD&ĐT BẠC LIỆU CỤM CHUYÊN MÔN 01 ĐỀ THI THAM KHẢO

(Đề thi có 06 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM HỌC: 2018 – 2019

Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút ---

Mục tiêu: Đề thi thử THPTQG lần II môn Toán của Cụm chuyên môn 01 Sở giáo dục đào tạo Bạc Liêu gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm nội dung chính của đề vẫn xoay quanh chương trình Toán 12, ngoài ra còn một số ít các bài thuộc nội dung Toán lớp 11, 10, lượng kiến thức được phân bố như sau: 86% lớp 12, 12% lớp 11, 2% kiến thức lớp 10. Đề thi được biên soạn dựa theo cấu trúc đề minh họa môn Toán 2019 mà Bộ Giáo dục và Đào tạo đã công bố từ đầu tháng 12. Đề thi giúp HS biết được mức độ của mình để có kế hoạch ôn tập một cách hiệu quả nhất.

Câu 1. Cho hai hàm số ylog ,a x ylogb x (với a, b là hai số thực dương khác 1) có đồ thị lần lượt là

   

C1 , C2 như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 0  b 1 a. B. 0  a b 1. C. 0  b a 1. D. 0  a 1 b

Câu 2. Hình nón có diện tích xung quanh bằng 24π và bán kính đường tròn đáy bằng 3. Đường sinh của hình nón có độ dài bằng:

A. 4. B. 8.

C. 3. D. 89 .

Câu 3. Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x1 và x4, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1 x 4) thì được thiết diện là một hình lục giác đều có độ dài cạnh là 2x.

A. V 126 3. B. V 126 3. C. V 63 3 . D. V 63 3. Câu 4. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h được tính bởi công thức

A. V 2Bh. B. VBh. C. V Bh. D. 1 V 3Bh.

Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x2y2z22x4y6z 9 0. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là:

A. I

1; 2;3

R 5. B. I

1;2; 3

R5. C. I

1; 2;3

R5. D. I

1;2; 3

R 5. Câu 6. Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số

 

1

f x 1

x

 thỏa mãn F

 

5 2F

 

0 1. Tính

 

2

 

1

FF  .

A. 1 ln 2 . B. 0. C. 1 3ln 2 . D. 2 ln 2 . Câu 7. Tìm nghiệm của phương trình log2

x5

4.

A. x13. B. x3. C. x11. D. x21. Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

2x e x
(2)

A. 2 ex C. B. x2 ex C. C. 2x2 ex C. D. x2 ex C. Câu 9. Cho hàm số y f x

 

. Đồ thị hàm số y f x'

 

như hình vẽ.

Đặt g x

 

3f x

 

x33x m , với m là tham số thực. Điều kiện cần và đủ để bất phương trình g x

 

0 nghiệm đúng với   x  3; 3 là

A. m3f

 

3 . B. m3f

 

0 .

C. m3 1f

 

. D. m3f

 

3 .

Câu 10. Xét hai số thực a, b dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. ln

 

ab ln .lna b. B. ln

a b

lnalnb.

C. ln

ln ln

a a

bb. D. lnabb aln .

Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

4;0;1

và mặt phẳng

 

P x: 2y z  4 0. Mặt phẳng

 

Q đi qua điểm A và song song với mặt phẳng

 

P có phương trình là

A.

 

Q x: 2y z  5 0. B.

 

Q x: 2y z  5 0. C.

 

Q x: 2y z  5 0. D.

 

Q x: 2y z  5 0.

Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng

 

P x: 2y2z 6 0

 

Q x: 2y2z 3 0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng

 

P

 

Q bằng

A. 3. B. 6. C. 1. D. 9.

Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số

   

3 2 2 2 3 2

y x  mxm  m x m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt?

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 14. Cho đồ thị y f x

 

như hình vẽ sau đây. Biết rằng 1

 

2

f x dx a

2

 

1

f x dx b

. Tính diện tích S của phần hình phẳng được tô đậm.

A. S b a  . B. S   a b. C. S a b  . D. S a b  .

Câu 15. Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y  x3 3x1. B. y x42x21. C. y x33x1. D. y x33x21.

(3)

Câu 16. Biết

2 3

1 2

5 2

1 1

x dx a b c

x   

  với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính P a b c   .

A. 5

P 2. B. 7

P2. C. 5

P 2. D. P2.

Câu 17. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y2x33x212x10 trên đoạn

3;3

là:

A. 18. B. 1. C. 7. D. 18.

Câu 18. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên dưới.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

x  1 0 1 

'

y + 0 0 + 0

y 0 0

 1 

A.

1;

. B.

1;0

. C.

;1

. D.

 

0;1 . Câu 19. Đồ thị hàm số 2 7 3

2 y x

x x

  

 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.

Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x y z   4 0. Khi đó mặt phẳng

 

P có một vectơ pháp tuyến là

A. n1

2; 1;1

. B. n2

2;1;1

. C. n4  

2;1;1

. D. n3

2;1; 4

. Câu 21. Cho a là số thực dương bất kì khác 1. Tính S loga

a3 4a

.

A. 3

S 4. B. S 7. C. 13

S  4 . D. S 12.

Câu 22. Cho một hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích khối trụ đã cho bằng

A. 6π. B. 15π. C. 9π. D. 18π.

Câu 23. Đồ thị hàm số 1

4 1

y x x

 

 có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào sau đây?

A. 1

y 4. B. 1

x 4. C. x 1. D. y 1.

Câu 24. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số thực m để hàm số yln

x2 1

mx1 đồng biến

trên ?

A.

1;1

. B.

1;1

. C.

 ; 1

. D.

 ; 1

.

Câu 25. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng

 

P đi qua điểm B

2;1; 3

, đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng

 

Q x y:  3z0,

 

R : 2x y z  0 là:

A. 2x y 3z14 0 . B. 4x5y3z22 0 . C. 4x5y3z22 0 . D. 4x5y3z12 0 .

(4)

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P x: 2y2z 2 0 và điểm

1;2; 1

I   . Viết phương trình mặt cầu

 

S có tâm I và cắt mặt phẳng

 

P theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.

A.

  

S : x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 34. B.

  

S : x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 16.

C.

  

S : x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 25. D.

  

S : x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 34.

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a i  3j2k

. Tọa độ của vectơ a là A.

2; 3; 1 

. B.

3; 2; 1

. C.

2; 1; 3 

. D.

1;3; 2

. Câu 28. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y x33x2.

A. yCT  4. B. yCT  2. C. yCT 0. D. yCT 2. Câu 29. Cho 3

 

0

2 f x dx

. Tính giá trị của tích phân 3

 

2

0

2

L

 f xx dx .

A. L0. B. L 5. C. L 23. D. L 7. Câu 30. Cho cấp số cộng có u1 3;u10 24. Tìm công sai d?

A. 7

d 3. B. d  3. C. 7

d  3. D. d 3. Câu 31. Cho phương trình 22x5.2x 6 0 có hai nghiệm x x1, 2. Tính P x x1. 2.

A. Plog 62 . B. P2log 32 . C. Plog 32 . D. P6.

Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD đều có AB2 và SA3 2. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng

A. 7

4. B. 33

4 . C. 9

4. D. 2.

Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 6. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. Va3 6. B.

3 6

4

Va . C.

3 6

6

Va . D.

3 6

3 Va .

Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có SA

ABC

, tam giác ABC vuông ở B. AH là đường cao của SAB. Tìm khẳng định sai.

A. SABC. B. AHAC. C. AHSC. D. AHBC.

Câu 35. Từ các chữ số 1; 5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?

A. 12. B. 24. C. 64. D. 256.

Câu 36. Hàm số y

4x

15 có tập xác định là

A. D\ 4

 

. B. D

4;

. C. D 

; 4

. D. D .

Câu 37. Biết bất phương trình log 55

x1 .log

25

5x1 5

1 có tập nghiệm là đoạn

 

a b; . Giá trị của a b bằng

A. 2 log 156 5 . B.  1 log 1565 . C.  2 log 1565 . D.  2 log 265 .

(5)

Câu 38. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn theo quý (3 tháng), lãi suất 2%

một quý. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với kết quả nào sau đây?

A. 212 triệu đồng. B. 216 triệu đồng. C. 210 triệu đồng. D. 220 triệu đồng.

Câu 39. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x33x22 tại điểm có hoành độ bằng 3 có phương trình là A. y30x25. B. y9x25. C. y9x25. D. y30x25.

Câu 40. Cho 2

 

1

1 f x dx

3

 

2

2 f x dx 

. Giá trị của 3

 

1

f x dx

bằng

A. 3. B. 1. C. 3. D. 1.

Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC2 ,a SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA2a 3. Gọi M là trung điểm của AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng

A. 2 39 13

a . B. 2 3

13

a . C. 39

13

a . D. 2

13 a .

Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x3

 

2 y1

 

2 z 1

2 4 và hai điểm

1; 2; 3

A   ; B

5; 2;3

. Gọi M là điểm thay đổi trên mặt cầu

 

S . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức

2 2

2MA MB .

A. 5. B. 123. C. 65. D. 112.

Câu 43. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương liệu; còn để pha chế 1 lít nước táo, cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm và mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm. Gọi x, y lần lượt là số lít nước cam và nước táo mà mỗi đội cần pha chế sao cho tổng điểm đạt được là lớn nhất. Tính T 2x2y2.

A. T 43. B. T 66. C. T 57. D. T 88. Câu 44. Sân trường có một bồn hoa hình tròn tâm O. Một nhóm học

sinh lớp 12 được giao thiết kế bốn hoa, nhóm này định bồn hoa thành bốn phần bởi hai đường parabol có cùng đỉnh O và đối xứng nhau qua O (như hình vẽ). Hai đường parabol cắt đường tròn tại bốn điểm A, B, C, D tạo thành một hình vuông có cạnh bằng 4m. Phần diện tích S S1, 2

dùng để trồng hoa, phần diện tích S S3, 4 dùng để trồng cỏ.

Biết kinh phí trồng hoa là 150.000 đồng/ 1m2, kinh phí để trồng cỏ là 100.000 đồng/m2. Hỏi nhà trường cần bao nhiêu tiền để trồng bồn hoa đó? (Số tiền làm tròn đến hàng chục nghìn)

A. 3.000.000 đồng. B. 3.270.000 đồng.

C. 5.790.000 đồng. D. 6.060.000 đồng.

Câu 45. Giả sử hàm số y f x

 

liên tục, nhận giá trị dương trên

0;

và thỏa mãn f

 

1 1,

 

'

 

3 1

f xf x x , với mọi x0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

(6)

A. 1 f

 

5 2. B. 4 f

 

5 5. C. 2 f

 

5 3. D. 3 f

 

5 4.

Câu 46. Cho hình H là đa giác đều có 24 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của H. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh được chọn tạo thành một hình chữ nhật nhưng không phải hình vuông.

A. 1

161. B. 45

1771. C. 2

77. D. 10

1771.

Câu 47. Cho lăng trụ đều ABC EFH. có tất cả các cạnh bằng a. Gọi S là điểm đối xứng của A qua BH.

Thể tích khối đa diện ABCSFH bằng A.

3

6

a . B. 3 3

6

a . C.

3

3

a . D. 3 3

3 a .

Câu 48. Ông A dự định sử dụng hết 5m2 kính để làm bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?

A. 0,96m3. B. 1,51m3. C. 1,33m3. D. 1,01m3.

Câu 49. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình

9 3 3 9 3 93

xxx m  x m có đúng hai nghiệm thực. Tính tổng các phần tử của S.

A. 12. B. 1. C. 8. D. 0.

Câu 50. Cho x, y là các số thực thỏa mãn log4

x y

log4

x y

1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P2x y .

A. Pmin 4. B. Pmin  4. C. Pmin 2 3. D. min 10 3 P  3 .

(7)

MA TRẬN ĐỀ THI

Lớp Chương Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Vận dụng

cao Đại số

Lớp 12 (90%)

Chương 1: Hàm Số C15 C36 C18 C19 C23 C24 C28

C9 C13 C17

C49 Chương 2: Hàm Số

Lũy Thừa Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit

C1 C7 C10 C21 C31 C37 C38 C50

Chương 3: Nguyên Hàm - Tích Phân Và

Ứng Dụng C8 C14 C29 C40 C3 C6 C16

C44 C45 Chương 4: Số Phức

Hình học

Chương 1: Khối Đa

Diện C4 C33 C34 C32 C41 C47 C48

Chương 2: Mặt Nón,

Mặt Trụ, Mặt Cầu C2 C22 Chương 3: Phương

Pháp Tọa Độ Trong Không Gian

C5 C11 C20 C27 C12 C25 C26 C42

Đại số

Lớp 11 (8%)

Chương 1: Hàm Số Lượng Giác Và Phương Trình Lượng Giác

Chương 2: Tổ Hợp -

Xác Suất C35 C46

Chương 3: Dãy Số, Cấp Số Cộng Và Cấp Số Nhân

C30 Chương 4: Giới Hạn

Chương 5: Đạo Hàm C39

Hình học Chương 1: Phép Dời

Hình Và Phép Đồng Dạng Trong Mặt

(8)

Phẳng

Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian.

Quan hệ song song Chương 3: Vectơ trong không gian.

Quan hệ vuông góc trong không gian

Đại số

Lớp 10 (2%)

Chương 1: Mệnh Đề Tập Hợp

Chương 2: Hàm Số Bậc Nhất Và Bậc Hai

Chương 3: Phương Trình, Hệ Phương Trình.

Chương 4: Bất Đẳng Thức. Bất Phương

Trình C43

Chương 5: Thống Kê

Chương 6: Cung Và Góc Lượng Giác.

Công Thức Lượng Giác

Hình học Chương 1: Vectơ

Chương 2: Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Và Ứng Dụng Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng

Tổng số câu 14 15 18 3

Điểm 2.8 3.0 3.6 0.6

(9)

NHẬN XÉT ĐỀ

Mức độ đề thi: KHÁ

Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan.

Kiến thức tập trung trong chương trình lớp 12, câu hỏi lớp 11 chiếm 8%., câu hỏi lớp 10 chiếm 2 %.

Cấu trúc tương tự đề thi minh họa năm 2018-2019.

20 câu hỏi VD-VDC phân loại học sinh. 3 câu VDC: C48, C49, C50.

Chủ yếu các câu hỏi ở mức thông hiểu và vận dụng.

Đề thi phân loại học sinh ở mức khá

(10)

ĐÁP ÁN

1. A 2. B 3. B 4. B 5. A 6. C 7. D 8. B 9. A 10. D

11. D 12. A 13. A 14. A 15. C 16. C 17. A 18. D 19. C 20. A 21. C 22. D 23. A 24. C 25. C 26. D 27. D 28. A 29. B 30. D 31. C 32. C 33. D 34. B 35. B 36. C 37. C 38. A 39. C 40. B 41. A 42. B 43. C 44. B 45. D 46. D 47. D 48. B 49. D 50. C

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn đáp án A

Phương pháp

Quan sát các đồ thị hàm số, nhận xét tính đồng biến nghịch biến và suy ra điều kiện của a, b.

Cách giải

Đồ thị hàm số

 

C1 có hướng đi lên từ trái qua phải nên hàm số yloga x đồng biến hay a1.

Đồ thị hàm số

 

C2 có hướng đi xuống từ trái qua phải nên hàm số ylogb x nghịch biến hay 0 b 1. Do đó 0  b 1 a.

Câu 2. Chọn đáp án B Phương pháp

Sử dụng công thức tính diện tích xung quanh hình nón Sxq rl (với r là bán kính đáy, l là đường sinh hình nón).

Cách giải

Ta có diện tích xung quanh hình nón bằng 24 .3 8

xq xq

S rl l S r

 

 

     .

Câu 3. Chọn đáp án B Phương pháp

- Tính diện tích thiết diện theo x.

- Tính thể tích theo công thức b

 

a

V

S x dx. Cách giải

Diện tích một tam giác đều cạnh 2x là

 

2 2 3 2

4 3

xx .

Diện tích hình lục giác đều bằng 6 lần diện tích một tam giác đều nên S x

 

6x2 3.

Thể tích 4

 

4 2 3 14

1 1

6 3 2 3 126 3

V

S x dx

x dxx.

Chú ý khi giải: Nhiều em có thể sẽ nhớ nhầm công thức thành b

 

a

V 

S x dx dẫn đến chọn nhầm đáp án A là sai.

Câu 4. Chọn đáp án B Phương pháp

Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h được tính bởi công thức VBh. Cách giải

(11)

Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h được tính bởi công thức VBh. Câu 5. Chọn đáp án A

Phương pháp

Mặt cầu x2y2z22ax2by2cz d 0 có tâm I

  a b c; ;

và bán kính Ra2b2 c2 d . Cách giải

Mặt cầu x2y2z22x4y6z 9 0 có tâm I

1; 2;3

và bán kính R 1 4 9 9    5. Câu 6. Chọn đáp án C

Phương pháp

Sử dụng công thức nguyên hàm 1

ln

du u C

u  

, dựa dữ kiện đề bài tìm được C, từ đó tính

 

2

 

1

FFCách giải

Ta có

   

 

1 2

ln 1 1

1 ln 1

1 ln 1 1

khi khi

x C x

F x dx x C

x x C x

  

        

+ Với F

 

5  2 ln 5 1

 

C1 2 C1 2 2ln 2F x

 

ln

x  1

2 2ln 2 (khi x1) + Với F

 

0  1 ln 1 0

 

C2  1 C2  1 F x

 

ln 1

x

1 (khi x1)

Suy ra F

 

2ln 2 1

  

2 2ln 2 2 2ln 2;  F

 

 1 ln 1 1 1 1 ln 2

   

Nên F

 

2 F

 

  1 2 2ln 2 

1 ln 2

 1 3ln 2. Câu 7. Chọn đáp án D

Phương pháp

Sử dụng công thức loga f x

 

 m f x

 

am. Cách giải

Ta có: log2

x5

   4 x 5 24  x 21. Câu 8. Chọn đáp án B

Phương pháp

Sử dụng công thức nguyên hàm cơ bản 1

1 ;

1

n

n x x x

x dx C n e dx e C

n

    

Cách giải

Ta có

 

2x e dx x

2xdx

e dxx 2.x22   ex C x2 ex C

Câu 9. Chọn đáp án A Phương pháp

- Biến đổi bất phương trình về dạng h x

 

m.

- Xét hàm số y h x

 

trên đoạn  3; 3 và kết luận.

Cách giải

Ta có: g x

 

3f x

 

 x3 3x m  0 3f x

 

x33x m

Điều kiện bài toán trở thành tìm m để 3f x

 

x33x m x ,   3; 3.
(12)

Xét hàm h x

 

3f x

 

x33x trên đoạn  3; 3 ta có:

   

2

  

2

  

2

' 3 ' 3 3 3 ' 1 0 ' 1

h xf xx   f xx    f xx

Dựng đồ thị hàm số y x21 cùng một hệ trục tọa độ với đồ thị hàm số

 

'

yf x bài cho ta được:

Xét trên đoạn

3; 3

thì f x'

 

x2   1, x 3; 3.

Do đó f x'

 

x2    1 0, x 3; 3 hay hàm số y h x

 

đồng biến trên  3; 3.

Suy ra h

 

3 h x

 

h

 

3 hay 3f

 

3 h x

 

3f

 

3 .

Điều kiện bài toán thỏa m min3; 3h x

 

h

 

3 3f

 

3

      .

Vậy m3f

 

3 .

Câu 10. Chọn đáp án D Phương pháp

Sử dụng tính chất của công thức loga, với , ,a b c0;a1 ta có

 

loga loga log ;loga a b loga log ;loga a loga

bc b c b c b b

c

     (giả sử các biểu thức có nghĩa)

Cách giải

+ A sai vì ln

 

ab lnalnb

+ B sai vì ta không có công thức loga của một tổng + C sai vì lna ln ln

a b

b  

+ Vì lnabb aln nên D đúng Câu 11. Chọn đáp án D Phương pháp

Sử dụng tính chất

   

Q / / Pn Q/ /nP

Cách giải

 

P x: 2y z  4 0 có VTPT nP

1; 2; 1 

nên

   

Q / / PnQ

1; 2; 1 

.

 

Q đi qua A

4;0;1

và nhận nQ

1; 2; 1 

làm VTPT nên

 

Q có phương trình là:

     

1 x4 2 y 0 1 z   1 0 x 2y z  5 0.

Chú ý khi giải: Các em cũng có thể loại dần các đáp án bằng việc kiểm tra VTPT của

 

Q và thay tọa độ điểm A vào các phương trình chưa bị loại để kiểm tra.

Câu 12. Chọn đáp án A Phương pháp

Sử dụng mối quan hệ về khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song

 

P

 

Q :

   

,

 

;

  

d P Qd M Q với M

 

P .
(13)

Cho M x y z

0; ;0 0

 

Q ax by cz d:    0 thì d M Q

;

  

ax0 2by0 2cz02 d

a b c

  

  

Cách giải

Nhận thấy rằng

 

P x: 2y2z 6 0

 

Q x: 2y2z 3 0 song song vì 1 2 2 6

2 2 2 3

 

  

 Nên lấy M

0; 4;1

  

P thì

         

 

2

2 2

0 4.2 2.1 3 9

, ; 3

1 2 2 9

d P Q d M Q   

   

   .

Câu 13. Chọn đáp án A Phương pháp

Nhẩm nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm, từ đó tìm điều kiện để phương trình hoành độ giao điểm có 3 nghiệm phân biệt.

Cách giải

Xét phương trình hoành độ giao điểm:

         

3 2 2 2 3 2 0 1 2 3 2 0

xmxm  m x m   xxmx m 

   

2 2 2 2

1 0 1

3 0 3 0

x x

x m x m x m x m

  

 

         

Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt thì phương trình x2

m3

x m 2 0 phải có hai nghiệm phân biệt khác 1

 

   

2 2 2

2 2 2

3 6 9 0

3 4 0

1 3

1 3 .1 0 4 0

m m

m m

m m luon dung m

m m

        

 

     

  

    

 

Do đó với   1 m 3 thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.

m nên m

0;1; 2

. Câu 14. Chọn đáp án A Phương pháp

Sử dụng công thức tính diện tích mặt phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x

 

, trục Ox và hai đường thẳng x a x b ;  là b

 

a

S

f x dx

Chú ý đến dấu của f x

 

khi phá dấu giá trị tuyệt đối. Nếu đồ thị nằm dưới Ox thì f x

 

0, nếu đồ thị nằm trên Ox thì f x

 

0.

Cách giải

Trên

2;1

thì đồ thị nằm phía dưới Ox nên f x

 

0, trên khoảng

 

1; 2 thì đồ thị nằm trên Ox nên

 

0

f x

Nên từ hình vẽ ta có diện tích phần được tô đậm là

       

1 2 1 2

2 1 2 1

S f x dx f x dx f x dx f x dx a b b a

 

     . Câu 15. Chọn đáp án C

Phương pháp

(14)

Quan sát đồ thị hàm số, nhận xét dáng điệu, điểm đi qua và kết luận.

Cách giải

Quan sát đồ thị ta thấy đây là đồ thị hàm bậc ba có hệ số a0 nên loại A, B.

Đồ thị hàm số đi qua điểm

1;3

nên thay tọa độ điểm

1;3

vào hai hàm số C và D ta thấy chỉ có C thỏa mãn.

Câu 16. Chọn đáp án C Phương pháp

Sử dụng phương pháp đổi biến số x2 1 t để tìm tích phân.

Cách giải

Đặt 2 2 2 2 2

2 2

1 1

1 1

xdx tdt dx t dt

x t x t x

x t

x t

  

 

          

Đổi cận: Với x  1 t 2;x  2 t 5

Do đó 2 3 5 3 5 2 5

2

5

   

1 2 2 2 2 2

1 . 1 1 .

.

1 1 1 1

1 1

t t t t t

x dx x t x t

dt dt dt dt

t x t t t

x

  

   

   

 

   

 

5

5 3 2

2

2 2

5 5 2 2 5 2 3

5 1 3 2

3 2 3 2 3 3 3 2

t t t t dt

         

nên 5 2 3 5

; ;

3 3 2 2

ab  c     P a b c . Câu 17. Chọn đáp án A

Phương pháp

- Tính 'y và tìm nghiệm của ' 0y  trên đoạn

3;3

.

- Tính giá trị của hàm số tại hai điểm 3,3 và các điểm là nghiệm của đạo hàm ở trên.

- So sánh kết quả và kết luận.

Cách giải

Ta có:

 

 

2 1 3;3

' 6 6 12 0

2 3;3

y x x x

x

    

     

  



Lại có: y

 

  3 35,y

 

 1 17,y

 

2  10,y

 

3 1.

Do đó giá trị lớn nhất của hàm số trên

3;3

M 17 và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên

3;3

là 35;

m 

Vậy T M m 17 

35

 18. Câu 18. Chọn đáp án D

Phương pháp

Sử dụng cách đọc bảng biến thiên để suy ra khoảng đồng biến của hàm số.

Hàm số liên tục trên

a b;

có ' 0y  với x

a b;

thì hàm số đồng biến trên

a b;

. Cách giải

Từ BBT ta có hàm số đồng biến trên các khoảng

 ; 1

 

0;1 .
(15)

Câu 19. Chọn đáp án C Phương pháp

Nhân cả thử và mẫu với biểu thức liên hợp của tử, tìm nghiệm của mẫu thức và tính giới hạn của hàm số tại các nghiệm đó.

Cách giải

Ta có:

   

         

2 2

7 3 7 3

7 3 2 1

2 2 7 3 2 7 3 7 3

x x

x x

y x x x x x x x x x x

   

  

   

        

 

0 0

lim lim 1

7 3

x y x

x x

 

  nên đồ thị hàm số có duy nhất một đường tiệm cận đứng x0. Câu 20. Chọn đáp án A

Phương pháp

Mặt phẳng

 

P ax by cz d:    0 có một vectơ pháp tuyến là n

a b c; ;

Cách giải

Mặt phẳng

 

P : 2x y z   4 0 có một VTPT là n

2; 1;1

Câu 21. Chọn đáp án C Phương pháp

Sử dụng các công thức lũy thừa thu gọn biểu thức dưới dấu logarit và sử dụng công thức logaann. Cách giải

Ta có: S loga

a a34

logaa a3. 14logaa134 134

  .

Câu 22. Chọn đáp án D Phương pháp

Sử dụng công thức tính thể tích khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là V r h2. . Cách giải

Thể tích khối trụ đã cho là V r h2 .3 .2 182  . Câu 23. Chọn đáp án A

Phương pháp

Đồ thị hàm số ax b y cx d

 

 với ad bc 0 có đường tiệm cận ngang là a yc . Cách giải

Đồ thị hàm số 1

4 1

y x x

 

 có đường tiệm cận ngang là đường thẳng 1 y 4. Câu 24. Chọn đáp án C

Phương pháp

Hàm số y f x

 

có TXĐ D đồng biến trên  f x'

 

  0; x  và dấu “=” chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm.

Cách giải

TXĐ: D . Ta có 22

' 1

y x m

x

(16)

Để hàm số đồng biến trên thì ' 0y  với  x  .

Hay 22 0 22

 

1 1

x x

m m g x

x     x

  với  x  .

Suy ra mming x

 

với

 

2

2 1 g x x

x

 , xét

 

 

2 2 2

2 2 1

' 0

1 1 x x

g x x x

 

 

       BBT của g x

 

.

x  1 1 

 

'

g x +

 

g x 0 1

1 0

Từ BBT suy ra ming x

 

    1 x 1

Nên m 1 thì hàm số yln

x2 1

mx1 đồng biến trên . Câu 25. Chọn đáp án C

Phương pháp

Mặt phẳng

 

P vuông góc với cả hai mặt phẳng

   

Q , R nên nP  n n Q, R .

Mặt phẳng

 

P đi qua điểm M x y z

0; ;0 0

và nhận n

a b c; ;

làm VTPT thì

  

P a x x:  0

b y y

0

 

c z z0

0. Cách giải

Mặt phẳng

 

P vuông góc với cả hai mặt phẳng

   

Q , R nên nP  n n Q, R . Có nQ

1;1;3

nR

2; 1;1

nên n n Q, R 

4;5; 3

.

Vậy

  

P : 4 x 2

 

5 y 1

 

3 z 3

0 hay

 

P : 4x5y3z22 0 . Câu 26. Chọn đáp án D

Phương pháp

+ Cho mặt cầu

 

S có tâm I và bán kính R và mặt phẳng

 

P cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán kính r thì ta có mối liên hệ R2h2r2 với h d I P

,

  

. Từ đó ta tính được R.

+ Phương trình mặt cầu tâm I x y z

0; ;0 0

và bán kính R có dạng

x x0

 

2y y0

 

2 z z0

2R2 Cách giải

+ Ta có

     

 

2

2 2

1 2.2 2. 1 2 9

, 3

1 2 2 3

h d I P     

   

   .

+ Từ đề bài ta có bán kính đường tròn giao tuyến là r5 nên bán kính mặt cầu là

2 2 52 32 34

Rrh    .

+ Phương trình mặt cầu tâm I

1;2; 1

và bán kính R 34 là

x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 34.

Câu 27. Chọn đáp án D Phương pháp

(17)

Vectơ u xi y j zk    

thì u

x y z; ;

. Cách giải

Do a i  3j2k

nên a

1;3; 2

.

Câu 28. Chọn đáp án A Phương pháp

Nhận thấy đây là hàm đa thức bậc ba nên ta thực hiện các bước sau:

+ Tìm 'y , giải phương trình ' 0y  ta tìm được nghiệm x0.

+ Tìm ''y , nếu y x''

 

0 0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số từ đó tính giá trị cực tiểu y x

 

0 . Cách giải

Ta có ' 3 2 6 0 3

2

0 0

2

y x x x x x

x

 

        

Lại có y'' 6 x 6 y'' 0

 

 6; '' 2y

 

 6 0 nên x2 là điểm cực tiểu của hàm số Khi đó yCTy

 

2233.22  4.

Chú ý: Các em cũng có thể lập BBT để tìm điểm cực tiểu.

Câu 29. Chọn đáp án B Phương pháp

Sử dụng các tính chất tích phân b

   

b

 

b

 

a a a

f xg x dxf x dxg x dx

 

 

  

b

 

b

 

a a

kf x dx k f x dx

 

.

Cách giải

Ta có: 3

 

2 3

 

3 2 3

 

3 3 3

0 0 0 0 0

2 2 2 2.2 3 5

3 3

L

 f xx dx 

f x dx

x dx

f x dxx     . Câu 30. Chọn đáp án D

Phương pháp

Sử dụng công thức: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1 và công sai d thì số hạng thứ n

n1

 

1 1

un  u nd.

Từ đó ta tìm được công sai d.

Cách giải

Ta có u10  u1 9d   3 9d 249d 27 d 3. Câu 31. Chọn đáp án C

Phương pháp

Coi phương trình đã cho là bậc hai ẩn 2x, giải phương trình tìm x và kết luận.

Cách giải

Ta có: 2

   

2

1

2 2

2 5.2 6 0 2 2 2 3 0

log 3

2 3

x

x x x x

x

x x

   

           Do đó P x x1. 2 1.log 3 log 322 .

Câu 32. Chọn đáp án C

(18)

Phương pháp

Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều là giao của đường trung trực 1 cạnh bên và chiều cao của hình chóp.

Từ đó sử dụng tam giác đồng dạng để tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều.

Cách giải

Gọi O là tâm hình vuông ABCD và E là trung điểm SB.

Vì S.ABCD là hình chóp đều nên SO

ABCD

.

Trong

SBO

kẻ đường trung trực của SB cắt SO tại I, khi đó IA IB IC  ID IS nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD và bán kính mặt cầu là R IS .

Ta có ABCD là hình vuông cạnh 2

2 2 2 2 2

2

BD BC CD BO BD

       .

Ta có SA SB SC SD   3 2 (vì S.ABCD là hình chóp đều) nên 3 2 SE EB  2

Xét tam giác SBO vuông tại O (vì SO

ABCD

SOOB) có SOSB2OB2  18 2 4  . Ta có SEI đồng dạng với tam giác SOB (g-g)

3 2.3 2

. 2 9

4 4

SI SE SB SE

SB SO IS SO

      .

Vậy bán kính 9 R 4.

Chú ý: Các em có thể sử dụng công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều có cạnh bên là a và chiều cao h là

2

2 R a

h. Câu 33. Chọn đáp án D

Phương pháp

Tính diện tích đáy rồi tính thể tích theo công thức 1 V 3Bh. Cách giải

Diện tích đáy 2 . 1 1 2 3 6

. . . 6

3 3 3

ABCD S ABCD ABCD

SaVS SAa aa . Câu 34. Chọn đáp án B

Phương pháp

Sử dụng các kiến thức sau:

+)

   

, ,

d a d b

a b P d P

a b

 

   

 

+) d

 

P thì d vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong

 

P . Từ đó tìm ra khẳng định sai.

Cách giải

(19)

Ta có SA

ABC

SABC nên A đúng.

Lại có BC SA BC

SAB

BC AH

BC AB

 

   

 

AH SB AH

SBC

AH SC

AH BC

 

      hay C, D đúng.

Từ đó B sai.

Câu 35. Chọn đáp án B Phương pháp

Số các số lập được chính là số hoán vị của 4.

Cách giải

Mỗi số lập được thỏa mãn bài toán là một hoán vị của 4 chữ số 1; 5; 6; 7.

Số các số có bốn chữ số đôi một khác nhau lập được từ 4 chữ số 1; 5; 6; 7 là P4  4! 24 số.

Câu 36. Chọn đáp án C Phương pháp

Hàm số y

f x

  

a với a là phân số (không là số nguyên) hoặc số vô tỉ thì có điều kiện f x

 

0. Cách giải

Do 1

5 nên hàm số xác định     4 x 0 x 4 Vậy TXĐ của hàm số là D 

; 4

.

Câu 37. Chọn đáp án C Phương pháp

Giải bất phương trình bằng cách đưa về bất phương trình bậc hai, ẩn là log 55

x1

.

Cách giải

Điều kiện: 5x   1 0 x 0 Ta có:

  

1

    

5 25 5 5

log 5 1 .log 5 5 1 log 5 1 . log 5 51 1 1 2

xx    x  x 

   

5 5

log 5x 1 . 1 log 5 x 1  2 0

      

   

2

5 5

log 5x 1 log 5x 1 2 0

     

   

5 5

log 5x 1 1 log 5x 1 2 0

   

       

 

2 1

5

2 log 5 1 1 5 5 1 5 1 5 1 5

25

x x x

            

5 5

26 26

5 6 log log 6

25 25

x x

     

Do đó tập nghiệm của bất phương trình là 5 5

log 26;log 6 25

 

 

  5 5

log 26; log 6

a 25 b

  

5 5 5 5 5 5

26 156

log log 6 log log 156 log 25 log 156 2

25 25

  a b      

(20)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

PHẦN 1: Cắt tờ giấy hình chữ nhật thành một hình vuông và một hình chữ nhật.. PHẦN 2: Gấp đầu và cánh máy bay PHẦN 3: Làm thân và đuôi

[r]

Đ Đ ƯỜNG ƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP, TRÒN NỘI TIẾP, Đ Đ ƯỜNG ƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TRÒN NGOẠI TIẾP.. - Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm các đường trung

[r]

B. Qua ba điểm không thẳng hàng ta vẽ được duy nhất một đường tròn qua ba điểm đó. Tâm đối xứng của đường tròn là tâm của đường tròn đó. Đường thẳng vuông góc với AC

nếu bốn đường kính này song song với một cạnh hình vuông và bốn hình chiếu trên cạnh hình vuông của chúng có một điểm chung thì đường thẳng vuông góc với hình chiếu tại

Từ điểm A ở bên ngoài (O) kẻ tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD. Vẽ dây BM vuông góc với tia phân giác góc BAC tại H cắt CD tại E. Chứng minh BM là tia phân giác góc CBD.. b)

Gọi (O; r) là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD. S là diện tích tam giác, p là nửa chu vi. Gọi M, N là hai điểm nằm trên cạnh của tứ giác và chia tứ giác ra hai phần