A/ MA TRẬN
Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Lê Quý Đôn
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2015-2016) Môn : Tin học Lớp : 8
Người ra đề : Trần Đình Luận Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn
MA TRẬN ĐỀ
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tống
TN TL TN TL VDT VDC số
TN TL TN TL
Bài 7: Câu lệnh lặp
Biết cú pháp câu lệnh lặp với số lần lặp biết trước.
Sử dung được câu lệnh lặp để áp dụng tính một số phép toán đơn giản.
Số câu 1 2 1 4
Số điểm 0,5 1 0,5 2
Bài 8: Lặp với số lần chưa biết trước
Biết và viết đúng cú pháp câu lệnh lặp while…do
Hiểu phép toán chia lấy phần nguyên, chia lấy phần dư
Sử dụng được câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước phù hợp cho từng trường hợp cụ thể
Số câu 1 1 1 1 4
Số điểm 1 0,5 1 0,5 3
Bài 9: Làm việc với dãy số
Biết cú pháp và các thành phần có trong biến mảng
Hiểu hoạt động của các câu lệnh khi kết hợp với biến mảng
Thực hiện được việc khai báo biến mảng. Viết được các câu lệnh nhập giá trị cho biến mảng.
Số câu 1 1 1 1 4
Số điểm 0,5 1 0,5 3 5
Tổng số câu 2 6 4 12
Tổng số điểm 1,5 4 4,5 10
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
B/
Đề:
Trương THCS Họ và Tên HS Lớp
KIỂM TRA HỌC KÌ II ( 2015-2016) MÔN :
Thời gian làm bài:
Số báo danh : Phòng thi:
Điểm: Chữ kí GK : Chữ ký giám thị:
Đề:
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Trong cú pháp khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:
a. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số nguyên; b. Chỉ số đầu chỉ số cuối;
c. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real; d. Cả ba ý trên;
Câu 2. Trong các hoạt động nào sau đây hoạt động nào lặp với số lần chưa biết trước số lần lặp?
a. Tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 20.
b. Nhập các số nguyên từ bàn phím cho đến khi đủ 50 số.
c. Mỗi ngày học bài 2 lần
d. Nhập vào 1 số cho đến khi số nhập vào là số chẵn thì dừng Câu 3: Cách khai biến mảng nào sao đây trong Pascal là đúng:
a. Var X: Array[10…13] of integer; b. Var X: Array[10..13.6] of integer;
c. Var X: Array[10.4..13.6] of Real; d. Var X: Array[10..13] of Real;
Câu 4: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
a. For i:=100 to 1 do writeln(‘N’); b. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘N’);
c. For i:= 1 to 100 do writeln(‘N’); d. For i:= 1 Downto 10 do writeln(‘N’);
Câu 5. Khi thực hiện đoạn chương trình sau: i:=1; T:= 0;
While i<=50 do begin i:=i+1; T:=T +i end;
Hãy cho biết giá trị của tổng T bằng bao nhiêu?
A. 5000 B. 5020 C. 5030 D. 5050.
Câu 6: Câu lệnh lặp For ..do là câu lệnh lặp:
a. Biết trước số lần lặp b. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100 c. Chưa biết trước số lần lặp d. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100 Câu 7: Var i: integer;
Begin
For i:=1 to 20 do writeln(‘Chao cac ban lop 8 – LQD’);
Readln;
End. Đoạn chương trình trên in ra màn hình kết quả gì ?
a. 1 câu “ Chao cac ban lop 8 – LQD”; b. 20 câu “Chao cac ban lop 8 – LQD”;
c. 10 câu “ Chao cac ban lop 8 – LQD”; d. Không in ra câu nào cả;
Câu 8. Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử là 8, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: S:= 0;
For i:= 1 to 5 do S := S + A[i]; Giá trị của biến S là bao nhiêu?
A. 25; B. 18; C. 27; D. 28;
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (1 đ) Dữ liệu kiểu mảng là gì? Hãy nêu cú pháp khai báo biến mảng trong chương trinh?
Câu 2 : (2 đ)
a/ Em hãy nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước (While ..do) b/ Cho biết điều kiên, câu lệnh lặp và kết quả in tổng S của vòng lặp While.. do sau đây:
S:= 0;
While i <= 20 do Điều kiện: ………
Begin S:= S + i; i:=i+1; end; Câu lệnh lặp: ………
Writeln (S); Tổng S : ……….
Câu 3: (3 đ). Viết chương trình sử dụng biến mảng để nhập từ bàn phím các phần tử của một dãy số, độ dài của dãy cũng được nhập từ bàn phím.
_______________________________________________________
C/ĐÁP ÁN
I/ PHẦN TRẮC NGIỆM: (4đ)
I/ Trả lời mỗi câu đúng được 0.5 đ.
ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8
ĐÁP ÁN B D D C D A B C
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: (1 đ )
+ Dữ liệu kiểu mảng là một tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự, mọi phần tử đều có cùng một kiểu dữ liệu, gọi là kiểu của phần tử.
+ Cách khai báo mảng trong Pascal như sau:
Var Tên mảng : array[<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>
Trong đó chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên hoặc biểu thức nguyên thoả mãn chỉ số đầu ≤ chỉ số cuối và kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real.
Câu 2: (2 đ)
a. + Cú pháp: (0.5 đ )
While <điều kiện> do <câu lênh>;
- Điều kiện thường là một phép so sánh
- Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hay câu lệnh ghép
+ Hoạt động:
(0.5 đ )B1. Kiểm tra điều kiện.
B2. Nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện câu lệnh lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại Bước 1.
b. (1 đ) Trong đó : - i <=10 là điều kiện.
- Begin i:=i+1; S:=S+ i; end; là câu lệnh (câu lệnh ghép thì phải có begin...end;).
- Kết quả in ra màn hình tổng S: 55 Câu 3 :(3 đ) :