• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề kiểm tra học kì II Toán 8 năm học 2017-2018

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề kiểm tra học kì II Toán 8 năm học 2017-2018"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KIỂM TRA HOC KỲ II – NĂM HỌC 2017 – 2018 MễN : TOÁN 8 Thời gian : 90 phỳt

I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Chọn và ghi một chữ cỏi in hoa đứng trước cõu trả lời đỳng Caõu 1: Phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn ax + b = 0 ( a  0) coự nghieọm duy nhaỏt laứ :

A. x = ba B. x = ab C. x = ba D. x = ab Cõu 2 Khẳng định nào ĐÚNG ?

A. Hai tam giỏc đồng dạng thỡ bằng nhau.

B. Hai tam giỏc đều luụn đồng dạng với nhau.

C.Hai tam giỏc cõn luụn đồng dạng với nhau.

D. Hai tam giỏc vuụng luụn đồng dạng với nhau.

Caõu 3: Tổ soỏ cuỷa hai ủoaùn thaỳng AB=2dm vaứ CD=10 cm laứ:

A. 2 B. 102 C. 5 D. 51 Caõu 4 Giaự trũ x = -3 laứ nghieọm cuỷa baỏt phửụng trỡnh naứo sau ủaõy :

A. 1 – 2x < 2x – 1 B. x + 7 > 10 + 2x C. x + 3 0 D. x – 3 >

0.

Caõu 5: Neỏu AD laứ ủửụứng phaõn giaực goực A cuỷa tam giaực ABC (D thuoọc BC ) thỡ:

A. BDAB DCAC B. DCDB ACAB C. DCBD ACAB D. ACAB DCDB Caõu 6 Điều kiện xác định của phơng trình 2

1 3

2 1 x

x  

là :

A. x  0 . B. x  -12 và x  0 C. x  R D. x 12 II. Tệẽ LUAÄN :

Cõu 7: (3 điểm )

a)Giaỷi phửụng trỡnh sau : x 1x xx 14

b) Giaỷi baỏt phửụng trỡnh sau và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số 13 – 4x > 7x - 9

c) Giải phương trỡnh: |x 2 | 2x3

Cõu 8: ( 1 ủieồm ) Một ụ tụ tải khởi hành từ Vĩnh Phỳc với vận tốc 36km/h. Sau đú 2 giờ một ụ tụ khỏch cũng đi từ đú với vận tốc 48km/h đuổi theo ụ tụ tải. Hỏi ụ tụ khỏch đi bao lõu thỡ gặp ụ tụ tải ?

Cõu9: ( 3 ủieồm )

Cho tam giỏc ABC cú cỏc gúc đều nhọn. Cỏc đường cao BD và CE cắt nhau tại H.

a) Chứng minh: ABD ACE.

b) Chứng minh: HB.HD = HC. HE c) Chứng minh:

S

(2)

d) Trờn cỏc đoạn thẳng BD và CE lấy lần lượt hai điểm M và N sao cho

= 900. Chứng minh rằng: AM = AN.

HệễÙNG DAÃN CHAÁM - THANG ẹIEÅM I.TRẮC NGHIỆM : (3 đi m) Mừi cõu đỳng đ c 0,5 đi m ượ

Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4 Cõu 5 Cõu 6

B B A C B C

II) T Ự LUẬN:

Cõu Nội dung Thang

điểm

Cõu 7

1)Tỡm ủuựng ẹKXẹ :x ≠ 1.

Quy đồng và khử mẫu ta đợc:

x x(  1) (x4)(x1)

2 2 4 4

2

x x x x x

x

   

 

(thỏa món điều kiện)

Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là S = {2}

0.25 ủ 0.5 ủ

0.25 ủ 2) Tớnh ủửụùc -11x > - 22

Tớnh ủửụùc x < 2

Vậy tập nghiệm của bất phương trỡnh là: {x | x<2}

Biểu diễn tập nghiệm trờn trục số

0,25 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

3)Trường hợp 1: x2 |x-2| = 2x + 3

2 2 3 5

x x

x

  

  

(khụng thỏa x2) Trường hợp 2: x2 |x-2| = 2x + 3

2 2 3 1

3

x x

x

   

  

(thỏa x < 2)

Tập nghiệm của phương trỡnh là S = { 1

3}

0,5 đ

0,5đ

Cõu 8

Gọi x (giờ) là thời gian ụ tụ khỏch đi để đuổi kịp ụ tụ tải (x >0) Khi đú ụ tụ khỏch đó chạy được một quóng đường là 48.x (km)

Vỡ ụ tụ tải chạy trước ụ tụ khỏch 2 giờ, nờn khi đú ụ tụ tải đó chạy được quóng đường là 36(x+ 2) km.

Theo đề bài : 48x = 36(x + 2)

0,25đ

0,25đ

(3)

48x – 36x = 72

x = 1272 6 (TMĐK)

Ô tô khách đi được 6 giờ thì đuổi kịp ô tô tải. 0,25đ

0,25đ

Câu 9 (3,0đ)

Vẽ hình đúng đến câu a)

M N E

D H

B C

A

a) Ch/m ABD ACE (g.g) b) Ch/m BHE CHD (g.g)

 BH.HD = CH.HE

c) Ch/m ADE ABC (c.g.c)

d) Ch/m MDA CMA (g.g)

 AM2 = AD.AC.

Tương tự AN2 = AE.AB

Do AD.AC = AE.AB (ABD ∽ ACE)  AM2 = AN2  AM = AN

SSSS

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A. hình chữ nhật. hình bình hành. hình thang cân. Câu 10: Độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông là 6cm và 4cm. Diện tích của tam giác vuông đó

Cắt hình nón đỉnh S bởi một mặt phẳng qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2.. Thể tích của khối nón tạo bởi hình nón

- Nêu định nghĩa, tính chất, các cách nhận biết tam giác cân, đều, vuông, vuông cân.. - Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, trường hợp bằng nhau

A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau C. Hình thang có một góc vuông B. Hình thang có hai góc vuông D. Độ dài cạnh PQ là:. A. Tứ giác

A. Do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút.. Hãy chọn câu đúng. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau C. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau

Chứng minh tam giác IOK cân... Chứng minh tam giác IOK

A. Tam giác đều. Tam giác vuông cân. Tam giác cân nhưng không đều. Tam giác vuông nhưng không cân. Câu 40: Trong không gian Oxyz cho hình chóp tứ giác đều S

Hình chiếu của S lên mp(ABCD) là trung điểm H cảu AB, tam giác SAB vuông cân tại SA. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và