Trường THCS Liên Châu ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I (Tiết 25) NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Hình học 8 - Thời gian làm bài: 45 phút --- ***** ---
MA TRẬN KIỂM TRA
Cấp độ Tên
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tứ giác
Dựa vào định lí về tổng các góc của một tứ giác để
tính số đo 1 góc của tứ giác đó.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 0,5đ
5%
1 0,5đ 5 % Các tứ giác
đặc biệt:
hình thang, hình bình
hành, . . .
Nhận biết được các tứ giác đặc biệt (dựa vào các dấu hiệu )
Vận dụng được các dấu hiệu nhận
biết để chứng minh
Vận dụng được các dấu hiệu nhận
biết và sử dụng được mối quan hệ
giữa các đường thẳng để chứng
minh Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3 1,5 đ 15%
1 3 đ 30%
1 2,5 đ 25%
5 7đ 70 % Đối xứng
tâm, đối xứng trục
Nắm được khái niệm, định lí Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 0,5đ
5%
1 0,5đ
5%
Tính chất đường trung tuyến, đường trung bình.
Hiểu được định lý Áp dụng được
định lý để chứng minh
Biết suy luận để tính toán
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 0,5 đ
5%
1 1đ 10 %
1 0,5đ 5 %
3 2đ 20 %
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %
5 2,5đ 25%
1 0,5đ
5%
1 3đ 30%
2 3,5 đ 35%
1 0,5đ
5%
10 10đ 100
%
Trường THCS Liên Châu Họ và tên: ……….
Lớp: ………
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I (Tiết 25) NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Hình học 8 - Thời gian làm bài: 45 phút --- ***** ---
Điểm Nhận xét của cô giáo
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tứ giác có bốn góc bằng nhau, thì số đo mỗi góc là:
A. 900 ; B. 3600 ; C. 1800 ; D. 600 Câu 2: Hình thang là tứ giác có:
A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. Hai cạnh đối song D. Hai đường chéo bằng nhau Câu 3: Trong hình chữ nhật có:
A. Hai đường chéo song song B. Hai đường chéo bằng nhau C. Mỗi góc bằng 3600 D. Hai góc đối không bằng nhau.
Câu 4: ABC có AM là đường trung tuyến và AM BC
2 , thì ABC là : A. Tam giác cân B. Tam giác nhọn C. Tam giác vuông D. Tam giác tù
Câu 5: Số trục đối xứng của hình thang cân là:
A. 0 B.1 C.2 D. Vô số
Câu 6: Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi ?
A.Hình vuông B.Hình bình hành
C.Hình thang D. Hình tam giác II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC), M là trung điểm của AB, P là điểm nằm trong ABC sao cho MPAB. Trên tia đối của tia MP lấy điểm Q sao cho MP = MQ.
1/ Chứng minh : Tứ giác APBQ là hình thoi.
2/ Qua C vẽ đường thẳng song song với BP cắt tia QP tại E. Chứng minh tứ giác ACEQ là hình bình hành
3/ Gọi N là giao điểm của PE và BC.
a/ Chứng minh AC = 2MN
b/ Cho MN = 3cm, AN = 5cm. Tính chu vi của ABC.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ), với BC = 6 cm. Đường trung tuyến AM, gọi O là trung điểm của AC, N là điểm đối xứng với M qua O
a/ Tính AM
b/ Tứ giác AMCN là hình gì? Vì sao?
c/ Với điều kiện nào của tam giác ABC để tứ giác AMCN là hình vuông?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ).
1 2 3 4 5 6
A C B C B A
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
(Vẽ hình đúng đến câu a cho 0,5 điểm) 1/ Chứng minh : Tứ giác APBQ là hình thoi.
Tứ giác APBQ có:
BM = AM (gt); MQ = MP (gt); AB QP (gt) (2,25 điểm).
Nên tứ giác APBQ là hình thoi (0,25 điểm).
2/ Chứng minh tứ giác ACEQ là hình bình hành
Ta có : EC// BP (gt) ; BP //AQ ( tứ giác APBQ là hình thoi) (1 điểm).
EC // AQ mà QE // AC (cùng vuông góc AB) (1 điểm).
Vậy tứ giác ACEQ là hình bình hành (0,5 điểm)
3/ Gọi N là giao điểm của PE và BC.
a/ Chứng minh AC = 2MN
Ta có EC = AQ ( tứ giác ACEQ là hình bình hành) AQ = PB ( tứ giác APBQ là hình thoi)
Do đó EC = PB (0,25 điểm).
Mà EC // PB (gt)
Vậy tứ giác CEBP là hình bình hành (0,25 điểm).
BN = CN mà BM = AM (gt)
MN là đường trung bình của tam giác ABC (0,25 điểm).
AC = 2MN (0,25 điểm).
b/ Cho MN = 3cm, AN = 5cm. Tính chu vi của ABC.
Vì AC = 2MN (cmt) nên AC = 23 = 6cm Xét ABC vuông tại A có AN là trung tuyến, Nên BC = 2AN = 25 = 10cm
Theo định lý Py ta go , ta có :
2 2
AB BC AB 64 8cm (0,25 điểm).
Vậy chu vi tam giác ABC bằng : 6cm + 8cm + 10cm = 24cm (0,25 điểm).
...
...
N M P
Q E
A C
B