• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề cương ôn tập HK1 Địa lý 11 năm 2018 - 2019 trường Yên Hòa - Hà Nội - THI247.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề cương ôn tập HK1 Địa lý 11 năm 2018 - 2019 trường Yên Hòa - Hà Nội - THI247.com"

Copied!
47
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 11 NĂM HỌC: 2018 – 2019

PHẦN I. TỰ LUẬN:

I. LÝ THUYẾT:

A – KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI

Câu 1. Trình bày những điểm tương phản về trình độ phát triển kinh tế-xã hội của nhóm nước phát triển với nhóm nước đang phát triển.

Câu 2. Trình bày các biểu hiện chủ yếu của toàn cầu hóa kinh tế. Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế dẫn đến những hệ quả gì?

Câu 3. Tại sao việc giải quyết vấn đề môi trường đòi hỏi sự nỗ lực chung của các quốc gia và toàn thể loài người.

Câu 4. Nêu những thử thách lớn của xã hội loài người về tài nguyên và môi trường.

Câu 5. Các nước đang phát triển gặp những khó khăn gì về mặt kinh tế - xã hội khi giải quyết các vấn đề môi trường?

Câu 6. Trình bày các vấn đề môi trường toàn cầu.

Câu 7. Nêu các loại tài nguyên của nước ta, cần được sử dụng và bảo vệ.

Câu 8. Nêu tình trạng suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta.

Các biện pháp bảo vệ rừng và bảo vệ đa dạng sinh học.

Câu 9. Hãy nêu tình trạng suy thoái tài nguyên đất và các biện pháp bảo vệ đất ở vùng đồi núi và vùng đồng bằng.

Câu 10. Vấn đề chủ yếu về bảo vệ môi trường ở nước ta là gì? Vì sao?

Câu 11. Chứng minh rằng trên thế giới, sự bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nước đang phát triển, sự già hóa dân số diễn ra ở nhóm nước phát triển.

Câu 12. Dân số tăng nhanh dẫn tới những hệ quả gì về mặt kinh tế - xã hội?

Câu 13. Dân số già dẫn tới những hệ quả gì về mặt kinh tế - xã hội?

Câu 14. Hãy phân tích tác động của những vấn đề dân cư và xã hội châu Phi tới sự phát triển kinh tế của châu lục này.

Câu 15. Những nguyên nhân nào làm cho kinh tế các nước Mĩ La tinh phát triển không ổn định?

Câu 16. Các cuộc chiến tranh, xung đột trong khu vực Tây Nam Á gây hậu quả như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và môi trường?

(2)

2

B – ĐỊA LÍ QUỐC GIA VÀ KHU VỰC

Câu 1. Hãy cho biết vị trí địa lí của Hoa Kì có thuận lợi gì cho phát triển kinh tế?

Câu 2. Việc hình thành thị trường chung châu Âu và đưa vào sử dụng đồng tiền chung ơ-rô có ý nghĩa như thế nào đối với việc phát triển EU?

Câu 3. Vì sao nói việc ra đời đồng tiền chung Ơ rô là bước tiến mới của liên kết EU?

Câu 4. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên nước Nga ảnh hưởng như thế nào đến quá trình phát triển kinh tế của quốc gia này?

II. KĨ NĂNG:

A – KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI Câu 1. Dựa vào bảng số liệu:

GDP bình quân đầu nguời của một số nước trên thế giới năm 2013

(Đơn vị: USD) Các nước phát triển Các nước đang phát triển

Tên nước GDP bình quân

đầu người Tên nước GDP bình quân đầu người

Thụy Điển 60381 Cô-lôm-bi-a 7831

Hoa kì 53042 In-đô-nê-xi-a 3475

Niu Di-lân 41824 Ấn Độ 1498

Anh 41781 Ê-ti-ô-pi-a 505

1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất, thể hiện sự chênh lệch về GDP bình quân đầu người giữa các nước phát triển và đang phát triển.

2. Rồi nhận xét.

Câu 2. Dựa vào bảng số liệu

Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Thụy Điển, Ê-ti-ô-pi-a và Việt Nam, năm 2013

Nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III

Thụy Điển 1,4 25,9 72,7

Cô-lôm-bi-a 45,0 11,9 43,1

Việt Nam 18,0 33,2 48,8

1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất, thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Thụy Điển, Ê-ti- ô-pi-a và Việt Nam năm 2013.

(3)

3

2. Rồi nhận xét.

Câu 3. Dựa vào bảng số liệu:

Tỉ trọng dân số của các châu lục trên thế giới năm 2005 và 2014

Đơn vị: %

Châu lục Năm 2005 Năm 2014

Châu Phi 13,8 15,7

Châu Mĩ 13,7 13,4

Châu Á 60,6 60,2

Châu Âu 11,4 10,2

Châu Đại Dương 0,5 0,5

Thế giới 100 100

Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng dân số của các châu lục trên thế giới năm 2005 và 2014.

Rồi nhận xét.

Câu 4. Cho bảng số liệu:

Tốc độ tăng GDB của một số nước Mĩ La Tinh qua các năm

Đơn vị: %

Quốc gia Năm 2005 Năm 2010 Năm 1013

Gre-na-đa 13,3 -0,5 2,4

Ác-hen-ti-na 9,2 9,1 2,9

Chi-lê 5,6 5,8 4,1

Bra-xin 3,2 7,5 2,5

Vê-nê-xu-ê-la 10,3 -1,5 1,3

Pa-na-ma 7,2 5,9 8,4

1.Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng GDP của một số nước Mĩ La Tinh qua các năm.

2. Rồi nhận xét

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A - KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ XÃ HỘI THẾ GIỚI

Bài 1: SỰ TƯƠNG PHẢN VÈ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TÉ – XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC. CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI

Câu 1. Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát

(4)

4

triến) là:

A. Đặc điểm tự nhiên.

B. Dân cư và xã hội

C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội D. Cơ cấu dân số

Câu 2. Các nước phát triển có đặc điểm là:

A. GDP bình quân đầu người cao.

B. Đầu tư ra nước ngoài nhiều, C. Chỉ số HDI ở mức cao.

D. Tất cả các ý kiến trên.

Câu 3. Đặc điểm của các nước đang phát triển là:

A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.

B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều, C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.

D. Năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.

Câu 4. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là:

A.

khu vực II rất cao, Khu vực I và III thấp

B.

khu vực I và khu vực II rất thấp, Khu vực III cao

C.

khu vực I và III cao, Khu vực II thấp D. khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao

Câu 5. Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia được coi là nước công nghiệp mới (NICs) là:

A.

Hàn Quốc, Xin-ga-po, In-đô-nê-xia, Braxin

B.

Xin-ga-po, Thái lan, Hàn Quốc, Ác-hen-ti-na

C.

Thái lan, Hàn Quốc, Braxin, Ác-hen-ti-na D. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Braxin, Ác-hen-ti-na

Câu 6. Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trĩnh độ phát triển kinh tế xã hội của các nước phát triển?

A.

GDP bình quân đầu người cao.

B.

Đầu tư ra nước ngoài nhiều,

C.

Chỉ số HDI ở mức cao.

D. Dân số đông và tăng rất nhanh.

Câu 7. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là:

(5)

5

A. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao B. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao C. Giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao D. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp

Câu 8. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của. các nước đang phát triển là:

A.

Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức thấp

B.

Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp

C.

Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung binh thấp, chỉ số HDI ở mức cao

D.

Nợ nước ngoài nhiều, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao Câu 9. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ có đặc trưng là:

A.

Công nghệ có hàm lượng tri thức cao

B.

Công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới nhất

C.

Chỉ tác động đến lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ

D.

Xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao.

Câu 10. Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:

A.

Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.

B.

Công nghệ hóa học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.

C.

Công nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu.

D. Công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.

Câu 11. Tác động chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến sự phát triển kinh tế - xã hội:

A.

Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp

B.

Xuất hiện các ngành công nghệ có hàm lượng kỹ thuật cao

C.

Thay đồi cơ cấu lao động, phát triển nhanh chóng mậu dịch quốc tế, đầu tư nước ngoài trên phạm vi toàn cầu

D. Các ý kiến trên

Câu 12. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành vào thời gian:

A. giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX B. cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX C. giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI D. cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI

Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là:

(6)

6

A. thành phần chủng tộc và tôn giáo. B. quy mô dân số và cơ cấu dân số.

C. trình độ khoa học kĩ thuật D. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.

Câu 14. Nền kinh tế tri thức có một số đặc điểm nổi bật là:

A. Trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu;

tầm quan trọng của giáo dục là rất lớn.

B. Trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu; tầm quan trọng của giáo dục là rất lớn.

C. Trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân tri thức là chủ yếu;

giáo dục có tầm quan trọng lớn.

D. Trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn.

Câu 15. Nền kinh tế công nghiệp có một số đặc điểm nồi bật là:

A. Trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế.

B. Trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp và dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế.

C. Trong cơ cấu kinh tế, công nghiệp và nông nghiệp là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu; giáo dục có tầm quan trọng lớn trong nền kinh tế.

D. Trong cơ cấu kinh tế, dịch vụ là chủ yếu; trong cơ cấu lao động, công nhân là chủ yếu, giáo dục có tầm quan trọng rất lớn trong nền kinh tế.

Câu 16. Đối với nền kinh tế tri thức, tầm quan trọng của giáo dục và vai trò của công nghệ thông tin và truyền thông lần luợt là:

A. Lớn và quyết định B. Rất lớn và quyết định

C. Rất lớn và lớn D. Lớn và rất lớn

Câu 17. Trong nền kinh tế tri thức, tỷ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm khoảng:

A. trên 60% B. trên 70% C. trên 80% D. trên 90%

Câu 18. Trong nền kinh tế nông nghiệp, tỷ lệ đóng góp của khoa học công nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm khoảng:

A. trên 10% B. dưới 10% C. trên 20% D. dưới 20%

Câu 19. Trong nền kinh tế công nghiệp, tỷ lệ đóng góp của khoa học - công nghệ cho tăng trưởng kinh tế chiếm khoảng:

(7)

7

A. dưới 30% B. trên 30% C. dưới 40% D. trên 40%

Câu 20. Đối với nền kinh tế công nghiệp, vai trò của công nghệ thông tin và truyền thông là A. không lớn B. lớn C. không có vai trò gì D. quyết định Câu 21. Đối với nền kinh tế tri thức vai trò của công nghệ thông tin và truyền thông là:

A. không lớn B. lớn C. không có vai trò gì D. quyết định Câu 22. Đối với nền kinh tế nông nghiệp vai trò của công nghệ thông tin và truyền thông là:

A. không lớn B. lớn C. không có vai trò gì D. quyết định

Câu 23. Biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước đang phát triển không bao gồm:

A.

Nợ nước ngoài nhiều.

B.

Tuổi thọ trung bình thấp,

C.

Chỉ số HDI ở mức cao

D. GDP bình quân đầu người thấp.

Câu 24. Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển so với các nước đang phát triển là:

A. Tỉ trọng khu vực III rất cao. B. Tỉ trọng khu vực II rất thấp, C. Tỉ trọng khu vực I rất cao. D. Cân đối tỉ trọng giữa các khu vực.

Câu 25. Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước đang phát triển so với các nước phát triển là:

A. Tỉ trọng khu vực III rất cao B. Tỉ trọng khu vực II rất thấp C. Tỉ trọng khu vực I rất thấp D. Tỉ trọng khu vực I còn cao Câu 26. Cho bảng số liệu:

GDP bình quân đầu nguời của một số nước trên thế giới năm 2013

Đơn vị: USD Các nước phát triển Các nước đang phát triển

Tên nước GDP bình quân

đầu người Tên nước GDP bình quân đầu người

Thụy Điển 60381 Cô-lôm-bi-a 7831

Hoa kì 53042 In-đô-nê-xi-a 3475

Niu Di-lân 41824 Ấn Độ 1498

Anh 41781 Ê-ti-ô-pi-a 505

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhận xét nào sau đây là đúng:

A. GDP/người của Hoa Kì gấp 119,6 lần của Ê-ti-ô-pi-a

(8)

8

B. GDP/người của Thụy Điển gấp 119,6 lần của Ê-ti-ô-pi-a C. GDP/người của Thụy Điển gấp 169,1 lần của Ê-ti-ô-pi-a

D.

GDP/người của Hoa Ki gấp 9,6 lần của Ấn Độ Câu 27. Cho bảng số liệu:

GDP bình quân đầu người của một số nước trên thế giới năm 2013

Đơn vị: USD Các nước phát triển Các nước đang phát triển

Tên nước GDP bình quân

đầu người Tên nước GDP bình quân đầu người

Thụy Điển 60381 Cô-lôm-bi-a 7831

Hoa kì 53042 In-đô-nê-xi-a 3475

Niu Di-lân 41824 Ấn Độ 1498

Anh 41781 Ê-ti-ô-pi-a 505

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP bình quân đầu người của một số nước trên thế giới năm 2013 là:

A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ kết hợp D. Biểu đồ cột Câu 28. Cho bảng số liệu

Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Thụy Điển, Ê-ti-ô-pi-a và Việt Nam năm 2013

Nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III

Thụy Điển 1,4 25,9 72,7

Cô-lôm-bi-a 45,0 11,9 43,1

Việt Nam 18,0 33,2 48,8

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Thụy Điển, Ê-ti-ô-pi-a và Việt Nam năm 2013 là:

A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ kết hợp D. Biểu đồ cột

Câu 29. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là:

A. trình độ phát triển kinh tế. B. sự phong phú về tài nguyên thiên nhiên.

C. sự đa dạng về thành phần chủng tộc. D. sự phân hóa của địa hình.

Câu 30. Ở các nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân chủ yếu là do:

(9)

9

A. môi trường sống thích hợp B. nguồn gốc gen di tmyền C. chất lượng cuộc sống cao D. số giờ làm trong 1 tuần ít.

Câu 31. Châu lục có tuổi thọ trung bĩnh thấp nhất thế giưới hiện nay là:

A. Châu Phi. B. Châu Á. C. Châu Âu D. Châu Mĩ

Câu 32. Cho bảng số liệu:

Chỉ số HDI của một số nước trên thế giới năm 2010 đến 2013

Nhóm nước Tên nước Năm 2010 Năm 2013

Phát triển

Na Uy 0,941 0,944

Ô-x-trây-lia 0,927 0,933

Nhật Bản 0,899 0,890

Đang phát triển

In-đô-nê-xi-a 0,613 0,684

Ha-i-ti 0,449 0,471

Ni-giê 0,293 0,337

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên:

A. Chỉ số HDI của In-đo-nê-xi-a tăng nhiều nhất còn Ha-i-ti tăng ít nhất

B. Chỉ số HDI của các nước phát triển cao hơn nhiều so với các nước đang phát triển C. Chỉ số HDI của Na Uy cao nhất còn chỉ số HDI của Ni-giê là thấp nhất

D. Chỉ số HDI của tất cả các nước đều giảm

Câu 33. Trong bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa hoạc và công nghệ hiện đại, công nghệ nào giúp cho các nước dễ dàng liên kết với nhau hơn:

A. Công nghệ sinh học. B. Công nghệ vật liệu C. Công nghệ năng lượng. D. Công nghệ thông tin Câu 34. Nền kinh tế tri thức dựa trên:

A. Tri thức và kinh nghiệm cổ truyền B. Kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền C. Công cụ lao động cổ truyền D. tri thức, kĩ thuật là công nghệ cao.

Bài 2: XU HƯỚNG TOÀN CẦU HÓA, KHU VỰC HÓA KINH TẾ

Câu 1. Nhận thức không đúng về xu hướng toàn cầu là:

A. Quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt B. Quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt

(10)

10

C. Có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền Kinh tế - Xã hội thế giới D. Toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học.

Câu 2. Xu hướng toàn cầu không có biểu hiện nào sau đây?

A. Thương mại thế giới phát triển mạnh B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh

C. Thị trường tài chính quốc tế bị thu hẹp

D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn

Câu 3. Tính đến tháng 1/2007, số quốc gia thành viên của tổ chức thương mại thế giới là:

A. 149 B. 150 C. 151 D. 152

Câu 4. Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới (WTO) chiếm khoảng :

A. 85% dân số thế giới B. 89% dân số thế giới C. 90% dân số thế giới D. 91% dân số thế giới

Câu 5. Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thể giới (WTO) chi phối tới:

A. 59% hoạt động thương mại của thế giới B. 85% hoạt động thương mại của thế giới C. 90% hoạt động thương mại của thế giới D. 95% hoạt động thương mại của thế giới Câu 6. Nhận xét đúng nhất về hoạt động đầu tư nước ngoài thời kỳ 1990 - 2004 là:

A. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.

B. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng thấp, trong đó một số hoạt động giảm sút là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm...

C. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất công nghiệp chiểm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp khai khoáng, cơ khí chế tạo, kỹ thuật điện - điện tử.

D. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất vật chất chiếm tỷ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp.

Câu 7. Hệ quả của toàn cầu hóa là:

A. Tăng cường họp tác quốc tế, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế B. Đẩy mạnh đầu tư và tăng cường sự họp tác quốc tế C. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo

D. Tất cả các ý kiến trên

Câu 8. Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả:

A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu

B. Đẩy mạnh đầu tư và tăng cường họp tác quốc tế

(11)

11

C. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước D. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước

Câu 9. Nhận xét đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới là:

A. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.

B. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất không lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng, C. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng D. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế quan trọng

Câu 10. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia ngày càng lớn trong nền kinh tế thế giới được thể hiện là:

A. Phạm vi hoạt động rộng, ở nhiều quốc gia khác nhau.

B. Toàn thế giới hiện có trên 60 nghìn công ti xuyên quốc gia với khoảng 500 nghìn chi nhánh.

C. Chiếm 30% tổng giá trị GDP toàn thế giới, 2/3 buôn bán quốc tế và hơn 75% đầu tư trực tiếp và trên 75 % việc chuyển giao công nghệ, khoa học kĩ thuật trên thế giới.

D. Các công ty xuyên quốc gia tập trung chủ yếu ở các nước đang phát triển.

Câu 11. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hỉnh thành trên cơ sở:

A. Những quốc gia có nét tương đồng về địa lý

B. Những quốc gia có nét tương đồng về văn hóa-xã hội C. Những quốc gia có chung mục tiêu, lợi ích phát triển D. Tất cả các ỷ trên

Câu 12. NAFTA là tên viết tắt của tổ chức:

A. Liên minh Châu Âu B. Diễn đàn họp tác kinh tế Chây Á - Thái Bình Dương

C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ D. Thị trường chung Nam Mỹ Câu 13. MERCOSUR là tên viết tắt của tổ chức

A. Thị trường chung Nam Mỹ B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ C. Liên minh Châu Âu D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á Câu 14. APEC là tên viết tắt của tổ chức:

A. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ

B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương C. Liên minh Châu Âu

D. Thị trường chung Nam Mỹ Câu 15. EU là tên viết tắt của tổ chức

(12)

12

A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ

B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương C. Liên minh Châu Ầu

D. Thị trường chung Nam Mỹ

Câu 16. Trong các tổ chức liên kết sau đây, tổ chức có số dân đông nhất là:

A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ B. Liền minh Châu Âu

C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á D. Thị trường chung Nam Mỹ

Câu 17. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực thị trường chung Nam Mỹ tính đến tháng 6-2006 có số thành viên là:

A. 3 quốc gia B. 4 quốc gia

C. 5 quốc gia D. 6 quốc gia

Câu 18. Tính đến tháng 1-2007, các nước vùng lãnh thổ là thành viên của Liên minh Châu Âu (EU) là:

A. 25 B. 26 C.27 D.28

Câu 19. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ (NAFTA) được thành lập vào năm:

A. 1991 B.1992 C.1993 D.1994

Câu 20. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm:

A. 1966 B.1967 C.1968 D.1969

Câu 21. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực thị trường chung Nam Mỹ được thành lập vào năm

A. 1991 B.1992 C.1993 D.1994

Câu 22a. Liên minh Châu Âu (EU) được thành lập vào năm:

A. 1954 B.1955 C.1956 D.1957

Câu 22b. Tổ chức nào sau đây chi phối 95% hoạt động thương mại của thế giới:

A. hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).

B. thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR) C. Liên minh Châu Âu (EU)

D. Tổ chức thương mại thế giới (WTO)

Câu 23. Vai trò lớn nhất của Tổ chức thương mại thế giới (WTO) là:

A. Tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế.

B. Thúc đẩy tự do hóa thương mại.

C. Giải quyết xung đột giữa các nước.

(13)

13

D. Giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu toàn cầu.

Câu 24. Trong xu hướng xu toàn cầu hóa kinh tế, đầu tư nước ngoài ngày càng tăng được biểu hiện ở lĩnh vực nào sau đây?

A. nông nghiệp B. công nghiệp C. dịch vụ D. xây dựng Câu 25. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động:

A. tài chính, ngân hàng và bảo hiểm... B. giáo dục, y tế.

C. du lịch, y tế. D. hành chính công, giáo dục.

Câu 26. Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế được mở rộng là:

A. Sự sát nhập của các ngân hàng với nhau.

B. Hình thành mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu nhờ mạng viễn thông điện tử.

C. triệt tiêu các ngân hàng nhỏ.

D. sự kết nối giữa các ngân hàng lớn với nhau.

Câu 27. Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế toàn cầu nói chung và từng quốc gia nói riêng?

A. Ngân hàng châu Âu, quỹ tiền tệ quốc tế.

B. Ngân hàng châu Á và ngân hàng châu Âu.

C. Ngân hàng thế giới và quỹ tiền tệ quốc tế.

D. Ngân hàng châu Á và ngân hàng thế giới.

Câu 28. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu dẫn đến:

A. tăng cường sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.

B. sự liên kết các nước phát triển với nhau, C. ít phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.

D. các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn.

Câu 29. Toàn cầu hóa bên cạnh những tác động tích cực còn có những mặt trái, đặc biệt là:

A. Cạnh tranh quyết liệt giữa các quốc gia.

B. Gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo C. Các nước phải phụ thuộc lẫn nhau.

D. Nguy cơ thất nghiệp và thiếu việc làm ngày càng tăng.

Câu 30. Hiện nay GDP của tổ chức nào lớn nhất:

A. Liên minh Châu Âu

B. Diễn đàn họp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ

D. Thị trường chung Nam Mỹ

(14)

14

Câu 31. Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây:

A.

Liên minh Châu Ãu

B.

Diễn đàn họp tác kinh tế Chây Á - Thái Bình Dương

C.

Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ D. Thị trường chung Nam Mỹ

Câu 32. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực vừa họp tác, vừa cạnh tranh với nhau không phải để:

A. Thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế.

B. Tăng cường đầu tư dịch vụ giữa các khu vực.

C. Hạn chế khả năng tự do hóa thương mại.

D. Bảo vệ lợi ích của các nước thành viên.

Câu 33. Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia cần phải quan tâm giải quyết là:

A. Tự chủ về kinh tế.

B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm.

C. Khai thác và sử dụng tài nguyên.

D. Bảo vệ môi trường.

BÀI 3: MỘT SÓ VẤN ĐÈ MANG TÍNH TOÀN CẰU

Câu 1. Hiện nay trung bình mỗi năm dân số thế giới tăng thêm khoảng:

A. Gần 60 triệu người B. Gần 70 triệu người C. Gần 80 triệu người

D.

Trên 80 triệu người Câu 2. Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra:

A. ở hầu hết các quốc gia B. chủ yếu ở các nước phát triển C. chủ yếu ở các nước đang phát triển D. chủ yếu ở châu Âu.

Câu 3. Các nước đang phát triển hiện nay chiếm khoảng:

A. 70% dân số và 80% số dân tăng hàng năm của thế giới B. 75% dân số và 85% số dân tăng hàng năm của thế giới C. 80% dân số và 90% số dân tăng hàng năm của thế giới D. 80% dân số và 95% số dân tăng hàng năm của thế giới

Câu 4. Dự kiến dân số có thể ổn định vào năm 2025 với số dân khoảng:

(15)

15

A. 6 tỉ người B. 7 tỉ người C. 8 tỉ người D. 9 tỉ người Câu 6. Một trong những vấn đề mang tính chất toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là:

A. mất cân bằng giới tính. B. động đất, núi lửa C. ô nhiễm môi trường. D. gia tăng cơ học cao.

Câu 7. Hiện tượng già hóa dân số thế giới được thể hiện ở:

A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp B. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao C. tuổi thọ trung của dân số ngày càng tăng D. Tất cả các ý trên

Câu 8. Ở các nước phát triển hiện tượng già hóa dân số được thể hiện ở:

A. tỉ lệ tử không tăng, tỉ lệ người già tăng nhiều B. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên rất thấp

C. tỉ lệ người trong độ tuổi lao động ngày càng tăng D. Các ý trên

Câu 9. Cho bảng số liệu: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của một số nước trên thế giời qua các năm.

Đơn vị %

Nhóm nước Nước Năm 2005 Năm 2010 Năm 2014

Phát triển

Phần Lan 0,2 0,2 0,1

Pháp 0,4 0,4 0,2

Nhật Bản 0,1 0,0 - 0,2

Thụy Điển 0,1 0,2 0,2

Đang phát triển

Mông Cổ 1,6 1,9 2,3

Bô-li-vi-a 2,1 2,0 1,9

Dăm-bi-a 1,9 2,5 3,4

Ai Cập 2,0 2,1 2,6

Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên:

A. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và đang giảm.

B. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và đang tăng.

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nước đang phát triển cao hơn nhiều so với các nước phát triển.

D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nước đang phát triển thấp hơn nhiều so với các nước phát triển.

(16)

16

Câu 10. Dựa vào bảng số liệu ở câu 9: Cho biết biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của một số nước trên thế giời qua các năm.

A. biểu đồ đường B. biểu đồ cột C. biểu đồ miền D. biểu đồ tròn Câu 11. Việc dân số thế giới tăng nhanh đã:

A. thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế.

B. làm cho tài nguyên bị suy giảm, môi trường bị ô nhiễm, C. thúc đẩy giáo dục và y tế phát triển.

D. làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng.

Câu 12. Dân số già gây ra hậu quả nào sau đây:

A. Thiếu hụt lực lượng lao động và chi phí xã hội lởn cho người già.

B. Thất nghiệp và thiếu việc làm.

C. gây sức ép lớn đối với tài nguyên và môi trường.

D. tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt

Câu 13. Cho bảng số liệu: Tuổi thọ trung bình của một số nước trên thế giới qua các năm

Nhóm nước Nước Năm 2005 Năm 2010 Năm 2014

Phát triển

Ca-na-đa 80 81 81

Nhật Bản 82 83 83

Phần Lan 79 80 81

Đang phát triển

Mô-dăm-bích 42 48 53

Ha-i-ti 52 61 63

In-đô-nê-xi-a 68 71 71

Việt Nam 72 73 73,2

Thế giới 67 69 71

Nhận xét nào dưới đây đúng với bảng số liệu trên:

A. Các nước phát triển có tuổi thọ trung bình tăng nhanh các nước đang phát triển.

B. Tuổi thọ trung bình của dân số trên thế giới qua các năm tăng dần.

C. Tuổi thọ trung binh của Việt Nam thấp hơn trung bình của thế giới.

D. Trong các nước đang phát triển, tuổi thọ trung bình của Mô-dăm-bích tăng chậm nhất.

Câu 14. Số người cao tuổi đang tăng nhanh hiện nay không phải ở khu vực

A. Nam Á B. Tây Á C. Trung Á D. Caribê

Câu 15. Dự báo đến năm 2020, số lượng người cao tuổi trên thế giới chiếm khoảng:

A. 13% tổng số dân của thế giới B. 14% tồng số dân của thế giói

(17)

17

C. 15% tổng số dân của thế giới D. 16% tổng số dân của thế giới

Câu 16. Trong các ngành sau, ngành nào sau đây đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất:

A. nông nghiệp. B. công nghiệp. C. dịch vụ D. xây dựng.

Câu 17. Nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên là do sự gia tăng chủ yếu của chất khí nào trong khí quyển?.

A.CO2 B. CH4 C.N20 D.O3

Câu 18. Ở Việt Nam, vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là:

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Tây Nguyên.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 19. Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu toàn cầu là:

A. Xuất hiện nhiều động đất.

B. Nhiệt độ trái đất tăng

C. Núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi.

D. Băng ở hai cực ngày càng dày.

Câu 20. Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do:

A. Con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ.

B. Con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển.

C. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu.

D. Các thảm họa như núi lửa, cháy rừng…

Câu 21. Biến đổi khí hậu toàn cầu là do:

A. sản xuất công nghiệp và các phương tiện giao thông đã đưa một lượng lớn khí thải vào khí quyển B. sự bất cẩn khi sử dụng năng lượng nguyên tử gây ô nhiễm phóng xạ

C. lượng khí thải CFCs dùng trong máy lạnh thải vào khí quyển ngày càng tăng D. Các ý trên

Câu 22. Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng hàng chục tỉ tấn mỗi năm chủ yếu là do:

A. con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều B. các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều C. các phương tiện giao thông ngày càng nhiều D. hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều

Câu 23. Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ngọt, nước biển đại dương là do:

(18)

18

A. chất thải công nghiệp và chất thải sinh học chưa được xử lý đổ ra sông, hồ B. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu

C. thuốc trừ sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng D. Các ý trên

Câu 24. Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nuớc ngọt là:

A. chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chua được xử lý đổ ra sông, hồ B. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu

C. thuốc trừ sâu, phân hóa học từ các đồng ruộng D. Ý A và C đúng

Câu 25. Tầng ô-dôn đang mỏng dần, lỗ thủng ngày càng rộng ra chủ yếu của chất khí nào trong khí quyển?.

A.C02 B.CH4 C.N20 D.CFCS

Câu 26. Dự báo đến năm 2100, nhiệt độ Trái Đất sẽ tăng thêm từ:

A. 1,4 đến 5,8°c B. 2,4 đến 6,8°c C. 3,4 đến 7,8°c D. 4,4 đến 8,8°c Câu 27. Sự suy giảm đa dạng sinh vật dẫn đến hậu quả là:

A. nhiều loài sinh vật tuyệt chủng hoặc đứng trước nguy cơ tuyệt chủng.

B. mất đi các nguồn gen di tmyền quý hiếm

C. mất đi các nguồn thực phẩm, thuốc chữa bệnh, nguyên liệu cho sản xuất D. Tất cả các ý trên

Câu 28. Năm 2016, hiện tượng cá chết hàng loạt ở các tỉnh miền Trung của Việt Nam là do:

A. nước biển nóng lên.

B. hiện tượng thủy triêu đỏ.

C. độ mặn nước biển tăng.

D. ô nhiễm môi trường nước.

Câu 29. Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là do:

A. con người khai thác quá mức tài nguyên thiên nhiên.

B. động đất và núi lửa gia tăng, C. băng ở hai cực đang tan dần.

D. nước biển ngày càng dâng cao.

Câu 30. Đe bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng cần:

A. tăng cường nuôi trồng.

B. lai tạo các giống mới.

C. đưa chúng vào các vườn thú, công viên.

(19)

19

D. mở rộng các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên và đưa chúng vào Sách đỏ.

Câu 31. Một số vấn đề mang tính toàn cầu xuất hiện vào những thập niên cuối của thế kỷ XX và những năm đầu của thế kỷ XXI trở thành mỗi đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình của thế giới là:

A. khủng bố, xung đột sắc tộc và xung đột tôn giáo B. làn sóng di cư tới các nước phát triển

C. nạn bắt cóc và buôn bán người.

D. toàn cầu hóa và khu vực hóa nền kinh tế.

Câu 32. Để giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu cần sự hợp tác tích cực giữa:

A. một số cường quốc kinh tế lớn. B.B. các quốc gia và toàn thể cộng đồng quốc tế.

C. các nước phát triển. B. D. các nước đang phát triển.

Câu 33. Một trong những biểu hiện rõ nhất của toàn cầu hóa kinh tế là:

A. Số các doanh nghiệp vừa và nhỏ phát triến mạnh mẽ.

B. Đầu tư ra nước ngoài tăng nhanh.

C. khoảng cách già nghèo giữa các nước ngày càng tăng.

D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng tiến bộ.

Câu 34. Sự bùng nổ dân số trên thế giới diễn ra bắt đầu:

A. Từ giữa thế kỉ XIX. B. Từ giữa thế kỉ XX.

C. Từ đầu thế kỉ XX. D. Từ đầu thế kỉ XXI.

Bài 4: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU NHỮNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CỦA TOÀN CẦU HÓA ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN

Câu 1. Ý nào sau đâylà cơ hội của toàn cầu hoá với các nước đang phát triển:

A. được chuyển giao những thành tựu mới về khoa học và công nghệ, về tổ chức và quản lí, về sản xuất và kinh doanh, thị trường được mở rộng...

B. trở thành bãi thải công nghệ lạc hậu cho các nước phát triển

C. các giá trị đạo đức và truyền thống văn hóa tốt đẹp có nguy cơ bị xói mòn, đánh mất bản sắc dân tộc.

D. chịu sự cạnh tranh khốc liệt bởi các nền kinh tế phát triển hơn.

Câu 2. Ý nào sau đây là thách thức của toàn cầu hoá với các nước đang phát triển:

A. khoa học và công nghệ có tác động sâu sắc tới mọi mặt của đời sống.

B. Nhanh chóng đón đầu được công nghệ hiện đại, áp dụng ngay vào quá trình sản xuất.

C. Các nước đều có thể thực hiện chủ trương đa phương hóa quan hệ quốc tế

(20)

20

D. các giá trị đạo đức và truyền thống văn hóa tốt đẹp có nguy cơ bị xói mòn, đánh mất bản sắc dân tộc.

Câu 3. Ý nào sau đây đúng với nước ta khi toàn cầu hoá phát triển mạnh:

A. thu hút được vốn, công nghệ và mở rộng thị trường.

B. tạo điều kiện để người dân di cư tự do ra nước ngoài C. không khai thác được triệt để tài nguyên.

D. tăng giá thành sản phẩm xuất khẩu.

Câu 4. Toàn cầu ho á cũng có thách thức đối với nước ta là:

A. phải phụ thuộc nhiều vào các nước phát triển.

B. phải cạnh tranh quyết liệt với các nền kinh tế phát triển hơn.

C. phải phụ thuộc nhiều vào các nước láng giềng.

D. phải hợp tác với các nước kém phát triển hơn đế chuyển giao công nghệ.

Câu 5. Biểu hiện rõ nhất của thương mại thế giới phát triển đối với nước ta là:

A. Việt Nam là thành viên của APEC.

B. Việt Nam được tham gia vào tất cả các tổ chức kinh tế thế giới, C. Việt Nam đã trở thành thành viên thứ 150 của WTO.

D. Việt Nam là thành viên của ASEAN từ năm 1995.

Câu 6. Các nước đang phát triển phụ thuộc vào các nước phát triển ngày càng nhiều về:

A. vốn, khoa học và công nghệ. B. thị trường,

C. lao động D. nguyên liệu

Câu 7. Các nước phát triển hợp tác với các nước đang phát triển sẽ:

A. thu hút được lao động có trình độ.

B. thu hút được nguồn vốn nhiều hơn.

C. nhập được nhiều sản phẩm công nghiệp có chất lượng cao.

D. hạn chế được rất nhiều về ô nhiễm môi trường do khai thác tài nguyên và chế biến nguyên liệu.

Bài 5: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC Tiết 1- MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU PHI

Câu 1. Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan:

A. Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô B. Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô C. Hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan

D. Rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan

(21)

21

Câu 2. Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn B. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh C. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.

D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.

Câu 3. Nhận xét đúng nhất về nguyên nhân làm cho Châu Phi còn nghèo là:

A. Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp.

C. Xung đột sắc tộc triền miên, còn nhiều hủ tục.

D. Các ý kiến trên.

Câu 4. Nhận xét đúng nhất về nguyên nhân dẫn đến tuổi thọ trung bình của người dân Châu Phi thấp so với các Châu lục khác là do:

A. Kinh tế kém phát triển, dân số tăng nhanh.

B. Trình độ dân trí thấp, còn nhiều hủ tục.

C. Xung đột sắc tộc, nghèo đói và bệnh tật.

D. Các ý trên.

Câu 5. Cho bảng số liệu

Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và 2014

Đơn vị: Tuổi

Châu lục Năm 2010 Năm 2014

Châu Phi 55 59

Châu Mĩ 75 76

Châu Á 70 71

Châu Âu 76 78

Châu Đại Dương 76 77

Thế giới 69 71

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên:

A. Tuổi thọ trung bình của dân số trên thế giới nhìn chung giảm dần.

B. Tuổi thọ trung bình của dân số Châu Phi tăng ít nhất.

C. Tuổi thọ trung bình của dân số Châu Phi là thấp nhất thế giới.

D. Tuổi thọ trung bình của dân số Châu Âu gấp 2,3 lần tuổi thọ trung bình của dân số Châu Phi.

Câu 6. Cho biểu đồ sau:

(22)

22

Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?

A. Tuổi thọ trung bình của thế giới và các châu lục năm 2014 B. Cơ cấu tuổi của thế giới và các châu lục năm 2014

C. Tốc độ tăng trưởng tuổi của thế giới và các châu lục năm 2014 D. Sự chuyển dịch cơ cấu tuổi của thế giới và các châu lục năm 2014 Câu 7. Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới nhưng tập trung tới:

A. 1/3 tổng số người nhiệm HIV trên toàn thế giới.

B. 1/2 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.

C. Gần 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.

D. Hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.

Câu 8. Dân số Châu Phi tăng nhanh nhất thế giới là do:

A. Có quy mô dân số đông nhất thế giới B. Tỉ suất gia tăng cơ giới cao nhất thế giới

C. Có tỉ xuất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới D. Có tỉ suất từ thô thấp nhất thế giới.

Câu 9. Cho bảng số liệu:

Tỉ trọng dân số của các châu lục trên thế giới năm 2005 và 2014

Đơn vị: %

Châu lục Năm 2005 Năm 2014

Châu Phi 13,8 15,7

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90

Châu Phi Châu Mỹ Châu Á Châu Âu Châu Đại

Dương

Thế giới

Tuổi - Năm 2014

(23)

23

Châu Mĩ 13,7 13,4

Châu Á 60,6 60,2

Châu Âu 11,4 10,2

Châu Đại Dương 0,5 0,5

Thế giới 100 100

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng dân số của các châu lục trên thế giới năm 2005 và 2014 là:

A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường C.Biểu đồ tròn D. Biểu đồ miền Câu 10. Cho bảng số liệu:

Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước Châu Phi qua các năm.

Đơn vi: %

Quốc gia Năm 2000 Năm 2005 Năm 2010 Năm 2013

An-giê-ri 2,4 5,1 3,3 2,8

Nam Phi 3,5 5,3 2,9 2,2

Công - gô 8,2 6,5 8,8 3,4

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên:

A. Tốc độ tăng trường GDP của các nước trên ổn định B. Tốc độ tăng trường GDP của các nước trên bằng nhau C. Tốc độ tăng trường GDP của các nước trên không ổn định D. Tốc độ tăng trường GDP của An-giê-ri luôn thấp nhất.

Câu 11. Cho bảng số liệu:

GDP của thế giới năm 2014

Đơn vị: tỉ USD

Lãnh thổ GDP

Thế giới 78037,1

Hoa Kì 17348,1

Châu Âu 21896,9

Chấu Á 26501,4

Châu Phi 2475,0

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết tỉ trong GDP của Châu Phi năm 2014 chiếm bao nhiêu % của thế giới:

A. 0,32% B. 3,2% C.32% D.12%

Câu 12. Cho bảng sô liệu:

GDP của thế giới năm 2004 và năm 2014

(24)

24

Đơn vị: tỉ USD

Lãnh thổ 2004 2014

Thế giới 40887,8 78037,1

Hoa Kì 11667,5 17348,1

Châu Âu 14146,7 21896,9

Chấu Á 10092,9 26501,4

Châu Phi 790,3 2475,0

Biêu đô thích hợp nhât thê hiện GDP của thê giới năm 2004 và năm 2014 là:

A. biểu đồ cột. B. biểu đồ đường. c. biể đồ tròn. D. biểu đồ miền.

Câu 13. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về bảng số liệu trên:

A. GDP của các lãnh thổ trên thế giới tăng đồng đều.

B. Tốc độ tăng trưởng GDP của châu Phi là cao nhất C. Tốc độ tăng trưởng GDP của châu Phi là thấp nhất.

D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa Kì là cao nhất.

Câu 14. Nền kinh tế Châu Phi hiện đang phá triển theo chiều hướng tích cực nhưng vẫn bị coi là châu lục nghèo đói, chậm phát triển vì:

A. còn nhiều quốc gia có tỉ lệ tăng trưởng GDP thấp

B. đa số các nước Châu Phi còn nghèo, kinh tế kém phát triển

C. châu Phi chiếm khoảng 14% dân số thế giới nhưng chỉ đóng góp 1,9% GDP toàn cầu năm 2004 D. Các ý trên

Câu 15. Những thách thức lớn của châu Phi hiện nay là:

A. thiếu lực lượng lao động.

B. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.

C. các nước phát triển trên thế giới cắt giảm viện trợ.

D. trình độ dân trí thấp, đói nghèo, dịch bệnh, xung đột.

Câu 16. Nguyên nhân làm hạn chế sự phát triển của châu Phi hiện nay là:

A. tài nguyên khoáng sản không phong phú.

B. dân số già hóa, lực lượng lao động ít.

C. trình độ dân trí thấp, đói nghèo, dịch bệnh, xung đột...

D. tài nguyên thiên nhiên chưa được khai thác nhiều.

Câu 17. Nguyên nhân chính làm cho cảnh quan phổ biến ở châu Phi là hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan là:

A. địa hình cao.

(25)

25

B. khí hậu khô nóng.

C. có các dòng biển nóng và lạnh chạy ven bờ.

D. tài nguyên khoáng sản phong phú.

Câu 18. Tài nguyên nào đang bị khai thác mạnh ở châu Phi:

A. khoáng sản và rừng B. đất.

C. thủy sản D. biển.

Câu 19. Đất đai ở ven các hoang mạc, bán hoang mạc ở châu Phi, nhiều nơi bị hoang mạc hóa là do:

A. Quá trình xói mòn, rửa trôi diễn ra mạnh.

B. Quá trình xâm thực diễn ra mạnh.

C. Rừng bị khai thác quá mức.

D. Khoáng sản bị khai thác quá mức.

Câu 20. Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách với đa số các quốc gia ở Châu Phi là:

A. Mở rộng mô hình sản xuất quảng canh B. Khai hoang mở rộng diện tích đất trông trọt.

C. Tạo ra các giống cây trồng mới.

D. Áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.

Câu 21. Việc khai thác khoáng sản ở Châu Phi A. Mang lại lợi nhuận cho tất cả các nước Châu Phi B. Mang lại lợi nhuận cho người lao động.

C. Mang lại lợi nhuận cho các công ti tư bản nước ngoài.

D. Mang lại lợi nhuận cho các nước có tài nguyên.

Câu 22. Cho bảng số liệu:

Diện tích, dân số và GDP của Châu Phi và thế giới năm 2014.

Tiêu chí DIện tích (triệu km2) Dân số (Triệu người) GDP (tỉ USD)

Châu Phi 30,3 1072 2475,0

Thế giới 135,6 7137 78037,1

Dựa vào bảng số liệu cho biết diện tích, dân số và GDP của Châu Phi lần lượt chiếm bao nhiêu phần trăm năm của thế giới:

A. 22,3 – 3,2 – 15,0 B. 22,3 – 15,0 – 3,2

C. 15,0 – 22,3 – 3,2 D. 3,2 – 15,0 – 22,3 Câu 23. Đây là biện pháp nhằm phát triển kinh tế xã hội ở Châu Phi:

A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.

B. Tăng quy mô dân số.

(26)

26

C. Cần có sự giúp đỡ của cộng đồng quốc tế, nâng cao trình độ dân trí, xóa bỏ hủ tục, xung đột…

D. Xuất khẩu lao động ra nước ngoài.

Bài 5: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC (Tiếp theo) Tiết 2 – MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA MĨ LA TINH

Câu 1. Tài nguyên khoáng sản của Mĩ La tinh chủ yếu là:

A. Kim loại màu, sắt, kim loại hiếm, phốt phát B. Kim loại đen, kim loại quý và nhiên liệu C. Kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ.

D. Kim loại đen, kim loại màu, kim loại hiếm.

Câu 2. Cảnh quan rừng xích đạo nhiệt đới ẩm có diện tích lớn nhất ở Mĩ La tinh vì:

A. Có diện tích rộng lớn.

B. Có đường Xích đạo chạy qua C. Có diện tích đồng bằng lớn

D. Có đường chí tuyến Nam chạy qua.

Câu 3. Ở Mĩ La tinh rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào:

A. vùng núi An-đét. B. Đồng bằng A-ma-dôn.

C. Đồng bằng La Pla-ta. D. Đồng bằng Pam-pa

Câu 4. Mĩ La tinh có điều kiện thuận lọi để phát triển chăn nuôi đại gia súc là do:

A. có nguồn lưong thực dồi dào và khí hậu lạnh.

B. có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm.

C. ngành công nghiệp chế biến rất phát triển.

D. nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào

Câu 5. Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ La tinh có thế mạnh trồng cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới là:

A. thị trường tiêu thụ rộng lớn.

B. có nhiều loại đất khác nhau, C. có khí hậu nhiệt đới

D. có dân cư đông đúc.

Câu 6. Việc khai thác nguồn tài nguyên giàu có của Mĩ La tinh chủ yếu mạng lại lợi ích cho:

A. đại bộ phận dân cư.

B. người da đen nhập cư đến.

(27)

27

C. các nhà tư bản, các chủ trang trại.

D. người dân bản địa (người Anh-điêng)

Câu 7. Phần lớn dân cư nhiều nước của Mĩ La tinh còn nghèo đói không phải là do:

A. tình hình chính trị không ổn định.

B. hạn chế về tài nguyên thiên nhiên và lao động, C. phụ thuộc vào các công ti tư bản nước ngoài.

D. các chủ trang trại chiếm phần lớn đất canh tác.

Câu 8. Ở Mĩ La tinh các chủ trang trại chiếm phần lớn đất canh tác là do:

A. cải cách ruộng đất không triệt để.

B. không ban hành chính sách cải cách mộng đất.

C. người dân ít có nhu cầu về sản xuất nông nghiệp.

D. người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại.

Câu 9. Ở Mĩ La tinh có tỉ lệ dân đô thị rất cao (năm 2013, gần 79%), nguyên nhân chủ yếu là do:

A. chiến tranh xảy ra ở vùng nông thôn.

B. công nghiệp phát triển với tốc độ nhanh.

C. dân nghèo không có ruộng đất kéo ra thành phố.

D. điều kiện sống ở các thành phố của Mĩ La tinh rất thuận lợi.

Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tốc độ phát triển kinh tế không đều, A. đầu tư nước ngoài ở Mĩ La tinh là:

B. tài nguyên đang bị cạn kiệt.

C. chính trị không ôn định, c. thiếu lực lượng lao động.

D. thiên tai xảy ra nhiều.

Câu 11. Các nước ở Mĩ La tinh phụ thuộc nhiều nhất vào:

A. Anh. B. Nhật Bản. C. Trung Quốc. D. Hoa Kì.

Câu 12. Cho bảng số liệu:

Tốc độ tăng GDP của một số nước Mĩ La Tinh qua các năm

Đơn vị: %

Quốc gia Năm 2005 Năm 2010 Năm 1013

Gre-na-đa 13,3 -0,5 2,4

Ác-hen-ti-na 9,2 9,1 2,9

Chi-lê 5,6 5,8 4,1

Bra-xin 3,2 7,5 2,5

(28)

28

Vê-nê-xu-ê-la 10,3 -1,5 1,3

Pa-na-ma 7,2 5,9 8,4

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên:

A. Tốc độ tăng GDP của các nước đều tăng.

B. Tốc độ tăng GDP của các nước đều giảm.

C. Tốc độ tăng GDP của các nước không chênh lệch nhau.

D. Tốc độ tăng GDP của các nước không ổn định.

Câu 13. Quá trình cải cách kinh tế của các nước Mĩ La tinh đang gặp phải sự phản đối của:

A. những người nông dân mất ruộng.

B. các thế lực bị mất quyền lợi từ nguồn tài nguyên giàu có.

C. Hoa Kì.

D. các thế lực từ bên ngoài.

Câu 14. Kinh tế của nhiều nước Mĩ La tinh đang từng bước được cải thiện là do:

A. không còn phụ thuộc vào nước ngoài.

B. cải cách ruộng đất triệt để.

C. san sẻ quyền lợi của các công ti tư bản nước ngoài.

D. củng cố bộ máy nhà nước, cải cách kinh tế...

Câu 15. Nhận xét đúng nhất về kinh tế xã hội của khu vực Mỹ La tinh:

A. nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớn

B. nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo còn ít

C. nền kinh tế của một số nước còn phụ thuộc vào bên ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớn

D. nền kinh tế không còn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân được cải thiện nhiều, chênh lệch giàu nghèo giảm mạnh

Câu 16. Mĩ La tinh có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển:

A. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ B. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc

C. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ D. Cây công nghiệp, cây lương thực, chăm nuôi đại gia súc.

Câu 17. Cho tới đầu thế kí XXI, số dân sống dưới mức nghèo khổ của Mĩ la tinh còn khá đông, dao

(29)

29

động từ:

A. 26-37% B. 37-45% C. 37-62% D. 45-62%

Câu 18. Các cuộc cách mạng mộng đất không triệt để ở hầu hết các nước Mĩ la tinh đã dẫn đến hệ quả là:

A. các chủ trang trại giữ phần lớn đất canh tác

B. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm C. hiện tượng đô thị hóa tự phát

D. Tất cả các ý trên

Câu 19. Đầu thế kỷ XXI tỷ lệ dân thành thị của Mi La tinh chiếm tới:

A. 55% dân số B. 65% dân số

C. 75% dân số D. 85% dân số

Câu 20. Trong tổng số dân cư đô thị của Mĩ La tinh có tới:

A. 1/4 sống trong điều kiện khó khăn B. 1/3 sống trong điều kiện khó khăn C. 1/2 sống trong điều kiện khó khăn D. 3/4 sống trong điều kiện khó khăn

Câu 21. Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ la tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985-2004 là do:

A. tình hình chính trị không ổn định B. chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo C. thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái D. chính sách thu hút đầu tư không phù họp

Câu 22. Nguồn FDI vào Mĩ la tinh chiếm trên 50% là từ các nước

A. Hoa Kì và Canada B. Hoa Kì và Tây Âu

C. Hoa Kì và Tây BanNha D. Tây Âu và Nhật Bản

Câu 23. Mặc dù các nước Mĩ la tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải do:

A. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn B. duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài

C. các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản'trở

D. chưa xây dựng được đường lối phat triển kinh tế- xã hội độc lập, tự chủ

Câu 24. Mặc dù các nước Mĩ La tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm là do:

A. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế-xã hội độc lập, tự chủ

(30)

30

B. các thế lực bảo thủ thiên chúa giáo tiếp tục cản trở C. duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài D. Các ý trên

Câu 25. Gần đây tình hình kinh tế nhiều nước ở Mĩ la tinh từng bước được cải thiện là do:

A. thực hiện công nghiệp hóa, tăng cường buôn bán với nước ngoài B. tập tmng củng cố bộ máy nhà nước, cải cách kinh tế

C. phát triển giáo dục, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế D. Các ý kiến trên.

Câu 26. Cho bảng số liệu:

GDP và nợ nước ngoài của một số nước Mĩ La Tinh năm 2014

Đơn vị: tỉ USD

Quốc gia Braxin Mê-hi-cô Pê-ru

GDP 2253,0 1178 203,8

Tổng nợ nước ngoài 1430,1 424,8 44,8

Quốc gia Braxin Mê-hi-cô Pê-ru

GDP 2253,0 1178 203,8

Tổng nợ nước ngoài 1430,1 424,8 44,8

Năm 2014, tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP của Braxin, Mê-hi-cô, Pê-ru lần lượt là:

A. 22-36-63,5 B. 22-63,5-36 C.36-63,5-22 D. 63,5-36-2

Bài 5: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC (tiếp theo).

Tiết 3 – MỘT SỐ VẤN DỀ CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á KHU VỰC TRUNG Á.

Câu 1. Nhận định đúng nhất về đặc điểm vị trí của khu vực Tây Nam Á là:

A. Tiếp giáp với 3 châu lục B. Tiếp giáp với 2 lục địa.

C. Án ngữ đường giao thông từ Ấn Độ Dương sang Đại Tây Dương D. Các ý trên.

Câu 2. Ý nào sau đây biểu hiện rõ nhất vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á:

A. Giáp với nhiều biển và đại dương.

B. Nằm ở ngã bà của ba châu lục Á-Âu-Phi C. Có đường chí tuyến chạy qua.

(31)

31

D. Nằm ở khu vực có khí hậu nhiệt đới.

Câu 3. Nguồn tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là:

A. Than và Uranium B. Dầu mỏ và khí tự nhiên.

C. Sắt và đồng.

D. Vàng và kim cương.

Câu 4. Dầu mỏ và khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở:

A. Ven biển Đỏ.

B. Ven Địa Trung Hải.

C. Ven biểm Caxpi.

D. Ven vịnh Péc-xích

Câu 5. Về mặt tự nhiên khu vực Tây Nam Á và Trung Á:

A. Đều nằm ở vĩ đỗ rất cao.

B. Đều có khui hậu lạnh nhưng lại có tiềm năng lớn thủy sản.

C. Đều có khí hậu nóng ẩm và tài nguyên rừng giàu có.

D. Đều có khí hậu khô hạn nhưng lại có tiềm năng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên.

Câu 6. Đặc điểm nổi bật về tự nhiên của khu vực Tây Nam Á là;

A. Phần lớn lãnh thổ là rừng rậm, vàng có ở nhiều nơi.

B. phần lớn lãnh thổ là hoang mạc, dầu mỏ có ở nhiều nơi.

C. có khí hậu nóng ẩm mưa nhiều, tài nguyên sinh vật phong phủ.

D. phần lớn lãnh thổ là núi cao, đồng và sắt có ở nhiều nơi.

Câu 7. Diện tích của khu vực Tây Nam Á rộng khoảng:

A. 5 triệu Km2 B. 6 triệu Km2

C. 7 triệu Km2 D. 8 triệu Km2

Câu 8. Khu vực Tây Nam Á bao gồm:

A. 20 quốc gia và vùng lãnh thổ B. 21 quốc gia và vùng lãnh thổ C. 22 quốc gia và vùng lãnh thổ D. 23 quốc gia và vùng lãnh thổ

Câu 9. Khu vực Tây Nam Á là một điểm nóng trên thế giới thường xuyên chịu sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài là do:

A. có nguồn tài nguyên vàng và kim cương với trữ lượng lớn.

B. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.

(32)

32

C. có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp

D. có vị trí địa lý mang tính chiến lược giáp 3 châu lục và dầu mỏ có trữ lượng lớn.

Câu 10. Phần lớn dân cư của khu vực Tây Nam Á theo:

A. Phật giáo B. Ân Độ giáo. C. Thiên chúa giáo. D. Hồi giáo.

Câu 11 .Tôn giáo có ảnh hưởng sâu và rộng trong khu vực Tây Nam Á là:

A. đạo Hin Đu. B. Phật giáo C. Hồi giáo. D. Thiên chúa giáo.

Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên của khu vực Trung Á:

A. giàu tài nguyên thiên nhiên nhất là dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm năng thủy điện, sắt, đồng B. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất trồng trọt,

C. có nhiều các thảo nguyên thuận lợi cho việc chăn thả gia súc.

D. khí hậu khô hạn.

Câu 13. Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư xã hội của khu vực Trung Á:

A. đa dân tộc.

B. có mật độ dân số cao.

C. tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao (trừ Mông cổ).

D. từng có “con đường tơ lụa” đi qua nên tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây.

Câu 13. Diện tích các quốc gia sau đây, khu vực Trung Á là khoảng A. 4,6 triệu km2 B. 5.6 triệu km2

C. 6.4 triệu km2 D. 6.5 triệu km2

Câu 14. Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia không thuộc khu vực Trung Á là:

A. Áp-ga-ni-xtan B. Ca-dắc-xtan

C. Tát-ghi-ki-xtan D. Ư-dơ-bê-ki-xtan

Câu 15. Khu vực Trung Á có số các quốc gia là:

A. 5 B. 6 C.7 D. 8

Câu 16. Điểm giống nhau về mặt xã hội của khu vực Trung Á và khu vực Tây Nam Á là:

A. Dân số đông và gia tăng dân số cao.

B. Xung đột sắc tộc, tôn giáo và khủng bố diễn ra thường xuyên.

C. Phần lớn dân cư theo đạo Phật.

D. Có mật độ dân số cao.

Câu 17. Nguyên nhân chính của tình trạng đói nghèo của khu vực Trung Á và khu vực Tây Nam Á là do:

A. thiếu hụt lao động.

(33)

33

B. chiến tranh, xung đột.

C. có nhiều thiên tai.

D. sự khắc nghiệt của thiên nhiên.

Câu 18. Dựa vào biểu đồ (hình 5.8 – SGK, tr.31):

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ đó:

A. Trung Á là khu vực có sản lượng dầu thô khai thác nhiều thứ hai trên thế giới.

B. Đông Á khu vực có sản lượng dầu thô tiêu dùng nhiều nhất trên thế. giới C. Tây Nam Á là

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Phân bố dân cư không đều: 70% dân số sống ở thành phố; phần lớn dân số tập trung ở phía tây và phía nam; phía đông và phía bắc dân cư thưa thớt khó khăn cho

C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động D. Tốc độ GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động. CÁC NGÀNH KINH TẾ VÀ CÁC VÙNG KINH TẾ.

- Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa (tác dụng với kim loại, với hiđro), vừa có tính khử (tác dụng với oxi, chất oxi hóa mạnh). - Tính chất của muối sunfat, nhận

Giải thích sự hình thành liên kết hóa học trong một số hợp chất ion, hợp chất cộng hóa trị 5.. Dựa vào bản chất của liên kết, phân biệt được liên kết ion và

trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất công nghiệp chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp khai khoáng, cơ khí chế tạo,

They provide food, fiber, and fuels, Many plants are known to contain chemicals that can be used to treat human illnesses.. Others have the ability to fight agricultural pests

EXERCISE 5: Put the verb into the correct form, present perfect or past simple.. I don’t know where

- Giá trị hiện thực và nhân đạo của tác phẩm được thể hiện qua đoạn trích - Những đặc sắc nghệ thuật của đoạn trích. Đoạn trích Nỗi thương mình (Trích Truyện Kiều của