• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề cương ôn tập GDCD 12 HK1 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội - THI247.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề cương ôn tập GDCD 12 HK1 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội - THI247.com"

Copied!
12
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đề CƯƠNG ÔN TậP môn gdcd – KhốI 12 năm học 2017 – 2018

học kì I

CHủ Đề 1: Pháp luật và đời sống NộI DUNG I. Khái niệm pháp luật

1. Pháp luật là gì ? - KN Pháp luật ?

- ND khái niệm pháp luật ? 2- Đặc điểm của pháp luật

Câu hỏi :

1. Thế nào là tính quy phạm phổ biến của pháp luật ?

2. Tại sao nói, pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung ?

3. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật đ-ợc thể hiện nh- thế nào?

4. Phân biệt sự khác nhau giữa quy phạm pháp luật với quy phạm đạo

đức?

3. Bản chất của pháp luật Câu hỏi:

1. Vì sao nói, pháp luật mang bản chất giai cấp ? Phân biệt bản chất giai cấp của pháp luật nói chung với pháp luật XHCN (n-ớc ta)

2. Thế nào là bản chất xã hội của pháp luật ? 4. Mối quan hệ giữa pháp luật với đạo đức

Nguồn gốc - Nội dung - Hình thức thể hiện - Ph-ơng thức tác động

NộI DUNG 2 . Vai trò của pháp luật trong đời sống xh 1. Pháp luật là ph-ơng tiện để nhà n-ớc quản lí xã hội

1.Vì sao nhà n-ớc phải quản lí xã hội bằng pháp luật ?

(2)

2.Nhà n-ớc quản lí xã hội bằng pháp luật nh- thế nào ?

2. Pháp luật là ph-ơng tiện để công dân thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình

- Pháp luật là ph-ơng tiện để công dân thực hiện quyền của mình

- Pháp luật là ph-ơng tiện để công dân bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp của mình

NộI DUNG III. thực hiện pháp luật I. KháI niệm, hình thức thực hiện pháp luật 1. Khái niệm thực hiện pháp luật

Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích của con ng-ời làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức.

- Thế nào là hành vi hợp pháp ?

- Có mấy cách xử sự khi thực hiện pháp luật ? - Phân biệt xử sự chủ động và thụ động

2. Các hình thức thực hiện pháp luật

- Trong khoa học pháp lý, có 4 hình thức thực hiện pháp luật ? - Điểm giống và khác nhau giữa 4 hình thức.

II - Vi phạm pháp luật 1. Vi phạm pháp luật ?

2. Các dấu hiệu vi phạm pháp luật ? Câu hỏi:

1. Tại sao nói, vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật ?

2. Anh (chị) hiểu thế nào về năng lực trách nhiệm pháp lý của chủ thể ? 3. Lỗi có mấy loại, đ-ợc biểu hiện d-ới những hình thức nào ?

Lỗi cố ý và lỗi vô ý ?

(3)

3. Các loại vi phạm pháp luật Câu hỏi:

1. Các loại VPPL ?

2. Loại VPPL nào là nghiêm trọng nhất ?

3. Chủ thể và mối quan hệ xâm phạm của từng loại vi phạm ? III - Trách nhiệm pháp lý

1. Khái niệm trách nhiệm pháp lý ? 2. Các loại trách nhiệm pháp lý

Trách nhiệm pháp lý đ-ợc chia thành mấy loại ?

T-ơng ứng với bốn loại vi phạm pháp luật là các loại TNPL nào ? Câu hỏi:

- Trách nhiệm hình sự ? - Trách nhiệm hành chính ? - Trách nhiệm dân sự ? - Trách nhiệm kỷ luật ?

CHủ Đề 2: Quyền BìNH ĐẳNG NộI DUNG I. Quyền bình đẳng của công dân

- Thế nào là công dân bình đẳng tr-ớc pháp luật ? - Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

- Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.

- Trách nhiệm của Nhà n-ớc.

1. Bình đẳng tr-ớc pháp luật ?

2. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ ?

- Thế nào là công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ ?

- Giải quyết tình huống để HS nắm đ-ợc một số nội dung cần chú ý :

(4)

(1) Bình đẳng không có nghĩa là cào bằng, là bằng nhau, ngang nhau trong mọi tr-ờng hợp.

(2) Công dân đ-ợc h-ởng quyền bình đẳng nh- nhau nh-ng khả năng thực hiện quyền bình đẳng lại khác nhau

3. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý Thế nào là bình đẳng về trách nhiệm pháp lý?

Mọi công dân dù ở c-ơng vị nào, nếu vi phạm pháp luật cũng, đều bị xử lý nghiêm minh theo quy định của pháp luật.

4. Trách nhiệm của Nhà n-ớc trong việc bảo đảm quyền bình đẳng của công dân tr-ớc pháp luật

NộI DUNG II: quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực của đời sống xã hội

I. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình Câu hỏi:

1.Bình đẳng giữa vợ và chồng ?

Bình đẳng trong quan hệ nhân thân và trong quan hệ tài sản - Trong quan hệ nhân thân ?

- Trong quan hệ tài sản ?

2. Bình đẳng giữa cha mẹ và con ? II. Bình đẳng trong lao động

Câu hỏi:

1. Bình đẳng giữa các công dân trong việc thực hiện quyền lao động ?

2. Bình đẳng ng-ời sử dụng lao động và ng-ời lao động trong giao kết hợp

đồng lao động ?

- Hợp đồng lao động là gì ?

- Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động?

- Giải quyết tình huống

2. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ ?

(5)

- Quyền lợi và nghĩa vụ ? - Giải quyết tình huống

NộI DUNG III: QUYềN BìNH ĐẳNG GIữA CáC DÂN TộC Và TÔN GIáO

I. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc

1. Khái niệm: Là cỏc dõn tộc trong một quốc gia khụng phõn biệt đa số hay thiểu số, khụng phõn biệt trỡnh độ văn hoỏ, khụng phõn biệt chủng tộc, màu da...đều được Nhà nước và phỏp luật tụn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phỏt triển.

2. Nội dung:

- Cỏc dõn tộc Việt Nam đều được bỡnh đẳng về chớnh trị:

- Cỏc dõn tộc Việt Nam đều được bỡnh đẳng về kinh tế:

- Cỏc dõn tộc Việt Nam đều được bỡnh đẳng về văn hoỏ, giỏo dục:

3. ý nghĩa ?

II. Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo

1. Khái niệm: Quyền bỡnh đẳng giữa cỏc tụn giỏo là cỏc tụn giỏo ở Việt Nam cú quyền hoạt động tụn giỏo trong khuụn khổ phỏp luật, bỡnh đẳng trước phỏp luật. Những nơi thờ tự tớn ngưỡng tụn giỏo đều được phỏp luật bảo vệ.

2. Nội dung:

- Cỏc tụn giỏo được Nhà nước cụng nhận đều bỡnh đẳng trước phỏp luật, cú quyền hoạt động tụn giỏo theo quy định của phỏp luật

- Hoạt động tớn ngưỡng, tụn giỏo theo quy định của phỏp luật được Nhà nước đảm bảo, cỏc cơ sở tụn giỏo được phỏp luật bảo hộ

3. ý nghĩa ?

(6)

CHủ Đề 3: QUYỀN TỰ DO, DÂN CHỦ CƠ BẢN CỦA CễNG DÂN (Bài 6 – bài 7)

NộI DUNG 1: QUYỀN TỰ DO CƠ BẢN CỦA CễNG DÂN 1. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

2. Quyền đ-ợc pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm

3. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở

4. Quyền đ-ợc bảo đảm an toàn và bí mật th- tín, điện thoại, điện tín 5. Quyền tự do ngôn luận

6. Đọc thêm phần ý nghĩa và trách nhiệm của Nhà n-ớc và công dân trong việc bảo đảm và thực hiện các quyền tự do cơ bản.

I. Tại sao các quyền này đ-ợc gọi là các quyền tự do cơ bản của công dân ?

Vì :

- Các quyền này quy định mối quan hệ cơ bản giữa Nhà n-ớc và công dân.

- Các quyền này đ-ợc nghi nhận trong Hiến pháp – luật cơ bản của Nhà n-ớc II. Khái niệm, nội dung:

1. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân - KN ?

- Nội dung ?

- 3 tr-ờng hợp pháp luật cho phép bắt ng-ời ?

Tr-ờng hợp 1 : Bắt bị can, bị cáo để tạm giam khi có căn cứ chứng tỏ bị can, bị cáo sẽ gây khó khăn cho việc điều tra, truy tố, xét xử hoặc sẽ tiếp tục phạm tội, cũng nh- khi cần bảo đảm thi hành án.

Tr-ờng hợp 2 : Bắt ng-ời trong tr-ờng hợp khẩn cấp.

- Bắt ng-ời trong tr-ờng hợp khẩn cấp chỉ đ-ợc tiến hành khi có một trong 3 căn cứ sau đây:

(7)

+ Căn cứ thứ nhất : Có căn cứ khẳng định ng-ời đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng :

+ Căn cứ thứ hai : Khi ng-ời bị hại hoặc ng-ời có mặt tại nơi xảy ra tội phạm chính mắt trông thấy và xác nhận đúng là ng-ời đã thực hiện tội phạm mà xét thấy cần ngăn chặn ngay việc ng-ời đó trốn. Bắt ng-ời trong tr-ờng hợp khẩn cấp thứ hai này cần phải có hai điều kiện ?

+ Căn cứ thứ ba : Khi thấy có dấu vết của tội phạm ở ng-ời hoặc tại chỗ ở của ng-ời bị nghi thực hiện tội phạm và xét thấy cần ngăn chặn ngay việc ng-ời đó trốn hoặc tiêu huỷ chứng cứ. Bắt ng-ời trong tr-ờng hợp khẩn cấp thứ ba này cũng cần phải có đủ hai điều kiện ?

Tr-ờng hợp 3 : Bắt ng-ời đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.

Đối với ng-ời đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã thì ai có quyền bắt ? và những việc sau khi bắt cần phải làm gì ?

2. Quyền đ-ợc pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm

* Định nghĩa : Quyền đ-ợc pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm có nghĩa là công dân có quyền đ-ợc bảo đảm an toàn về tính mạng, sức khỏe, đ-ợc bảo vệ danh dự và nhân phẩm ; không ai đ-ợc tự ý xâm phạm tới tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của ng-ời khác.

* Nội dung 1 : Không ai đ-ợc xâm phạm tới tính mạng, sức khoẻ của ng-ời khác.

Pháp luật nghiêm cấm mọi hành vi cố ý hoặc vô ý làm tổn hại đến tính mạng và sức khoẻ của ng-ời khác, bất kể ng-ời đó là ai, là ng-ời có chức quyền hay một công dân bình th-ờng trong xã hội.

Phân tích hành vi vi phạm cố ý và vô ý, lấy ví dụ ?

(8)

* Nội dung 2 : Không ai đ-ợc xâm phạm tới danh dự và nhân phẩm của ng-ời khác.

- Hành vi xâm phạm tới danh dự và nhân phẩm của ng-ời có thể xuất phát từ những chủ thể nào ?

- Biểu hiện của hành vi và hậu quả của hành vi ? 3. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

* KN ?

* Nội dung 1 : Chỗ ở của công dân là nơi bất khả xâm phạm, không một ai có quyền tuỳ tiện vào chỗ ở của ng-ời khác nếu không đ-ợc ng-ời đó

đồng ý.

Xâm phạm chỗ ở của ng-ời khác là những hành vi nào ?Ví dụ ? Chế tài xử phạt ?

* Nội dung 2 : Khám chỗ ở của công dân phải theo đúng pháp luật.

Khám chỗ ở đúng pháp luật là gì ?

- Việc khám chỗ ở của một ng-ời chỉ đ-ợc tiến hành trong hai tr-ờng hợp ?

- Những ng-ời nào có thẩm quyền ra lệnh khám chỗ ở, chỗ làm việc,

địa điểm ?

- Trình tự, thủ tục khám chỗ ở, chỗ làm việc, địa điểm ?

4. Quyền đ-ợc bảo đảm an toàn và bí mật th- tín, điện thoại, điện tín Quyền đ-ợc bảo đảm an toàn và bí mật th- tín đ-ợc hiểu theo hai nội dung :

* Nội dung 1 : Th- tín, điện thoại, điện tín của công dân đ-ợc bảo đảm an toàn và bí mật. Không ai đ-ợc kiểm soát điện thoại, tự tiện bóc mở, thu giữ, tiêu huỷ th-, điện tín của ng-ời khác.

Th- tín, điện thoại, điện tín là ph-ơng tiện mà công dân dùng để làm gì

?

(9)

* Nội dung 2 : Chỉ những ng-ời có thẩm quyền theo quy định của pháp luật và chỉ trong những tr-ờng hợp cần thiết mới đ-ợc bóc mở, kiểm soát, thu giữ th- tín, điện tín của công dân.

- Pháp luật cho phép khám th- tín, điện tín, b-u kiện, b-u phẩm của một ng-ời khi thấy cần phải thu thập tài liệu, đồ vật liên quan đến vụ án.

Những ng-ời có quyền ra lệnh khám xét bao gồm những ai ? Trình tự và thủ tục ?

5. Quyền t- do ngôn luận

Công dân có quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí ; có quyền đ-ợc thông tin ; có quyền hội họp, lập hội, biểu tình theo quy định của pháp luật.

Công dân có quyền tự do ngôn luận đ-ợc hiểu là quyền tự do phát biểu ý kiến, thể hiện chính kiến, quan điểm của mình về các vấn đề chung của đất n-ớc.

Cách thức thực hiện của công dân ?

III - Trách nhiệm của Nhà n-ớc trong việc bảo đảm các quyền tự do cơ bản của công dân (Đọc thêm)

NÔI DUNG 2: Quyền dân chủ cơ bản của công dân 1. Quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại diện của nhân dân - Khái niệm

- Độ tuổi bầu cử, ứng cử

- Cách thức thực hiện bầu cử, ứng cử của công dân - Những tr-ờng hợp không đ-ợc bầu cử, ứng cử.

- Cách thức công dân thực hiện quyền lực Nhà n-ớc thông qua các đại biểu và cơ quan quyền lực Nhà n-ớc

- ý nghĩa (đọc thêm)

(10)

2. Quyền tham gia quản lý Nhà N-ớc và xã hội của công dân - Khái niệm

- Nội dung quyền: phạm vi cơ sở và cả n-ớc - ý nghĩa (đọc thêm)

3. Quyền khiếu nại và tố cáo của công dân - Khái niệm quyền ?

Chủ đề 4: Pháp luật với sự phát triển của công dân và

đất n-ớc

A. pháp luật với quyền phát triển của công dân:

I - Quyền học tập của công dân

1. Thế nào là quyền học tập của công dân ?

Học tập là quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.

Quyền học tập của công dân gồm 4 nội dung ? II. Quyền sáng tạo của công dân

(11)

1. KN ?

2. Nội dung quyền sáng tạo của công dân ?

III. Quyền đ-ợc phát triển của công dân Quyền đ-ợc phát triển của công dân

Quyền đ-ợc phát triển của công dân đ-ợc biểu hiện ở hai khía cạnh : - Quyền của công dân đ-ợc h-ởng đời sống vật chất và tinh thần đầy

đủ để phát triển toàn diện.

- Quyền của công dân đ-ợc khuyến khích, đào tạo bồi d-ỡng, đ-ợc tạo

điều kiện để phát triển tài năng.

b: Pháp luật với sự PháT triển bền vững của đất n-ớc I - Phát triển bền vững

1. KN ?

2. Các tiêu chí để xác định một đất n-ớc có phát triển bền vững hay không ? Trong 4 tiêu chí, tiêu chí nào là quan trọng nhất, vì sao ?

II - Vai trò của pháp luật đối với sự phát triển bền vững của đất n-ớc (giảm tải)

III - Một số nội dung cơ bản của pháp luật trong sự phát triển bền vững của đất n-ớc

1. Một số nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển kinh tế Câu hỏi:

1. Có ý kiến cho rằng, công dân có quyền tự do kinh doanh có nghĩa là ai muốn kinh doanh trong ngành nghề nào và kinh doanh mặt hàng nào cũng

đ-ợc.

Anh (chị) có đồng ý với ý kiến này không ? Vì sao ?

(12)

2. Có ng-ời cho rằng, công dân có quyền tự do kinh doanh có nghĩa là ai muốn thành lập công ti cũng đều đ-ợc cả.

Hiểu nh- vậy có đúng không ? Vì sao ?

3. Có ý kiến cho rằng, ai muốn kinh doanh mặt hàng nào cũng đ-ợc ngoài danh mục những mặt hàng bị cấm mà không cần phải ghi trong Giấy

đăng kí kinh doanh.

Hiểu nh- vậy có đúng không ? Vì sao ?

4. Trong các nghĩa vụ của ng-ời kinh doanh, nghĩa vụ nào là quan trọng nhất ? Vì sao ?

5. Hai công ty cùng sản xuất một mặt hàng nh-ng ở hai tỉnh khác nhau:

một ở miền núi, một ở đồng bằng.

Câu hỏi : Hai công ty này có đ-ợc h-ởng cùng mức thuế -u đãi nh- nhau không ? Vì sao ?

2. Nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển văn hoá

Nội dung cơ bản của pháp luật trong phát triển các lĩnh vực xã hội Một số nội dung cơ bản của pháp luật về bảo vệ môi tr-ờng

Một số nội dung cơ bản của pháp luật về QPAN

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Nghệ thuật trào phúng của đoạn trích - Phân tích cảnh tượng, chi tiết đặc sắc - Giá trị nội dung và giá trị nghệ thuật.

QUY ĐỊNH AN TOÀN TRONG PHÒNG THỰC HÀNH GIỚI THIỆU MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO – SỬ DỤNG KÍNH LÚP VÀ KÍNH HIỂN VI QUANG HỌC A.. MỤC TIÊU

C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động D. Tốc độ GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động. CÁC NGÀNH KINH TẾ VÀ CÁC VÙNG KINH TẾ.

Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất công nghiệp chiểm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp khai khoáng, cơ khí chế tạo,

- Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa (tác dụng với kim loại, với hiđro), vừa có tính khử (tác dụng với oxi, chất oxi hóa mạnh). - Tính chất của muối sunfat, nhận

Giải thích sự hình thành liên kết hóa học trong một số hợp chất ion, hợp chất cộng hóa trị 5.. Dựa vào bản chất của liên kết, phân biệt được liên kết ion và

They provide food, fiber, and fuels, Many plants are known to contain chemicals that can be used to treat human illnesses.. Others have the ability to fight agricultural pests

EXERCISE 5: Put the verb into the correct form, present perfect or past simple.. I don’t know where