• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ THI KSCL LẦN 2 MÔN ĐỊA 11

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ THI KSCL LẦN 2 MÔN ĐỊA 11"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT LÊ XOAY

( Đề có 6 trang )

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II NĂM HỌC 2017 - 2018

MÔN ĐỊA LÍ – 11 Thời gian làm bài : 50 Phút Họ tên :... Số báo danh : ...

Câu 1: Cho bảng số liệu

Tốc độ tăng GDP của một số quốc gia ở Mĩ La tinh qua các năm

(Đơn vị: %) Năm

Quốc gia

2005 2010 2013

Grenada 13.3 -0.5 2.4

Argentina 9.2 9.1 2.9

Chile 5.6 5.8 4.1

Brazil 3.2 7.5 2.5

Venezuela 10.3 -1.5 1.3

Panama 7.2 5.9 8.4

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Các nước có tốc độ tăng trưởng GDP không ổn định B. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước giảm liên tục

C. Không có sự thay đổi về tốc độ tăng trưởng GDP giữa các nước D. Các nước có tốc độ tăng trưởng GDP đều cao như nhau

Câu 2: Các nước Mĩ La tinh nằm giữa hai đại dương lớn là

A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

Câu 3: Nền kinh tế tri thức là nền kinh tế được phát triển dựa trên

A. Tri thức và tài nguyên thiên thiên B. Tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao C. Nguồn lao động và công nghệ cao D. Nguồn vốn và công nghệ cao

Câu 4: Ngành điện nguyên tử rất tiện lợi nhưng lại chậm phát triển, nguyên nhân chính là do A. chưa thật đảm bảo an toàn. B. đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao.

C. vốn đầu tư lớn. D. thiếu nguồn nguyên liệu.

Câu 5: “Tháng chạp là tháng trồng khoai,

Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà.

Tháng ba cày vỡ ruộng ra,

Tháng tư làm mạ, mưa sa đầy đồng.”

Đoạn ca dao trên nói đến đặc điểm nào của sản xuất nông nghiệp?

A. Tư liệu sản xuất chủ yếu là đất trồng và phụ thuộc vào tự nhiên.

B. Phụ thuộc vào tự nhiên và đối tượng là cơ thể sống.

C. Đối tượng là cơ thể sống và tư liệu sản xuất là đất trồng.

D. Tính mùa vụ và phụ thuộc vào tự nhiên.

Câu 6: Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về ngành dịch vụ của Hoa Kì?

A. Hoa Kì có số sân bay nhiều nhất thế giới.

B. Ngành du lịch của Hoa Kì phát triển mạnh.

C. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao thứ hai trong cơ cấu GDP.

Mã đề 117

(2)

D. Hoa Kì thiết lập được hệ thống định vị toàn cầu GPS.

Câu 7: Quần đảo Ha-oai của Hoa Kì có tiềm năng lớn về

A. hải sản và lâm sản. B. hải sản và giao thông vận tải.

C. hải sản và khoáng sản. D. hải sản và du lịch.

Câu 8: Toàn cầu hóa kinh tế, bên cạnh những mặt thuận lợi, còn có những mặt trái, đặc biệt là A. Gia tăng nhanh chóng khoảng các giàu nghèo

B. Cạnh tranh quyết liệt giữa các quốc gia

C. Nguy cơ thất nghiệp, mất việc làm ngày càng tăng D. Các nước phải phụ thuộc lẫn nhau

Câu 9: Hai tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ XX là

A. NAFTA và MERCOSUR. B. ASEAN và EU.

C. APEC và NAFTA. D. APEC và ASEAN.

Câu 10: Thực vật thay đổi theo độ cao là do A. nhiệt độ thay đổi theo độ cao.

B. độ ẩm thay đổi theo vĩ độ.

C. nhiệt độ và độ ẩm thay đổi theo độ cao.

D. nhiệt độ và đất thay đổi theo độ cao.

Câu 11: Địa hình chủ yếu là đồi núi, trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai Hoa Kỳ là đặc điểm tự nhiên của

A. vùng bán đảo Alatxca B. vùng phía Đông Hoa Kỳ

C. vùng Tây Hoa Kỳ D. vùng Trung tâm Hoa Kỳ

Câu 12: Các vấn đề mâu thuẫn quyền lợi đất đai, tài nguyên, định kiến dân tộc, tôn giáo, văn hóa hay sự can thiệp của nước ngoài ở các nước trong khu vực Tây Nam Á và Trung Á nên được giải quyết từ đâu?

A. Phát triển y tế, giáo dục, văn hóa

B. Đề ra đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủ.

C. Tăng cường sự hợp tác quốc tế để giải quyết các mâu thuẫn D. Xóa bỏ đói nghèo và ổn định chính trị

Câu 13: Động lực thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các nước của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là do:

A. Tạo lập thị trường chung rộng lớn

B. Sự tự do hoá thương mại giữa các nước thành viên C. Sự hợp tác, cạnh tranh giữa các nước thành viên D. Sự tự do hoá đầu tư dịch vụ trong phạm vi khu vực

Câu 14: Hoa Kỳ có nền công nghiệp đứng hàng đầu thế giới nhưng giá trị sản lượng của nông nghiệp năm 2004 chỉ chiếm tỉ trọng trong GDP là

A. 0,9% B. 0.8% C. 1,2% D. 1,1%

Câu 15: Giờ thống nhất cho toàn bộ các địa điểm nằm trên cùng 1 khu vực rộng 150 kinh tuyến được gọi là

A. giờ Mặt Trời B. giờ múi. C. giờ địa phương D. giờ pháp lệnh Câu 16: Nhược điểm chính của vận tải đường sắt là

A. tốn kém trong công tác xây dựng đường ray.

B. cước phí vận tải rất đắt, trọng tải thấp.

C. chỉ hoạt động trên những tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray.

D. gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường.

(3)

Câu 17: Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân chủ yếu là do:

A. Nguồn gốc gen di truyền B. Làm việc và nghỉ ngơi hợp lí C. Môi trường sống thích hợp D. Chất lượng cuộc sống cao

Câu 18: Các trung tâm công nghiệp điện tử (thung lũng Silicon) của Hoa Kỳ phân bố chủ yếu ở A. vùng Trung tâm. B. vùng Đông Bắc

C. vùng phía Nam D. vùng phía Tây

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không thể hiện tính chất siêu cường của nền kinh tế Hoa Kì?

A. Công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP.

B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn nhất thế giới.

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế ổn định, trừ một số năm bị khủng hoảng.

D. Tổng GDP lớn nhất thế giới.

Câu 20: Dân số Hoa kì tăng nhanh, chủ yếu do

A. số người trong độ tuổi sinh đẻ cao. B. kết cấu dân số trẻ.

C. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao. D. nhập cư.

Câu 21: Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 2000 - 2015 (Đơn vị: tỉ USD)

Năm 2000 2005 2008 2009 2012 2015

Nhập khẩu 776 884 1240 968 1380 1380

Xuất khẩu 1160 1590 2000 1460 2140 2160

Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về hoạt động xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2000 - 2015?

A. Cán cân xuất nhập khẩu luôn âm và tăng liên tục.

B. Giá trị nhập khẩu có tốc độ tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu.

C. Hoa Kì là nước xuất siêu.

D. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu tăng liên tục qua các năm.

Câu 22: Dầu mỏ, nguồn tài nguyên quan trọng của Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở A. ven vịnh Péc-xích B. ven Địa Trung Hải

C. ven biển Đen D. ven biển Caxpi Câu 23: Nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính là do

A. tăng lượng khí CO2 trong khí quyển

B. khai thác quá mức các loại tài nguyên khoáng sản C. trình độ công nghệ trong sản xuất lạc hậu

D. sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trong nông nghiệp

Câu 24: “Sự dao động thường xuyên và có chu kì của các khối nước trên biển và đại dương” được gọi là

A. sóng thần B. thủy triều. C. sóng biển. D. dòng biển.

Câu 25: Trong các tổ chức liên kết kinh tế sau, tổ chức kinh tế nào có GDP/người cao nhất:

A. NAFTA B. ASEAN C. EU D. APEC Câu 26: Điểm tương đồng về kinh tế - xã hội giữa các nước Trung Á và Tây Nam Á là

A. đều có thế mạnh về sản xuất nông, lâm, hải sản.

B. đều chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ Liên Bang Nga.

C. đều chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của Hồi giáo.

D. đều có thu nhập bình quân đầu người cao.

Câu 27: Cho bảng số liệu:

Chỉ số HDI của một số quốc gia thuộc các nhóm nước năm 2010 và 2013

(4)

Nhóm nước Tên nước Năm 2010 Năm 2013

Phát triển Na Uy 0.941 0.944

Australia 0.927 0.933

Nhật Bản 0.899 0.890

Đang phát triển Indonesia 0.613 0.684

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Các nước đang phát triển chỉ số HDI còn thấp B. Chỉ số HDI của các nước có sự thay đổi C. Các nước phát triển có chỉ số HDI cao D. Chỉ số HDI của tất cả các nước đều tăng

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây đúng nhất về sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc – Nam ở vùng Trung tâm của Hoa Kỳ?

A. Khí hậu chuyển từ ôn đới hải dương đến cận nhiệt đới.

B. Các dãy núi trẻ chạy theo hướng Bắc – Nam, xen giữa các cao nguyên và bồn địa C. Chuyển tiếp từ vùng gò đồi thấp xuống vùng đồng bằng phù sa màu mỡ và rộng lớn.

D. Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc đến khí hậu cận nhiệt đới.

Câu 29: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG VÀ DIỆN TÍCH LÚA MÌ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2005-2014

Năm 2005 2006 2009 2010 2012 2014

Sản lượng (triệu tấn) 625.6 601.8 686.8 653.3 659.7 701.7 Diện tích (triệu ha) 210.3 213.5 227.1 217.3 222.6 223.1

(Nguồn: FAO 2015) Dựa vào bảng số liệu trên, để so sánh tốc độ tăng trưởng sản lượng và diện tích lúa mì của thế giới giai đoạn 2005-2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ kết hợp đường cột. B. Biểu đồ cột chồng.

C. Biểu đồ cột ghép. D. Biểu đồ đường.

Câu 30: Chất khí nào là thủ phạm chính gây ra thủng tầng ôdôn?

A. SO2. B. CO2. C. CFCs. D. NO2.

Câu 31: Cho biểu đồ

LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ TIÊU DÙNG CỦA MỘT SỐ KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2003 (đơn vị : nghìn thùng/ngày)

(5)

Trong các khu vực sau, khu vực nào có tỉ lệ chênh lệch về lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng nhiều nhất?

A. Đông Á B. Tây Nam Á. C. Trung Á D. Tây Âu Câu 32: Thành phần hóa học chủ yếu cấu tạo nên nhân Trái Đất là

A. Silic và Magie. B. Silic và Nhôm. C. Sắt và Niken D. Sắt và Nhôm Câu 33: Yếu tố nào sau đây quyết định sự phân bố dân cư?

A. Điều kiện về tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.

B. Tình hình chuyển cư.

C. Lịch sử khai thác lãnh thổ.

D. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất.

Câu 34: Dân số châu Phi tăng nhanh chủ yếu là do

A. tỉ lệ tử thấp. B. nhập cư từ các châu lục khác.

C. châu Phi quá nóng. D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.

Câu 35: Cho biểu đồ:

CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA NHÓM NƯỚC PHÁT TRIỂN NĂM 1995 VÀ 2015

(đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015?

A. Từ năm 1995 đến năm 2015, tỉ trọng dân số nhóm dưới 15 tuổi giảm.

B. Tỉ trọng dân số nhóm dưới 15 tuổi luôn lớn hơn tỉ trọng dân số nhóm từ 65 tuổi trở lên.

C. Tỉ trọng dân số nhóm từ 65 tuổi trở lên tăng từ năm 1995 đến năm 2015.

D. Dân số nhóm từ 15 đến 64 tuổi luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất.

Câu 36: Cho hình vẽ về hoạt động của gió Phơn tại một dãy núi.

(6)

Từ hình vẽ trên, hãy cho biết nhiệt độ tại đỉnh núi?

A. 0oC. B. 1oC. C. 5oC. D. -1oC.

Câu 37: Trong các công nghệ trụ cột sau, công nghệ nào giúp cho các nước dễ dàng liên kết với nhau hơn?

A. Công nghệ sinh học B. Công nghệ vật liệu C. Công nghệ thông tin D. Công nghệ năng lượng

Câu 38: Nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội là biểu hiện của qui luật nào sau đây?

A. Đai cao. B. Địa ô.

C. Thống nhất và hoàn chỉnh. D. Địa đới.

Câu 39: Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng

A. Đồng bằng sông Hồng B. Tây Nguyên

C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 40: Cho đoạn trích: “…Địa bàn hoạt động mở rộng từ Tây Phi sang Đông Phi, từ Châu Á sang Châu Âu, không chỉ ở Pakistan, Iraq, mà cả nhiều nước khác trong đó có những nước từng vốn rất yên bình như Nauy, khiến cho dư luận thế giới đặc biệt lo ngại. Những ngày này, I-rắc đã trở thành một "điểm nóng" đáng lo ngại, khi nhóm Hồi giáo cực đoan tự xưng là Nhà nước Hồi giáo I-rắc và vùng Levant đã nổi dậy, dùng vũ lực chiếm các thành phố lớn ở miền bắc nước này, đồng thời đang âm mưu chiếm đóng thủ đô Bát-đa…” (Theo ANTV.GOV năm 2014)

Đoạn trích trên đề cập đến vấn đề mang tính toàn cầu nào diễn ra từ những thập niên cuối thế kỉ XX đến nay?

A. Ô nhiễm biển, đại dương. B. Biến đổi khí hậu.

C. Xung đột, khủng bố D. Suy giảm đa dạng sinh học.

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nhiều năm qua, doanh nghiệp Q liên tục trồng cây xanh xung quanh nhà máy, tạo quang cảnh môi trường xanh, sạch... Không

Ngoài ra, hộ

Không đồng tình.. Không

Những vấn đề thuộc thẩm quyền tập thể thì thiểu số phục tùng đa số nhưng thiểu số có quyền bảo lưu ý kiến, đa số cũng cần xem xét, tham khảo ý kiến của thiểu số

Sự tương phản về trình độ phát triển KT-XH của hai nhóm nước phát triển và đang phát triển thể hiện rõ nhất qua các yếu tố nào.. Việc khai thác những tài nguyên giàu có

Bài 2 Trang 4 Tập Bản Đồ Địa Lí: Để phân chia các nước trên thế giới thành 2 nhóm nước: phát triển và đang phát triển, người ta thường dựa vào các tiêu chí chính nào

(2) Với ưu thế là quốc đảo, Nhật Bản đã phát triển rất mạnh các ngành đánh bắt hải sản, sản lượng khai thác cá hàng năm lớn và ổn định, nên được xem là ngành kinh tế

- Bước đầu đã hình thành một không gian kinh tế hiệu quả cao, phát huy được vị trí hạt nhân (trung tâm kinh tế) của các vùng; đồng thời đảm bảo tốt việc kết hợp