• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bảng Tóm Tắt Lý Thuyết Toán 12 Cả Năm

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bảng Tóm Tắt Lý Thuyết Toán 12 Cả Năm"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TÓM TẮT KIẾN THỨC TOÁN 12 I.BẢNG ĐẠO HÀM

1)

 u v  

'

  u v ' '

15)

  u v . '  u v u v '.  . '

2) 2

' '. . ' u u v u v

v v

   

   

16)

  k u . '  k u . '

3)

( ) c ' 0 =

17)

( ) x ' 1 =

4)

( ) x

n

' = n x .

n-1 18)

( ) u

n

' = n u .

n- 1

. ' u

5) 2

1

'

1

x x

æö ÷ ç ÷ =-

ç ÷ çè ø

19) 2

1

'

u '

u u

æö ÷ ç ÷ =- ç ÷ çè ø

6)

( )

x ' =2.1 x

20)

( )

u ' =2.u'u

7)

 sin x  ' cos  x

21)

 sin u  '  u '.cos u

8)

 cos ' x    sin x

22)

 cos ' u    u '.sin u

9)

tan

' 12 1 tan2

x cos x

x  

23)

tan

' 2'

cos u u

u

10)

 

2

2

cot ' 1 1 cot

x sin x

x

    

24)

cot

' 2'

sin u u

u

 

11)

 

ex ' ex 25)

 

eu 'u e'. u

12)

  a

x

'  a

x

.ln a

26)

  a

u

'  u a '. .ln

u

a

13)

lnx

' 1

x

27)

lnu

' u'

u 14)

log

' 1

a x .ln

x a

28)

log

' '

a .ln u u

u a

(2)

29)

 sin

2

x  '  sin 2 x

. 30)

 cos

2

x  '   sin 2 x

. 31)

 

2

.

'

. .

. .

a x b a d b c c x d

c x d

 

 

  

  

.

32)

2 2

2 2 2

( ' ' ) 2( ' ' ) ( ' ' )

' ' ' ( ' ' ')

ax bx c ' ab a b x ac a c x bc b c

a x b x c a x b x c

         

     

 

Cách nhớ công thức 32 là : “anh ba, ăn cơm hai lần, ba chén”

II. DẠNG TOÁN TÍNH GTLN, GTNN CỦA HS: yf x( ) TRÊN ĐOẠN a b;

-Hàm số xác định và liên tục trên ;a b

-Tính y’, gpt y’= 0. Tìm các nghiệm x x1 2, ,...

 

a b; .

-Tính f a f b f x f x( ), ( ), ( ), (1 2)

… -Số nào lớn là GTLN, số nào nhỏ là GTNN.

Chú ý: 1) Nếu đề bài yêu cầu tính GTLN, GTNN trên khoảng

a b;

thì ta lập BBT của hàm số trên khoảng đó rồi kết luận.

2) Nếu đề bài không cho đoạn, khoảng thì ta tìm trên TXĐ III. Các hàm cơ bản và tính chất:

1) Hàm bậc nhất y a x b .  a)

tren 0

. tren 0

HSDB a

y a x b

HSNB a

   

 

 b) Không cực trị, không tiệm cận.

2) Hàm y a x . 3 b x. 2 c x d a.

0

a) HSĐB trên R khi 2 0

3 0

a

b ac

 

  

 b) HSNB trên R khi 2

0

3 0

a

b ac

 

  

c) HS có 2 cực trị khi 2 0

3 0

a

b ac

 

  

d) ĐTHS có 2 hoặc 0 cực trị, không có tiệm cận.

3) Hàm bậc bốn

 

4 2

3 cuc tri khi . 0

0 1 cuc tri khi . 0 y ax bx c a a b

a b

    

a) HS không bao giờ ĐB, NB trên R d) ĐTHS có 3 hoặc 1 cực trị, không có tiệm cận.

(3)

4) Hàm .

0; 0

. a x b

y ad bc c

c x d

    

a)TXĐ: \ d

D c

 

  

 

 , tính

 

2

. .

' a d b c y cx d

 

 b) Hàm số ĐB trên từng khoảng XĐ  y' 0   x D a d b c.  . 0

c) Hàm số NB trên từng khoảng XĐ  y' 0   x D a d b c.  . 0 d) ĐTHS có 2 đường tiệm cận. TCN:

y a

c

; TCĐ:

x d

 c 5) DẠNG TOÁN Tìm m để hs đạt cực trị tại x .0

- Tính y ', Tính y ''. Hs đạt cực trị tại x0

 

 

0 0

y' x 0 y'' x 0

 

   . Giải tìm m.

6) DẠNG TOÁN Tìm m để hs đạt cực tiểu tại x .0

- Tính y', Tính y ''. Hs đạt cực tiểu tại x0

 

 

0 0

y' x 0 y'' x 0

 

   . Giải tìm m.

7) DẠNG TOÁN Tìm m để hs đạt cực đại tại x .0

- Tính y ', Tính y ''. Hs đạt cực đại tại x0

 

 

0 0

y' x 0 y'' x 0

 

   . Giải tìm m.

8) Cách tìm tiệm cận hàm số y TS

MS

a)

1

0 2

....

x x

MS x x

x

 

  

  b)Nhập

1

2 kq 0 ...

x

TS cal x

hoặc MR thì loại, còn lại là TCĐ

c)Nhập

10 10

cal 10 10 TS

MS kết quả bằng số thì y bằng số đó là TCN.

IV. LŨY THỪA-MŨ-LOGA

1)

a

m n

 a .a

m n 2)

m n m

n

a a

a

3)

  a

m n

 a

m.n

4)

a .b

n n

   a.b

n 5)

a

mn n

a

m 6)

n n n

a a

b b

      

(4)

7)

n

n

a 1

a

8)

n n

a b

b a

 

  

   

   

9)

a

f ( x )

  b f ( x ) log b 

a 10)

a

f ( x )

 a

g( x )

 f ( x ) g( x ) 

11)

1

f ( x )

a b f ( x ) log b

a

a





 

 

12)

0 1

f ( x )

a b f ( x ) log b

a

a





 

  

13)

1

f ( x ) g( x )

a a f ( x ) g( x )

a





 

14)

0 1

f ( x ) g( x )

a a f ( x ) g( x )

a





 

 

15)

log b .b

a

1 2

  log b

a 1

 log b

a 2 16) a 12 a 1 a 2

log b log b log b

b  

17)

m

a a

log b  m.log b

18)

1

am a

log b .log b

 m

19)

m an a

log b m .log b

 n

20)

log b.log c log c

a b

a

21)

a c

c

log b log b

log a

22)

1

a

b

log b

log a

23)

log f ( x ) b

a

  f ( x ) a 

b 24)

 

0 0

a a

f ( x ) g( x ) log f ( x ) log g( x )

g( x ) hoac f ( x )





  

 

25) Nếu đề bài chưa cho đúng dạng CT nghiệm thì ta đặt điều kiện sau đó áp dụng các CT biến đổi pt về đúng dạng CT nghiệm.

V. BẢNG TÓM TẮT HÀM SỐ LŨY THỪA y=ua

nguyên duong . TXD: . nguyên â . TXD: u 0.

khô nguyên. TXD: u 0.

u R

y u m

ng

  

  

 

(5)

BẢNG NGUYÊN HÀM

NGUYÊN HÀM CĂN BẢN NGUYÊN HÀM MỞ RỘNG

1)

dx x C 

adx ax C

2)

x 1

x dx C ( -1)

1

   

 

(ax b) dx 1 (ax b)a.   11 C ( -1)

3)

1dx ln | x | C

x  

dx 1ln | ax b | C

ax b a  

 4)

x x

e dx e C

;

e dxx  ex C eax bdx 1eax b C

a

; a dx

ò

x =ln aax +C

5)

sin xdx cos x C sin(ax b)dx 1cos(ax b) C

  a  

6)

cos xdx sin x C  cos(ax b)dx 1sin(ax b) C

 a  

7) 2

dx cot x C

sin x   

2 dx 1cot(ax b) C

sin (ax b)  a  

8) 2

dx tan x C

cos x  

2 dx 1tan(ax b) C

cos (ax b) a  

 9)

dx 2 x C

x  

 

a.x bdx 1a2 a.x b C 

10) 2

1 1

dx C

x   x

  

a.x b1

2dx  1a a.x b. 1 C
(6)

11)

ò

tan xdx=- ln cos x +C

ò

tan a.x( +b dx) =- 1aln cos a.x( +b) +C 12)

ò

cot xdx =ln sin x +C

ò

co t a.x

(

+b dx

)

=1aln sin a.x

(

+b

)

+C

13)

( )

. x . x x 1 . x

x e dx=x e - e + = -c x e +c

ò

ln . = .ln - +

ò

x dx x x x c

VI. Định nghĩa và tính chất:

1) Định nghĩa nguyên hàm:

Nếu

(

F(x)

)

' =f (x) thì F(x) được gọi là một nguyên hàm của f (x). 2) ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN:

-Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên đoạn

[

a;b .

]

Khi đó hiệu số F(b) F(a)- được gọi là tích phân từ a đến b của hàm số f (x) , kí hiệu

b

a

f (x)dx

ò

.

b

b a a

f (x)dx F(x)= =F(b) F(a)-

ò

3)Các tính chất:

3.1)

( ò

f x dx

( )

.

) ,

= f x

( )

3.2)

ò

f x dx'

( )

. = f x

( )

+c 3.3)

ò

k f x dx.

( )

. =k.

ò

f x dx

( )

. (k là hằng số khác 0)

3.4)

ò

éëf x

( )

±g x dx

( )

ùû. =

ò

f x dx

( )

. ±

ò

g x dx

( )

.

3.5) f a x b dx

(

.

)

1.F a x b

(

.

)

c a

(

0

)

+ =a + + ¹

ò

3.6)

( ) ( )

. . . .

b b

a a

k f x dx k= f x dx

ò ò

(k là hằng số)

Chỉ tính chất 3 và 6 giữa nguyên hàm và tích phân khác nhau, cá tính chất còn lại giống nhau.

3) Dạng 3: Vận dụng phương pháp tính NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN:

(7)

-Nếu hai hàm u=u(x);v=v(x) có đạo hàm liên tục, v (x)dx' =dv;u (x)dx' =du. Ta có công

thức tính tích phân từng phần:

b b

b a

a a

udv=uv - vdu

ò ò

-Các bước tính nguyên hàm từng phần:

Đặt u= u(x) ¾¾®DH du=u (x)dx'

dv = phần còn lại ¾¾®NH v=v(x). Thế vào công thức.

*Một số kỹ thuật khi tính NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN : p(x).sin xdx

ò

p(x).cos xdx

ò

p(x).e dxx

ò

p(x).ln xdx

ò

(p(x)là đa thức)

1 ln xdx xa

ò

(

a¹ - 1

)

u= p(x) ln x dv= Phần còn lại

Tóm lại: Đặt u theo thứ tự ln, đa, lượng = mũ

-Hình phẳng giới hạn bởi y=f (x), trục hoành Ox, x=a,x=bđược tính

b

a

S=

ò

f (x)dx -Hình phẳng giới hạn bởi y=f (x), y1 =f (x)2 , x=a, x=bđược tính

b

1 2

a

S=

ò

f (x) f (x)dx-

*Để tính diện tích hình phẳng ta cần tìm đủ 4 đường; hai đường y , hai đường x . Nếu thiếu đương x ta tìm bằng cách giải phương trình hoành độ giao điểm.

2) Tính thể tích vật thể tròn xoay:

-Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi y=f (x), hai đường thẳng x=a;x=bquanh trục hoành:

b 2 a

V=p. y dx

ò

Chú ý: Đối với bài toán tính thể tích vật thể tròn xoay không giải phương trình hoành độ giao điểm nếu tích phân đã có đủ hai cận.

* công thức tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm x=a, x=b

(

a<b

)

có diện tích thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
(8)

Ox tại điểm có hoành độ x

(

a£ x b£

)

S x

( )

. Thể tích là :

( )

d

a

b

V =

ò

S x x .

Phần 4: SỐ PHỨC I. Định nghĩa và các tính chất căn bản

-Số i: i2=- 1

-Với n=4q+r, ta có: in =ir

-Số phức z= +a bi vớia,b R , a gọi là phần thực, b gọi là phần ảo -Môđun của số phức z  a bi a2 b2

-Điểm biểu diễn của z= +a bilà M(a; b)

-Số phức z= +a bicó số phức liên hợp là: z a bi 

-Hai số phức bằng nhau khi phần thực bằng phần thực, phần ảo bằng phần ảo.

. . a c

a b i c d i

b d



    

-Lưu ý 2 2

z z 2a

z.z a b

ìï + = ïíï = + ïî

-Số phức z=bi vớib R b 0

được gọi là số thuần ảo.

-Cộng trừ hai số phức

a bi

 

 c di

 

a c 

 

b d i

-Phép nhân hai số phức thực hiện như nhân hai số thực với lưu ý i2 =- 1.

-Phép chia số phức thực hiện bằng cách nhân tử và mẫu cho số phức liên hợp với mẫu.

-Căn bậc hai của số thực a âm là i | a |

-Phương trình bậc hai ax2 bx c 0  với trường hợp b2 4ac 0

    thì pt có hai nghiệm phức xác định bởi công thức 1,2

b i | |

x 2a

  

*Chú ý: Phương trình bậc hai ax2 bx c 0  với trường hợp b2 4ac 0 có hai nghiệm phức là hai số phức là hai số phức liên hợp.

Phần 5:

HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN I. Lý thuyết căn bản
(9)

1) OMx i y j z k. . . M x y z; ;ABxBx yA; B y zA; BzA Cho a a a a1; ;2 3

, bb b b1; ;2 3

,A x y z

A; ;A A

 

,B x y zB; ;B B

,C x y z

C; C; C

. 2) Độ dài vecto

2 2 2

1 2 3

a a a a

3) Độ dài đoạn AB: AB= AB xBxA 2 yB yA 2 zBzA2

4) Góc giữa hai vecto:

cos .

. a b

  a b

 

 

(tích vô hướng chia tich độ dài) 5) Gọi I là trung điểm AB: 2 , 2 , 2

A B A B A B

I I I

x x y y z z

x y z

6) Gọi G là trọng tâm

ABC : xG xAx3BxC ,yG yAy3B yC ,zG zAz3BzC

7) Tích vô hướng hai vecto: a b a b a b . 1 1. 2. 2a b3. 3

. Suy ra: a b  a b a b1 1. 2. 2a b3. 30

8) Tích có hướng hai vecto:

2 3 3 1 1 2

2 3 3 1 1 2

, a a ;a a a; a

a b b b b b b b

  

 

-Chú ý: +Tích có hướng của 2 vecto vuông góc cả hai vecto đó.

(

é ùê úë ûa;b .ar r r=0; a;b .bé ùê úë ûr r r=0

)

.

+Hai vecto a;b r r

cùng phương Û é ùê úë ûa;b =0 r r r

+Ba vecto u;v; w r r ur

đồng phẳngÛ é ùê úë ûu;v .w =0 r r ur

9) A, B, C là 3 đỉnh tam giác (không thẳng hàng)AB AC, 0

  1 ,

2

SABC AB AC

 

10) A, B, C, D là 4 đỉnh tứ diệnAB AC AD, . 0

   1 , .

6

VABCD AB AC AD

    

11) Thể tích hình hộpABCD A B C D. ' ' ' ' bằng: ' ' ' '

'

. , .

ABCD A B C D

V  AB AD AA

  

12) Khoảng cách từ M x y zo

o, ,o o

đến mp

 

P Ax By Cz D:  0 là:

0, 

Ax0 2By0 2Cz0 2 D d M P

A B C

13) Cho đường thẳng () qua Mvà có VTCP u.

(10)

Khoảng cách từ M x y zoo, ,o ođến () là:

00

, M M u,

d M u

 

 

14) Cho đường thẳng  1 qua M1, VTCP u1, 2 qua M2, VTCP u2

1, 2 chéo nhauu u1, 2.M M1 2 0

  

1 21 2 1 2

1 2

, .

, ,

u u M M

d u u

  

  

 

15) PTMC

  tâm  ; ;     :  

2

 

2

2 2

bán kính

x a y b z c R

I a b c

S S

R 

PT: x2 y2z2 2ax 2by 2cz d 0    là PTMC

   

2 2 2

tâm I a b c ; ;

S R  a  b  c  d

DK dê (S) là ptmc là : a2 b2 c2  d 0

Muốn viết PTMC cần biết tâm và bán kính

a) Mặt cầu tâm I và đi qua A

    

2

 

2

2

tâm I

A I A I A I

S R IA x x y y z z

       

(R bằng độ dài đoạn IA hay AI hay độ dài vecto IAuur đều đúng)

b) Mặt cầu tâm I x y z

0; 0; 0

tiếp xúc mp(P):

  P Ax By Cz D :     0

   

0 0 0

2 2 2

tâm I

;( ) Ax By Cz D

S R d I P

A B C

  

  

 

c) Mặt cầu (S) đường kính AB:

    

2

 

2

2

tâm ; ; là trung diem AB

2 2 2

2 2

A B A B A B

B A B A B A

x x y y z z

I

S AB x x y y z z

R

  

 

 

 

     

 

2 R=IA=IB= AB

uur đều đúng.

d) Mặt cầu qua bốn điểm A, B, C, D

(11)

-Nêu dạng

 

S : x2y2z2 2ax 2by 2cz d 0    . Thế tọa độ 4 điểm vào (S) được hệ 4 pt 4 ẩn. Giải hệ tìm 4 ẩn a, b, c, d.

16) Phương trình mặt phẳng

*VTPT là vecto khác 0có giá vuông góc với mp. Muốn viết ptmp:

-Cần Mo o o o

x y z; ;

(P) và một VTPT n

A B C; ;

. (P) có dạng:

0

A x xo B y yo C z zo , biến đổi về dạng: Ax + By + Cz + D = 0

Hoặc cần một VTPT n

A B C; ;

và một điều kiện khác, suy ra (P):Ax By Cz D   0. Từ điều kiện khác giải tìm D

Đặc biệt: Mp

(

Oxy : z

)

=0

(

Oyz : x

)

=0

(

Oxz : y

)

=0

 AÎ

(

Oxy

)

Þ A(a ;a ;0)1 2 ;BÎ

(

Oxz

)

Þ B(b ;0;b )1 3 ;C (Oyz)Î Þ C(0;c ;c )2 3

 Ptmp qua A a;0;0 ,B 0;b;0 ,C 0;0;c có dạng:

( ) ( ) ( )

x y z

a + + =b c 1

(

a¹ 0;b¹ 0;c¹ 0

)

 (P) //(Q):Ax By Cz D 0    (P) có dạng: Ax+By Cz m+ + =0 m

(

¹ D

)

17) Phương trình đường thẳng

( )

D :

*VTCP là vecto khác 0 có giá song hoặc trùng

( )

D . Muốn viết pt đường thẳng cần

 ; ;  

M x y z o o o o ( )

D và một VTCP

u



  a b c , , 

. Pt tham số

( )

D :

0 . 0 . 0 .



 

 

  x x a t y y b t z z c t

-Nếu a¹ 0;b¹ 0;c¹ 0 thì pt chính tắc đt

( )

D có dạng: x x-a 0 =y y-b 0 =z z-c 0

Đặc biệt: A OxÎ Þ A(a;0;0) ;B OyÎ Þ B(0;b;0) ;C OzÎ Þ C(0;0;c) 18) Một số tình huống tìm VTPT của mp, VTCP của đường thẳng:

a) mp(P) vuông góc với ABVTPT là n P AB hoac BA

b) (P) là mp trung trực đoạn AB:

   

; ; la td AB

2 2 2

:

P

hoac hoac

A B A B A B

x x y y z z

qua I P

VTPT n AB IA IB

  

 

 

 

    

(12)

c) mp(P)tiếp xúc mc (S) tâm I bán kính R tại A

 

S :

 

:

P

qua A

P VTPT n AI

   

d)

  

qua A, B. Suy ra VTCP là 

AB

19) Sáu VTTĐ cần nhớ giúp ta tìm VTPT của mp, VTCP của đường thẳng

       

 

1) 2) / / chon

3) 4) / / chon / /( )

5) chon = 6)

( )

P Q P Q

d d

P d

P Q n n P Q n n

d u u d u u

d P

P d n u

d P

    

      

  

   

   

 

Nêu thì chon ;

d P

u n

n a n a b

n b

 



   

 

 

    

 

Phần 7:

HÌNH HỌC KHÔNG GIAN I. Công thức tính thể tích và cách tìm góc:

1)Thể tích khối chóp bằng một phần ba diện tích đáy nhân với chiều cao.

2)Thể tích khối lăng trụ bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.

3)Tỉ số thể tích:

. ' ' ' .

' ' '

. .

S A B C S ABC

V SA SB SC

V = SA SB SC

4)Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó lên mặt phẳng. Để xác định hình chiếu của đường thẳng lên mặt phẳng ta cần một giao điểm và một điểm vuông góc.

5)Góc giữa hai mặt phẳng: Cần một giao tuyến, một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này vuông góc giao tuyến, một đường thẳng nằm trong mặt phẳng kia và vuông góc giao tuyến, góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng mới tìm.

II. Tam giác

a) Tam giác thường:

( )( )( )

1 1 . .

1) . . . . .sin

2 2 4

.

ABC

a b c

S BC AH AB AC A

R p r p p a p b p c

D = = =

= = - - -

2)

1

ABM ACM 2 ABC

SD =S = SD

A B

C S

A' B'

C'

(13)

3)

2 1 1

3 ; 3 2

AG= AM GM = AM = AG (G là trọng tâm DABC)

4) Độ dài đường trung tuyến:

2 2 2

2

2 4

AB AC BC

AM +

= -

5) Định lí cosin: BC2=AB2+AC2- 2.AB AC. .cosA

6) Định lí sin: 2.

sin sin sin

a b c

A= B= C = R

7) Gọi D là chân đường phân giác trong góc A. Ta có:

DB AB AB.

DB DC

DC =AC Þ uuur=- AC uuur

8) Trực tâm tam giác là giao điểm ba đường cao.

Trọng tâm tam giác là giao điểm ba đường trung tuyến.

Tâm đường tròn ngoại tiếp là giao điểm ba đường trung trực.

Tâm đường tròn nội tiếp là giao điểm ba đường phân giác.

b) Tam giác đều cạnh a.

1)

( )

2 3

ABC 4 SD = canh

2)

. 3 2 AH =canh

3)

2 1 1

3 ; 3 2

AG= AH GH = AH = AG

(G là trọng tâm DABC) 4) Tâm đường tròn ngoại tiếp là trọng tâm tam

giác.

c) Tam giác vuông tại A.

10) Tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm cạnh huyền.

d) Tam giác vuông cân tại A

(14)

( )

2 2

1) . 2 . 2 2)

2

1 1

3) huyê

4 4

ABC

BC AB AC AB AC BC

SD canh n BC

= = = =

= =

III. Tứ giác:

a) Hình bình hành:

. . .sin

SABCD =BC AH =AB AD A

b) Hình thoi:

1 . . .sin

ABCD 2

S = AC BD=AB AD A

Đặc biệt: Nếu ·ABC=600 thì DABC, DADC đều.

( )

2 3

2. 2

ABCD ABC

S = SD = canh

c) Hình chữ nhật: SABCD=AB AD. d) Hình vuông: SABCD =AB2 Đường chéo:

( )

2 2

AC=BD= canh =AB

d) Hình thang:

( )

.

ABCD 2

AD BC AH

S +

=

Đặc biệt: Nếu ABCD là hình thang cân thì:

2.

AD=BC- BH

e) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc: Diện tích bằng một phần 2 tích độ dài hai đường chéo.

f) Tứ giác có hai đường chéo tạo nhau góc a: Diện tích bằng một phần 2 tích độ dài hai đường chéo nhân sina.

Phần 8: KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHẦN MẶT TRÒN XOAY

(15)

Tên Các yếu tố Diện tích Thể tích Hình

nón tròn xoay

Các yếu tố gồm:

Đường sinh:

l = OM

.

Chiều cao:

h = OI

.

Bán kính đường tròn đáy:

r = IM

.

Góc ở đỉnh mặt nón: 2.IOM·

Diện tích xung quanh:

1. .

xq 2

S = p q

. Trong đó: p là chu vi đáy của hình chóp đều nội tiếp hình nón; q là khoảng cách từ O tới một cạnh đáy của hình chóp đều.

xq

. .

S = p r l

Diện tích đáy:

. 2

Sd =pr

Diện tích toàn phần:

( )

. . .

2

. .

tp xq d

tp

tp

S S S

S r l r

S r r l

p p

p

= +

= +

= +

1. . V =3 B h

. Trong đó:

B

là diện tích đáy;

h

là chiều cao.

1 2

. . . V =3 pr h

Hình trụ tròn xoay

Các yếu tố gồm:

Đường sinh:

l = CD

.

Chiều cao:

h = = l AB

.

Bán kính đường tròn đáy:

Diện tích xung quanh:

xq

.

S = p h

. Trong đó:

p là chu vi đáy của hình lăng trụ đều nội tiếp hình trụ;

h

là chiều

cao.

2 . . S

xq

= p r l

.

Diện tích 2 đáy:

2

2d 2. .

S = pr

Diện tích toàn phần:

( )

2

2 . . 2 .

2

2 . .

tp xq d

tp

tp

S S S

S r l r

S r r l

p p

p

= +

= +

= +

. V = B h

.

Trong đó:

B

là diện tích đáy;

h

là chiều cao.

. .

2

V = p r h

(16)

r =AD=BC.

Tên Các yếu tố Diện tích Thể tích

Mặt cầu

4 .

2

S = p R

4 . 3

V =3pR

Đặc biệt: Một số cách xác định tâm bán kính mặt cầu

( ) S

ngoại tiếp hình chóp:

1) Đối với hình chóp S.ABCD

SA ^ ( ABCD )

, ABCD là

hình vuông hoặc hình chữ nhật; hình chóp S.ABC có

( )

SA ^ ABC

,

D ABC

vuông tại B. Khi đó mặt cầu

( ) S

có đường kính SC, tâm là trung điểm SC, bán kính

2 R= SC

. 2) Đối với hình chóp có chân đường cao trùng tâm mặt đáy thì bán kính

( ) S

 

 

2

2 ê

canh n R  chi u cao

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Để khai thác tính chất đường trung bình trong tam giác, ta chú ý tới các yếu tố trung điểm có sẵn trong đề bài từ đó xây dựng thêm một trung điểm mới để thiết lập đường

Sau đây chúng tôi đưa ra một số ví dụ minh hoạ với lời giải theo hướng tiếp cận sử dụng khoảng cách để tính góc giữa đường thẳng với mặt phẳng.. Áp dụng cho

Trong không gian có hai vecto u ; v đều khác vecto- không.. SB SA SC.SB SC.SA SC. Vecto chỉ phương của đường thẳng. Nếu a khác vecto - không được gọi là vecto

H3- Học sinh quan sát hình ảnh của sợi dây dọi, mối quan hệ của sợi dây dọi và mặt đất... Trong thực tế quan hệ vuông góc giữa đường thẳng và mặt phẳng hiện hữu khắp

Bài viết này sẽ phân tích việc dự đoán điểm cố định và chứng minh đường thẳng đi qua điểm cố định thông qua một số kết quả hình học trong mô

Để có được hình ảnh giao thoa trên màn quan sát trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hãy giải thích tại sao khoảng cách từ màn quan sát đến các khe Young

Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm

Trong tất cả các khối chóp tứ giác đều ngoại tiếp mặt cầu bán kính bằng a , thể tích V của khối chóp có thể tích nhỏ nhất... Thể tích của