Ngày soạn: 2/3/ 2021 Ngày giảng: 13/3/2021
Tiết 24
LUYỆN TẬP QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức đã học về qui đồng mẫu nhiều phân số.
2. Kỹ năng: Biết tìm mẫu chung và quy đồng mẫu nhiều phân số.
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học về qui đồng mẫu nhiều phân số.
2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng trình bày bài tập.
3. Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực tính toán; Năng lực hợp tác, giao tiếp.
- Năng lực chuyên biệt: NL tư duy, tính toán; NL quy đồng mẫu nhiều phân số.
4. Nội dung tích hợp, lồng ghép:
5. Giáo dục học sinh khuyết tật:
- Biêt đọc và ghi quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số
II. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC:
- Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,.., - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm.
- Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT.
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập;
SGK, SBT Toán
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY 1. Ổn định lớp: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
Nội dung Đáp án
Câu 1: Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản:
a) 12
32 ; b) 8 96
; c) 30 75
Câu 1:
a)
12 12 : 4 3 3232 : 4 8
; b)
8 8 : 8 1 96 96 : 8 12
; c)
30 30 : ( 15) 2 75 75 : ( 15) 5
3. Các hoạt động dạy bài mới:
A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) Mục tiêu: Kích thích HS có hứng thú để giải bài tập Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp.
Năng lực cần đạt: NL tư duy, NL sử dụng ngôn ngữ Thời gian: 4’
Cách thức tiến hành:
Hoạt động của GV Hoạt động của Hs Muốn vận dụng thành thạo các bước quy đồng
mẫu nhiều phân số, ta phải làm gì ?
Phải giải nhiều bài tập B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải một số bài tập cụ thể
Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
Năng lực cần đạt: *NLHT:NL hợp tác, giao tiếp; NL tính toán; NL rút gọn rồi quy đồng mẫu nhiều phân số
Thời gian: 30’
Cách thức tiến hành:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG
GV giao nhiệm vụ học tập.
Bài 35: Y/c HS rút gọn rồi quy đồng
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
Bài 35(sgk)
a)
15 1 120 1 75 1
; ;
90 6 600 5 150 2
Có BCNN(6,5,2) = 6.5 = 30
1 5 1 6 1 15
; ;
6 30 5 30 2 30
GV giao nhiệm vụ học tập.
? Em hãy nhận xét các mẫu của các phân số trong các câu a, c bài 29?
? Vậy MSC tính như thế nào ?
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
Bài 29(sgk) a)Có (8,27) = 1
BCNN (8; 27) = MSC= 216
3 3.27 81
8 8.27 216 ;
5 5.8 40
27 27.8 216 c) BCNN(15; 1) = 15
1
15 ; -6 =
6 ( 6).15 90
1 1.15 15
GV giao nhiệm vụ học tập.
GV: hướng dẫn: HS giải nhanh, gọn hơn.
a) 120 chia hết cho 40 nên 120 là mẫu chung.
b) 24
146 rút gọn bằng 12
73 rồi qui đồng.
c) 60 nhân 2 được 120 chia hết cho 30, 40; nên 120 là mẫu chung.
d) Không rút gọn 64 90
mà 90 . 2 = 180 chia hết cho 60 và 18, nên 180 là mẫu chung
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
Bài 30(sgk) a)Có 12040
MSC = BCNN (120; 40) = 120
11 7 7.3 21
120 40; 40.3 20
c)
7 13 9
; ;
30 60 40
MC (30; 60;
40) = 120
7 7.4 28 13 13.2 26
30 30.4 120 60; 60.2 120
9 ( 9).3 27
40 40.3 120
d) MC (60; 18; 90) = 180 17 17.3 51
60 60.3 180 ; 5 ( 5).10 50
18 18.10 180
64 64.2 128
90 90.2 180
GV giao nhiệm vụ học tập.
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
GV: Hướng dẫn:
Câu b: Vì các mẫu đã cho viêt dưới dạng tích các thừa số nguyên tố nên có mẫu chung là:
23 . 3 . 11
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
Bài 32(sgk)
a) BCNN (7; 9; 21) = 63
4 ( 4).9 36
7 7.9 63
; 8 8.7 56
9 9.7 63
10 ( 10).3 30
21 21.3 63
b) BCNN (22 . 3; 23 . 11) = 23 . 3 . 11 = 264
2 2
5 5.2.11 110
2 .3 2 .3.2.11 264
;
3 3
7 7.3 21
2 .11 2 .11.3 264 D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG
4. Hướng dẫn về nhà: 5’
Ôn lại qui tắc qui đồng nhiều phân số.Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm bài tập 41 – 47(sbt).
- Tiếp tục chuẩn bị bài tiết sau luyện tập (tiếp)
CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS:
Câu 1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số? (M1) Câu 2: Bài tập 15 sgk (M2)
Câu 3: Bài tập 33, 35 sgk (M3.4)