• Không có kết quả nào được tìm thấy

64 đề thi ôn thi THPT Quốc gia chọn lọc

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "64 đề thi ôn thi THPT Quốc gia chọn lọc"

Copied!
1850
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

1 Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 12 chương 3 năm 2018 – 2019 trường Tân Hiệp – Kiên Giang 2 Đề KSCL giữa học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 cụm trường THPT TP Nam Định 3 Đề kiểm định Toán 12 lần 2 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Phong 2 – Bắc Ninh 4 Đề thi KSCL lần 3 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Lý Nhân Tông – Bắc Ninh 5 Đề kiểm tra 45 phút Giải tích 12 chương 4 trường Nguyễn Thị Minh Khai – Bình Thuận 6 Đề KSCL Toán 12 lần 4 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc

7 Đề thi học sinh giỏi Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Nam Định

8 Đề kiểm tra kiến thức Toán 12 lần 2 năm 2018 – 2019 trường chuyên KHTN – Hà Nội 9 Bài thi giữa kỳ 2 Giải tích 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Phù Cừ – Hưng Yên 10 Đề thi học sinh giỏi Toán 12 cấp tỉnh năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bắc Giang 11 Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Việt Đức – Hà Nội 12 Đề KSCL Toán 12 lần 3 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 13 Đề thi học sinh giỏi tỉnh Toán 12 năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bắc Ninh

14 Đề thi học sinh giỏi Toán 12 THPT năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Hà Nam

15 Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Chí Thanh – TP HCM 16 Đề thi khảo sát Toán 12 lần 2 năm 2019 trường Nguyễn Đức Cảnh – Thái Bình

17 Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 3 năm 2018 – 2019 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương

18 Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 12 năm 2019 trường THPT Nhân Chính – Hà Nội 19 Đề kiểm tra giữa HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Gia Định – TP HCM 20 Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 12 năm 2019 trường THPT C Nghĩa Hưng – Nam Định

21 Đề thi 8 tuần HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định 22 Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Trấn Biên – Đồng Nai 23 Đề kiểm tra số 2 HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Phước Vĩnh – Bình Dương 24 Đề thi học sinh giỏi Toán 12 THPT năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Cần Thơ

25 Đề thi chọn HSG Toán 12 năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT thành phố Đà Nẵng 26 Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 12 năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bến Tre 27 Đề thi học sinh giỏi Toán 12 năm 2019 sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh

28 Đề KSCL THPT Quốc gia 2019 môn Toán 12 lần 2 trường Lê Xoay – Vĩnh Phúc

29 Đề kiểm tra định kì Toán 12 năm 2019 trường Nguyễn Khuyến – TP. HCM (03/03/2019)

(3)

30 Đề KSCL Toán 12 THPT năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Phú Thọ

31 Đề kiểm tra Toán 12 bài số 5 năm 2018 – 2019 trường Quang Trung – Hà Nội 32 Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 3 năm 2018 – 2019 trường An Thới – Kiên Giang 33 Đề kiểm tra tập trung Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Định Quán – Đồng Nai

34 Đề thi HSG Toán 12 năm 2018 – 2019 cụm trường THPT huyện Yên Dũng – Bắc Giang 35 Đề thi chọn HSG Toán 12 chuyên năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Đồng Nai

36 16 đề trắc nghiệm ôn tập kiểm tra Hình học 12 chương 3 có đáp án

37 Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 3 năm 2018 – 2019 trường Phước Vĩnh – Bình Dương

38 Tuyển tập đề thi thử và học kỳ 1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 (EX4 – 2019) 39 Tuyển tập đề thi thử và giữa học kỳ 1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 (EX3 – 2019) 40 Đề thi chọn HSG Toán 12 THPT năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Đồng Nai

41 Đề thi chọn HSG cấp tỉnh Toán 12 THPT năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Lâm Đồng 42 Đề thi KSCL lần 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Cộng Hiền – Hải Phòng 43 Đề thi KSCL lần 1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Cộng Hiền – Hải Phòng 44 Đề thi KSCL Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Lê Văn Hưu – Thanh Hóa 45 Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Tây Ninh

46 Đề thi HK1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường chuyên Hoàng Văn Thụ – Hòa Bình 47 Bộ đề trắc nghiệm ôn tập kiểm tra Giải tích 12 chương 3 có đáp án

48 Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Quảng Trị 49 Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT chuyên Long An 50 Đề thi HK1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT thành phố Đà Nẵng 51 Đề thi HK1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương 52 Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Kỳ Anh – Hà Tĩnh 53 Bài tập trắc nghiệm Toán 12 có đáp án – Nguyễn Bảo Vương

54 Đề thi HK1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Lê Quý Đôn – Quãng Ngãi 55 Đề thi KSCL Toán 12 lần 2 năm 2018 – 2019 trường Hậu Lộc 1 – Thanh Hóa 56 Đề cương ôn tập HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội 57

(4)

59 Đề thi tháng 2/2019 môn Toán 12 trường THPT chuyên Bắc Giang

60 Đề thi công bằng Toán 12 lần 2 năm 2018 – 2019 trường chuyên KHTN – Hà Nội 61 Đề KSCL Toán 12 ôn thi THPTQG năm 2018 – 2019 trường chuyên Vĩnh Phúc lần 3 62 Kiểm tra định kỳ HK2 Toán 12 lần 1 năm 2018 – 2019 trường Lương Định Của – Cần Thơ 63 Nội dung khảo bài Toán 12

64 Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 3 năm 2018 – 2019 trường Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An 65 Đề thi HSG Toán 12 cấp trường năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 2 – Bắc Ninh 66 Đề thi KSCL lần 1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Đông Sơn 1 – Thanh Hóa

(5)

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG

TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN TOÁN LỚP 12

Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 25 câu) (Đề có 2 trang)

Họ tên: ... Lớp: ...

Câu 61: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm (1;0; 2)A , (2;1; 1)B và (1; 2;2)C . Hãy tìm tọa độ trọng tâm G của ABC?

A. 4 1 1; ; 3 3 3

G − − . B. 4 1 2; ; 3 3 3

G . C. 1;1; 1

G 3. D. 1 1 1; ; 3 3 3

G

. Câu 62: Cho mặt cầu

( )

S x: 2+y2+z2+2x−4y+6z m+ =0. Tìm m để (S) tiếp xúc với mặt phẳng

( )P x: 2y+2 1 0z− = .

A. m = 3. B. m= −3. C. m= −2. D. m = 2.

Câu 63: Cho mặt cầu

( )

S x: 2+y2+z2+2x−4y+6z m+ =0. Tìm m để (S) cắt mặt phẳng ( )P : 2x y− −2 1 0z+ = theo giao tuyến là đường tròn có diện tích bằng .

A. m = 10. B. m = 9. C. m = 3. D. m= −3.

Câu 64: Phương trình mặt cầu tâm I(2; 3;4 )và đi qua A(4; 2;2 )là:

A. (x2) (2+ y+3) (2+ −z 4)2 =3 B. (x+2) (2+ y3) (2+ +z 4)2 =9 C. (x+2) (2+ y3) (2+ +z 4)2 =3 D. (x2) (2+ y3) (2+ −z 4)2 =9

Câu 65: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng

( )

P x: 2y z+ =0 và đường thẳng : 1 1 2

4 3 1

x y z

d + +

= =

. Tìm giao điểm của (P) và d.

A. M

(

− −1; 1;2 .

)

B. M

(

1;1;1 .

)

C. M

(

3;2;1 .

)

D. Kết quả khác

Câu 66: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm (2;3;0)

A và vuông góc với mặt phẳng ( ) :P x+3y z− + =5 0. A.

1 3 3 1

x t

y t

z t

= +

 =

 = −

. B.

2 3 3

x t

y t

z t

= +

 = +

 = −

. C.

2 3 3

x t

y t

z t

= +

 = +

 =

D.

1 2 3 3 1

x t

y t

z

= +

 = +

 = −

Câu 67: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 1 2

2 1 2

x y z

== và điểm M

(

2;5;3

)

. Mặt phẳng

( )

P chứa sao cho khoảng cách từ M đến

( )

P lớn nhất có phương trình là :

A. x4y z− + =1 0. B. x+4y z− + =1 0. C. x4y z+ − =3 0. D. x+4y z+ − =3 0. Câu 68: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 vectơ a =(1;2;3 ,) b (2; 1;2 ,= )

( 2;1; 1)

c =−

 . Tìm tọa độ của vectơ m=3a 2 b c+

?

A. m=( 3;9;4 ). B. m=(5;5;12). C. m=−( 3;9; 4 ). D. m= − −( 3; 9;4) . Câu 69: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P : 2x y+ − =1 0. Mặt phẳng

( )

P có một vectơ pháp tuyến là

A. n=

(

2;1; 1

)

. B. n= − −

(

2; 1;1

)

. C. n=

(

2;1;0

)

. D. n=

(

1;2;0

)

.

Câu 70: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1;4;2)và có thể tích V =972π . Khi đó phương trình của mặt cầu (S) là:

A. (x1) (2+ y+4) (2+ −z 2)2=9 B. (x+1) (2+ y4) (2+ −z 2)2 =9. C. (x1) (2+ y+4) (2+ +z 2)2 =81. D. (x+1) (2+ y4) (2+ −z 2)2=81.

Câu 71: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm (2; 1;6)A , ( 3; 1; 4)B− − − , (5; 1;0)C và (1;2;1)D . Tính thể tích của tứ diện ABCD?

A. 40. B. 30. C. 60. D. 50 .

Câu 72: Phương trình chính tắc của đường thẳng qua N(-2;1;2) có vecto chỉ phương u= −( 1;3;5)

A. 2 1 2

1 3 5

x y+ z+

= =

B. 2 1 2

1 3 5

x+ y z

= =

C. 2 1 2

1 3 5

x y z

= =

D. 2 1 2

1 3 5

x+ y z

= =

Câu 73: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm ( 1;1;3)M và hai đường thẳng : 1 3 1

3 2 1

x y+ z

= = ,

Mã đề 101

(6)

Trang 2 - : 1

1 3 2

x+ y z

===

. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M, vuông góc với . A.

1 1 3

x t

y t

z t

=− −

 = −

 = +

B.

1 1 3

x t

y t

z t

=− −

 = +

 = +

C.

1 1 1 3

x t

y t

z t

=− −

 = +

 = +

D. 1

3 x t

y t

z t

= −

 = +

 = +

Câu 74: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có tọa độ các điểm A

(

1;1;1

)

, B

(

2;0;2

)

,

(

1; 1;0

)

C − − , D

(

0;3;4

)

. Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm , ,B C D′ ′ ′ sao cho AB AC AD 4 AB + AC + AD =

tứ diện AB C D′ ′ ′ có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng

(

B C D′ ′ ′

)

A. 16x40y44 39 0z+ = B. 16x+40y44 39 0z+ = C. 16x+40y+44 39 0z = D. 16x40y44 39 0z = Câu 75: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình: 3 1 3

2 1 1

x+ y+ z

= =. Hỏi điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ?

A. Q( 2; 1; 1).− − − B. P(2;1;1). C. M( 3; 1;3).− − D. N(3;1; 3).

Câu 76: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng

( )

P đi qua M

(

2;1; 1

)

và vuông góc với

đường thẳng : 1 1

3 2 1

x y z

d = =+

.

A. 3x2y z− − =7 0. B. 3x2y z− + =7 0. C. − + − + =2x y z 7 0. D. − + − − =2x y z 7 0. Câu 77: Tâm I và bán kính R của mặt cầu ( ) (S : x1) (2+ y+2)2+z2 =4là:

A. I(1;2;0 , ) R=2. B. I(1; 2;0 , ) R=2. C. I(1;2;0 , ) R=4. D. I(1; 2;0 , ) R=4. Câu 78: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng 1: 4 1 5; :2 2 3

3 1 2 1 3 1

x y z x y z

d = += d = + =

. Gọi ( ; ; )I a b c là tâm mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d d1; 2. Tính S a b c= 2 + 2 + 2.

A. 9 B. 6 C. Kết quả khác D. 4

Câu 79: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng : 3 2 6

2 3 4

x y z

d + = + =và đường thẳng ∆:

2 5 4 .

1 2 2

x = y+ z =

Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d và ∆.

A.

(

− −3; 2;6 .

)

B.

(

2; 5;4

)

C.

(

1;1;10 .

)

D.

(

1; 1; 10 .− −

)

Câu 80: Mặt phẳng đi qua ba điểm A

(

0;0;2

)

, B

(

1;0;0

)

C

(

0;3;0

)

có phương trình là:

A. 1

2 1 3

x y z+ + = . B. 1

2 1 3

x y z+ + =− . C. 1

1 3 2

x y z+ + =− . D. 1

1 3 2 x y z+ + = .

Câu 81: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A

(

0;1;2

)

, B

(

2; 2;1

)

, C

(

2;0;1

)

. Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC

A. − +y 2 3 0z− = . B. y+2 5 0z− = . C. 2x y− − =1 0. D. 2x y− + =1 0. Câu 82: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a=−(2; 1;3 ,)=−b (1; 3;2 ,= −) c (3;2; 4)

. Gọi x

là vectơ thỏa mãn

. 5, . 11, . 20

x a = x b x c

= =

     

. Tìm tọa độ x

? A. x=(3;2; 2)

. B. x=(2;3;1)

. C. x=(1;3;2)

. D. x=(2;3; 2) . Câu 83: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau 1

2 2

: 6 2

2

x t

d y t

z t

= +

 = −

 =− +

2

4 '

: 1 3 '

2 2 '

x t

d y t

z t

= +

 =− +

 =− −

. Phương trình mặt

phẳng

( )

P chứa d1

( )

P song song với đường thẳng d2

A.

( )

P : 2x y+ − =6 0. B.

( )

P x: +5y+8 16 0z+ = . C.

( )

P x: +5y+8 16 0z = . D.

( )

P x: +4y+6 12 0z = . Câu 84: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng

( )

P đi qua điểm M

(

3; 4;7

)

và chứa trục

Oz.

A.

( )

P : 3x+4z=0. B.

( )

P : 4y+3z=0. C.

( )

P : 3x+4y=0. D.

( )

P : 4x+3y=0. Câu 85: Trong không gian cho đường thẳng 1 2 1

2 3 3

x = y z+ =

. Hãy chỉ ra một vectơ không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng đã cho?

A. (-2; 3; -3). B. (4; -6; 6). C. (1; 2; -1). D. (2; -3; 3).

(7)

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG

TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN TOÁN LỚP 12

Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm:

101

61 A

62 C

63 B

64 D

65 C

66 B

67 C

68 A

69 C

70 D

71 B

72 D

73 B

74 B

75 C

76 B

77 B

78 B

79 C

80 D

81 D

82 D

83 C

84 D

85 C

(8)

Trang 1/5 - Mã đề thi 132 CỤM TRƯỜNG THPT

THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018-2019

Môn Toán - Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 132 Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh: ...

Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( ) :S x2y2z2 4x2y2z190 và mặt phẳng ( ) : 2P x y 2z  m 3 0 với m là tham số. Gọi T là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng ( )P cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có chu vi bằng 6. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc T bằng

A.4. B.24. C.-20. D.-16.

Câu 2: Đường thẳng x1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào dưới đây?

A. 2 1 . 1 y x

x

 

B. yx2 1. C.

2 1

1. y x

x

 

D. 21 .

y 1

x

Câu 3: Hàm số y 3x22 có đạo hàm là

A.

2 2

' 3 ln 3

x

y

. B.

2 2

' 2 .3 ln 3 x x

y

. C. y'2 .3x x22.ln 3. D. y'2 .3x x22.

Câu 4: Một lớp học có 38 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên hai bạn học sinh trong lớp?

A.406. B.703. C.360. D.38.

Câu 5: Cho hàm số ( ) ln 1 4 f x x

x

 

 . Tính giá trị của biểu thức Pf '(0) f '(3) f '(6) ....  f '(2019). A. 1

4. B. 2024

2023. C. 2022

2023. D. 2020

2023. Câu 6: Đồ thị trong hình bên là của hàm số yf x( )

S là diện tích hình phẳng ( phần tô đậm trong hình) là A.

0 1

2 0

( ) ( )

S f x dx f x dx

. B. 1

2

( ) S f x dx

.

C.

2 1

0 0

( ) ( )

S f x dx f x dx

. D. 0 1

2 0

( ) ( )

S f x dx f x dx

.

Câu 7: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 1

2

log (x  1) 3 là

A.6. B.7. C.8. D.9.

Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (-2019; 2020) để hàm số

3 2

2 3(2 1) 6 ( 1) 2019

yxmxm mx đồng biến trên khoảng (2;)?

A.2021. B.2020. C.2018. D.2019.

Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 1; 3)  và mặt phẳng ( ) : 3P x2y4z 5 0. Mặt phẳng ( )Q đi qua A và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là

A. ( ) : 3Q x2y4z 4 0. B. ( ) : 3Q x2y4z 4 0.

(9)

C. ( ) : 3Q x2y4z 5 0. D. ( ) : 3Q x2y4z 8 0.

Câu 10: Cho tứ diện ABCD; trên các cạnh BC, BD, AC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho

3 , 3 , 2

BCBM BD 2BN ACAP. Mặt phẳng (MNP) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện có thể tích là V V1, 2, trong đó khối đa diện chứa cạnh CD có thể tích là V2. Tính tỉ số 1

2

V V . A. 1

2

26 19 V

V  . B. 1

2

26 13 V

V  . C. 1

2

15 19 V

VD. 1

2

3 19 V V

Câu 11: Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a A.

7 2

3

S  a . B.

3

8 S a

. C. S a2. D.

7 2

9 S  a . Câu 12: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.6. B.7. C.8. D.9.

Câu 13: Cho hàm số yf x( ) có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình 2 ( )f x  3 0 là

A.3. B.1. C.2. D.0.

Câu 14: Cho hàm số f x( ) biết f(0)1, f x'( ) liên tục trên [0;3] và 3

0 f x dx'( ) 9

. Tính f(3).

A.9. B.10. C.8. D.7.

Câu 15: Cho hàm số yx3 2(m1)x2 2(m2 2 )m x4m2 có đồ thị (C) và đường thẳng

: 4 8

d yx . Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x x x1, 2, 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Px13x23x33.

A. maxP16 28. B. maxP 8. C. maxP 16 28. D. maxP8.

Câu 16: Cho hai số thực x y, thỏa mãn: log (4 xy)log (4 xy)1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2

Pxy.

A.4. B.-4. C. 2 3. D. 10 3

3 .

Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0;1; 2), (3;1;1), ( 2;0;3) B C  . Mặt phẳng (ABC) đi qua điểm nào sau đây?

A. N(2;1;0). B. Q( 2;1;0) . C. M(2; 1;0) . D. P( 2; 1;0)  .

Câu 18: Biết đồ thị hàm số yf x( ) đối xứng với đồ thị hàm số yloga x( 0 a 1) qua điểm I(2; 2). Tính f(4a2018).

A.-2020. B.2014. C.-2014. D.2020.

Câu 19: Cho hàm số

3

2 2 3 1 3

yxxx có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y3x1?

A.3. B.1. C.0. D.2.

(10)

Trang 3/5 - Mã đề thi 132 Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( ) :S x2y2z2 2x2y4z 3 0. Bán kính R của mặt cầu (S) bằng

A.R=3. B.R= 2. C.R=6. D.R=9.

Câu 21: Cho cấp số cộng (un) biết un  2 3n. Công sai d của cấp số cộng là

A. d 3. B. d 2. C. d  3. D. d  2.

Câu 22: Tính chiều cao của khối lăng trụ tam giác đều biết thể tích bằng

3 3

2

a , cạnh đáy bằng a.

A. 3a. B. 2a. C. a. D. 6a.

Câu 23: Một khối nón có thể tích bằng 9a3 2. Tính bán kính R đáy khối nón khi diện tích xung quanh nhỏ nhất.

A. R3a. B.

6

3 2

Ra . C. R39a. D.

3

3 2 Ra .

Câu 24: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 4 y x 1

   x

 trên khoảng (1;). Tìm m ?

A. m5. B. m4. C. m2. D. m3.

Câu 25: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi cạnh a AC, a, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SAa. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A.

3 3

2

Va . B.

3 3

12

Va . C.

3 3

4

Va . D.

3 3

6 Va .

Câu 26: Cho hàm số yf x( ) có đạo hàm trên R thỏa mãn f(2) f( 2) 0 và đồ thị hàm số '( )

yf x có dạng như hình dưới.

Hàm số y[ ( )]f x 2 đạt cực đại tại điểm nào?

A. x2. B. x 2. C. x1. D. x0.

Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 3), ( 2; 2;1)  B  . Vectơ AB có tọa độ là

A.(-3;3;4). B.(-1;1;2). C.(3;-3;4). D.(-3;1;4).

Câu 28: Cho khối chóp S.ABC, mặt bên SBC là tam giác vuông cân tại S có BC 2a, cạnh SAa 2 và tạo với mặt phẳng (SBC) một góc 300. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.

A.

3 2

3

a . B.

3 3

3

a . C.

3 3

6

a . D.

3 2

6 a .

Câu 29: Tập nghiệm của phương trình 2 2 3 1 4

x x  là

A. S  . B. S {1; 2}. C. S {0}. D. S {1}. Câu 30: Cho hàm số yf x( ) có đồ thị như hình vẽ.

(11)

Giá trị cực đại của hàm số bằng

A.-2. B.0. C.-1. D.1.

Câu 31: Cho hình nón có độ dài đường sinh l 4a, bán kính đáy Ra 3. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. 8 3a2. B.

4 3 2

3

a

. C. 4 3a2. D. 2 3a2.

Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2P x  y 3 0. Một vectơ pháp tuyến của (P) có tọa độ là

A.(2;1;0). B.(2;-1;3). C.(2;-1;0). D.(2;1;3).

Câu 33: Cho hình trụ có trục OO’ , chiều cao bằng a. Trên hai đường tròn đáy (O) và (O’) lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OO’ bằng

2

a . Góc giữa hai đường thẳng AB và OO’ bằng 600. Tính thể tích của khối trụ đã cho.

A.

2 3

3

a

. B.

3

3

a

. C. 2a3. D. a3.

Câu 34: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật với ABa AD, a 3. Hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính khoảng cách từ B’ đến mặt phẳng (A’BD).

A. 2

a. B. a 3. C. 3

6

a . D. 3.

2 a

Câu 35: Cho hàm số yf x( ) xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng ( ; )a b

0 ( ; )

xa b . Khẳng định nào sau đây sai?

A.Hàm số đạt cực đại tại x0 thì y x'( 0)0.

B. y x'( 0)0 và y x''( 0)0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.

C. y x'( 0)0 và y x''( 0)0 thì x0 không là điểm cực trị của hàm số.

D. y x'( 0)0 và y x''( 0)0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số.

Câu 36: Tìm hệ số của số hạng chứa x26 trong khai triển nhị thức Newton của ( 14 2x7)n

x  biết rằng :

1 2 2 20

2nn 1 2nn 1 ... 2nn1 2 1

C C  C   ( n nguyên dương).

A.13440. B.-13440. C.210. D.-120.

Câu 37: Cho hàm số f x( ) đồng biến và có đạo hàm cấp hai trên đoạn [0;2] và thỏa mãn

2 2

2[ ( )]f xf x f( ). ''( ) [ '( )]xf x 0 với  x [0; 2]. Biết f(0)1, (2)fe6, tích phân

0

2

(2 1) ( )

I x f x dx

bằng

A. 1e. B. 1e2. C. 1e. D. 1e1.

Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA(ABCD). Biết 6 3 SAa . Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).

A. 300. B. 600. C. 750. D. 450.

Câu 39: Trong không gian Oxy cho 3 điểm A(1; 1;3), B(2;1;0),C( 3; 1; 3)   và mặt phẳng ( ) :P x   y z 4 0. Gọi M a b c( ; ; ) là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho biểu thức

3 2

TMAMBMC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức S   a b c.

A. S 3. B. S  1. C. S 2. D. S 1.

(12)

Trang 5/5 - Mã đề thi 132 Câu 40: Tổng các nghiệm của phương trình sin(5 6 ) 15sin( 2 ) 16

4 x 4 x

trên đoạn [2019; 2019]bằng

A. 1282 8

 . B. 1285 8

 . C. 1283 8

 . D. 1284 8

 .

Câu 41: Tìm tập xác định D của hàm số y (x1).

A. DR. B. D  [ 1; ). C. D  ( 1; ). D. D(0;). Câu 42: Gọi F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x( )ex cosx. Tìm khẳng định đúng.

A. F x( )ex sinx2019. B. F x( )ex cosx2019. C. F x( ) ex sinx2019. D. F x( ) ex cosx2019.

Câu 43: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. ' ' ' ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và AA'2a. Tính thể tích khối tứ diện BDB’C’.

A.

3

6 .

a B.

3

4

a . C.

3

2

a . D.

3

3 a .

Câu 44: Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

2 2(1 ) 0

x  xx x  m m có 3 nghiệm phân biệt là [ ; )a b . Tính ab.

A.0. B. 1.

4 C. -2. D. 1.

4

Câu 45: Nếu f x( )(ax2bxc) 2x1 là một nguyên hàm của hàm số

10 2 7 2

( )

2 1

x x

g x

x

 

  trên

khoảng ( ;1 )

2  thì a b c có giá trị bằng

A.3. B.0. C.2. D.4.

Câu 46: Cho f x g x( ), ( ) là các hàm số liên tục trên [1;3] và thỏa mãn

3

1

[ ( )f x 3 ( )]g x dx 10

,

3

1

[2 ( )f xg x dx( )] 6

. Tích phân

3

1

[ ( ) ( )]

I

f xg x dx bằng

A. I 6. B. I 7. C. I 8. D. I 9.

Câu 47: Một bình cắm hoa dạng khối tròn xoay, biết đáy bình và miệng bình có đường kính lần lượt là 2dm và 4dm. Mặt xung quanh của bình là một phần của mặt tròn xoay có đường sinh là đồ thị hàm số

1

yx . Tính thể tích của bình cắm hoa đó.

A. 8 dm2. B. 15 2 2 dm

. C. 14 3

3 dm

. D. 15 3

2 dm .

Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4; 1;3), (0;1; 5) B  . Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A. (x2)2y2  (z 1)2 21. B. (x2)2y2  (z 1)2 17.

C. (x1)2 (y2)2z2 27. D. (x2)2y2  (z 1)2 21. Câu 49: Đặt log 32a, log 53b. Khi đó log 156 bằng

A. ( 1) 1 a b

a

 . B. ab. C.

1 a b a

D.

2

( 1) a b a a

 . Câu 50: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 3

A. V 216 . B.V 108. C. V 72 . D. V 36 .

---

--- HẾT ---

(13)

SỞ GD – ĐT BẮC NINH

TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LẦN 2 MÔN: TOÁN HỌC – LỚP 12

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề thi gồm 5 trang, 50 câu hỏi trắc nghiệm) Ngày thi: 20/3/2019

Năm học 2018-2019

Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:... Mã đề thi 121 Câu 1: Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?

A. 12. B. 8. C. 10. D. 6.

Câu 2: Tính thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3.

A. 12. B. 36. C. 4. D. 16.

Câu 3: Đồ thị của hàm số y= − −x4 3x2+1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?

A. −3. B. 0. C. 1. D. −1.

Câu 4: Cho số thực dương a và các số thực x y, . Đẳng thức nào sau đây sai?

A. axay =ax y . B. ax+ay =ay+ax. C. a ax. y =ax y+ . D.

( ) ( )

ax y = ay x.

Câu 5: Biết rằng diện tích mặt cầu có bán kính r được tính theo công thức S=4πr2. Tính diện tích mặt cầu có bán kính bằng 3.

A. 9π. B. 12π. C. 4π . D. 36π.

Câu 6: Tính tích phân

0

1

(2 1)d .

I x x

=

+

A. 0. B. 1. C. 2. D. 1.

−2 Câu 7: Tính giá trị của hàm số y= f x

( )

= +x 1 ti x=2.

A. 0. B. 3. C. 2. D. −1.

Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; 3;5).− Hoành độ của điểm M

A. −3. B. (2; 3;5).− C. 5. D. 2.

Câu 9: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ℝ?

A. y=3 .x B. 1

3 .

x

y  

= 

  C. 1

.

x

y e

=  

  D. 1

.

x

y π

 

= 

  Câu 10: Cho hàm số 2 1

1

= +

y x

x có đồ thị (H). Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của

( )

H ?

A. x=1. B. x=2. C. y=2. D. y=1.

Câu 11: Cho hàm số y= f x

( )

xác định và có đạo hàm trên ℝ. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng ?

A. Nếu f '( )x ≤0 với mọi x∈ℝ thì f x

( )

nghch biến trên .

B. Nếu f '( )x <0 với mọi x∈ℝ thì vi mi x x1, 2∈ℝ ta luôn có f x

( )

1 < f x

( )

2 .

C. Nếu f x

( )

nghch biến trên thì f '( )x <0 vi mi x.

D. Nếu f '( )x <0 với mọi x∈ thì f x

( )

nghch biến trên .

Câu 12: Nếu giữ nguyên bán kính đáy của một khối nón và giảm chiều cao của nó 2 lần thì thể tích khối nón này thay đổi như thế nào?

A. Giảm 4 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không đổi.

(14)

Trang 2/5 - Mã đề thi 121 Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho ( ) :P x+ −y 2z+ =5 0 và ( ) : 4Q x+ −(2 m y) +mz− =3 0,m là tham số thực. Tìm tham số m sao cho mặt phẳng ( )Q vuông góc mặt phẳng ( )P .

A. m= −3. B. m= −2. C. m=3. D. m=2. Câu 14: Tập xác định của hàm số 1

1 y x

x

= +

− là

A. \ 1; 1

{ }

. B. \

{ }

1 . C.

(

1;+∞

)

. D. \ 1

{ }

.

Câu 15: Một hình nón có diện tích mặt đáy bằng cm2, diện tích xung quanh bằng 8π cm2. Khi đó đường cao của hình nón đó bằng bao nhiêu centimet?

A. 4. B. 2 5. C. 2. D. 2 3.

Câu 16: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=ln(1 2 )− x tại điểm có hoành độ x0= −3.

A. 6. B. 7. C. −2. D. 2.

−7

Câu 17: Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu H của A(1;1;1) lên đường thẳng

x 1 t d : y 1 t z t

= +



= +

 =

.

A.

4 4 1 H( ; ; )

3 3 3 . B. H(1;1;1). C. H(0; 0; 1)− . D. H(1;1; 0).

Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :α x− +y 2z+ =1 0. Trong những điểm có tọa độ cho ở các đáp A, B, C, D sau đây, điểm nào không thuộc ( )α ?

A. (0; 0; 2). B. (0;1; 0). C. ( 1; 2;1).− D. ( 1; 0; 0).− Câu 19: Cho a>0,a≠1. Tính loga

( )

a2 .

A. 2 .a B. −2. C. 2. D. a.

Câu 20: Khối lập phương có 8 đỉnh là các trọng tâm của 8 mặt hình bát diện đều cạnh a có thể tích bằng bao nhiêu?

A. 3 2 2 27 .

a B. 3 2

6 .

a C. a3. D. 3 2 2

9 . a Câu 21: Hàm số 1 3

( ) 3

F x = x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên

(

−∞ +∞;

)

?

A. f x( )=3 .x2 B. f x( )=x3. C. f x( )=x2. D. = 1 4

( ) .

f x 4x Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2; 1;1).− Tìm tọa độ vectơ OM.

A. (2; 1; 1).− − B. (2; 0;1). C. (1; 1; 2).− D. (2; 1;1).−

Câu 23: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCDA B =1A D = 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ADBC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.

(15)

A. Stp =4π .

B. Stp =6π .

C. Stp =2π .

D. Stp =10π . Câu 24: Đổi biến t= −x 1 thì

(

1

)

4 d

x

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần tô đậm (hình vẽ bên) quay quanh đường thẳng AD bằng?. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn

Khi giải các bài tập điện xoay chiều bằng số phức, các bạn xem đoạn mạch này như là đoạn mạch một chiều với các phần tử R, L, C mắc nối tiếp.. Chúng ta chỉ

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z tìm phần thực và phần ảo của số phức z.. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề

Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng ( H ) (phần tô màu đen trong hình bên) quanh trục

Thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng (phần tô đậm) xung quanh trục Ox bằngA. Điểm nào dưới đây thuộc đường

Số phức z có phần thực bằng b, phần ảo bằng a.. Số phức z có phần thực bằng a, phần ảo

Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể giao phối tần số của các alen trội có khuynh hướng tăng dần, tần số các alen lặn có khuynh hướng

Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần tô đậm (hình vẽ bên) quay quanh đường thẳng AD bằng?. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn