1
KiÓm tra bµi cò
Hoµn thµnh c¸c PTP¦ sau :
Mg + O
2--->
S + O
2--->
P + O
2--->
§¸p ¸n:
t
2Mg + O
22MgO (Magie oxit) t
S + O
2SO
2(L u huúnh ®ioxit) t
4P + 5O
22P
2O
5(§iphotpho pentaoxit)
o o
o
to to to
2
I. định nghĩa:
2. Định nghĩa: Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi
Tiết 40: Oxit
1. Ví dụ: Magie oxit MgO
L u huỳnh đioxit SO2
Điphotpho pentaoxit P2O5 Đồng(II) oxit CuO
Sắt(III) oxit Fe2O3 Silic đioxit SiO2
Bài tập 1: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào
thuộc loại oxit:
1.K2O; 2.Cu(OH)2; 3.NaCl;
4. N2O5; 5. CO; 6. HNO3; 7.CO2; 8. CaO; 9. SO3
Đáp án:
Đáp án: Các hợp chất thuộc loại Các hợp chất thuộc loại oxit
oxit là: là:
1 , 4 , 5 , 7 , 8 , 9 1 , 4 , 5 , 7 , 8 , 9
3
Tiết 40: Oxit
I. định nghĩa:
II.Công thức:
Nếu gọi
Nếu gọi MM là KHHH của là KHHH của nguyên tố khác trong oxit, nguyên tố khác trong oxit, nn
là hoá trị của
là hoá trị của MM; x và y là chỉ ; x và y là chỉ số lần l ợt của
số lần l ợt của MM và O. Em và O. Em hãy viết CTHH tổng quát của hãy viết CTHH tổng quát của
oxit.
oxit.
n II M
xO
yCông thức của Oxit
Công thức của Oxit MMxxOOyy gồm có gồm có kí hiệu của oxi O kèm theo chỉ số y kí hiệu của oxi O kèm theo chỉ số y và kí hiệu của một nguyên tố khác và kí hiệu của một nguyên tố khác M (có hoá trị M (có hoá trị nn) kèm theo chỉ số x ) kèm theo chỉ số x của nó theo đúng quy tắc về hoá trị:
của nó theo đúng quy tắc về hoá trị:
n . x = II . y n . x = II . y
4
Tiết 40: Oxit
I. định nghĩa:
II.Công thức:
n II M
xO
yIII. phân loại:
Oxit axit:
Oxit axit:
SO2 CaO CO2 Na2O
P2O5 Fe2O3 SO3 FeO 2 loại chính
1. Oxit axit: 1. Oxit axit:
Oxit bazơ
Th ờng là oxit của
Th ờng là oxit của phi kimphi kim và t ơng ứng với
và t ơng ứng với 1 axit1 axit
Thí dụ: SThí dụ: SOO22 , C , COO22,,PP22OO55, S, SOO33,...,...
CCOO22: T ơng ứng với axit cacbonic (H: T ơng ứng với axit cacbonic (H22COCO33)) PP22OO55:T ơng ứng với axit photphoric (H:T ơng ứng với axit photphoric (H33POPO44)) SSOO33: T ơng ứng với axit sunfuric (H: T ơng ứng với axit sunfuric (H22SOSO44) )
L u ý:L u ý: 1số oxit của PK1số oxit của PK nh CO, nh CO, NO,..nh ng
NO,..nh ng không có axit t ơng ứngkhông có axit t ơng ứng nên không phải là oxit axit.
nên không phải là oxit axit.
5
Tiết 40: Oxit
I. định nghĩa:
II.Công thức:
n II M
xO
yIII. phân loại:
2 loại chính 1. Oxit axit: 1. Oxit axit:SO2 H2SO3 CaO CO2 H2CO3 Na2O P2O5 H3PO4 Fe2O3 SO3 H2SO4 FeO
Oxit axit:
Oxit axit: Oxit bazơ
2. Oxit bazơ:
Thí dụ: Na2O, CaO, FeO, Fe2O3...
NaNa22O: T ơng ứng với bazơ Natri Hiđroxit NaOH O: T ơng ứng với bazơ Natri Hiđroxit NaOH CaCaO: T ơng ứng với bazơ Canxi Hiđroxit Ca(OH)O: T ơng ứng với bazơ Canxi Hiđroxit Ca(OH)22
CuO: T ơng ứng với bazơ Đồng(II) Hiđroxit Cu(OH)CuO: T ơng ứng với bazơ Đồng(II) Hiđroxit Cu(OH)22 L u ý:
L u ý: 1 số oxit của 1 số oxit của KL có nhiều hoá trịKL có nhiều hoá trị, thí dụ , thí dụ MnMn22OO77 có có axit t ơng ứngaxit t ơng ứng là HMnO là HMnO44 nên là oxit nên là oxit axitaxit. .
là oxit của kim loại và t ơng ứng với 1 bazơ
6
Tiết 40: Oxit
I. định nghĩa:
II. Công thức:
n II M
xO
yIII. phân loại:
2 loại chính1. Oxit axit:
1. Oxit axit:
2. Oxit baz : ơ 2. Oxit baz : ơ
Bài 2: Trong các oxit sau, oxit nào là oxit bazơ, oxit nào là oxit axit? 1. CaO, 2. Fe2O3, 3. NO, 4. SO3, 5. N2O5 ,
6. CuO, 7. CO2, 8. SiO2
Oxit axit Oxit bazơ 4. SO3 ;
5. N2O5 ; 7. CO2; 8. SiO2
1. CaO;
2. Fe2O3 ; 6. CuO
7
Tiết 40: Oxit
I. định nghĩa:
II.Công thức:
n II M
xO
yIII. phân loại:
2 loại chínhIv. Cách gọi tên:
CaO Na2O NO K2O 1. Cách gọi chung:
Tên oxit : Tên nguyên tố + Oxit
Canxi oxit Natri oxit Nit oxitơ Kali oxit
8
Tiết 40: Oxit
I. định nghĩa:
II.Công thức:
n II M
xO
yIII. phân loại:
2 loại chínhIv. Cách gọi tên:
Fe2O3 FeO 1. Cách gọi chung:
Tên oxit : Tên nguyên tố + Oxit
S t (III) oxitắ S t (II) oxitắ
2. Tr ờng hợp đặc biệt:
a. Nếu kim loại có nhiều hóa trị : Tên Oxit bazơ:
Tên kim loại (Kèm theo hoá trị) + Oxit
9
Tiết 40: Oxit
I. định nghĩa:
II.Công thức:
n II M
xO
yIII. phân loại:
2 loại chínhIv. Cách gọi tên:
CO CO2 SO2 SO3 1. Cách gọi chung:
Tên oxit : Tên nguyên tố + Oxit
Cacbon monooxit Cacbon đioxit
2. Tr ờng hợp đặc biệt:
a. Nếu kim loại có nhiều hóa trị :
b. Nếu phi kim có nhiều hoá trị: P2O5 P2O3
L u huỳnh trioxit
Điphotpho pentanoxit
Điphotpho trioxit L u huỳnh đioxit
Tên Oxit Axit:
Tên phi kim + Oxit
(có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (có tiền tố chỉ số nguyên tử Oxi)
10
Tiết 40: Oxit
I. định nghĩa:
II. Công thức:
n II MxOy
III. phân loại: 2 loại chính
Iv. Cách gọi tên:
1. Cách gọi chung:
Tên oxit : Tên nguyên tố + Oxit 2. Tr ờng hợp đặc biệt:
a. Nếu kim loại có nhiều hóa trị : b. Nếu phi kim có nhiều hoá trị:
V. Luyện tập
1. Oxit axit: Th ờng là oxit của
1. Oxit axit: Th ờng là oxit của phi kimphi kim và t ơng ứng với và t ơng ứng với 1 axit1 axit
Thí dụ: SThí dụ: SOO22 , C , COO22,,PP22OO55, S, SOO33,...,...
2. Oxit bazơ: là oxit của kim loại và t
ơng ứng với 1 bazơ
Thí dụ: Na2O, CaO, FeO, Fe2O3...
11
Bµi tËp 3: H·y hoµn thµnh b¶ng sau:
STT C«ng thøc
Tªn gäi Oxit axit Oxit Baz¬
1 Fe2O3 2 N2O5
3 Canxioxit
4 Nitr¨ioxit
S¾t (III) oxit
§init¬ pentaoxit
CaO NO2
12
Tiết 40: Oxit
I. định nghĩa:
II. Công thức:
n II MxOy
III. phân loại: 2 loại chính
Iv. Cách gọi tên:
1. Cách gọi chung:
Tên oxit : Tên nguyên tố + Oxit 2. Tr ờng hợp đặc biệt:
a. Nếu kim loại có nhiều hóa trị : b. Nếu phi kim có nhiều hoá trị:
V. Luyện tập
1. Oxit axit: Th ờng là oxit của
1. Oxit axit: Th ờng là oxit của phi kimphi kim và t ơng ứng với và t ơng ứng với 1 axit1 axit
Thí dụ: SThí dụ: SOO22 , C , COO22,,PP22OO55, S, SOO33,...,...
2. Oxit bazơ: là oxit của kim loại và t
ơng ứng với 1 bazơ
Thí dụ: Na2O, CaO, FeO, Fe2O3...
Bài 4: Lập CTHH của 1 loại oxit photpho, biết photpho P có hoá trị (V).
Đáp án:
Gọi CTHH tổng quát của oxit là: V II
PxOy
Theo qui tắc về hoá trị ta có:
V. x = II. y -> x/y = II/V -> x = 2, y = 5 CTHH: P2O5
(Có thể lập nhanh: x =2, y =5, CTHH là: P2O5 )
13
Tiết 40: Oxit
I. định nghĩa:
II. Công thức:
n II MxOy
III. phân loại: 2 loại chính
Iv. Cách gọi tên:
1. Cách gọi chung:
Tên oxit : Tên nguyên tố + Oxit 2. Tr ờng hợp đặc biệt:
a. Nếu kim loại có nhiều hóa trị : b. Nếu phi kim có nhiều hoá trị:
V. Luyện tập
1. Oxit axit: Th ờng là oxit của
1. Oxit axit: Th ờng là oxit của phi kimphi kim và t ơng ứng với và t ơng ứng với 1 axit1 axit
Thí dụ: SThí dụ: SOO22 , C , COO22,,PP22OO55, S, SOO33,...,...
2. Oxit bazơ: là oxit của kim loại và t
ơng ứng với 1 bazơ
Thí dụ: Na2O, CaO, FeO, Fe2O3...
Bài 5: Em hãy chỉ ra những
CTHH nào sau đây viết sai và viết lại cho đúng:
1.AlO3; 2.SO3; 3.Fe3O2; 4.K2O; 5.
CO2 ; 6. CaO; 7. NaO;
8. Mg2O; 9. P5O2 ; 10. BaO
Đáp án: Các công thức viết sai là:
1; 3; 7; 8; 9
Sửa lại: 1. Al2O3 ; 3. Fe2O3 7. Na2O ; 8. MgO 9. P2O5
14
- Khí cacbonic CO2 là nguyên liệu không thể thiếu trong quá trình quang hợp của cây xanh. Là chất để dập tắt đám cháy hữu hiệu của ng ời lính cứu hoả. Là nguyên liệu quan trọng để sản xuất n ớc giải khát có ga,... ! Nh ng chính nó lại là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính, làm cho trái đất nóng lên, ảnh h ởng lớn đến biến đổi khí hậu toàn cầu(Trong đó Việt Nam bị chịu ảnh h ởng nặng nề). Nó còn cùng với 1 số khí khác nh SO2, NOx... hoà vào n ớc để tạo ra những trận m a axit gây thiệt hại lớn cho thiên nhiên và cho con ng ời.
- Mặc dù khí CO là chất khử quan trọng trong quá trình luyện kim, là nhiên liệu cần thiết trong 1 số ngành công nghiệp,...Nh ng nó lại rất
độc hại đối với sức khoẻ của con ng ời,...
- CaO là thành phần chính của vôi sống, đây là nguyên liệu quan trọng trong xây dựng, trong 1 số ngành công nghiệp. Nó còn là chất sử lí ô nhiễm, độc hại trong môi tr ờng có hiệu quả, khử chua đất trồng trọt rất tốt,....
Em có biết
15
CO2 vµ n íc gi¶i kh¸t cã ga.
16
Chữa cháy bằng khí
CO
217
18
Fe3O4
Fe2O3
FeO
Bét mµu s¾t oxit
Cobalt Oxide
19
QUẶNG HEMATIT Fe2O3.
20
Oxit axit t¹o m a axit
21
Quá trình hình thành sắt oxit dẫn đến sự phá huỷ kim loại.
22
Bài 6: Lập CTHH của 1 loại Đồng oxit. Biết
khối l ợng mol của nó là 80(g) và có chứa 80% Cu, 20% O về khối l ợng.
Đáp án:
80
m(Cu) = 80. = 64(g) 100
m(O) = 80 - 64 = 16(g)
n(Cu) = m/M = 64/64 = 1(mol) n(O) = m/M = 16/16 = 1(mol)
Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có 1 nguyên tử Cu và 1 nguyên tử O
Vậy: CTHH của đồng oxit là: CuO
23
Bµi 7: TÝnh ho¸ trÞ cña Crom (Cr) trong CTHH sau: Cr2O3
§¸p ¸n:
n
IIGäi n lµ ho¸ trÞ cña Cr trong CTHH: Cr2O3
n = 3.II/2 = III
VËy: Crom ho¸ trÞ III trong oxit.