• Không có kết quả nào được tìm thấy

HỆ SINH THÁI VÀ ỨNG DỤNG

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "HỆ SINH THÁI VÀ ỨNG DỤNG"

Copied!
86
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SINH THÁI ỨNG DỤNG SINH THÁI ỨNG DỤNG ĐA DẠNG SINH HỌC VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC VÀ

BẢO TỒN BẢO TỒN BẢO TỒN BẢO TỒN

TS LÊ QUỐC TUẤN TS. LÊ QUỐC TUẤN

KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM

(2)

CHƯƠNG 1 CHƯƠNG 1 CHƯƠNG 1 CHƯƠNG 1

HỆ SINH THÁI VÀ ỨNG DỤNG

HỆ SINH THÁI VÀ ỨNG DỤNG

HỆ SINH THÁI VÀ ỨNG DỤNG

HỆ SINH THÁI VÀ ỨNG DỤNG

(3)

Du lịch sinh thái

Hệ sinh thái nông nghiệp

Tái tạo sinh cảnh

Bảo tồn giống, loài

SINH THÁI ỨNG DỤNG Các xã hội và

văn hóa mới

g g

Công nghệ đất ngập Các nguồn nước

tài nguyên bị đi d bị đi dọa

Quản lý bảo tồn tài nguyên Truyền nhiễm

và kiểm soát dịch bệnh Định giá môi

trường Nghiên cứu

điển hình

(4)

KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA

™

™Sinh Sinh vật vật cần cần một một không không gian gian sống sống

™

™Sinh Sinh vật vật cần cần một một không không gian gian sống sống trong

trong một một thời thời điểm điểm nhất nhất định định

™

™Mỗi Mỗi sinh sinh vật vật phụ phụ thuộc thuộc và và tương tương

™

™Mỗi Mỗi sinh sinh vật vật phụ phụ thuộc thuộc và và tương tương tác

tác với với các các cấu cấu thành thành ““vô vô sinh sinh”” và và

““hữu hữu sinh hữu hữu sinh sinh”” trong sinh trong môi trong trong môi môi trường môi trường trường trường

™

™Môi Môi trường trường cung cung cấp cấp năng năng lượng lượng,, vật

vật chất chất cho cho sinh sinh vật vật đồng đồng thời thời vật

vật chất chất cho cho sinh sinh vật vật đồng đồng thời thời loại

loại thải thải chất chất thải thải của của sinh sinh vật vật..

(5)

KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA

™Cấu thành vô sinh

Bao gồm các yếu tố cơ bản của môi trường như: nước, không khí,

b b t h h t

carbon, carbonate, phosphate

Các yếu tố vật lý: đất, nhiệt độ, độ ẩm gió mưa bức xạ mặt trời

độ ẩm, gió, mưa, bức xạ mặt trời

™Cấu thành hữu sinh

Bao gồm động vật thực vật và vi Bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật

Tương tác với nhau trong sựg g phụ thuộc về năng lượng

(6)

KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA

Quần thể (population)

Các cá thể cùng một loài sống trong một vùng lãnh thổ

Quần xã (community)

Các quần thể khác nhau sống trong Các quần thể khác nhau sống trong một vùng lãnh thổ

Hệ sinh thái (Eco system) Hệ sinh thái (Eco-system)

Là hệ thống được hình thành từ sự tích hợp các yếu tố vô sinh và hữu tích hợp các yếu tố vô sinh và hữu sinh của môi trường

(7)

Cấu

Cấu trúc trúc và và chức chức năng năng hệ hệ sinh

sinh thái thái

Cấu

Cấu trúctrúc::

sinh

sinh thái thái

Cấu

Cấu trúctrúc::

Mô tảtả sựsự sắpsắp xếp,xếp, sốsố lượnglượng vàvà thànhthành phần

phần loàiloài lịchlịch sửsử sựsự sốngsống cùngcùng vớivới phần

phần loài,loài, lịchlịch sửsử sựsự sốngsống cùngcùng vớivới các

các tínhtính chấtchất vậtvật lýlý củacủa môimôi trườngtrường Chức

Chức năngnăng::

Chức

Chức năngnăng::

Dòng

Dòng năngnăng lượnglượng vàvà vòngvòng tuầntuần hoànhoàn vật

vật chấtchất vật

vật chấtchất

(8)

Các cấu thành hệ sinh thái Các cấu thành hệ sinh thái

Sinh

Sinh vật vật sản ậậ sản xuất xuất (Thực (Thực ( ( ự ự vật)

vật) S

S ậậ êê ( ( ộ ộ ậ ậ ) ) Sinh

Sinh vật vật tiêu tiêu thụ thụ (Động (Động vật) vật) Sinh

Sinh vật vật phân phân hủy hủy (Vi (Vi sinh sinh Sinh

Sinh vật vật phân phân hủy hủy (Vi (Vi sinh sinh vật)

vật)

(9)

Các tính chất cơ bản của HST

¾ ¾Là Là 11 đơn đơn vị vị cấu cấu trúc trúc và và chức chức năng

năng

¾ ¾Cấu Cấu trúc Cấu Cấu trúc của úc úc của của một của một hệ ộộ hệ ệệ sinh sinh thái ss thái áá liên

liên quan quan đến đến sự sự đa đa dạng dạng thành thành phần

phần loài loài..

pp

¾ ¾Năng Năng lượng lượng duy duy trì trì HST HST phụ phụ thuộc

thuộc vào vào độ độ phức phức tạp tạp của của cấu cấu thuộc

thuộc vào vào độ độ phức phức tạp tạp của của cấu cấu trúc

trúc.. Cấu Cấu trúc trúc càng càng phức phức tạp tạp thì thì năng

năng lượng lượng duy duy trì trì càng càng giảm giảm năng

năng lượng lượng duy duy trì trì càng càng giảm giảm

(10)

Các tính chất cơ bản của HST

¾¾ChứcChức năngnăng củacủa HSTHST liênliên quanquan đếnđến

ầầ ấấ

dòng

dòng năngnăng lượnglượng vàvà tuầntuần hoànhoàn vậtvật chấtchất trong

trong hệhệ thốngthống đóđó..

¾

¾HSTHST đượcđược hìnhhình thànhthành từtừ đơnđơn giảngiản đến

đến phứcphức tạptạp

¾ ềề

¾TínhTính bềnbền vữngvững củacủa môimôi trườngtrường vàvà năng

năng lượnglượng trongtrong HSTHST làlà hạnhạn chế,chế, dễdễ bịbị phá

phá ỡỡ phá

phá vỡvỡ

¾

¾SựSự thaythay đổiđổi môimôi trườngtrường buộcbuộc quầnquần thể

thể hảihải thth đổiđổi đểđể thí hthí h ứứ thể

thể phảiphải thaythay đổiđổi đểđể thíchthích ứngứng

(11)

Vai trò của hệ sinh thái Vai trò của hệ sinh thái

99HấpHấp thuthu năngnăng lượnglượng mặtmặt trời,trời, tạotạo sinh

sinh khối,khối, cungcung cấpcấp thứcthức ăn,ăn, kiếnkiến tạotạo sinh

sinh khối,khối, cungcung cấpcấp thứcthức ăn,ăn, kiếnkiến tạotạo vật

vật chất,chất, cungcung cấpcấp năngnăng lượnglượng từtừ sinhsinh khối

khối 9

9PhânPhân hủyhủy chấtchất thảithải

99TáiTái sinhTáiTái sinhsinh chấtsinh chấtchất dinhchất dinhdinh dưỡngdinh dưỡngdưỡng (Vddưỡng (Vd(Vd.. Cố(Vd.. CốCốCố định

định nitrogen)nitrogen)

99TíchTích lũy,TíchTích lũy,lũy, làmlũy, làmlàm sạchlàm sạchsạch vàsạch vàvà phânvà phânphân phốiphân phốiphốiphối nước

nước

99TạoTạo raTạoTạo rara vàra vàvà bảovà bảobảo dưỡngbảo dưỡngdưỡngdưỡng đấtđấtđấtđất 9

9KiểmKiểm soátsoát côncôn trùngtrùng

(12)

Vai trò của hệ sinh thái Vai trò của hệ sinh thái

99ThưThư việnviện gengen chocho phátphát triểntriển cáccác iố

iố ớiới giống

giống mớimới 9

9ThụThụ phấnphấn chocho câycây trồngtrồng 9

9DuyDuy trìtrì khôngkhông khíkhí đểđể thởthở 9

9KiểmKiểm soátsoát khíkhí hậuhậu 9

9CóCó khảkhả năngnăng thaythay đổiđổi vùngvùng đệmđệm vàvà phục

phục hồihồi hưhư hạihại từtừ thiênthiên taitai nhưnhư lũlũ lụt,lụt, pp

cháy

cháy rừngrừng vàvà thiênthiên dịchdịch 9

9TạoTạo nênnên sinhsinh cảnhcảnh trongtrong tựgg tự nhiênnhiên

(13)

DIỄN THẾ SINH THÁI

DIỄN THẾ SINH THÁI

(14)

DIỄN THẾ NGUYÊN SINH

(15)
(16)

DIỄN THẾ THỨ SINH

(17)

Biến động Rừng

Rừng

Cực đỉnh sinh thái

VÒNG

Cây cỏ

VÒNG TRÒN DIẾN

THẾ

Cây vừa

Cây cỏ Cây vừa

và nhỏ

Cây bụi

(18)

SỰ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT TRONG HỆ SINH THÁI

TRONG HỆ SINH THÁI

„

Thông qua các chu trình sinh địa hóa.

„

Chất thải của mắc xích này là dinh dưỡng cho mắc xích tiếp g p theo.

„

Chuyển hóa dinh dưỡng và thu

„

Chuyển hóa dinh dưỡng và thu

hồi năng lượng

(19)

Nguồn

Nguồn vật vật chất chất và và năng năng lượng

lượng cho cho các các cá cá thể thể sống sống

Chúng ta lấy vật chất và Chúng ta lấy vật chất và

năng lượng từ đâu?

năng lượng từ đâu?

năng lượng từ đâu?

năng lượng từ đâu?

(20)

Nguồn vật chất và năng Nguồn vật chất và năng

lượng cho các cá thể sống lượng cho các cá thể sống

Chúng ta lấy vật chất và Chúng ta lấy vật chất và

năng lượng từ đâu?

năng lượng từ đâu?

Đầu vào Đầu ra

năng lượng từ đâu?

năng lượng từ đâu?

Đầu vào Đầu ra

Năng lượng

Process

Năng lượng Sinh khối

Thức ăn ĐỒNG HÓA

Sinh khối

(21)

Nguồn vật chất và năng Nguồn vật chất và năng Th

Th ậậ lấ lấ ll àà ậậ lượng cho các cá thể sống lượng cho các cá thể sống Thực

Thực vật vật lấy lấy năng năng lượng lượng và và vật vật chất

chất từ từ đâu đâu??

Đầu vào Đầu ra

Đầu vào Đầu ra

Năng lượng

ĐỒNG HÓA Sinh khối

(22)

Nguồn vật chất và năng Nguồn vật chất và năng

Th ậ

Th ậ lấ lấ l l à à ậ ậ lượng cho các cá thể sống lượng cho các cá thể sống Thực vật

Thực vật lấy năng lượng và vật lấy năng lượng và vật chất từ đâu?

chất từ đâu?

Đầu vào Đầu ra

Đầu vào Đầu ra

Năng lượng

ĐỒNG HÓA Sinh khối

Thức ăn từ đất?

(23)

Thực

Thực vật vật lấy lấy năng năng lượng lượng và và vật

vật chất chất từ từ đâu đâu??

Giữa

Giữa thếthế kỷkỷ 1818 VanVan HelmontHelmont trồngtrồng cáccác

vật

vật chất chất từ từ đâu đâu??

Giữa

Giữa thếthế kỷkỷ 1818,, VanVan HelmontHelmont trồngtrồng cáccác cây

cây liễuliễu trongtrong 55 nămnăm

„

„ CácCác câycây liễuyy liễu tăngtăng sinhgg sinh khốikhối 7474..44 kgkggg

„

„ ĐấtĐất giảmgiảm khốikhối lượnglượng 5757 gramsgrams

(24)

Thực

Thực vật vật lấy lấy năng năng lượng lượng và và vật

vật chất chất từ từ đâu đâu??

vật

vật chất chất từ từ đâu đâu??

Đầu vào Đầu ra

Đầu vào Đầu ra

Năng lượng

ĐỒNG HÓA Sinh khối

Thức ăn từ đất?

(25)

Thực

Thực vật vật lấy lấy năng năng lượng lượng và và vật

vật chất chất từ từ đâu đâu??

vật

vật chất chất từ từ đâu đâu??

Đầu vào Đầu ra

Năng lượng CO2

Á

ĐỒNG HÓA

Sinh khối (nền tảng

carbon) Ánh

sáng

ĐỒNG HÓA

carbon) O2

(26)

Thực

Thực vật vật lấy lấy năng năng lượng lượng và và vật

vật chất chất từ từ đâu đâu??

Thực

Thực chấtchất oxyoxy cócó nguồnnguồn gốcgốc từtừ đâuđâu??

vật

vật chất chất từ từ đâu đâu??

Thực

Thực chấtchất oxyoxy cócó nguồnnguồn gốcgốc từtừ đâuđâu??

Ruben

Ruben vàvà KamenKamen đưađưa nướcnước vớivới đồngđồng vịvị oxy

oxy 1818 vàovào thựcthực vậtvật..

oxy

oxy 1818 vàovào thựcthực vậtvật..

Ánh sáng

CO

CO

22

+ + 22 H H

221818

O O Æ Æ CH CH

22

O O + +

1818

O O

22

Ánh sáng

(27)

Thực vật

Thực vật lấy năng lượng và lấy năng lượng và vật chất từ đâu?

vật chất từ đâu?

vật chất từ đâu?

vật chất từ đâu?

Đầu vào Đầu ra

Năng lượng CO2

Á

ĐỒNG HÓA

Sinh khối (nền tảng

carbon) Ánh

sáng

ĐỒNG HÓA

carbon) O2

(28)

Hiểu biết hiện tại Hiểu biết hiện tại

Hiểu biết hiện tại….

Hiểu biết hiện tại….

Quang

Quang hợp hợp là là quá quá trình trình chuyển

chuyển năng năng lượng lượng ánh ánh chuyển

chuyển năng năng lượng lượng ánh ánh sáng

sáng thành thành năng năng lượng lượng hóa

hóa;; sản sản sinh sinh hóa

hóa;; sản sản sinh sinh carbonhydrate

carbonhydrate từ từ carbon carbon dioxide

dioxide và và nước nước bởi bởi dioxide

dioxide và và nước nước bởi bởi thực

thực vật, vật, tảo tảo và và một một vài vài ẩẩ

vi

vi khuẩn khuẩn (lam) (lam)..

(29)

Hiểu biết hiện tại Hiểu biết hiện tại

Hiểu biết hiện tại….

Hiểu biết hiện tại….

6 CO

6 CO 6 H 6 H O O Æ Æ C C H H O O 6 O 6 O

Quang hợp Năng lượng ánh sáng

6 CO

6 CO

22

+ 6 H + 6 H

22

O O Æ Æ C C

66

H H

1212

O O

66

+ 6 O + 6 O

22

Carbon dioxide Nước Glucose Oxy

Năng lượng thấpg g p Năng lượng caog g

(30)

Quá trình quang hợp Quá trình quang hợp

Đầu vào Đầu ra

CO2 ATP

Ánh sáng

QUANG HỢP

Carbohydrates

H2O Sinh khối

O22

(31)

Tầm quan trọng của quang hợp trong Tầm quan trọng của quang hợp trong hệ i h thái

hệ i h thái hệ sinh thái hệ sinh thái

™Quang hợp sản xuất hơn 250 tấn carbon mỗi năm

carbon mỗi năm.

™Quang hợp là con đường chính để năng

™Quang hợp là con đường chính để năng lượng đi vào sinh quyển.

™Hầu như tất cả sinh vật trên trái đất đều

phụ thuộc trực tiếp hoặc gián tiếp nguồn

phụ thuộc trực tiếp hoặc gián tiếp nguồn

năng lượng và vật chất này.

(32)

HÔ HẤP HÔ HẤP HÔ HẤP HÔ HẤP

THU HỒI HÓA NĂNG

THU HỒI HÓA NĂNG

(33)

Bốn giai đoạn Hô hấp tế bào Bốn giai đoạn Hô hấp tế bào

„

„

Đường phân Đường phân

„

„

Đường phân Đường phân

„

„

Chuẩn bị cho Chu trình Chuẩn bị cho Chu trình ịị Citric Acid

Citric Acid

Ch t ì h Cit i A id Ch t ì h Cit i A id

„

„ Chu trình Citric Acid Chu trình Citric Acid

„

„ Chuyền Chuyền điện tử điện tử

„

„ Chuyền điện tử Chuyền điện tử

(34)

Đường phân Đường phân Đường phân Đường phân

Phân tách 1 phân tử glucose thành 2 tử glucose thành 2 phân tử chứa 3 Carbon gọi là Carbon gọi là PYRUVATE

PYRUVATE.

Sản phẩm:

2 ATP, NADH và pyruvate

(35)
(36)

Chuẩn bị cho chu trình Chuẩn bị cho chu trình Cit i A id

Cit i A id Citric Acid Citric Acid

Pyruvate mất 1 carbon để lại phân tử 2 carbon

C C

Acetyl CoA

CO

2

Sản phẩm:

CO

2

, Acetyl CoA và NADH

Sản phẩm:

CO

2

, Acetyl CoA và NADH

(37)

Chu trình Citric Acid Chu trình Citric Acid

Sản phẩm:

CO

2

, ATP, NADH, FADH

(38)
(39)
(40)

Sản phẩm của chuỗi chuyền Sản phẩm của chuỗi chuyền điện tử

điện tử điện tử điện tử

34 ATP

+ +

H 2 O

(41)

MỘT PHÂN TỬ GLUCOSE SINH RA

MỘT PHÂN TỬ GLUCOSE SINH RA 38 ATPỘỘ 38 ATP

Mỗi NADH 3 ATP

Mỗi NADH 3 ATP Mỗi FADH 2 ATP Mỗi FADH 2 ATP

•Đường phân (2 NADH) 6 ATP Ch bị h Cit i A id 6 ATP

•Chuẩn bị cho Citric Acid 6 ATP

•Citric Acid (6 NADH) 18 ATP

(2 FADH( 22)) 4 ATP

34 ATP

•Trực tiếp 4 ATP

•Trực tiếp 4 ATP

•Tổng cộng 38 ATP

(42)

NADH vận chuyển điện tử đến chuỗi chuyền điện tử đến chuỗi chuyền điện tử

Đường phân Krebs Chuỗi chuyền

Chuẩn bị citric

acid

điện tử

ATP

(43)

THÁISINH TG HỆ STRONGỢNG TNG LƯỢNĂN

(44)

CHU TRÌNH CHU TRÌNH

VẬT CHẤT

VẬT CHẤT Ậ Ậ

(45)

CHU TRÌNH CARBON

(46)

CHU TRÌNH NITROGEN

(47)

CHU TRÌNH PHOSPHORE

(48)

CHU TRÌNH LƯU HUỲNH

Science clarified

(49)

DÒNG NĂNG LƯỢNG

DÒNG NĂNG LƯỢNG

DÒNG NĂNG LƯỢNG

DÒNG NĂNG LƯỢNG

TRONG HỆ SINH THÁI

TRONG HỆ SINH THÁI

(50)

Tương quan dinh dưỡng

Tương quan dinh dưỡng

(51)

MẠNG LƯỚI THỨC ĂN MẠNG LƯỚI THỨC ĂN

(52)

Dòng năng lượng trong chuỗi g g ợ g g

thức ăn

(53)

Thất thoát năng lượng dưới dạng lượng dưới dạng

nhiệt

(54)

o ng n g tr o l ượ n thái ă ng sinh t h ố i n h ệ s ân p h Ph â

(55)

Dòng năng lượng trong hệ sinh thái

(56)

Tuần hoàn vật chất và dòng năng lượng

năng lượng

(57)

TTT ÍNH T ÍNH NN TO Á TO Á N Ă N G N Ă N G Á N C Á N C G L Ư G L Ư C ÁC C ÁC Ư Ợ N G Ư Ợ N G M Ứ C M Ứ C GG C C

(58)

ỨNG DỤNG HỆ SINH THÁI ĐỂ ỨNG DỤNG HỆ SINH THÁI ĐỂ GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ MÔI GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ MÔI GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ MÔI GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ MÔI

TRƯỜNG TRƯỜNG

PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

(59)

SINH THÁI ỨNG DỤNG TRONG XỬ LÝ SINH THÁI ỨNG DỤNG TRONG XỬ LÝ

NƯỚC THẢI

NƯỚC THẢI

NƯỚC THẢI

NƯỚC THẢI

(60)

Nguy cơ ô nhiễm do nước thải sinh hoạt

Nguy cơ ô nhiễm do nước thải sinh hoạt

(61)
(62)

XỬ LÝ TẠI NGUỒN XỬ LÝ TẠI NGUỒN XỬ LÝ TẠI NGUỒN XỬ LÝ TẠI NGUỒN

Ô nhiễm Ô nhiễm Chất

Chất gây gây ô ô nhiễm

nhiễm

XỬ LÝ TẠI NGUỒN XỬ LÝ TẠI NGUỒN XỬ LÝ TẠI NGUỒN XỬ LÝ TẠI NGUỒN

(63)

Một

Một số số phương phương án án xử

xử lý lý nước nước thải thải i h

i h h t h t bằ bằ sinh

sinh hoạt hoạt bằng bằng công

công nghệ nghệ sinh sinh công

công nghệ nghệ sinh sinh thái

thái

thái

thái

(64)

Phương án 1 Phương án 1 CÔNG

CÔNG NGHỆ NGHỆ SINH SINH THÁI THÁI CÓ CÓ PHẢI PHẢI LÀ LÀ MỘT

MỘT LỰA LỰA CHỌN CHỌN TỐI TỐI ƯU??? ƯU???

MỘT

MỘT LỰA LỰA CHỌN CHỌN TỐI TỐI ƯU??? ƯU???

(65)

Cụm mô Cụm mô hình ứng d ng

dụng

(66)

Th ật hủ bề ặt hải đ l h d

Thực vật phủ bề mặt phải được lựa chọn dựa

vào khả năng hấp thu chắt thải

(67)

Mô hình thí nghiệm

(68)

Sau 2 năm vận hành

(69)

Cơ chế loại thải chất ô nhiễm trong hệ g ệ sinh thài

Source: ROUX ASSOCIATES, INC.

(70)

Hệ sinh thái đất ngập nước đã được

ứng dụng ở nhiều nơi trên thế giới

(71)
(72)

Kể cả xử lý nước rỉ rác

(73)

Ph á 2

Ph á 2

Phương án 2 Phương án 2

(nước tập trung được) (nước tập trung được) (nước tập trung được) (nước tập trung được)

ồ ồ

Hồ sinh học

Hồ sinh học

(74)
(75)

ÁNH SÁNG MẶT TRỜI GIÓ

O2

O2 Vi tảo Động vật phù du

Vùng hiếu khí Vi khuẩn

hiếu khí CO2, NH3, PO43-, H2O Nước thải

Vùng tùy nghi hiếu khí

Vùng kỵ khí Vi khuẩn

kỵ khí CH4, CO2, NH3, H2S Chất rắn

lắng nền đáy

Cơ chế xử lý nước thải trong hồ sinh học

(76)

T

Nước thải

(BOD trên 300 mg/l)

T h ứ t th ố

Gia đoạn sơ cấp Ao kỵ khí

ố ng h t ự c á

BOD giảm 50-70%

Trong 1-5 ngày

ác a o h ồ si n

Gia đoạn II Ao tuỳ nghi

o tro n n h h ọ

20-40 ngày

n g h ệ ọ c

Gia đoạn III Ao lắng

1-7 ngày

Nước đầu ra (BOD < 25 mg/l)

(77)

Ao kỵ khí

(78)

Các dạng ao hiếu khí

Các dạng ao hiếu khí

(79)
(80)

Phương án 3 Phương án 3 Phương án 3 Phương án 3

Xử lý tại nguồn Xử lý tại nguồn Xử lý tại nguồn Xử lý tại nguồn

quy mô hộ gia đình quy mô hộ gia đình

q y ộ g

q y ộ g

(81)
(82)
(83)
(84)

HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT BẰNG KỸ THUẬT TƯỚI NGẦM

5000 3500 500

Hộp phân phối nướcHộp phân phối nướcá Hộp phân phối nước

Ống dẫn nước vào Ống dẫn nước vào

Bể chứa

Ống thu nước thải

Bểchứa

Ống thu nước thải

Ống phân phối nước thải Hầm tự hoạiBểtựhoại

Ống phân phối nước thải đục lổ

(85)

CHI PHÍ LẮP ĐẶT VÀ CHUYỂN GIAO CHI PHÍ LẮP ĐẶT VÀ CHUYỂN GIAO

CÔNG NGHỆ CÔNG NGHỆ CÔNG NGHỆ CÔNG NGHỆ

„

„

Thiết bị: Thiết bị: Thiết bị: Thiết bị: 700.000 700.000 700.000 700.000 đồng/hệ đồng/hệ đồng/hệ thống đồng/hệ thống thống thống

„

„

Công lắp đặt: Công lắp đặt: 300.000 300.000 đồng/hệ thống đồng/hệ thống Thiết kế và chuyển giao công nghệ:

Thiết kế và chuyển giao công nghệ:

„

„

Thiết kế và chuyển giao công nghệ: Thiết kế và chuyển giao công nghệ:

1.000.000

1.000.000 đồng/hệ thống đồng/hệ thống Ổ G CỘ G

Ổ G CỘ G 2 000 000 2 000 000 ồ ồ / / ệ ố ệ ố

„

„

TỔNG CỘNG: TỔNG CỘNG: 2.000.000 2.000.000 đồng/hệ thống đồng/hệ thống

„

„

Quy mô sử dụng: hộ gia đình từ 5 Quy mô sử dụng: hộ gia đình từ 5 –– 7 7 người

người

„

„

Thời hạn bảo hành: Thời hạn bảo hành: 3 năm ạạ 3 năm (bao gồm (bao gồm ( ( g g

phân tích nước ngầm và bảo trì hệ thống)

phân tích nước ngầm và bảo trì hệ thống)

(86)

Vì một môi trường xanh, sạch và Vì một môi trường xanh, sạch và Vì một môi trường xanh, sạch và Vì một môi trường xanh, sạch và

thân thiện

thân thiện

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

I/ Môi trường sống của sinh vật:.. Quan sát các hình ảnh trong tự nhiên  Thảo luận nhóm điền nội dung phù hợp vào các ô trống trong bảng 41.1?.. STT Tên

Một trong những vấn đề đặc biệt quan trọng đó là sự hài lòng về chất lượng dịch vụ, trong khóa luận “ Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về việc thực hiện hợp đồng

Bài tập 1 trang 94-95 VBT Sinh học 9: Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập nước, kiến, độ dốc của

Doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển cần phải cần phải quan tâm, chú ý đến những nhu cầu và mong muốn của những bộ phận nhân viên để có thể đáp ứng những nhu cầu và

Tính tích cực, chủ động sáng tạo trong công việc của người lao động biểu hiện qua tính tự giác làm việc mà không cần sự giám sát chặt chẽ, sự năng động của người đó, thể hiện

+ Trong ống 1: Tại nhiệt độ thường, enzyme vẫn hoạt động phân giải albumin nhưng với tốc độ chậm hơn. Do đó, ống này cần nhiều thời gian hơn ống 3 để dung dịch

- Nhân tố sinh trưởng: Là một số chất hữu cơ (axit amin, vitamin,…) cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật mà chúng không thể tự tổng hợp được từ các chất vô.. Tuỳ

Bài 1 (trang 154 SGK Sinh học 12): Hãy điền tiếp những nội dung phù hợp về ảnh hưởng của các nhân tố vật lí và hoá học tới đời sống của sinh vật vào ô trống trong bảng