SINH THÁI ỨNG DỤNG SINH THÁI ỨNG DỤNG ĐA DẠNG SINH HỌC VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC VÀ
BẢO TỒN BẢO TỒN BẢO TỒN BẢO TỒN
TS LÊ QUỐC TUẤN TS. LÊ QUỐC TUẤN
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCMẠ Ọ
CHƯƠNG 1 CHƯƠNG 1 CHƯƠNG 1 CHƯƠNG 1
HỆ SINH THÁI VÀ ỨNG DỤNG
HỆ SINH THÁI VÀ ỨNG DỤNG
HỆ SINH THÁI VÀ ỨNG DỤNG
HỆ SINH THÁI VÀ ỨNG DỤNG
Du lịch sinh thái
Hệ sinh thái nông nghiệp
Tái tạo sinh cảnh
Bảo tồn giống, loài
SINH THÁI ỨNG DỤNG Các xã hội và
văn hóa mới
g g
Công nghệ đất ngập Các nguồn nước
tài nguyên bị đi d bị đi dọa
Quản lý bảo tồn tài nguyên Truyền nhiễm
và kiểm soát dịch bệnh Định giá môi
trường Nghiên cứu
điển hình
KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA
Sinh Sinh vật vật cần cần một một không không gian gian sống sống
Sinh Sinh vật vật cần cần một một không không gian gian sống sống trong
trong một một thời thời điểm điểm nhất nhất định định
Mỗi Mỗi sinh sinh vật vật phụ phụ thuộc thuộc và và tương tương
Mỗi Mỗi sinh sinh vật vật phụ phụ thuộc thuộc và và tương tương tác
tác với với các các cấu cấu thành thành ““vô vô sinh sinh”” và và
““hữu hữu sinh hữu hữu sinh sinh”” trong sinh trong môi trong trong môi môi trường môi trường trường trường
Môi Môi trường trường cung cung cấp cấp năng năng lượng lượng,, vật
vật chất chất cho cho sinh sinh vật vật đồng đồng thời thời vật
vật chất chất cho cho sinh sinh vật vật đồng đồng thời thời loại
loại thải thải chất chất thải thải của của sinh sinh vật vật..
KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA
Cấu thành vô sinh
Bao gồm các yếu tố cơ bản của môi trường như: nước, không khí,
b b t h h t
carbon, carbonate, phosphate
Các yếu tố vật lý: đất, nhiệt độ, độ ẩm gió mưa bức xạ mặt trời
độ ẩm, gió, mưa, bức xạ mặt trời
Cấu thành hữu sinh
Bao gồm động vật thực vật và vi Bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật
Tương tác với nhau trong sựg g phụ thuộc về năng lượng
KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA
Quần thể (population)
Các cá thể cùng một loài sống trong một vùng lãnh thổ
Quần xã (community)
Các quần thể khác nhau sống trong Các quần thể khác nhau sống trong một vùng lãnh thổ
Hệ sinh thái (Eco system) Hệ sinh thái (Eco-system)
Là hệ thống được hình thành từ sự tích hợp các yếu tố vô sinh và hữu tích hợp các yếu tố vô sinh và hữu sinh của môi trường
Cấu
Cấu trúc trúc và và chức chức năng năng hệ hệ sinh
sinh thái thái
Cấu
Cấu trúctrúc::
sinh
sinh thái thái
Cấu
Cấu trúctrúc::
Mô
Mô tảtả sựsự sắpsắp xếp,xếp, sốsố lượnglượng vàvà thànhthành phần
phần loàiloài lịchlịch sửsử sựsự sốngsống cùngcùng vớivới phần
phần loài,loài, lịchlịch sửsử sựsự sốngsống cùngcùng vớivới các
các tínhtính chấtchất vậtvật lýlý củacủa môimôi trườngtrường Chức
Chức năngnăng::
Chức
Chức năngnăng::
Dòng
Dòng năngnăng lượnglượng vàvà vòngvòng tuầntuần hoànhoàn vật
vật chấtchất vật
vật chấtchất
Các cấu thành hệ sinh thái Các cấu thành hệ sinh thái
Sinh
Sinh vật vật sản ậậ sản xuất xuất (Thực (Thực ( ( ự ự vật)
vật) S
S ậậ êê ( ( ộ ộ ậ ậ ) ) Sinh
Sinh vật vật tiêu tiêu thụ thụ (Động (Động vật) vật) Sinh
Sinh vật vật phân phân hủy hủy (Vi (Vi sinh sinh Sinh
Sinh vật vật phân phân hủy hủy (Vi (Vi sinh sinh vật)
vật)
Các tính chất cơ bản của HST
¾ ¾Là Là 11 đơn đơn vị vị cấu cấu trúc trúc và và chức chức năng
năng
¾ ¾Cấu Cấu trúc Cấu Cấu trúc của úc úc của của một của một hệ ộộ hệ ệệ sinh sinh thái ss thái áá liên
liên quan quan đến đến sự sự đa đa dạng dạng thành thành phần
phần loài loài..
pp
¾ ¾Năng Năng lượng lượng duy duy trì trì HST HST phụ phụ thuộc
thuộc vào vào độ độ phức phức tạp tạp của của cấu cấu thuộc
thuộc vào vào độ độ phức phức tạp tạp của của cấu cấu trúc
trúc.. Cấu Cấu trúc trúc càng càng phức phức tạp tạp thì thì năng
năng lượng lượng duy duy trì trì càng càng giảm giảm năng
năng lượng lượng duy duy trì trì càng càng giảm giảm
Các tính chất cơ bản của HST
¾¾ChứcChức năngnăng củacủa HSTHST liênliên quanquan đếnđến
ầầ ấấ
dòng
dòng năngnăng lượnglượng vàvà tuầntuần hoànhoàn vậtvật chấtchất trong
trong hệhệ thốngthống đóđó..
¾
¾HSTHST đượcđược hìnhhình thànhthành từtừ đơnđơn giảngiản đến
đến phứcphức tạptạp
¾ ềề
¾TínhTính bềnbền vữngvững củacủa môimôi trườngtrường vàvà năng
năng lượnglượng trongtrong HSTHST làlà hạnhạn chế,chế, dễdễ bịbị phá
phá ỡỡ phá
phá vỡvỡ
¾
¾SựSự thaythay đổiđổi môimôi trườngtrường buộcbuộc quầnquần thể
thể hảihải thth đổiđổi đểđể thí hthí h ứứ thể
thể phảiphải thaythay đổiđổi đểđể thíchthích ứngứng
Vai trò của hệ sinh thái Vai trò của hệ sinh thái
99HấpHấp thuthu năngnăng lượnglượng mặtmặt trời,trời, tạotạo sinh
sinh khối,khối, cungcung cấpcấp thứcthức ăn,ăn, kiếnkiến tạotạo sinh
sinh khối,khối, cungcung cấpcấp thứcthức ăn,ăn, kiếnkiến tạotạo vật
vật chất,chất, cungcung cấpcấp năngnăng lượnglượng từtừ sinhsinh khối
khối 9
9PhânPhân hủyhủy chấtchất thảithải
99TáiTái sinhTáiTái sinhsinh chấtsinh chấtchất dinhchất dinhdinh dưỡngdinh dưỡngdưỡng (Vddưỡng (Vd(Vd.. Cố(Vd.. CốCốCố định
định nitrogen)nitrogen)
99TíchTích lũy,TíchTích lũy,lũy, làmlũy, làmlàm sạchlàm sạchsạch vàsạch vàvà phânvà phânphân phốiphân phốiphốiphối nước
nước
99TạoTạo raTạoTạo rara vàra vàvà bảovà bảobảo dưỡngbảo dưỡngdưỡngdưỡng đấtđấtđấtđất 9
9KiểmKiểm soátsoát côncôn trùngtrùng
Vai trò của hệ sinh thái Vai trò của hệ sinh thái
99ThưThư việnviện gengen chocho phátphát triểntriển cáccác iố
iố ớiới giống
giống mớimới 9
9ThụThụ phấnphấn chocho câycây trồngtrồng 9
9DuyDuy trìtrì khôngkhông khíkhí đểđể thởthở 9
9KiểmKiểm soátsoát khíkhí hậuhậu 9
9CóCó khảkhả năngnăng thaythay đổiđổi vùngvùng đệmđệm vàvà phục
phục hồihồi hưhư hạihại từtừ thiênthiên taitai nhưnhư lũlũ lụt,lụt, pp
cháy
cháy rừngrừng vàvà thiênthiên dịchdịch 9
9TạoTạo nênnên sinhsinh cảnhcảnh trongtrong tựgg tự nhiênnhiên
DIỄN THẾ SINH THÁI
DIỄN THẾ SINH THÁI
DIỄN THẾ NGUYÊN SINH
DIỄN THẾ THỨ SINH
Biến động Rừng
Rừng
Cực đỉnh sinh thái
VÒNG
Cây cỏ
VÒNG TRÒN DIẾN
THẾ
Cây vừa
Cây cỏ Cây vừa
và nhỏ
Cây bụi
SỰ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT TRONG HỆ SINH THÁI
TRONG HỆ SINH THÁI
Thông qua các chu trình sinh địa hóa.
Chất thải của mắc xích này là dinh dưỡng cho mắc xích tiếp g p theo.
Chuyển hóa dinh dưỡng và thu
Chuyển hóa dinh dưỡng và thu
hồi năng lượng
Nguồn
Nguồn vật vật chất chất và và năng năng lượng
lượng cho cho các các cá cá thể thể sống sống
Chúng ta lấy vật chất và Chúng ta lấy vật chất và
năng lượng từ đâu?
năng lượng từ đâu?
năng lượng từ đâu?
năng lượng từ đâu?
Nguồn vật chất và năng Nguồn vật chất và năng
lượng cho các cá thể sống lượng cho các cá thể sống
Chúng ta lấy vật chất và Chúng ta lấy vật chất và
năng lượng từ đâu?
năng lượng từ đâu?
Đầu vào Đầu ra
năng lượng từ đâu?
năng lượng từ đâu?
Đầu vào Đầu ra
Năng lượng
Process
Năng lượng Sinh khối
Thức ăn ĐỒNG HÓA
Sinh khối
Nguồn vật chất và năng Nguồn vật chất và năng Th
Th ậậ lấ lấ ll àà ậậ lượng cho các cá thể sống lượng cho các cá thể sống Thực
Thực vật vật lấy lấy năng năng lượng lượng và và vật vật chất
chất từ từ đâu đâu??
Đầu vào Đầu ra
Đầu vào Đầu ra
Năng lượng
ĐỒNG HÓA Sinh khối
Nguồn vật chất và năng Nguồn vật chất và năng
Th ậ
Th ậ lấ lấ l l à à ậ ậ lượng cho các cá thể sống lượng cho các cá thể sống Thực vật
Thực vật lấy năng lượng và vật lấy năng lượng và vật chất từ đâu?
chất từ đâu?
Đầu vào Đầu ra
Đầu vào Đầu ra
Năng lượng
ĐỒNG HÓA Sinh khối
Thức ăn từ đất?
Thực
Thực vật vật lấy lấy năng năng lượng lượng và và vật
vật chất chất từ từ đâu đâu??
Giữa
Giữa thếthế kỷkỷ 1818 VanVan HelmontHelmont trồngtrồng cáccác
vật
vật chất chất từ từ đâu đâu??
Giữa
Giữa thếthế kỷkỷ 1818,, VanVan HelmontHelmont trồngtrồng cáccác cây
cây liễuliễu trongtrong 55 nămnăm
CácCác câycây liễuyy liễu tăngtăng sinhgg sinh khốikhối 7474..44 kgkggg
ĐấtĐất giảmgiảm khốikhối lượnglượng 5757 gramsgrams
Thực
Thực vật vật lấy lấy năng năng lượng lượng và và vật
vật chất chất từ từ đâu đâu??
vật
vật chất chất từ từ đâu đâu??
Đầu vào Đầu ra
Đầu vào Đầu ra
Năng lượng
ĐỒNG HÓA Sinh khối
Thức ăn từ đất?
Thực
Thực vật vật lấy lấy năng năng lượng lượng và và vật
vật chất chất từ từ đâu đâu??
vật
vật chất chất từ từ đâu đâu??
Đầu vào Đầu ra
Năng lượng CO2
Á
ĐỒNG HÓA
Sinh khối (nền tảng
carbon) Ánh
sáng
ĐỒNG HÓA
carbon) O2
Thực
Thực vật vật lấy lấy năng năng lượng lượng và và vật
vật chất chất từ từ đâu đâu??
Thực
Thực chấtchất oxyoxy cócó nguồnnguồn gốcgốc từtừ đâuđâu??
vật
vật chất chất từ từ đâu đâu??
Thực
Thực chấtchất oxyoxy cócó nguồnnguồn gốcgốc từtừ đâuđâu??
Ruben
Ruben vàvà KamenKamen đưađưa nướcnước vớivới đồngđồng vịvị oxy
oxy 1818 vàovào thựcthực vậtvật..
oxy
oxy 1818 vàovào thựcthực vậtvật..
Ánh sáng
CO
CO
22+ + 22 H H
221818O O Æ Æ CH CH
22O O + +
1818O O
22Ánh sáng
Thực vật
Thực vật lấy năng lượng và lấy năng lượng và vật chất từ đâu?
vật chất từ đâu?
vật chất từ đâu?
vật chất từ đâu?
Đầu vào Đầu ra
Năng lượng CO2
Á
ĐỒNG HÓA
Sinh khối (nền tảng
carbon) Ánh
sáng
ĐỒNG HÓA
carbon) O2
Hiểu biết hiện tại Hiểu biết hiện tại
Hiểu biết hiện tại….
Hiểu biết hiện tại….
Quang
Quang hợp hợp là là quá quá trình trình chuyển
chuyển năng năng lượng lượng ánh ánh chuyển
chuyển năng năng lượng lượng ánh ánh sáng
sáng thành thành năng năng lượng lượng hóa
hóa;; sản sản sinh sinh hóa
hóa;; sản sản sinh sinh carbonhydrate
carbonhydrate từ từ carbon carbon dioxide
dioxide và và nước nước bởi bởi dioxide
dioxide và và nước nước bởi bởi thực
thực vật, vật, tảo tảo và và một một vài vài ẩẩ
vi
vi khuẩn khuẩn (lam) (lam)..
Hiểu biết hiện tại Hiểu biết hiện tại
Hiểu biết hiện tại….
Hiểu biết hiện tại….
6 CO
6 CO 6 H 6 H O O Æ Æ C C H H O O 6 O 6 O
Quang hợp Năng lượng ánh sáng
6 CO
6 CO
22+ 6 H + 6 H
22O O Æ Æ C C
66H H
1212O O
66+ 6 O + 6 O
22Carbon dioxide Nước Glucose Oxy
Năng lượng thấpg ợ g p Năng lượng caog ợ g
Quá trình quang hợp Quá trình quang hợp
Đầu vào Đầu ra
CO2 ATP
Ánh sáng
QUANG HỢP
CarbohydratesH2O Sinh khối
O22
Tầm quan trọng của quang hợp trong Tầm quan trọng của quang hợp trong hệ i h thái
hệ i h thái hệ sinh thái hệ sinh thái
Quang hợp sản xuất hơn 250 tấn carbon mỗi năm
carbon mỗi năm.
Quang hợp là con đường chính để năng
Quang hợp là con đường chính để năng lượng đi vào sinh quyển.
Hầu như tất cả sinh vật trên trái đất đều
phụ thuộc trực tiếp hoặc gián tiếp nguồn
phụ thuộc trực tiếp hoặc gián tiếp nguồn
năng lượng và vật chất này.
HÔ HẤP HÔ HẤP HÔ HẤP HÔ HẤP
THU HỒI HÓA NĂNG
THU HỒI HÓA NĂNG
Bốn giai đoạn Hô hấp tế bào Bốn giai đoạn Hô hấp tế bào
Đường phân Đường phân
Đường phân Đường phân
Chuẩn bị cho Chu trình Chuẩn bị cho Chu trình ịị Citric Acid
Citric Acid
Ch t ì h Cit i A id Ch t ì h Cit i A id
Chu trình Citric Acid Chu trình Citric Acid
Chuyền Chuyền điện tử điện tử
Chuyền điện tử Chuyền điện tử
Đường phân Đường phân Đường phân Đường phân
Phân tách 1 phân tử glucose thành 2 tử glucose thành 2 phân tử chứa 3 Carbon gọi là Carbon gọi là PYRUVATE
PYRUVATE.
Sản phẩm:
2 ATP, NADH và pyruvate
Chuẩn bị cho chu trình Chuẩn bị cho chu trình Cit i A id
Cit i A id Citric Acid Citric Acid
Pyruvate mất 1 carbon để lại phân tử 2 carbon
C C
là
Acetyl CoA
CO
2Sản phẩm:
CO
2, Acetyl CoA và NADH
Sản phẩm:
CO
2, Acetyl CoA và NADH
Chu trình Citric Acid Chu trình Citric Acid
Sản phẩm:
CO
2, ATP, NADH, FADH
Sản phẩm của chuỗi chuyền Sản phẩm của chuỗi chuyền điện tử
điện tử điện tử điện tử
34 ATP
+ +
H 2 O
MỘT PHÂN TỬ GLUCOSE SINH RA
MỘT PHÂN TỬ GLUCOSE SINH RA 38 ATPỘỘ 38 ATP
Mỗi NADH 3 ATP
Mỗi NADH 3 ATP Mỗi FADH 2 ATP Mỗi FADH 2 ATP
•Đường phân (2 NADH) 6 ATP Ch ẩ bị h Cit i A id 6 ATP
•Chuẩn bị cho Citric Acid 6 ATP
•Citric Acid (6 NADH) 18 ATP
• (2 FADH( 22)) 4 ATP
• 34 ATP
•Trực tiếp 4 ATP
•Trực tiếp 4 ATP
•Tổng cộng 38 ATP
NADH vận chuyển điện tử đến chuỗi chuyền điện tử đến chuỗi chuyền điện tử
Đường phân Krebs Chuỗi chuyền
Chuẩn bị citric
acid
điện tử
ATP
THÁISINH TG HỆ STRONGỢNG TNG LƯỢNĂN
CHU TRÌNH CHU TRÌNH
VẬT CHẤT
VẬT CHẤT Ậ Ậ
CHU TRÌNH CARBON
CHU TRÌNH NITROGEN
CHU TRÌNH PHOSPHORE
CHU TRÌNH LƯU HUỲNH
Science clarified
DÒNG NĂNG LƯỢNG
DÒNG NĂNG LƯỢNG
DÒNG NĂNG LƯỢNG
DÒNG NĂNG LƯỢNG
TRONG HỆ SINH THÁI
TRONG HỆ SINH THÁI
Tương quan dinh dưỡng
Tương quan dinh dưỡng
MẠNG LƯỚI THỨC ĂN MẠNG LƯỚI THỨC ĂN
Dòng năng lượng trong chuỗi g g ợ g g
thức ăn
Thất thoát năng lượng dưới dạng lượng dưới dạng
nhiệt
o ng n g tr o l ượ n thái ă ng sinh t h ố i n h ệ s ân p h Ph â
Dòng năng lượng trong hệ sinh thái
Tuần hoàn vật chất và dòng năng lượng
năng lượng
TTT ÍNH T ÍNH NN TO Á TO Á N Ă N G N Ă N G Á N C Á N C G L Ư G L Ư C ÁC C ÁC Ư Ợ N G Ư Ợ N G M Ứ C M Ứ C GG C C
ỨNG DỤNG HỆ SINH THÁI ĐỂ ỨNG DỤNG HỆ SINH THÁI ĐỂ GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ MÔI GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ MÔI GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ MÔI GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ MÔI
TRƯỜNG TRƯỜNG
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
SINH THÁI ỨNG DỤNG TRONG XỬ LÝ SINH THÁI ỨNG DỤNG TRONG XỬ LÝ
NƯỚC THẢI
NƯỚC THẢI
NƯỚC THẢI
NƯỚC THẢI
Nguy cơ ô nhiễm do nước thải sinh hoạt
Nguy cơ ô nhiễm do nước thải sinh hoạt
XỬ LÝ TẠI NGUỒN XỬ LÝ TẠI NGUỒN XỬ LÝ TẠI NGUỒN XỬ LÝ TẠI NGUỒN
Ô nhiễm Ô nhiễm Chất
Chất gây gây ô ô nhiễm
nhiễm
XỬ LÝ TẠI NGUỒN XỬ LÝ TẠI NGUỒN XỬ LÝ TẠI NGUỒN XỬ LÝ TẠI NGUỒN
Một
Một số số phương phương án án xử
xử lý lý nước nước thải thải i h
i h h t h t bằ bằ sinh
sinh hoạt hoạt bằng bằng công
công nghệ nghệ sinh sinh công
công nghệ nghệ sinh sinh thái
thái
thái
thái
Phương án 1 Phương án 1 CÔNG
CÔNG NGHỆ NGHỆ SINH SINH THÁI THÁI CÓ CÓ PHẢI PHẢI LÀ LÀ MỘT
MỘT LỰA LỰA CHỌN CHỌN TỐI TỐI ƯU??? ƯU???
MỘT
MỘT LỰA LỰA CHỌN CHỌN TỐI TỐI ƯU??? ƯU???
Cụm mô Cụm mô hình ứng d ng
dụng
Th ật hủ bề ặt hải đ l h d
Thực vật phủ bề mặt phải được lựa chọn dựa
vào khả năng hấp thu chắt thải
Mô hình thí nghiệm
Sau 2 năm vận hành
Cơ chế loại thải chất ô nhiễm trong hệ g ệ sinh thài
Source: ROUX ASSOCIATES, INC.
Hệ sinh thái đất ngập nước đã được
ứng dụng ở nhiều nơi trên thế giới
Kể cả xử lý nước rỉ rác
Ph á 2
Ph á 2
Phương án 2 Phương án 2
(nước tập trung được) (nước tập trung được) (nước tập trung được) (nước tập trung được)
ồ ồ
Hồ sinh học
Hồ sinh học
ÁNH SÁNG MẶT TRỜI GIÓ
O2
O2 Vi tảo Động vật phù du
Vùng hiếu khí Vi khuẩn
hiếu khí CO2, NH3, PO43-, H2O Nước thải
Vùng tùy nghi hiếu khí
Vùng kỵ khí Vi khuẩn
kỵ khí CH4, CO2, NH3, H2S Chất rắn
lắng nền đáy
Cơ chế xử lý nước thải trong hồ sinh học
T
Nước thải
(BOD trên 300 mg/l)
T h ứ t th ố
Gia đoạn sơ cấp Ao kỵ khí
ố ng h t ự c á
BOD giảm 50-70%
Trong 1-5 ngày
ác a o h ồ si n
Gia đoạn II Ao tuỳ nghi
o tro n n h h ọ
20-40 ngày
n g h ệ ọ c
Gia đoạn III Ao lắng
1-7 ngày
ệ
Nước đầu ra (BOD < 25 mg/l)
Ao kỵ khí
Các dạng ao hiếu khí
Các dạng ao hiếu khí
Phương án 3 Phương án 3 Phương án 3 Phương án 3
Xử lý tại nguồn Xử lý tại nguồn Xử lý tại nguồn Xử lý tại nguồn
quy mô hộ gia đình quy mô hộ gia đình
q y ộ g
q y ộ g
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT BẰNG KỸ THUẬT TƯỚI NGẦM
5000 3500 500
Hộp phân phối nướcHộp phân phối nướcá Hộp phân phối nước
Ống dẫn nước vào Ống dẫn nước vào
Bể chứa
Ống thu nước thải
Bểchứa
Ống thu nước thải
Ống phân phối nước thải Hầm tự hoạiBểtựhoại
Ống phân phối nước thải cĩđục lổ
CHI PHÍ LẮP ĐẶT VÀ CHUYỂN GIAO CHI PHÍ LẮP ĐẶT VÀ CHUYỂN GIAO
CÔNG NGHỆ CÔNG NGHỆ CÔNG NGHỆ CÔNG NGHỆ
Thiết bị: Thiết bị: Thiết bị: Thiết bị: 700.000 700.000 700.000 700.000 đồng/hệ đồng/hệ đồng/hệ thống đồng/hệ thống thống thống
Công lắp đặt: Công lắp đặt: 300.000 300.000 đồng/hệ thống đồng/hệ thống Thiết kế và chuyển giao công nghệ:
Thiết kế và chuyển giao công nghệ:
Thiết kế và chuyển giao công nghệ: Thiết kế và chuyển giao công nghệ:
1.000.000
1.000.000 đồng/hệ thống đồng/hệ thống Ổ G CỘ G
Ổ G CỘ G 2 000 000 2 000 000 ồ ồ / / ệ ố ệ ố
TỔNG CỘNG: TỔNG CỘNG: 2.000.000 2.000.000 đồng/hệ thống đồng/hệ thống
Quy mô sử dụng: hộ gia đình từ 5 Quy mô sử dụng: hộ gia đình từ 5 –– 7 7 người
người
Thời hạn bảo hành: Thời hạn bảo hành: 3 năm ạạ 3 năm (bao gồm (bao gồm ( ( g g
phân tích nước ngầm và bảo trì hệ thống)
phân tích nước ngầm và bảo trì hệ thống)
Vì một môi trường xanh, sạch và Vì một môi trường xanh, sạch và Vì một môi trường xanh, sạch và Vì một môi trường xanh, sạch và
thân thiện
thân thiện