ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN TÌNH DỤC
CỦ ÁC À G
CỦA KHÁCH HÀNG TẠI
ĐƠN VỊ TƯ VẤN TÌNH DỤC Ừ Ũ
BV TỪ DŨ
Thạc sĩ Bs NGÔ THỊ YÊN Thạc sĩ Bs NGÔ THỊ YÊN BV Từ dũ, tp Hồ Chí Minh
NỘI DUNG NỘI DUNG
ấ ề
Đặt vấn đề
Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu
Giới thiệu Đơn vị tư vấn tình dục BV TừDũ
Phương pháp nghiên cứu
Kết quả- Bàn luận
Kết quả- Bàn luận
Kiến nghị
ĐẶT VẤN ĐỀ ĐẶT VẤN ĐỀ
Rối l tì h d (RLTD) ữ là ột ấ đề ứ
Rối loạn tình dục (RLTD) nữ là một vấn đề sức khoẻ, kết hợp nhiều yếu tố như sinh học, y học, tâm lý văn hoá xã hội chính trị kinh tế và mối tâm lý, văn hoá xã hội, chính trị, kinh tế và mối quan hệ với bạn tình.
Tần suất rối loạn tình dục nữ dao động từ 20%
Tần suất rối loạn tình dục nữ dao động từ 20%
đến 50%.
Tại Việt nam cũng như đa số các nước vùng
Tại Việt nam, cũng như đa số các nước vùng châu Á- Thái Bình Dương, tình dục nữ chưa được quan tâm tương xứng như tình dục nam được quan tâm tương xứng như tình dục nam.
Vẫn còn rất ít số liệu báo cáo về lĩnh vực này.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Xác định đặc điểm dân số học và tiền sử sản khoa của nhóm nghiên cứu.
Xác định các nhóm rối loạn tình dục nữ
Xác định các nhóm rối loạn tình dục nữ
Xác định tỉ lệ các yếu tố liên quan đến
RLTD nữ trong nhóm nghiên cứu.
GIỚI THIỆU ĐƠN VỊ TƯ VẤN Ệ Ị
Sau Hội Nghị Việt – Pháp lần thứ VIII tháng 5/2008, BV ộ g ị ệ p g , đã tổ chức Hội Nghị triển khai các ứng dụng mới vào
hoạt động chuyên môn của Bệnh viện. Rối loạn tình dục là một trong những lĩnh vực được chỉ đạo triển khai
là một trong những lĩnh vực được chỉ đạo triển khai.
Đơn vị Tư vấn tình dục của Bệnh viện đã nhận khách hàng đầu tiên vào tháng 10/2008
hàng đầu tiên vào tháng 10/2008.
Địa điểm: khoa Kế hoạch Gia đình, Bệnh viện Từ Dũ
Thời gian làm việc: thứ 2-thứ 7, từ 7g00 đến 16g00.
Đội ngũ nhân viên: 1 bs chuyên khoa II 2 thạc sĩ 1 cử
Đội ngũ nhân viên: 1 bs chuyên khoa II, 2 thạc sĩ, 1 cử nhân hộ sinh đã được đào tạo trong nước và ngoài
nước (Thụy Điển, Thái lan, Ấn độ) về Giới Tính, Tình
D Sứ khỏ Si h ả à Q ề ời
Dục, Sức khỏe Sinh sản và Quyền con người.
Trước cửa
ồ
buồng tư vấn tình dục, BV Từ Dũ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
THIẾT KẾ: Báo cáo hàng loạt ca.g
CÔNG CỤ:
+ Hỏi bệnh sử tiền sử + Hỏi bệnh sử, tiền sử
+ Bảng câu hỏi FSFI phiên bản năm 2000, đã được dịch ra tiếng Việt à thiết kế lại d ới dạng bảng
dịch ra tiếng Việt và thiết kế lại dưới dạng bảng điểm đánh dấu, gồm 19 câu hỏi cho 6 nhóm rối loạn:
loạn:
- Ham muốn - Khoái cảm
Phấ khí h S thỏ ã
- Phấn khích - Sự thỏa mãn - Chất nhờn - Đau
KẾT QUẢ BÀN LUẬN KẾT QUẢ-BÀN LUẬN
Từ tháng 10/2008 đến tháng 12/2009: ế Có 68 lượt khách hàng: g
* 7 khách hàng (5 nam) đến tư vấn về sức khỏe tình dục trước hôn nhân
khỏe tình dục trước hôn nhân
* 61 trường hợp còn lại gặp rắc rối về quan hệ tình dục
hệ tình dục
ỏ
Có 56 trường hợp thỏa các tiêu chí thu nhận của nghiên cứu.
KẾT QUẢ BÀN LUẬN KẾT QUẢ-BÀN LUẬN
Cá h hứ khá h hà đế ới Đ ị ấ ì h d
Cách thức khách hàng đến với Đơn vị tư vấn tình dục
54.4%
50%
60%
17.6%
27.9%
30%
40%
10%
20%
0%
Qua Báo chí Từ phòng khám phụ khoa
Từ Khoa KHGĐ
KẾT QUẢ-BÀN LUẬN
Đặc điểm dân số học của nhóm nghiên cứu (N=56)
n Tỉ lệ (%)ệ ( ) Tuổi (năm) 20-30
31-40 24
24
42,9
41-45 8 14,2 42,9
Nghề nghiệp
Công nhân viên Buôn bán
28 18
50,0 g ệp Buôn bán 32,1
Lao động phổ thông
18 10
32,1 17,9 Học vấn Cấp 2
Cấp 3
21 29
37,5 51 8 Cấp 3
Đại học và sau ĐH
29 6
51,8 10,7 Địa chỉ cư
trú
Tp HCM 28 50,0
trú Tỉnh khác 28 50,0
Thời gian chung
ố
<1 năm 1- 5 năm
9 21
16,0 sống 5-10 năm 37,5
>10 năm
14 12
25,0 21,5
KẾT QUẢ-BÀN LUẬN
Tiền sử sản phụ khoa (N=56)
ỉ ệ (%)
p ụ ( )
n Tỉ lệ (%)
Số lần sanh Chưa sanh
1-2 con
14 37
25,0 66,1
≥ 3 con 5 8,9
Số lần cắt may TSM Chưa 1 -2 lần
14 41
25,0 73,2
≥ 3 lần 1 , 1,8 Số lần mổ lấy thai Không
1 lần
52 3
92,8 5 4 1 lần
2 lần
3 1
5,4 1,8 Số lần mổ phụ khoa Không
3 lầ
55 1
98,2 1 8
3 lần 1 1,8
Tuổi con nhỏ nhất ≤ 36 tháng
> 36 tháng
23 20
41,1 58,9 Biện pháp tránh thai Không
DCTC
Thuốc ngừa thai
19 20 2
33,9 35,7 3,6 Xuất tinh ngoài AĐ
Bao cao su
9 6
16,1 10,7
KẾT QUẢ BÀN LUẬN KẾT QUẢ-BÀN LUẬN
Điể ố RLTD h ủ hó hiê ứ
Điểm số RLTD chung của nhóm nghiên cứu Điểm số RLTD chung của nhóm nghiên cứu Điểm số RLTD chung của nhóm nghiên cứu
35 36
40
9
16.83
24
26
36
15 20 25 30 35
ểm số
9
0 5 10
Đi 15
Điểm số tối thiểu của KH
Trung bình ± 2SD
Điểm số tối đa của KH
Ngưỡng để chẩn đoán
Điểm số tối đa Mức độ điểm
KẾT QUẢ BÀN LUẬN KẾT QUẢ-BÀN LUẬN
Tỉ lệ các nhóm rối loạn tình dục:
100% 100%
100%
45
50 50
56 56
45 80.4% 89.3% 89.3%
80.4%
40 50
70%
80%
90%
100%
Số lượng bệnh nhân Tỷ lệ
45
20 30
40%
50%
60%
70% Tỷ lệ
0 10 20
0%
10%
20%
30%
0
Giảm ham muốn
Giảm phấn khích
Không đủ chất
nhờn
Khoái cảm
Sụ hài lòng
Đau giao
hợp
0%
KẾT QUẢ BÀN LUẬN KẾT QUẢ-BÀN LUẬN
Thời gian từ khi có triệu chứng đến khi đi khám:
Thời gian từ khi có triệu chứng đến khi đi khám:
25
21 19 20
10 8 15
5 3 5
0
≤ 3 tháng 3 - < 6 tháng 6 - < 12 tháng 12 - < 24 tháng > 36 tháng ố
Số lượng bệnh nhân
KẾT QUẢ BÀN LUẬN KẾT QUẢ-BÀN LUẬN
ể ế ề
Hiểu biết về một quá trình giao hợp bình thường
Mứcđộhiểu biết của bệnh nhân (tỷlệ %) Mức độ hiểu biết của bệnh nhân (tỷ lệ %)
Tỷ lệ, 46.4
Biết
Tỷ lệ 14 2
Tỷ lệ, 39.4
Không biết Biết một phần Tỷ lệ, 14.2
KẾT LUẬN KẾT LUẬN
1. Đặc điểm dân số học và tiền sử sản phụ khoa
85,8% bệnh nhân ở nhóm 20-40 tuổi, là lứa tuổi trẻ của giai đoạn hoạt động sinh dục
53,5% có thời gian chung sống với chồng/bạn tình dưới 5 năm.
Đa số chưa từng mổ lấy thai (92,8%) hay mổ phụ khoa (98,2%)
Chưa từng cắt may TSM: 25%
Biện pháp tránh thai: dùng DCTC (33,9%) hoặc ệ p p g ( , ) ặ không dùng BPTT (35,7%)
KẾT LUẬN
2. Các nhóm RLTD của 56 khách hàng như sau:Các ó của 56 ác à g ư sau
Giảm ham muốn: 80,4%
Giảm phấn khích:ấ 89,3%
Không đủ chất nhờn âm đạo:g ạ 89,3%,
Khó đạt khoái cảm: 100,0%
Không thỏa mãn về quan hệ tình dục: 100 0%
Không thỏa mãn về quan hệ tình dục: 100,0%
Đau giao hợp: 80,4%
KẾT LUẬN KẾT LUẬN
3. Tỉ lệ các yếu tố liên quan đến sức khỏe tình dục trong nghiên cứu này:
Thiếu hiểu biết về sức khỏe tình dục: 85,8%
ỏ ổ
Đang nuôi con nhỏ < 3 tuổi: 41,1%
Quan hệ gia đình trục trặc: 19,7%
Kinh tế gặp khó khăn: 12,5%
Bị bạo hành gia đình: 5 4%
Bị bạo hành gia đình: 5,4%
Tiền sử bị quấy rối tình dục: 3,6%
KIẾN NGHỊ KIẾN NGHỊ
ầ ế ế ẫ
1. Cần có nghiên cứu với thiết kế và cỡ mẫu thích hợp để xác định mối liên quan có ý nghĩa thống kê
iữ RLTD ới ột ố ế tố ó thể tá độ đế giữa RLTD với một số yếu tố có thể tác động đến sức khỏe tình dục của người phụ nữ đã được tìm thấy trong nghiên cứu này
thấy trong nghiên cứu này.
KIẾN NGHỊ KIẾN NGHỊ
ổ ế ế ề
2. Chú trọng công tác phổ biến kiến thức về sức khỏe tình dục, ngay từ tuổi tiền hôn nhân và tuổi
đ h t độ i h d
đang hoạt động sinh dục.
3. Tuyên truyền, tiếp thị hơn nữa về Đơn vị Tư y y , p ị ị vấn Sức khỏe Tình dục của bệnh viện; để khi có nhu cầu về tư vấn hay khi bắt đầu có triệu
ể
chứng, khách hàng có thể được tư vấn và trị liệu sớm hơn.
Tài liệu tham khảo Tài liệu tham khảo
Aslan E et al. Prevalence and risk factors for low sexual function in women:
avstudy of 1009 women in an outpatient clinic of a university hospital in y p y p Istanbul. J Sex Med.2008 Sep; J(9):2044-52.Epub 2008 Jun 18.
Caruso et al. Premenopausal women affected by sexual disorder treated with sildenafil, Br J Obstet Gynaecol 2001.
Garcia S, Moreno S, Aponte H. Prevalence of sexual dysfunction in female , , p y outpatients and personnel at a Colombian hospital: correlation with hormonal profile. J Sex Med.2008 May; 5(5):1208-13.Epub 2008 Jun 21.
Nguyễn Thành Như, BV Bình dân tp HCM. Rối loạn tình dục nữ. Hội nghị Việt- Pháp châu Á-Thái Bình Dương lần VIII, tháng 5/2008p g g
Handa VL et al .Departement of GY/OB, Johns Hopkins University, Baltimore, Maryland, USA. Female sexual function and pelvic floor disorders. Obstet Gynecol.2008 May;111(5):1045-52
info@fsfi-questionnaire.com@ q
McKinley, Health Center, University of Illinois at Urbana Champaign,2007.
Female Sexual Dysfunction.
MedlinePlus. Female Sexual Dysfunction. Update till April, 30th 2008.
Rachel N Pauls et al Women’s Center for Specialized Care OH USA Effects of
Rachel N.Pauls et al. Women s Center for Specialized Care, OH, USA. Effects of Pregnancy on Female Sexual Function and Body Image: a prospective study.
The Journal of Sexual Medicine, volume 11(2008): 23-25.
Richard D. McAnulty; M.Michele Burnette. Sex and Sexuality, volume 2(2006) Sexual function and dysfunction: 14-32.
Sexual function and dysfunction: 14 32.