Cấp độ Chủ đề
TỰ LUẬN
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Số hữu tỷ Số thực
Nắm vững cách nhận biết số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
Biết tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (dạng đơn giản)
Nắm vững định nghĩa căn bậc hai của một số hữu tỉ
Thành thạo các phép toán trong Q
Nắm vững cách tìm thành phần chưa biết trong tỉ lệ thức
Vận dụng tốt tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Số câu 2 1 3 7
Số điểm 1 0,5 3,5 50
Tỉ lệ % 10% 5% 35% 50%
Hàm số và đồ thị
Nắm vững định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận
Vận dụng tính chất đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch giải được bài toán mang tính thực tiễn
Số câu 1 1 2
Số điểm 0,5 1 1,5
Tỉ lệ % 5% 10% 15%
Tam giác
Sử dụng định lý tổng 3 góc trong tam giác để tính số đo góc.
Nắm vững trường hợp bằng nhau cạnh –góc – cạnh cuả tam giác
Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau…
Số câu 2 1 3
Số điểm 1 2,5 3,5
Tỉ lệ % 10% 25% 35%
Tổng
Số câu 2 4 5 12
Số điểm 1 2 7 10
Tỉ lệ % 10% 20% 70% 100%
Trường THCS Liên Châu ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Toán 7 - Thời gian làm bài: 90 phút --- ***** ---
MA TRẬN ĐỀ
Trường THCS Liên Châu ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Toán 7 - Thời gian làm bài: 90 phút --- ***** --- I.Phần trắc nghiệm khách quan:
Em hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1:Trong các số sau, số có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là:
A. 25
24 B. 132
24 C.23
75
3 Câu 2: Trong các hệ thức sau, hệ thức đúng là:
A.
1 2 1
2 4
B.
2 3 6
3 9
C.
0,3
0 1 D.
72 3Câu 3: Nếu x = 81 thì x bằng :
A. 9 B. 16 C. -9 D. 18 Câu 4: Cho ABC , biết Aˆ = 300 , ˆB= 700 thì ˆC có số đo là :
A . 300 B . 700 D . 800 C . 1000
Câu 5: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ – 3
2 thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ:
A. – 2
3 B. 2
3
C. – 3 D. – 2
Câu 6: Cho ABC và MNP có : AB = MN ; BC = NP. Để ABC =MNP theo trường hợp cạnh - góc - cạnh thì cần có thêm điều kiện:
A. BACNMP B. ABC MNP C. BCA NPM D. AC = MP.
II.Phần tự luận:
Câu 7: (1,5 điểm)Thực hiện tính(tính nhanh nếu có thể)
a)
5 32 2 1 5 : 1 2
3 3
b)
3 332 7 15 3 292 7
15 c)
9 3 4
7 :
3 2
Câu 8: (1,5 điểm)Tìm x biết: a) 2x,7 3,62 b)
27 1 2 13
x
Câu 9: (1 điểm) Ba đội san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 10 ngày,đội thứ hai trong 8 ngày,đội thứ ba trong 12 ngày.Biết rằng các máy có cùng năng suất và đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ nhất 3 máy. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy?
Câu 10: (2,5 điểm)
Cho ABC vuông tại A.Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D.Trên cạnh BC lấy điểm H sao cho BH = BA.
a) Chứng minh ABD = HBD.
b) Chứng minh DH BC
c) Giả sử C = 600.Tính số đo ADB Câu 11: (0,5 điểm)
Cho a,b,c là 3 số thực dương thỏa mãn
b b a c a
a c b c
c b
a Tính giá trị của biểu thức M =
b c c a a
b 1 1
1
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HK I MÔN TOÁN LỚP 7
I.Phần trắc nghiệm khách quan:
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B C A D A B
II.Phần tự luận:
Bài Lời giải Điểm
Bài 1:
(1,5 điểm)
a) =
23:5181325 = ……=
23b) =
157 29323332... 607c)=
73:9 32 ... 21130,5đ 0,5đ 0,5đ Bài 2:
(1,5 điểm)
a)=>x.3,6 =-2.2,7 =>……=> x =-1,5 b)=>
x2113...x650,75đ 0,75đ
Bài 3:
(1 điểm)
Gọi số máy của đội thứ nhất ,đội thứ hai,đội thứ ba lần lượt là a,b,c
Theo đề bài ta có 10a = 8 b = 12 c và b – a = 3
=>
12a 15b 10cÁp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau tính được a = 12;b = 15,c = 10
Vậy số máy của đội thứ nhất ,đội thứ hai,đội thứ ba lần lượt là 12;15;10
0,25đ
0,25đ 0,25đ 0,25đ
Bài 4:
(2,5 điểm)
Hình vẽ GT,KL
a)
ABD và
HBD có AB = BH (gt)
ABH =
DBH ( BD là phân giác của
BAC – gt) Chung cạnh BD
=>
ABD =
HBD (c.g.c) b) Có
ABD =
HBD
=>
BAD =
BHD(2 góc tương ứng)
Mà
BAD = 90
0=>
BHD = 90
0=> DH
BC c) -
ABC vuông tại A =>
BAC +
C = 90
0mà
C = 60
0=>
BAC = 30
0- BD là tia phân giác của BAC =>
ABD =
BAC :2 = 15
0-
ABD vuông tại A
=>
ABD +
ADB = 90
0=>
ADB = 90
0- 15
0= 75
00,5đ
0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ
0,25đ
0,25đ
A B
D C H /
Bài 5:
(0,5 điểm)
Với a,b,c >0.áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau có
c b a b
b a c
a a c b
c c b a
b b a c a
a c b c
c b a
...
1 ...
=> M = 2.2.2 =8
0,25đ
0,25đ