TỔ TOÁN Giải Tích 12
Chủ đề: Hàm số lũy thừa
Nội dung
bài học
⓵.
Tóm tắt lý thuyết⓶.
Phân dạng bài tập⓷.
Bài tập minh họa⓵
➊. Khái niệm
• Xét hàm số 𝑦 = 𝑥𝛼, với 𝛼 là số thực cho trước.
• Hàm số 𝑦 = 𝑥𝛼, với 𝛼 ∈ ℝ, được gọi là hàm số lũy thừa.
Chú ý
• Tập xác định của hàm số lũy thừa 𝑦 = 𝑥𝛼 tùy thuộc vào giá trị của 𝛼. Cụ thể.
• Với 𝛼 nguyên dương, tập xác định là ℝ.
• Với 𝛼 nguyên âm hoặc bằng 0, tập xác định là ℝ\ 0 .
• Với 𝛼 không nguyên, tập xác định 0; +∞ . Tóm tắt lý thuyết
➋. Khảo sát hàm số lũy thừa 𝑦 = 𝑥𝛼
• Tập xác định của hàm số lũy thừa 𝑦 = 𝑥𝛼 luôn chứa khoảng 0; +∞ với mọi 𝛼 ∈ ℝ.
• Trong trường hợp tổng quát, ta khảo sát hàm số 𝑦 = 𝑥𝛼 trên khoảng 0; +∞ này.
Tóm tắt lý thuyết
⓵
①. 𝒚 = 𝒙𝜶, 𝜶 > 𝟎.
• Tập khảo sát: 0; +∞ .
• Sự biến thiên
• 𝑦′ = 𝛼. 𝑥𝛼−1 > 0, ∀𝑥 > 0.
• Giới hạn đặc biệt:
• 𝑙𝑖𝑚
𝑥→0+𝑥𝛼 = 0, 𝑙𝑖𝑚
𝑥→+∞𝑥𝛼 = +∞
• Tiệm cận: không có.
• Bảng biến thiên.
②.𝒚 = 𝒙𝜶, 𝜶 < 𝟎.
• Tập khảo sát: 0; +∞ .
• Sự biến thiên
• 𝑦′ = 𝛼. 𝑥𝛼−1 < 0, ∀𝑥 > 0.
• Giới hạn đặc biệt:
• 𝑙𝑖𝑚
𝑥→0+𝑥𝛼 = +∞, 𝑙𝑖𝑚
𝑥→+∞𝑥𝛼 = 0.
• Tiệm cận:
• Ox là tiệm cận ngang.
• Oy là tiệm cận đứng.
• Bảng biến thiên.
Tóm tắt lý thuyết
⓵
➌. Đồ thị của hàm số
• Đồ thị của hàm số lũy thừa 𝑦 = 𝑥𝛼 luôn đi qua điểm 𝐼 1; 1 .
• Hình dưới là đồ thị của hs trên khoảng 0; +∞ ứng với các giá trị khác nhau của α
• Chú ý: Khi KSHS lũy thừa với số mũ cụ thể , ta phải xét hs đó trên toàn bộ TXĐ của nó
Tóm tắt lý thuyết
⓵
⓶ Phân dạng bài tập
.Dạng 1: Tìm tập xác định
.Phương pháp:
Xét hàm số 𝒚 = [𝒇(𝒙)]𝜶
• Khi 𝛼 nguyên dương hàm số xác định khi và chỉ khi 𝑓(𝑥) xác định.
• Khi 𝛼 nguyên âm hàm số xác định khi và chỉ khi 𝑓(𝑥) xác định và 𝑓(𝑥) ≠ 0.
• Khi 𝛼 không nguyên hàm số xác định khi và chỉ khi 𝑓(𝑥) xác định và 𝑓(𝑥) > 0.
Casio 580 VN plus: Xét tính đơn điêu của hàm số 𝑦 = [𝑓(𝑥)]𝛼 trên khoảng 𝑎; 𝑏 .
• MODE 8 →NHẬP HÀM → START: a → END: b → STEP: (b-a):40
⓷ Bài tập minh họa
Câu 1: Tập xác định của hàm số 𝑦 = 𝑥
2021là
Ⓐ . 0; +∞ . Ⓑ . −∞; +∞ . Ⓒ . −∞; 0 . Ⓓ . 0; +∞ ) .
Lời giải
• Hàm số lũy thừa với số mũ nguyên dương có tập xác định là
• 𝐷 = −∞; +∞ .
⓷ Bài tập minh họa
Câu 2: Tập xác định của hàm số 𝑦 = 𝑥 − 2
−3là
Ⓐ . 2; +∞ . Ⓑ . 2 . Ⓒ . ℝ\ 2 . Ⓓ . ℝ.
Lời giải
Đây là Hàm số lũy thừa với số mũ nguyên âm
• Hàm số xác định
• ⇔ 𝑥 − 2 ≠ 0 ⇔ 𝑥 ≠ 2.
• Vậy tập xác định là
• 𝐷 = ℝ\ 2 .
⓷ Bài tập minh họa
Câu 3: Tập xác định của hàm số 𝑦 = 𝑥 − 1
1
3
là
Ⓐ . 0; +∞ . Ⓑ . (1; +∞ ) . Ⓒ .
15
; +∞ . Ⓓ . ℝ .
Lời giải
Đây là Hàm số lũy thừa với số mũ không nguyên
• Hàm số xác định khi:
• 𝑥 − 1 > 0 ⇔ 𝑥 > 1.
• Vậy tập xác định:
• 𝐷 = 1; +∞ .
⓷ Bài tập minh họa
Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số 𝑦 = 𝑥
2− 2𝑥 + 3
−3.
Ⓐ . 𝐷 = ℝ\ 1; 2 . Ⓑ . 𝐷 = 0; +∞ .
Ⓒ . 𝐷 = ℝ. Ⓓ . 𝐷 = −∞; 1 ∪ 2; +∞ .
Lời giải
Đây là Hàm số lũy thừa với số mũ nguyên âm
• 𝑦 = 𝑥2 − 2𝑥 + 3 −3 xác định khi
• 𝑥2 − 2𝑥 + 3 ≠ 0
• ⇔ 𝑥 − 1 2 + 2 ≠ 0 đúng ∀𝑥 ∈ ℝ.
• Vậy tập xác định là: 𝐷 = ℝ.
⓶ Phân dạng bài tập
.Dạng 2: Tính đạo hàm
Phương pháp
• Đạo hàm của hàm số lũy thừa:
• (𝑥𝛼)′ = 𝛼. 𝑥𝛼−1; (𝑢𝛼)′ = 𝛼. 𝑢𝛼−1. 𝑢′
• Casio:
• Đạo hàm tại x: 𝑆ℎ𝑖𝑓𝑡 𝑑 ቚ
𝑑𝑥 (𝑓(𝑥))
𝑥=𝑥0 − 𝑓′(𝑥0) ≈ 0 (thường ra số có dạng 𝛼. 10−𝑛 với n nguyên dương)
• Đạo hàm tại điểm 𝑥 = 𝑥0; 𝑆ℎ𝑖𝑓𝑡 𝑑 ቚ
𝑑𝑥 (𝑓(𝑥))
𝑥=𝑥0
⓷ Bài tập minh họa
Câu 1: Đạo hàm của hàm số 𝑓 𝑥 = 𝑥−23 là
Ⓐ. 𝑓′ 𝑥 = 2
3 𝑥53. Ⓑ. 𝑓′ 𝑥 = − 2
3 𝑥35.
Ⓒ. 𝑓′ 𝑥 = 2
3
3 1
𝑥5 . Ⓓ. 𝑓′ 𝑥 = −2
3
3 1 𝑥5 .
Lời giải
• Có 𝑓′ 𝑥 = − 2
3 𝑥−23−1
• = − 2
3 𝑥−
5
3 = − 2
3
3 1 𝑥5 .
• Chọn D
⓷ Bài tập minh họa
Câu 2: Đạo hàm của hàm số 𝑦 = 3𝑥 + 1 𝜋2 là
Ⓐ. 𝑦′ = 𝜋
2 3𝑥 + 1 . Ⓑ. 𝑦′ = 𝜋
2 3𝑥 + 1 𝜋2−1.
Ⓒ. 𝑦′ = 3𝜋2. Ⓓ. 𝑦 = 3𝜋
2 3𝑥 + 1 𝜋−22 .
Lời giải
• 𝑦′ = 𝜋
2 3𝑥 + 1 𝜋2−1 ⋅ 3𝑥 + 1 ′ = 3𝜋
2 3𝑥 + 1 𝜋−22 .
⓷ Bài tập minh họa
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số 𝑦 = 𝑥
2− 𝑥 + 1
1 3
Ⓐ . 𝑦
′=
2𝑥−133 𝑥2−𝑥+1
. Ⓑ . 𝑦
′=
2𝑥−133 𝑥2−𝑥+1 2
.
Ⓒ . 𝑦
′=
3 2𝑥−1𝑥2−𝑥+1 2
. Ⓓ . 𝑦
′=
133 𝑥2−𝑥+1 2
.
Lời giải
• 𝑦′ = 𝑥2 − 𝑥 + 1 ′. 1
3 . 𝑥2 − 𝑥 + 1 13−1
= 2𝑥 − 1 . 1
3 . 𝑥2 − 𝑥 + 1 −
2 3
= 2𝑥−1
33 𝑥2−𝑥+1 2
⓶ Phân dạng bài tập
.Dạng 3: Tính chất, đồ thị
Những đặc điểm của đồ thị hàm số 𝒚 = 𝒙𝜶
• Đồ thị luôn đi qua điểm (1; 1).
• Khi 𝛼 > 0 hàm số luôn đồng biến,
• Khi 𝛼 < 0 hàm số luôn nghịch biến.
• 𝛼 > 0 đồ thị hàm số không có tiệm cận
• 𝛼 < 0 đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là trục Ox, tiệm cận đứng là trục Oy.
⓷ Bài tập minh họa
Câu 1: Hình vẽ sau là đồ thị của ba hàm số 𝑦 = 𝑥𝛼, 𝑦 = 𝑥𝛽, 𝑦 = 𝑥𝛾
(với 𝑥 > 0 và 𝛼, 𝛽, 𝛾 là các số thực cho trước).
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ⓐ. 𝛽 > 𝛼 > 𝛾. Ⓑ. 𝛾 > 𝛽 > 𝛼.
Ⓒ. 𝛼 > 𝛽 > 𝛾. Ⓓ. 𝛽 > 𝛾 > 𝛼.
Lời giải
• Kẻ đường thẳng 𝑥 = 2
• Ta có
• 2𝛼 < 2𝛾 < 2𝛽
• ⇒ 𝛼 < 𝛾 < 𝛽