• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chủ đề: Hàm số lũy thừa

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chủ đề: Hàm số lũy thừa"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TỔ TOÁN Giải Tích 12

Chủ đề: Hàm số lũy thừa

(2)

Nội dung

bài học

⓵.

Tóm tắt lý thuyết

⓶.

Phân dạng bài tập

⓷.

Bài tập minh họa

(3)

➊. Khái niệm

• Xét hàm số 𝑦 = 𝑥𝛼, với 𝛼 là số thực cho trước.

• Hàm số 𝑦 = 𝑥𝛼, với 𝛼 ∈ ℝ, được gọi là hàm số lũy thừa.

Chú ý

• Tập xác định của hàm số lũy thừa 𝑦 = 𝑥𝛼 tùy thuộc vào giá trị của 𝛼. Cụ thể.

• Với 𝛼 nguyên dương, tập xác định là ℝ.

• Với 𝛼 nguyên âm hoặc bằng 0, tập xác định là ℝ\ 0 .

• Với 𝛼 không nguyên, tập xác định 0; +∞ . Tóm tắt lý thuyết

(4)

➋. Khảo sát hàm số lũy thừa 𝑦 = 𝑥𝛼

• Tập xác định của hàm số lũy thừa 𝑦 = 𝑥𝛼 luôn chứa khoảng 0; +∞ với mọi 𝛼 ∈ ℝ.

• Trong trường hợp tổng quát, ta khảo sát hàm số 𝑦 = 𝑥𝛼 trên khoảng 0; +∞ này.

Tóm tắt lý thuyết

(5)

①. 𝒚 = 𝒙𝜶, 𝜶 > 𝟎.

Tập khảo sát: 0; +∞ .

Sự biến thiên

𝑦′ = 𝛼. 𝑥𝛼−1 > 0, ∀𝑥 > 0.

Giới hạn đặc biệt:

𝑙𝑖𝑚

𝑥→0+𝑥𝛼 = 0, 𝑙𝑖𝑚

𝑥→+∞𝑥𝛼 = +∞

Tiệm cận: không có.

Bảng biến thiên.

②.𝒚 = 𝒙𝜶, 𝜶 < 𝟎.

Tập khảo sát: 0; +∞ .

Sự biến thiên

𝑦′ = 𝛼. 𝑥𝛼−1 < 0, ∀𝑥 > 0.

Giới hạn đặc biệt:

𝑙𝑖𝑚

𝑥→0+𝑥𝛼 = +∞, 𝑙𝑖𝑚

𝑥→+∞𝑥𝛼 = 0.

Tiệm cận:

Ox là tiệm cận ngang.

Oy là tiệm cận đứng.

Bảng biến thiên.

Tóm tắt lý thuyết

(6)

. Đồ thị của hàm số

Đồ thị của hàm số lũy thừa 𝑦 = 𝑥𝛼 luôn đi qua điểm 𝐼 1; 1 .

Hình dưới đồ thị của hs trên khoảng 0; +∞ ứng với các giá trị khác nhau của α

Chú ý: Khi KSHS lũy thừa với số mũ cụ thể , ta phải xét hs đó trên toàn bộ TXĐ của

Tóm tắt lý thuyết

(7)

Phân dạng bài tập

.Dạng 1: Tìm tập xác định

.Phương pháp:

Xét hàm số 𝒚 = [𝒇(𝒙)]𝜶

Khi 𝛼 nguyên dương hàm số xác định khi và chỉ khi 𝑓(𝑥) xác định.

Khi 𝛼 nguyên âm hàm số xác định khi và chỉ khi 𝑓(𝑥) xác định 𝑓(𝑥) ≠ 0.

Khi 𝛼 không nguyên hàm số xác định khi và chỉ khi 𝑓(𝑥) xác định 𝑓(𝑥) > 0.

Casio 580 VN plus: Xét tính đơn điêu của hàm số 𝑦 = [𝑓(𝑥)]𝛼 trên khoảng 𝑎; 𝑏 .

MODE 8 →NHẬP HÀM START: a END: b STEP: (b-a):40

(8)

Bài tập minh họa

Câu 1: Tập xác định của hàm số 𝑦 = 𝑥

2021

. 0; +∞ . Ⓑ . −∞; +∞ . Ⓒ . −∞; 0 . Ⓓ . 0; +∞ ) .

Lời giải

• Hàm số lũy thừa với số mũ nguyên dương có tập xác định là

• 𝐷 = −∞; +∞ .

(9)

Bài tập minh họa

Câu 2: Tập xác định của hàm số 𝑦 = 𝑥 − 2

−3

. 2; +∞ . Ⓑ . 2 . Ⓒ . ℝ\ 2 . Ⓓ . ℝ.

Lời giải

Đây là Hàm số lũy thừa với số mũ nguyên âm

• Hàm số xác định

• ⇔ 𝑥 − 2 ≠ 0 ⇔ 𝑥 ≠ 2.

• Vậy tập xác định là

• 𝐷 = ℝ\ 2 .

(10)

Bài tập minh họa

Câu 3: Tập xác định của hàm số 𝑦 = 𝑥 − 1

1

3

. 0; +∞ . Ⓑ . (1; +∞ ) . Ⓒ .

1

5

; +∞ . Ⓓ . ℝ .

Lời giải

Đây là Hàm số lũy thừa với số mũ không nguyên

• Hàm số xác định khi:

• 𝑥 − 1 > 0 ⇔ 𝑥 > 1.

• Vậy tập xác định:

• 𝐷 = 1; +∞ .

(11)

Bài tập minh họa

Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số 𝑦 = 𝑥

2

− 2𝑥 + 3

−3

.

. 𝐷 = ℝ\ 1; 2 . Ⓑ . 𝐷 = 0; +∞ .

. 𝐷 = ℝ. . 𝐷 = −∞; 1 ∪ 2; +∞ .

Lời giải

Đây là Hàm số lũy thừa với số mũ nguyên âm

• 𝑦 = 𝑥2 − 2𝑥 + 3 −3 xác định khi

• 𝑥2 − 2𝑥 + 3 ≠ 0

• ⇔ 𝑥 − 1 2 + 2 ≠ 0 đúng ∀𝑥 ∈ ℝ.

• Vậy tập xác định là: 𝐷 = ℝ.

(12)

Phân dạng bài tập

.Dạng 2: Tính đạo hàm

Phương pháp

Đạo hàm của hàm số lũy thừa:

(𝑥𝛼) = 𝛼. 𝑥𝛼−1; (𝑢𝛼) = 𝛼. 𝑢𝛼−1. 𝑢′

Casio:

Đạo hàm tại x: 𝑆ℎ𝑖𝑓𝑡 𝑑

𝑑𝑥 (𝑓(𝑥))

𝑥=𝑥0 − 𝑓′(𝑥0) ≈ 0 (thường ra số dạng 𝛼. 10−𝑛 với n nguyên dương)

Đạo hàm tại điểm 𝑥 = 𝑥0; 𝑆ℎ𝑖𝑓𝑡 𝑑

𝑑𝑥 (𝑓(𝑥))

𝑥=𝑥0

(13)

Bài tập minh họa

Câu 1: Đạo hàm của hàm số 𝑓 𝑥 = 𝑥23

. 𝑓 𝑥 = 2

3 𝑥53. Ⓑ. 𝑓 𝑥 = − 2

3 𝑥35.

. 𝑓 𝑥 = 2

3

3 1

𝑥5 . Ⓓ. 𝑓 𝑥 = −2

3

3 1 𝑥5 .

Lời giải

Có 𝑓 𝑥 = − 2

3 𝑥23−1

= − 2

3 𝑥

5

3 = − 2

3

3 1 𝑥5 .

Chọn D

(14)

Bài tập minh họa

Câu 2: Đạo hàm của hàm số 𝑦 = 3𝑥 + 1 𝜋2

Ⓐ. 𝑦′ = 𝜋

2 3𝑥 + 1 . Ⓑ. 𝑦′ = 𝜋

2 3𝑥 + 1 𝜋2−1.

. 𝑦′ = 3𝜋2. Ⓓ. 𝑦 = 3𝜋

2 3𝑥 + 1 𝜋−22 .

Lời giải

• 𝑦 = 𝜋

2 3𝑥 + 1 𝜋2−1 ⋅ 3𝑥 + 1 = 3𝜋

2 3𝑥 + 1 𝜋−22 .

(15)

Bài tập minh họa

Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số 𝑦 = 𝑥

2

− 𝑥 + 1

1 3

Ⓐ . 𝑦

=

2𝑥−1

33 𝑥2−𝑥+1

. Ⓑ . 𝑦

=

2𝑥−1

33 𝑥2−𝑥+1 2

.

. 𝑦

=

3 2𝑥−1

𝑥2−𝑥+1 2

. Ⓓ . 𝑦

=

1

33 𝑥2−𝑥+1 2

.

Lời giải

𝑦 = 𝑥2 − 𝑥 + 1 . 1

3 . 𝑥2 − 𝑥 + 1 13−1

= 2𝑥 − 1 . 1

3 . 𝑥2 − 𝑥 + 1

2 3

= 2𝑥−1

33 𝑥2−𝑥+1 2

(16)

Phân dạng bài tập

.Dạng 3: Tính chất, đồ thị

Những đặc điểm của đồ thị hàm số 𝒚 = 𝒙𝜶

Đồ thị luôn đi qua điểm (1; 1).

Khi 𝛼 > 0 hàm số luôn đồng biến,

Khi 𝛼 < 0 hàm số luôn nghịch biến.

𝛼 > 0 đồ thị hàm số không có tiệm cận

𝛼 < 0 đồ thị hàm số tiệm cận ngang là trục Ox, tiệm cận đứng trục Oy.

(17)

Bài tập minh họa

Câu 1: Hình vẽ sau là đồ thị của ba hàm số 𝑦 = 𝑥𝛼, 𝑦 = 𝑥𝛽, 𝑦 = 𝑥𝛾

(với 𝑥 > 0 𝛼, 𝛽, 𝛾 là các số thực cho trước).

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

. 𝛽 > 𝛼 > 𝛾. . 𝛾 > 𝛽 > 𝛼.

. 𝛼 > 𝛽 > 𝛾. . 𝛽 > 𝛾 > 𝛼.

Lời giải

• Kẻ đường thẳng 𝑥 = 2

• Ta có

• 2𝛼 < 2𝛾 < 2𝛽

• ⇒ 𝛼 < 𝛾 < 𝛽

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Mệnh đề nào dưới đây

Mệnh đề nào dưới đây

Tìm x để hình hộp chữ nhật có các kích thước là 2, 3 và x nội tiếp được trong mặt cầu có đường kính bằng 5.. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục AB,

Khi quay miếng bìa hình tròn quanh một trong những đường kính của nó thì ta được một hình cầu.?. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường

Câu 38: Trên bàn có một cố nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy;.. Một viên bi và một khối nón đều

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đâyA. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh

Câu 37: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới

Mệnh đề nào dưới đây