CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TIN HỌC Khối 10
A. Kiến thức ôn tập 1. Đơn vị đo thông tin
Bit là đơn vị đo thông tin nhỏ nhất 1byte = 8 bit
1KB = 1024 byte 1MB = 1024KB 1GB = 1024MB 1TB = 1024GB 1PB = 1024TB
2. Cách chuyển đổi giữa các hệ cơ số a. Chuyển từ hệ 10 sang hệ 2 và 16
b. Cách chuyển đổi từ hệ 2 và 16 sang hệ 10
c. Cách chuyển đổi từ hệ 2 sang hệ 16 và ngược lại 3. Cấu tạo của máy tính
a. Cấu trúc chung
Nắm được cấu tạo chung của máy tính b. Bộ nhớ
Phân biệt được bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài. Phân biệt được RAM và ROM c. Thiết bị vào, ra
Phân biệt được đâu là thiết bị vào và đâu là thiết bị ra 4. Bài toán và thuật toán
- Các tính chất của thuật toán
- Cách biểu diễn thuật toán: Liệt kê và sơ đồ khối 5. Giải bài toán trên máy tính
- Các bước để thực hiện giải một bài toán trên máy tính.
- Bước thứ 2: lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán là bước quan trọng nhất.
6. Hệ điều hành
- Hệ điều hành là phân mềm hệ thống - Phân loại hệ điều hành
7. Tệp và quản lý tệp
- Quy tắc đặt tên tệp, thư mục - Đường dẫn đến tệp và thư mục
8. Giao tiếp với HĐH
- Các thao tác liên quan đến tệp và thư mục B. dạng bài tập
I. Tự luận
Câu 1: Định dạng văn bản là gì? Trình bày các mức định dạng văn bản?
Câu 2: Thế nào là thông tin? Thế nào là dữ liệu?
Thông tin có mấy dạng? Các đơn vị để đo lượng thông tin và so sánh độ lớn của chúng?
Các thông tin sẽ được mã hóa theo nguyên lí nào? Nêu nội dung nguyên lí.
Câu 3: Em hãy vẽ sơ đồ cấu trúc của máy tính?
CPU là gì? Cho biết các thành phần của CPU?
Bộ nhớ trong là gì? Cho biết các thành phần của bộ nhớ trong?
Bộ nhớ ngoài là gì? Cho biết các thiết bị nhớ ngoài nào thường dùng?
Thiết bị vào là gì? Kể tên các thiết bị vào?
Thiết bị ra là gì? Kể tên các thiết bị ra?
Câu 4: Thế nào là hệ điều hành? Hệ điều hành có mấy loại? Em hãy so sánh các loại.
Câu 5: Thế nào là tệp? Cho biết qui định đặt tên tệp trong Windows?
Câu 6: Em hãy trình bày quá trình nạp hệ điều hành?
Câu 7: Tại sao phải chọn chế độ ra khỏi hệ thống? Có mấy chế độ ra khỏi hệ thống và phân biệt các loại?
Câu 8: Trình bày các quy ước trong việc soạn thảo văn bản? Vì sao phải tuân thủ theo các qui ước đó?
Câu 9: Hãy viết dãy kí tự cần gõ theo kiểu Telex (hoặc Vni) nhập đoạn văn:
"Học vấn do người siêng năng đạt được, tài sản do người tinh tế sở hữu, quyền lợi do người dũng cảm nắm giữ, thiên đường do người lương thiện xây dựng"
Câu 10: Hãy phân biệt các chức năng chính trên màn hình làm việc của Word?
Trình bày các thao tác trong soạn thảo văn bản đơn giản? (Chú ý học tất cả các tổ hợp phím tắt trong biên tập văn bản).
Câu 11Chuyển đổi giữa các hệ đếm (ghi lại cách làm) và dấu phẩy động sau?
a. 3CD16 = ?10 b. 9310 = ?2 c. 1110101111,1012 = ?16
d. 128000x10-9 =? e. 4A5F16 = ?10 f. 25310 = ?2
g. 1010110111,0012 = ?16 h. 0,0000025 x 10-6 =? k. 784910 = ?16
l. 102510 = ?16
II. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Soạn thảo văn bản. B. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
C. Tính toán và lập bảng biểu. D. Tạo các tệp đồ họa.
Câu 2: Hãy chọn phương án sai?
A. Ctrl+V tương ứng với lệnh Paste. B. Ctrl+S tương ứng với lệnh Save.
C. Ctrl+A Chọn toàn bộ văn bản. D. Ctrl+C tương ứng với lệnh Cut.
Câu 3: Một quyển truyện A gồm 10 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 2 MB.
Hỏi một đĩa cứng 5 GB có thể chứa được bao nhiêu quyển truyện A? (giả sử dung lượng mỗi trang là bằng nhau).
A. 5120 B. 25600 C. 2560 D. 51200
Câu 4: Phông Times New Roman ứng với bộ mã nào sau đây.
A. Bộ mã TCVN3 B. Bộ mã VNI
C. Bộ mã ASCII. D. Bộ mã UNICODE.
Câu 5: Trong MicroSoft Word, "Dấu nặng" được gõ theo kiểu TELEX như thế nào?
A. Dawus naangj. B. Daaus nawngj.
C. Phím số 5. D. Da6u1 na8ng5.
Câu 6: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn?
A. 240 KB B. 24 GB C. 240 MB D. 24 MB
Câu 7: Để xóa văn bản tại vị trí bên phải con trỏ ta thực hiện phím nào sau đây?
A. Backspace. B. Ctrl + C. C. Ctrl + X. D. Delete.
Câu 8: Chức năng nào không phải của hệ điều hành:
A. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên internet.
B. Tổ chức quản lý và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính.
C. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.
D. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác.
Câu 9: Trong MicroSoft Word ở thanh trạng thái, nếu chữ OVR sáng có nghĩa đang ở chế độ nào?
A. Chế độ đè. B. Không ở chế độ nào.
C. Cả chế độ chèn và đè. D. Chế độ chèn.
Câu 10: Tổ hợp phím nào để di chuyển văn bản từ vị trí này đến vị trí khác?
A. Ctrl + V. B. Ctrl + X. C. Ctrl + C. D. Ctrl + A.
Câu 11: Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache) thuộc bộ phận nào dưới đây?
A. Bộ xử lý trung tâm. B. Bộ nhớ ngoài.
C. Bộ nhớ trong. D. Bộ điều khiển.
Câu 12: Số nhị phân 1011100101,112 biểu diễn số thập lục phân nào dưới đây:
A. 2E5,316 B. 2E5,C16 C. C,2E516 D. 3,2E516
Câu 13: Nút lệnh Undo có tính năng gì?
A. Quay lại trang đầu tiên. B. Quay lại trang cuối cùng.
C. Hủy bỏ thao tác vừa làm. D. Khôi phục thao tác vừa hủy bỏ.
Câu 14: Máy tính điện tử được thiết kế theo nguyên lý:
A. Newton B. J. Von Newman C. Blase Pascal D. Anhxtanh
Câu 15: Máy tính sẽ xảy ra hiện tượng gì khi bộ nhớ Ram không hoạt động:
A. Máy kiểm tra các thiết bị rồi dừng.
B. Máy chạy liên tục không dừng.
C. Máy không làm việc được.
D. Thông báo lỗi và hoạt động bình thường.
Câu 16: Để gõ chữ Việt ta dùng bộ mã TCVN3 ứng với phông chữ nào sau đây?
A. VNI-Times. B. .VnTime. C. Times New Roman. D. Tahoma.
Câu 17: Số thập phân 91210 biểu diễn số hexa nào dưới đây:
A. 390 B. 093 C. 39A D. A93
Câu 18: Để biểu diễn số nguyên -110 cần bao nhiêu byte?
A. 1 byte B. 2 byte C. 4 byte D. 3 byte Câu 19: Phần mềm nào không thể thiếu được trên máy tính:
A. Phần mềm công cụ. B. Phần mềm ứng dụng.
C. Phần mềm hệ thống. D Phần mềm tiện ích.
Câu 20: Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. 1BF16 = 44710 B. 1BF16 = 47010 C. 1BF16 = 45010 D. 1BF16 = 45910
Câu 21: Bộ mã ASCII mã hóa được:
A. 1024 kí tự. B. 128 kí tự. C. 256 kí tự. D. 512 kí tự.
Câu 22: Muốn lưu tệp văn bản đang mở với tên khác ta thực hiện?
A. Edit → Save As... B. File → Save As...
C. File → Open... D. File → Save
Câu 23: Cách mở hộp thoại Font để định dạng kí tự?
A. Format → Paragraph.. B. Insert → Font...
C. Edit → Font... D. Format → Font...
Câu 24: Trong MicroSoft Word, để gõ chữ X2 ta lần lượt gõ các phím nào sau đây?
A. Gõ X, nhấn tổ hợp phím Shift +, 2.
B. Gõ X, nhấn tổ hợp phím Ctrl +, 2.
C. Gõ X, nhấn tổ hợp phím Ctrl Alt =, 2.
D. Gõ X, nhấn tổ hợp phím Ctrl Shift =, 2.
Câu 25: 1011002 = ?16
A. B00 B. A45 C. 2C D. D12
Câu 26: Một byte biểu diễn được số nguyên trong phạm vi từ:
A. -127 đến 128. B. -128 đến 127. C. -128 đến 128. D. -127 đến 127.
Câu 27: Tổ hợp phím nào tương ứng với lệnh Paste?
A. Ctrl + X. B. Ctrl + C. C. Ctrl + A. D. Ctrl + V.
Câu 28: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là không hợp lệ:
A. EXCEL.DOC B. Lemonade1.2.dat C. Bai:12.PAS D. Van-Ban.DOC
Câu 29: Khi nhấn phím Home, sẽ thực hiện việc nào sau đây?
A. Đưa con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại B. Đưa con trỏ văn bản đến đầu đoạn hiện tại C. Đưa con trỏ văn bản đến cuối văn bản D. Đưa con trỏ văn bản đến đầu dòng hiện tại Câu 30: Để định dạng đoạn văn bản, ta thực hiện:
A. Format -> Font B. Format -> Tab
C. Format -> Paragraph D. Format -> Bullets and Numbering
KHỐI 11
A. KIẾN THỨC ÔN TẬP
1. Một số thành phần của NNLT 2. Các dạng biểu thức trong tin học 3. Cấu trúc chương trình pascal 4. Câu lệnh rẽ nhánh, lặp.
B. Bài tập
Câu 1: viết chương trình nhập từ bàn phím 2 số nguyên dương (<255) là chiều dài 2 cạnh của hình chữ nhật, tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật và hiển thị kết quả ra màn hình.
Câu 2: Viết chương trình nhập vào số nguyên không âm N, không vượt quá 10000. Hãy kiểm tra xem N có chia hết cho 3 hay không? Nếu N chia hết cho 3 thì đưa ra thông báo
“N chia hết cho 3”, còn nếu N không chia hết cho 3 thì đưa ra thông báo “N không chia hết cho 3”.
Câu 3: Viết chương trình nhập từ bàn phím 2 số nguyên a,b đưa ra màn hình giá trị lớn nhất trong hai số đó.
Câu 4: Viết chương trình nhập từ bàn phím 3 số nguyên a,b,c đưa ra màn hình giá trị lớn nhất trong 3 số đó.
Câu 5: viết chương trình nhập từ bàn phím 2 số nguyên a,b. Nếu a > b thì hoán vị 2 giá trị này, nếu a ≤ b và b≠0 thì b=|b| và aab=. Xuất giá trị a,b ra màn hình.
Câu 6: Viết chương trình nhập vào 3 số nguyên dương, kiểm tra xem chúng có phải là độ dài ba cạnh của một tam giác hay không?