Mã đề: 485
Đề có 03 trang
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Năm học: 2018 - 2019Môn: Sử ; Khối: 10 Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên thí sinh: ...; Số báo danh: ...; Phòng thi: ...
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm), Số câu: 15 câu ; 0,33 điểm/câu HS làm phần trắc nghiệm vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA
Câu 1: Kinh đô Cổ Loa của nhà nước Âu Lạc nằm ở địa danh nào dưới đây?
A. Thoại Sơn, An Giang. B. Phong Châu, Phú Thọ.
C. Đông Anh, Hà Nội. D. Trà Kiệu, Quảng Nam.
Câu 2: Sắp xếp các triều đại phong kiến của Trung Quốc theo thời gian xuất hiện 1. Nhà Tần. 2. Nhà Minh. 3. Nhà Đường. 4. Nhà Thanh.
A. 1 - 2 - 3 - 4. B. 1 - 3 - 2 - 4. C. 4 - 3 - 2 - 4. D. 1 - 3 - 4 - 2.
Câu 3: Tầng lớp đông đảo nhất, có vai trò to lớn trong sản xuất ở các quốc gia cổ đại phương Đông là
A. Nô lệ. B. Nông nô. C. Nông dân tự do D. Nông dân công xã
Câu 4: Điền vào chỗ chấm (...) câu sau đây sao cho đúng:
"Những tri thức ... ra đời vào loại sớm nhất, gắn liền với nhu cầu sản xuất nông nghiệp".
A. Lịch pháp và Thiên văn học. B. Chữ viết.
C. Chữ viết và lịch. D. Toán học.
Câu 5: Phần lớn lãnh thổ của các quốc gia cổ đại phương Tây là
A. núi và đồng bằng B. đồng bằng C. cao nguyên D. núi và cao nguyên Câu 6: Ghép nối đúng các vị vua sáng lập ra các triều đại phong kiến Trung Quốc sau?
1. Tần Thủy Hoàng e. Nhà Minh.
2. Lưu Bang f. Nhà Đường.
3. Lý Uyên g. Nhà Tần.
4. Chu Nguyên Chương h. Nhà Hán.
A. 1 - g; 2 - h; 3- f; 4 - e. B. 1 - e; 2 - f; 3 - g; 4 - h.
C. 1 - h; 2 - g; 3 - f; 4 - e. D. 1 - e; 2 - g; 3 - h; 4 - f.
Câu 7: Chế độ phong kiến Trung Quốc đã phát triển tới đỉnh cao dưới triều đại nào?
A. Minh. B. Thanh. C. Hán. D. Đường.
Câu 8: Đặc điểm của bộ máy nhà nước Văn Lang – Âu Lạc là
A. khá hoàn chỉnh, đứng đầu là vua Hùng. B. đơn giản, sơ khai, chưa hoàn chỉnh C. đã hoàn chỉnh, do vua Hùng đứng đầu. D. ra đời sớm nhất ở khu vực châu Á.
Câu 9: Đâu là chính sách đối ngoại xuyên suốt của các triều đại phong kiến Trung Quốc đối với nước ta?
A. Bế quan tỏa cảng. B. Lúc hòa hiếu, lúc chiến tranh
C. Bành trướng, xâm lược. D. Hòa hảo, mềm dẻo.
Câu 10: Ngành kinh tế chủ đạo của các quốc gia cổ đại Địa Trung Hải?
A. Thủ công nghiệp và thương nghiệp. B. Nông nghiệp và thương nghiệp C. Trồng trọt và chăn nuôi. D. Nông nghiệp và thủ công nghiệp
Câu 11: Trong các quốc gia cổ đại Hi Lạp và Rô-ma, lực lượng nào là lao động chính làm ra của cải nhiều nhất cho xã hội?
A. Nô lệ. B. Kiều dân. C. Chủ nô. D. Bình dân.
Trang 1/3 - Mã đề thi 485
Câu 12: Các quốc gia cổ đại phương Đông hình thành đầu tiên ở khu vực nào?
A. Lưu vực các con sông lớn. B. Vùng núi và trung du.
C. Vùng trung du . D. Ven bờ biển.
Câu 13: Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành trong khoảng thời gian nào?
A. Thiên niên kỉ III - IV TCN. B. Thiên niên kỉ IV - III TCN.
C. Thiên niên kỉ V - IV TCN. D. Thiên niên kỉ IV – III.
Câu 14: Cư dân Văn Lang – Âu Lạc không có tập quán
A. ở nhà sàn, nữ mặc áo, váy, nam đóng khố. B. nhuộm răng, ăn trầu.
C. xăm mình, thích dùng đồ trang sức. D. làm nhà trên sông nước, mái lợp bằng lá dừa.
Câu 15: Nét đặc sắc trong tín ngưỡng của người Việt Cổ từ thời Văn Lang Âu Lạc còn được lưu giữ đến ngày nay là
A. sùng bái các hiện tượng tự nhiên, thờ thần mặt trời, thần sông, thần núi.
B. thờ thần mặt trời, thần sông, thần núi.
C. thờ cúng tổ tiên, các anh hùng dân tộc và những người có công.
D. thờ thần sông, thần núi, các hiện tượng tự nhiên.
--- II PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm), Số câu:05 câu
Câu 1 (1.0 điểm):
Tại sao xã hội có giai cấp và nhà nước lại phát triển sớm ở lưu vực các con sông lớn thuộc châu Á và châu Phi?
Câu 2 (1.0 điểm):
Tại sao gọi chế độ nhà nước phương Đông là chế độ chuyên chế cổ đại?
Câu 3 ( 1.0 điểm):
Hãy nêu thành tựu chữ viết của cư dân phương Tây cổ đại? Tại sao họ lại không sử dụng chữ viết của phương Đông cổ đại?
Câu 4( 1.0 điểm)
Những biểu hiện thịnh trị về chính trị của phong kiến Trung Quốc thời Đường là gì?
Câu 5 (1.0 điểm)
Những cơ sở và điều kiện đưa tới sự ra đời của nhà nước Văn Lang là gì?
HS làm phần tự luận vào phần dòng kẻ sau:
………
………
………
………
………
………
………
………
………...
………..
………..
Trang 2/3 - Mã đề thi 485
………
………
………
………
……….
………..
………..
……….
………
………
………...
………..
……….
………
………
.
………
.
………..
………..
……….
………..
………..
………..
………
………
---
--- HẾT ---
---
Trang 3/3 - Mã đề thi 485