SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH SÓC TRĂNG Năm học 2013-2014
Đề chính thức
Môn: Hóa học - Lớp 12
(Thời gian làm bài 180 phút, không kể phát đề) Ngày thi: 21/9/2013
________________
Đề thi này có 02 trang
Câu 1: (4,0 điểm)
1. Có 3 nguyên tố A, B, C với ZA < ZB < ZC (Z là điện tích hạt nhân). Biết:
- Tích ZA . ZB . ZC = 952 - Tỉ số ( A C) 3
B
Z Z Z
Nguyên tử C có electron cuối cùng ứng với 4 số lượng tử: n = 3, l = 1, ml = 0, mS = -1/2.
Viết cấu hình electron của C, tính ZA , ZB và các nguyên tố A, B.
2. Xét phản ứng: mA + nB → pC (nhiệt độ không đổi) Thí nghiệm cho thấy vận tốc của phản ứng này:
- Tăng gấp đôi khi ta tăng gấp đôi nồng độ A và giữ nguyên nồng độ B
- Giãm 27 lần khi giãm nồng độ chất B 3 lần và giữ nguyên nồng độ A (so với ban đầu).
Tìm bậc của phản ứng đối với các chất tham gia phản ứng, viết biểu thức tính tốc độ phản ứng.
3. Ở 25 oC và áp suất 1 atm độ tan của CO2 trong nước là 0,0343 mol/l. Biết các thông số nhiệt động sau:
∆G0 (kJ/mol) ∆H0 (kJ/mol)
CO2 (dd) -386,2 -412,9
H2O (l) -237,2 -285,8
HCO3- (dd) -578,1 -691,2
H+(dd) 0,00 0,00
a) Tính hằng số cân bằng K của phản ứng:
CO2 (dd) + H2O (l) H+(dd) + HCO3- (dd)
b) Khi phản ứng hòa tan CO2 trong nước đạt đến trạng thái cân bằng, nếu nhiệt độ của hệ tăng lên nhưng nồng độ của CO2 không đổi thì pH của dung dịch tăng hay giảm? Tại sao?
Câu 2: (4,0 điểm)
1. Viết cơ chế của phản ứng:
CH3
CH3
+ CH3 C CH3
CH3
OH H2SO4
CH3
CH3 C CH3
CH3 CH3
+ H2O
2. A là đồng đẳng của axetilen. Lấy 2,8 gam A cho phản ứng với AgNO3/NH3 dư thì thu được 10,29 gam kết tủa.
a) Xác định công thức cấu tạo của A.
b)Viết phương trình phản ứng xảy ra khi:
- A tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường trung tính ở nhiệt độ phòng và môi trường axit (H2SO4) có đun nóng.
- Trùng hợp A (C hoạt tính, 6000C) thu được hợp chất vòng thơm.
- A tác dụng HBr/peroxit.
- A tác dụng H2O (Hg2+, 800C).
3. Hãy sắp xếp các hợp chất sau: (CH3)4C; CH3(CH2)4CH3; (CH3)2CHCH(CH3)2; CH3(CH2)3CH2OH; (CH3)2C(OH)CH2CH3 theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi. Giải thích sự sắp xếp đó?
Câu 3: (4,0 điểm)
1. Trong một bình kín dung tích không đổi chứa a mol O2 và 2a mol SO2 ở 1000C, 10 atm (có mặt xúc tác V2O5). Nung nóng bình một thời gian sau đó làm nguội bình đến 1000C, áp suất trong bình lúc đó là p. Lập biểu thức tính p và biểu thức tính tỉ khối (d) so với hidro của hỗn hợp khí trong bình sau phản ứng theo hiệu suất h. Hỏi p và d có giá trị trong khoảng nào?
2. Trộn V ml dung dịch CH3COOH 0,1M vào 100 ml dung dịch CH3COONa 0,1M thu được dung dịch có pH = 4,74. Tính V? biết
3
5 (CH COOH) 1,8.10
k
3. Hãy cho biết những hiện tượng gì xãy ra khi thêm từ từ Na2CO3 rắn vào dung dịch chứa đồng thời ion Ba2+ 0,1M và ion Sr2+ 0,1M.
Biết:
3
2, 0.109
TBaCO ;
3
5, 2.10 10
TSrCO Câu 4: (4,0 điểm)
1. Từ CH4 và các chất vô cơ cần thiết, viết các phương trình phản ứng điều chế
N N N(CH3)2
2. Viết các phương trình phản ứng của các đồng phân X, Y, Z có cùng công thức phân tử C4H6Cl2O2 trong các trường hợp sau:
- X + NaOH dư → A + C2H4(OH)2 + NaCl - Y + KOH dư → B + C2H5OH + KCl + H2O - Z + NaOH dư → C2H5COCOONa + NaCl + H2O
3. Có 5 lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: Na2SO4, Na2CO3, BaCl2, KNO3, FeCl3. Chỉ dùng thêm phenolphtalein, hãy nêu cách phân biệt các dung dịch trên. Viết các phương trình phản ứng minh họa đưới dạng ion thu gọn.
Câu 5: (4,0 điểm)
1. Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư được dung dịch X. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch X được m gam kết tủa. Mặc khác, thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn. Tính m và a.
2. Một hợp chất A có MA < 170. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 gam A sinh ra 405,2 ml CO2 (đktc) và 0,270 gam H2O
a) Xác định công thức phân tử của A.
b) A tác dụng với dung dịch NaHCO3 và với Na đều sinh ra chất khí với số mol đúng bằng số mol A đã dùng; A và sản phẩm B tham gia các phản ứng sau:
A t0 B + H2O
A + 2NaOH t02D + H2O B + 2NaOH t02D
Lập luận xác định công thức cấu tạo của A, B, D. Biết rằng trong phân tử D có nhóm metyl.
( Cho biết: C=12; H=1; O=16; N=14; Cl=35,5; Cu=64; Fe=56; Ag=108; Ba=137; S=32) --- HẾT ---
Họ tên thí sinh: ...Số báo danh: ...
Chữ ký của Giám thị 1: ...Chữ ký của Giám thị 2: ...