• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Nguyễn Huệ #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Nguyễn Huệ #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom"

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 15 Ngày soạn: 11/12 / 2020

Ngày giảng: Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2020 Buổi sáng

Tiết 1+2: TIẾNG VIỆT BÀI 13A: UC, ƯC I. MỤC TIÊU

- Đọc đúng vần uc, ưc; đọc trơn các tiếng, từ ngữ, có chứa vần mới học.

- Hiểu nghĩa từ ngữ qua tranh và trả lời câu hỏi của đoạn thơ Gà đẻ.

- Viết đúng: uc, ưc, nục, mực.

- Nói về con vật trong tranh.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh phóng to HĐ1.

- Các thẻ từ để học ở HĐ2b.

- Tranh và từ ngữ phóng to ở HĐ2c.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

GV HS

Hoạt động khởi động HĐ1. Nghe – nói: 5p -Treo tranh trên bảng, hỏi : + Đây là cảnh ở đâu?

+Các em thấy những con vật nào?

Chúng đang làm gì?

-Nhận xét: Trong lời hỏi – đáp, các em có nhắc đến từ cá nục, cá mực. Trong các từ này có tiếng chứa vần uc, ưc là các vần mới của bài học hôm nay.

-Viết tên bài trên bảng.

Hoạt động khám phá HĐ2. Đọc

a. Đọc tiếng, từ. 20p

- Vviết tiếng, từ khoá trên bảng, nghe.

- Giải thích: Tiếng nục có âm đầu n, vần uc và thanh nặng.

Tiếng mực có âm đầu m, vần ưc và thanh nặng.

-Quan sát tranh HĐ1 được GV treo trên bảng, nghe GV hỏi và trả lời: +(… cảnh ở biển)

+(… thấy cá hồng, cá ngựa, cá mực đang bơi, cá nục đang nói).

-Nghe GV nói lời cá nục.

- Cặp: Hỏi – đáp về bức tranh theo gợi ý của GV.

-Nhìn GV viết tên bài trên bảng.

- Cả lớp:

+ Mở SHS, nhìn GV viết tiếng, từ khoá trên bảng, nghe GV giải thích.

+Đọc tiếng nục, mực:

+Đọc vần: uc

+Đánh vần: nờ – uc – nuc – nặng – nục.

+Đọc trơn: nục

+Đọc tiếng mực tương tự như đọc tiếng nục.

- Cả lớp: HS đọc trơn: nục, cá nục; mực, cá mực -Cả lớp:

+Nghe GV giao nhiệm vụ đọc từ ngữ trong từng thẻ từ, tìm tiếng chứa vần uc, ưc.

+Quan sát GV làm mẫu: đọc từ đông đúc. Tìm tiếng chứa vần uc.

+Nhóm/cặp:Từng HS đọc 3 từ còn lại.

+Chơi: Giơ thẻ từ, đọc từ và tìm tiếng chứa vần uc hoặc ưc trong từ.

(2)

. b) Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới.

-Giao nhiệm vụ đọc từ ngữ trong từng thẻ từ, tìm tiếng chứa vần uc, ưc.

-Làm mẫu: đọc từ đông đúc. Tìm tiếng chứa vần uc: đúc.

-Tổ chức cho Hs đọc theo nhóm cặp:

-Nhận xét, tuyên dương nhóm tìm và đọc đúng.

* Hoạt động luyện tập c) Đọc hiểu từ. 10p

- Đính tranh và chữ phóng to trên bảng, nêu yêu cầu đọc từ ngữ phù hợp với tranh:

+Các em thấy gì ở mỗi bức tranh?

- Hướng dẫn HS phát âm đúng.

-Tổ chức cho HS đọc truyền điện.

Tiết 2 HĐ3. Viết: 15p

-Viết mẫu chữ: uc, ưc, nục, mực.

+Nhắc độ cao, cách viết chữ, nối chữ, cách đặt dấu thanh dưới chữ u, ư.

-Quan sát HS viết.

-Nhắc các lỗi khi viết vở (hoặc viết bảng con).

* Hoạt động vận dụng

+Cả lớp:Đại diện 1 ‒ 2 nhóm đọc 3 từ.

Thi gắn vần uc, ưc dưới 3 từ oi bức, hạnh phúc, rực rỡ.

- Cả lớp: HS quan sát GV đính tranh và chữ phóng to trên bảng, nghe GV nêu yêu cầu đọc từ ngữ phù hợp với tranh:

(tranh 1: Cô bé đang làm gì?; tranh 2: Các bạn đang làm gì?; tranh 3: Các bạn đang làm gì?).

-Đọc các từ ngữ đặt dưới mỗi bức tranh: tập thể dục, trực nhật, chúc mừng.

– Nhóm: Đọc truyền điện 3 từ ngữ.

– Cả lớp:HS nhìn GV viết mẫu chữ: uc, ưc, nục, mực.

+HS nghe GV nhắc độ cao, cách viết chữ, nối chữ, cách đặt dấu thanh dưới chữ u, ư.

– Cá nhân: Viết bảng con (hoặc viết vở).

– Cả lớp: HS nghe GV nhắc các lỗi khi viết vở (hoặc viết bảng con).

– Cả lớp:

+ Nghe GV đọc tên bài.

+ HS quan sát tranh HĐ4 trong SHS, nghe GV hỏi.

+ Một vài HS trả lời.

– Cả lớp:

-HS nghe GV đọc trơn bài thơ và đọc trơn theo.

-3 HS đọc trơn bài thơ, mỗi học sinh đọc 1 khổ khơ.

– Nhóm: Luyện đọc trơn bài thơ.

– Cả lớp: Nghe GV nêu câu hỏi.

– Nhóm/cặp: trao đổi tìm câu trả lời.

– Cả lớp: 1 – 2 đại diện nhóm trả lời (gà cục tác vào lúc nó đẻ trứng xong).

- Nêu

(3)

HĐ4. Đọc: 15p

Đọc hiểu bài thơ Gà đẻ.

a) Quan sát tranh.

- Đọc tên bài.

- Hỏi: Các em thấy gì trong bức tranh?

(Gà mái đứng ở đâu?Trong ổ có gì?) -GV chốt ý: Trong tranh, có con gà mái đang đứng cạnh ổ trứng. Trong ổ trứng có một quả trứng. Hình ảnh con gà mái và ổ trứng giúp các em hiểu rõ hơn nội

dung bài học.

b) Luyện đọc trơn.

-Đọc trơn bài thơ và nhắc HS đọc trơn theo.

-Nhắc HS chú ý chỗ ngắt (ở cuối dòng thơ), nghỉ (ở cuối khổ thơ)

c) Đọc hiểu.

-Nêu câu hỏi: Gà cục tác vào lúc nào?

- Nhận xét.

5. Củng cố, dặn dò: 5p

- Nêu các vần đã được học trong bài hôm nay?

- Với 3 vần mới các em luyện tập và vận dụng các vần mới học vào bài đọc, bài viết rất tốt.

Buổi chiều:

Tiết 2: HĐTN

CHỦ ĐỀ 4: TỰ CHĂM SÓC VÀ RÈN LUYỆN BẢN THÂN I. MỤC TIÊU

- Học sinh biết được mỗi trang phục phù hợp với thời tiết và hoàn cảnh khác nhau - Biết lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết và mục đích hoạt động

- Rèn luyện được thói quen nề nếp.

II. ĐỒ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Tranh ảnh, bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

(4)

HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1. HĐ khởi động: 5p

Phát clip bài hát “Thật đáng chê”

2. HĐ: Khám phá – kết nối kinh nghiệm: 25p

HĐ 1. Tớ đi đâu? Cậu mặc gì?

Cô giáo sẽ phổ biến yêu cầu hoạt động Hình thức: làm việc nhóm 4

Thời gian: 5p

ND: GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy A4 như hình:

- HS quan sát tranh trong SGK, màn chiếu, tranh đã được đánh số. Học sinh sẽ điền số của bức tranh vào đúng ô mô tả trong khung A4.

- Đặt câu hỏi

- GV nhận xét nhắc nhở: Lựa chọn trang phục phù hợp giúp chúng ta bảo vệ sức khỏe, tự tin, thoải mái trong các hđ; trang phục phù hợp còn làm chúng mình đáng yêu hơn nữa. Các bạn nhớ lựa chọn trang phục phù hợp và giữ gìn trang phục nữa nhé!

* HĐ2: Em đã học được gì và lamg được gì?

MT: HS tự đánh giá hđ tự chăm sóc bản thân.

HĐ nhóm,cá nhân

HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi -Em đã làm được những việc nào trong tranh?

-Em còn làm được những việc nào nữa?

GV dùng thẻ màu để cả lớp trả lời

- Nghe, hát và vận động theo bài hát - Trả lời câu hỏi của GV

Trao đổi về nội dung bài hát, vào bài mới.

HS nhắc lại yêu cầu của cô giáo - Thực hiện theo yêu cầu

- Trình bày kết quả của nhóm

-Bổ xung, góp ý cho kết quả của nhóm bạn

- Giải thích lý do chọn trang phục?

- Cảm nhận của em khi chọn trang phục phù hợp (cụ thể)?

Lắng nghe Trang phục đi

học khi trời lạnh Trang phục đi

học khi trời nóng

Trang phục đi chơi khi trời lạnh

Trang phục đi chơi khi trời lạnh

(5)

câu hỏi:

Màu quy ước: Xanh – luôn thực hiện. Vàng – Có thực hiện. ĐỎ - chưa thực hiện

Bạn nào luôn súc miệng nươc muối buổi tối?

Bạn nào luôn rửa tay trước khi ăn và sau khi chơi?

Bạn nào luôn giữ quần áo đầu tóc, móng tay gon gàng sạch sẽ?

2. Củng cố, dạn dò (5)

- Hôm nay các con biết cách vệ sinh cá nhân gì?

- Nhận xét tiết học

- Lắng nghe.

- Thực hiện

- Nêu

Tiết 3: LUYỆN TIẾNG VIỆT Ôn vần: UC, UC

I. MỤC TIÊU

- Giúp học sinh ôn lại các tiếng có chứa vần uc, ưc; đọc trơn các tiếng, từ ngữ, câu. Hiểu nghĩa từ ngữ và nội dung câu đọc qua tranh. Trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.

- Viết đúng: uc, ưc

II. ĐỒ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Tranh trong SHS phóng to; tranh, ảnh

- Sách Thực hành Tiếng việt

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của dạy của giáo viên Hoạt động học của học sinh 1. Khởi động (5’)

- GV cho HS hát - Giới thiệu bài

2. Hướng dẫn làm bài tập (25’)

Bài 1: Chọn vần điền vào chỗ trống.

Đọc các từ ngữ đã điền - Gv nêu yêu cầu bài 1:

- Cho hs quan sát tranh và rút ra vần tương ứng với phần còn thiếu.

- Gọi hs đọc bài

- Trong các từ con vừa điền được có chứa vần uc, ưc?

- Nhận xét

-HS lắng nghe.

-HS mở vở.

- HS lắng nghe.

- Hs quan sát tranh - Hs đọc bài

- Hs trả lời

- Nhận xét câu trả lời của bạn

(6)

- Gọi hs đọc lại bài Bài 2:

- Gv nêu yêu cầu bài: Đọc và trả lời câu hỏi.

- Yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu của bài.

- Cho Hs đọc bài theo nhóm đôi.

- Gv quan sát , giúp đỡ hs chậm.

- Cho HS đọc trước lớp.

- Gv nêu câu hỏi: “Hoa cúc có màu gì?”

- Nhận xét.

Bài 3:

- Gv nêu yêu cầu bài: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

- Cho HS nhắc lại yêu cầu của bài - Gọi hs trả lời

- Nhận xét

- Gv chốt và kết luận 3. Củng cố - Dặn dò (5’) - Hôm nay học bài gì?

- Về học bài, viết lại chữ đã học - Chuẩn bị bài sau.

- Hs đọc lại bài

- HS nhắc lại bài.

- Hs đọc bài nhóm đôi.

- Đại diện đọc bài. Đọc đồng thanh cả bài

- Trả lời

- Hs nhắc lại - Hs trả lời - Nhận xét - Hs lắng nghe - Hs trả lời

- Hs lắng nghe và thực hiện Ngày soạn: 12/12/ 2020

Ngày giảng: Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2020 Buổi sáng

Tiết 3+4: TIẾNG VIỆT BÀI 15: ICH, ÊCH, ACH I.MỤC TIÊU

- Đọc đúng các vần ich, êch, ach; các từ chứa vần ich, êch, ach. Đọc trơn bài Ếch con đi học.

- Đọc hiểu các từ ngữ, câu trong bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài Ếch con đi học.

- Viết đúng: ich, êch, ach, ếch.

- Nói về con vật, đồ vật chứa vần ich, êch, ach.

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG

- Bộ thẻ chữ hỗ trợ HS học HĐ2b.

-Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập một.

-Tập viết 1, tập một.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

GV HS

* Hoạt động khởi động

HĐ1. Nghe – nói: 5p - Cả lớp:

(7)

- Nêu các câu hỏi:

Tranh vẽ những con vật gì?

Các con vật đó đang làm gì?

Lớp học được trang trí những gì?

- GV giới thiệu từ mới của bài 15B: tờ lịch, con ếch, cuốn sách được GV viết hoặc gắn thẻ từ trên bảng/ chiếu trên màn hình.

* Hoạt động khám phá HĐ2. Đọc: 20p a. Đọc tiếng, từ ngữ:

- Hướng dẫn HS đọc.

Đọc vần: ich

Đánh vần: lờ – ich – lich – nặng – lịch.

Đọc trơn: lịch.

- Hướng dẫn HS Học vần êch, ach và tiếng ếch, sách theo cách phát huy khả năng vận dụng của HS

b. Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới.

- GV làm mẫu đọc từ chim chích, tìm tiếng

chứa vần ich: chích.

* Hoạt động luyện tập c) Đọc hiểu câu.

-Hướng dẫn HS nhìn tranh đọc câu phù hợp

-Tổ chức cho HS đọc truyền điện.

HĐ3. Viết: 15p

-Viết mẫu: ich, êch, ach, ếch.

-Nhắc cách viết chữ, độ cao của các chữ i, ê, a, h nối chữ, cách đặt dấu thanh ở chữ ếch.

-Quan sát HS viết bảng con (hoặc viết vở).

- GV nhắc các lỗi khi viết vở (hoặc

- Nhìn tranh SHS hoặc tranh ảnh, video do GV chuẩn bị, làm việc theo nhóm 3 để trả lời các câu hỏi:

(lịch)

- Nghe GV giới thiệu từ mới của bài 15B: tờ lịch, con ếch, cuốn sách được GV viết hoặc gắn thẻ từ trên bảng/

chiếu trên màn hình.

- Cả lớp:

- Quan sát tranh ảnh và đọc các từ ngữ phía dưới theo hướng dẫn của GV.

- Học vần ich và tiếng có vần ich theo hướng dẫn của GV.

- Học vần êch, ach và tiếng ếch, sách theo cách phát huy khả năng vận dụng của HS sau khi đã học vần ich.

- Cả lớp: quan sát GV làm mẫu đọc từ chim chích, tìm tiếng chứa vần ich: chích.

- Nhóm/cặp: từng HS nối tiếp nhau đọc 3 từ ngữ còn lại, chơi giơ thẻ từ, đọc từ trên thẻ, tìm tiếng chứa vần mới trên thẻ vừa đọc.

- Cá nhân: HS nhìn tranh, đọc câu phù hợp với từng hình minh hoạ.

-Nhóm: HS đọc truyền điện 2 câu.

- Cả lớp:

+Nhìn GV viết mẫu: ich, êch, ach, ếch.

+Nghe GV nhắc cách viết chữ, độ cao của các chữ i, ê, a, h nối chữ, cách đặt dấu thanh ở chữ ếch.

-Cá nhân: Viết bảng con (hoặc viết vở).

-Cả lớp: Nghe GV nhắc các lỗi khi viết vở (hoặc viết bảng con).

-Cá nhân:

+Viết vào vở: ich, êch, ach, ếch.

+ Sửa chữ viết theo nhận xét của GV (nếu có).

- Quan sát tranh và đoán nội dung bài thơ. Cặp:

- Nói tên con vật và cảnh vật trong tranh (con ếch, con cua).

- Đọc tên bài thơ.

-Cả lớp: Nghe GV đọc từng đoạn và nhìn GV chỉ vào chữ.

- Nhóm/cặp: 2 nhóm mỗi nhóm 4 HS đọc nối tiếp các dòng thơ trước lớp.

- Cặp: mỗi HS đọc 1 đoạn thơ.

- Cả lớp: HS khá đọc nối tiếp đoạn trước lớp.

- Cặp: 1 HS đọc câu hỏi – 1 HS trả lời, nhận xét câu trả lời của bạn.

- Cả lớp:Một vài HS hoặc cặp trả lời câu hỏi trước lớp (Ếch con tính hai càng và tám cẳng của cua).

-Nghe bạn và GV nhận xét câu trả lời.

(8)

viết bảng con).

* Hoạt động vận dụng HĐ4. Đọc: 15p

Đọc hiểu đoạn Ếch con tính nhẩm.

- Hướng dẫn HS quan sát tranh và nói tên con vật trong tranh.

b) Luyện đọc trơn.

-Đọc từng đoạn và chỉ vào chữ.

-Tổ chức HS đọc theo nhóm, cặp

c) Đọc hiểu

-Tổ chức cho HS trả lời câu hỏi theo cặp.

5. Củng cố, dạn dò (5)

- Hôm nay các con học vần mới gì?

- Tìm một số tiếng, từ chứa vần mới.

- Nhận xét tiết học Buổi chiều:

Tiết 1: TOÁN LUYỆN TẬP ( Tiết 2) I. MỤC TIÊU:

- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 10.

- Rèn kĩ năng làm tính cộng, trừ và vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.

- Phát triển các NL toán học:NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Các thẻ phép tính như ở bài 1 để HS chơi trò chơi tính nhẩm.

- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép trừ trong phạm vi 10.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

(9)

A. Hoạt động khởi động: 5p

Chia sẻ các tình huống có phép cộng trong thực tế gắn với gia đình em. Hoặc chơi trò chơi

“Truyền điện” ôn tập cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 10 để tìm kết quả của các phép tính trong phạm vi 10 đã học.

B. Hoạt động thực hành, luyện tập: 25p

Bài 3: Nêu các phép tính thích hợp ( theo mẫu )

- Yc hs qs mẫu trong sgk - 1 hs đọc mẫu

- Gv phân tích mẫu

- Gv yc hs thảo luận nhóm 4 suy nghĩ và lựa chọn phép tính thích hợp.

- Gv phân công nhiệm vụ cho từng nhóm - Các nhóm chia sẻ trước lớp

- GV nhận xét.

Bài 4: Số ?

- Cho HS quan sát tranh, suy nghĩ và tập kể cho bạn nghe tình huống xảy ra trong tranh rồi đọc phép tính tương ứng

GV lưu ý HS về quan hệ cộng – trừ. Sử dụng quan hệ cộng - trừ để tính nhẩm thông qua các ví dụ đơn giản.

C. Hoạt động vận dụng: 5p

- Cho HS nghĩ ra một số tình huống trong thực tế liên quan đến phép cộng, trừ trong phạm vi 10.

- Hs quan sát.

- HS đọc - Lắng nghe.

- Nhóm 1 , 2 ngôi nhà số 2 - Nhóm 3 , 4 ngôi nhà số 3 6 + 3 = 9; 3 + 6 = 9;

9 - 3 = 6; 9 - 6 = 3; ...

- HS quan sát tranh, nêu tình huống theo tranh.

- Chia sẻ trước lớp.

+ Có 5 bạn đang bơi. Có 3 bạn trên bờ. Có tất cả bao nhiêu bạn?

Chọn phép cộng 5 + 3 = 8 hoặc 3 + 5 = 8.

+ Có tất cả 8 bạn, trong đó có 3 bạn trên bờ.

Còn lại bao nhiêu bạn đang bơi?

Chọn phép trừ 8 - 3 = 5.

- HS đổi vở, đặt câu hỏi cho nhau nhận xét về các phép tính trong từng cột:

HS nêu:

3 cái quạt cộng 2 cái quạt bằng 5 cái quạt

T2: LUYỆN TIẾNG VIỆT

(10)

Ôn vần; ICH, ÊCH, ACH I. MỤC TIÊU

- Giúp học sinh ôn lại các tiếng có chứa, vần ich êch, ach; đọc trơn các tiếng, từ ngữ, câu. Hiểu nghĩa từ ngữ và nội dung câu đọc qua tranh. Trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.

- Viết đúng: ich êch, ach;

II. ĐỒ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Tranh trong SHS phóng to; tranh, ảnh

- Sách Thực hành Tiếng việt

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của dạy của giáo viên Hoạt động học của học sinh 1. Khởi động (5’)

- GV cho HS hát - Giới thiệu bài

2. Hướng dẫn làm bài tập (25’) Bài 1:

- Gv nêu yêu cầu bài 1: Nối các tiếng để tạo thành từ ngữ

- Cho hs quan sát tranh và rút ra vật tương ứng với người

- Gọi hs đọc bài

- Trong các từ con vừa tạo được có chứa vần ich êch, ach;

- Nhận xét

- Gọi hs đọc lại bài Bài 2:

- Gv nêu yêu cầu bài: Đọc và trả lời câu hỏi.

- Yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu của bài.

- Cho Hs đọc bài theo nhóm đôi.

- Gv quan sát , giúp đỡ hs chậm.

- Cho HS đọc trước lớp.

- Gv nêu câu hỏi: “Cò làm gì để người sạch?”

- Nhận xét.

Bài 3:

- Gv nêu yêu cầu bài: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

- Cho HS nhắc lại yêu cầu của bài - Gọi hs trả lời

- Nhận xét

- Gv chốt và kết luận 3. Củng cố - Dặn dò (5’) - Hôm nay học bài gì?

-HS lắng nghe.

-HS mở vở.

- HS lắng nghe.

- Hs quan sát tranh - Hs đọc bài

- Hs trả lời

- Nhận xét câu trả lời của bạn - Hs đọc lại bài

- HS nhắc lại bài.

- Hs đọc bài nhóm đôi.

- Đại diện đọc bài. Đọc đồng thanh cả bài

- Trả lời

- Hs nhắc lại - Hs trả lời - Nhận xét - Hs lắng nghe - Hs trả lời

(11)

- Về học bài, viết lại chữ đã học - Chuẩn bị bài sau.

- Hs lắng nghe và thực hiện

T3: LUYỆN TOÁN

ÔN TẬP PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU

- Củng cố về phép trừ trong phạm vi 10

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ trong phạm vi 6 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn vói thực tế.

- Biết viết các phép trừ trong phạm vi 10.

- Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học.

- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của dạy của giáo viên Hoạt động học của học sinh 1. Khởi động: 3p

2. Bài mới

a) Giới thiệu bài.

b) Hướng dẫn HS làm bài tập.

* Bài 1 ( 51): Tính

- GV nêu yêu cầu. Cho nhắc lại yêu cầu - Yêu cầu hs làm bài

- HD học sinh làm bài - Gọi hs lên bảng làm bài - Nhận xét

- Gv chốt

* Bài 2(51): Viết phép tính thích hợp ( theo mẫu)

- Gv nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu hs nhắc lại yêu cầu - Gọi HS nêu bài toán

- Cho HS trao đổi cặp, làm bài - GV theo dõi, giúp đỡ HS - HS làm vào vở Bt

- Nhận xét

3. Củng cố- dặn dò

- Nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học

- Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau.

- HS nhắc lại yêu cầu - HS làm bài

- Hs lên bảng làm bài - Nhận xét bài làm của bạn

- HS nhắc lại yêu cầu - HS trao đổi cặp, làm bài - Hs thực hiện

- Hs nhắc lại - Hs lắng nghe

Ngày soạn: 13/12/ 2020

(12)

Ngày giảng: Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2020 Buổi sáng

T1+2: TIẾNG VIỆT BÀI 15C: IÊC - UÔC - ƯƠC I. MỤC TIÊU

- Đọc đúng các vần iêc, uôc, ươc; các từ chứa vần iêc, uôc, ươc. Đọc trơn đoạn Bữa tiệc dưới nước.

- Đọc hiểu các từ ngữ, câu trong bài; trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn Bữa tiệc dưới nước.

- Viết đúng: iêc, uôc, ươc, tiệc.

- Nói được lời của các con vật trong tranh.

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG

- Video hoặc tranh ảnh một vài tiết mục xiếc hỗ trợ HS đọc hiểu ở câu, bài thơ.

- Thẻ từ để học HĐ2b.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

* Hoạt động khởi động HĐ1. Nghe – nói: 5p -Treo tranh.

- Giới thiệu ảnh hoặc video về con bạch tuộc.

+ Đọc lời thoại của hai nhân vật.

- Tổ chức cho HS nói theo nội dung tranh.

-Giới thiệu từ mới của bài15C: bữa tiệc, bạch tuộc, nước biển. Trong các từ này có tiếng chứa vần iêc, uôc, ươc là các vần mới của bài học hôm nay.

+Viết tên bài trên bảng.

8 Hoạt động khám phá HĐ2. Đọc: 20p a) Đọc tiếng, từ ngữ.

- Cho HS quan sát 3 tranh và hướng dẫn đọc các từ ngữ dưới tranh .

- Hướng dẫn HS học vần iêc và tiếng có vần iêc :

Đọc vần: iêc.

Đánh vần: tờ – iêc – tiêc – nặng –

- Cả lớp:

+Nhìn tranh SHS hoặc tranh ảnh do GV chuẩn bị.

+Nghe GV giới thiệu ảnh hoặc video về con bạch tuộc.

+Nghe GV đọc lời thoại của hai nhân vật.

-HS nói theo nội dung tranh.

- Nhóm: Nhóm HS nói trước lớp lời 2 con vật.

- Cả lớp:Nghe GV giới thiệu từ mới của bài

-HS nhìn GV viết tên bài trên bảng.

- Cả lớp:

+ Quan sát 3 tranh và đọc các từ ngữ dưới tranh theo hướng dẫn của GV.

+Học vần iêc và tiếng có vần iêc theo hướng dẫn của GV:

+Học vần uôc, ươc và tiếng tuộc, nước theo cách phát huy khả năng vận dụng của HS sau khi đã học vần iêc -Cả lớp: quan sát GV làm mẫu đọc từ viên thuốc, tìm tiếng chứa vần uôc: thuốc.

-Nhóm/cặp: Từng HS nối tiếp nhau đọc 3 từ ngữ còn lại, chơi giơ thẻ từ, đọc từ trên thẻ, tìm tiếng chứa vần mới trên thẻ vừa đọc.

- Cả lớp: Xem tranh, nghe GV giải thích.

(13)

`tiệc.

Đọc trơn: tiệc.

+Học vần uôc, ươc và tiếng tuộc, nước:

Tổ chức HS tự học

b) Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới.

-Làm mẫu đọc từ viên thuốc, tìm tiếng chứa vần uôc: thuốc.

-Tổ chức HS đọc tiếp nối, chơi giơ thẻ từ.

* Hoạt động luyện tập c) Đọc hiểu từ ngữ.

- Gắn tranh.

- Giải thích: cuốc là dụng cụ để làm đất phục vụ cho trồng rau; rạp xiếc là nơi diễn xiếc.

Tiết 2 HĐ3. Viết: 15p

- Đưa chữ mẫu trên bảng lớp hoặc máy chiếu.

- Hướng dẫn cách viết: độ cao các chữ, cách nối nét và quan sát GV viết (phần mềm viết chữ).

- Quan sát HS viết bảng (hoặc viết vở).

- Các lỗi khi viết vở (hoặc viết bảng con).

* Hoạt động vận dụng HĐ4. Đọc; 15p

Đọc hiểu đoạn Bữa tiệc dưới nước.

a) Quan sát tranh và đoán nội dung bài đọc.

-Yêu cầu HS: + nói tên các con vật và cảnh vật trong tranh.

+ Đọc tên bài và đoán nội dung bài đọc.

-Tổ chức HS luyện đọc trơn

- Đọc bài và chỉ vào chữ. Yêu cầu HS

- Cá nhân: HS nhìn tranh, đọc từ ngữ dưới từng tranh minh hoạ.

- Nhóm: Đọc truyền điện 4 từ ngữ.

- Cả lớp:

+ Quan sát chữ mẫu trên bảng lớp hoặc máy chiếu.

+ Nghe GV hướng dẫn cách viết +Cá nhân: Viết bảng con (hoặc viết vở).

+Cả lớp: HS nghe GV nhắc các lỗi khi viết vở (hoặc viết bảng con).

Nhóm:

- Nói tên các con vật và cảnh vật trong tranh.

- Đọc tên bài và đoán nội dung bài đọc.

- Luyện đọc trơn.

- lớp:Nghe GV đọc bài và nhìn GV chỉ vào chữ.HS đọc nối tiếp từng câu.

- Nhóm:Mỗi HS đọc nối tiếp 2 câu.2 nhóm đọc trước lớp.

-Nhóm: Nhóm trưởng đọc câu hỏi – các bạn trong nhóm trả lời – nhận xét câu trả lời của bạn.

- Một vài nhóm nêu câu trả lời trước lớp.

- Nghe bạn và GV nhận xét câu trả lời.

- Thực hiện

(14)

đọc nối tiếp từng câu

- Tổ chức cho Hs đọc theo nhóm.

c) Đọc hiểu.

-Tổ chức HS đọc và trả lòi câu hỏi theo nhóm

-Nhận xét câu trả lời.

5. Củng cố, dặn dò: 5p

- Nêu các vần đã được học trong bài hôm nay?

- Với 3 vần mới các em luyện tập và vận dụng các vần mới học vào bài đọc, bài viết rất tốt.

- Tự nhận xét, đánh giá tiết học.

T4: TOÁN

LUYỆN TẬP ( Tiết 3) I. MỤC TIÊU:

- Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10 và vận dụng vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.

- Phát triển các NL toán học:NL giải quyết các vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Các thẻ số và phép tính.

- Một số tình huống đơn giản dần tới phép cộng hoặc trừ trong phạm vi 10.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động dạy Hoạt động học

A. Hoạt động khởi động. 5P

- HS chia sẻ các tình huống có phép cộng hoặc trừ (trong phạm vi 10) trong thực tế gắn với gia đình em. Hoặc chơi trò chơi

“Truyền điện”, “Đố bạn” ôn tập cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 10.

- Nhận xét, giới thiệu bài.

B. Hoạt động thực hành, luyện tập: 20p

- HS thực hiện theo yêu cầu.

(15)

Bài 1: Số ?

- Gv nêu yêu cầu bài tập

+ Tìm các số phù họp cho mỗi ô ? . - Gv cho hs làm việc theo cặp đôi - Các cặp hỏi đáp trước lớp

- Gv nhận xét

- YC hs đọc lại các phép tính đúng - Gv chốt kiến thức.

- HS lắng nghe.

- HS làm việc theo cặp.

- Hs nối tiếp nêu kết quả phép tính a. 5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 6 – 1 = 5 6 – 2 = 4 3 + 3 = 6 6 – 3 = 3….

Bài 2: Số ?

- Yc hs quan sát hình vẽ trong sgk + Bức tranh 1 vẽ gì ?

+ Có mấy móc chưa được treo ba lo ? - Gv: Có 8 cái móc, 5 cái đã được treo ba lô, còn 3 móc chưa được treo. Vậy ta có 8 – 3 = 5

- Hs nhắc lại phép tính - Yc hs qs bức tranh 2 + Có mấy ngăn đựng bút?

+ Mấy ngăn đã có bút ? + Mấy ngăn chưa có bút

- Gv: Một hộp đựng bút có 10 cái bút, đã lấy đi 2 cái, còn lại 8 cái bút. Ta có phép tính 10 – 2 = 8

- Hs nêu lại phép tính

- 2 phép tính còn lại, yc hs thảo luận nhóm 4 làm bài.

- Các nhóm chia sẻ trước lớp.

+ Vì sao con lại điền số 1 trong phép tính 8 – 1 = 7?

- Gv nhận xét, tuyên dương.

D. Hoạt động vận dụng: 5p

- HS nghĩ ra một sổ tinh huống trong thực tế liên quan đến phép cộng, trừ trong phạm vi 10 và làm quen với việc tìm một thành phần chưa biết của phép tính.

E. Củng cố, dặn dò: 5p - Gv nhận xét giờ học

+ Có 8 cái móc treo, có 5 cái treo ba lo + Có 3 móc

- 8 – 3 = 5 - HS quan sát.

+ Có 10 ngăn đựng bút + 8 ngăn

+ 2 ngăn

10 – 2 = 8

- Thảo luận làm bài.

- HS quan sát tranh. Chia sẻ trước lớp.

- HS đặt câu hỏi, nói cho nhau về tình huống trong bức tranh và phép tính tương ứng. Chia sẻ trước lớp.

- HS nêu.

(16)

- Dặn dò: Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên quan đến phép cộng, trừ trong phạm vi 10 để hôm sau chia sẻ với các bạn.

- Lắng nghe.

Buổi chiều

T1+2: TIẾNG VIỆT BÀI 15D: ÔN TẬP I.MỤC TIÊU

- Đọc đúng những từ chứa vần ôn tập. Đọc trơn đoạn Giàn gấc.

- Đọc hiểu các từ ngữ, câu trong đoạn; trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn Giàn gấc.

- Nói về nơi ở của một số con vật.

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG

- Bảng phụ hoặc tranh trong SHS phóng to, bút 4 màu hỗ trợ HS chơi trò chơi ở HĐ1.

- Bảng phụ thể hiện HĐ2a.

- Tranh và thẻ chữ HĐ2b.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động cảu giáo viên Hoạt động của học sinh

* Hoạt động khởi động HĐ 1: Nghe – nói: 5p

Chơi để nhận biết từ có chứa vần ôn tập.

- Gắn tranh.

- Hướng dẫn cách chơi trò Ai tinh mắt?

- Tổ chức HS chơi tiếp sức (nhóm 4):

- Nhận xét, chốt đáp án đúng.

- Giới thiệu các vần ôn tập của bài 15D.

- Cả lớp: Nhìn tranh SHS hoặc tranh phóng to do GV chuẩn bị.

+Nghe GV hướng dẫn cách chơi trò Ai tinh mắt?

-Nhóm 4: HS chơi tiếp sức, mỗi HS tìm đường về nhà cho một con vật (có thể cho HS dùng bút nối trên tranh phóng to).

- 2 – 3 nhóm tham gia chơi trên bảng (dùng bảng nhóm hoặc tranh phóng to). Mỗi HS dùng bút 1 màu vẽ đường về nhà cho 1 con vật.

- Cả lớp:

+Nghe bạn và GV nhận xét, chốt đáp án đúng.

+Nhắc lại tên 4 con vật trong trò chơi.

+Viết và chỉ vần đã học có trong tên 4 con vật: con mực, con sóc, con ốc sên, con ếch.

+Nghe GV giới thiệu các vần ôn tập của bài 15D.

- Cả lớp:HS nhìn GV quay bảng phụ, nghe GV hỏi.

+Một số HS trả lời:

Dòng thứ nhất có các vần cần ôn tập.

Dòng thứ hai có các từ ngữ có tiếng chứa vần.

+HS nghe GV đọc trơn các vần, từ ngữ trong bảng và đọc theo.

-Nhóm:Đọc trơn nối tiếp từng vần, từ ngữ (ac, con vạc, ăc, bắc cầu...)

-Cá nhân HS đọc trơn bảng ôn trong nhóm.

- Cả lớp:Một vài nhóm đọc bảng ôn nối tiếp từng vần, từ. Một số HS đọc trơn dòng từ ngữ.

-Cặp: Từng cặp HS nhìn tranh, đọc từ, chọn vần phù hợp ô trống để tạo từ ngữ, thống nhất với bạn.

(17)

HĐ 2: Đọc:

a. Đọc vần, từ ngữ: 20p

- Quay bảng phụ, hỏi khi chỉ vào các dòng ngang: Mỗi dòng ngang có gì?

+ Đọc trơn các vần, từ ngữ trong bảng và yêu cầu HS đọc theo.

-Tổ chức HS đọc theo nhóm, cá nhân, cả lớp.

b) Đọc hiểu: 10p

- Tổ chức HS làm việc theo cặp.

- Tổ chức HS làm việc theo nhóm: thi tiếp sức

- Giới thiệu thêm về con vạc, con cóc qua hình ảnh.

- Nghe HS đọc lại

HĐ 3: Đọc bài thơ Giàn gấc: 30p

* Quan sát tranh và đoán nội dung bài đọc

- Tổ chức HS quan sát tranh và làm việc theo cặp

* Luyện đọc trơn.

- Đọc bài thơ và chỉ vào chữ.

- Yêu cầu HS đọc tiếp nối theo cặp.

* Đọc hiểu.

-Tổ chức HS tìm hiểu theo cặp

-Yêu cầu một vài cặp nêu trước lớp.

-Nhóm: Thi nối tiếp sức: 2 đội, mỗi đội 4 HS. Từng HS nối vần vào ô trống. Đội nối đúng và nhanh là đội chiến thắng.

- Cả lớp: Nghe thầy cô giới thiệu thêm về con vạc, con cóc qua hình ảnh.

- Cá nhân/nhóm/cả lớp: đọc lại các từ.

-Cặp:

– Nói về cây và quả trong tranh.

– Đọc tên bài thơ và đoán nội dung bài.

-Cả lớp: Nghe GV đọc bài thơ và nhìn GV chỉ vào chữ.

- Cặp: Đọc nối tiếp 2 dòng thơ và 2 khổ thơ theo cặp.

+ 2 cặp đọc nối tiếp 2 khổ thơ trước lớp. + 2 HS khá thi đọc cả bài trước lớp.

- Cặp: 1 bạn đọc câu hỏi – bạn còn lại trả lời – nhận xét câu trả lời của bạn (trái gấc chín màu đỏ).

- Cả lớp:

+ Một vài cá nhân/cặp nêu câu trả lời trước lớp.

+ Nghe bạn và GV nhận xét câu trả lời.

- Thực hiện

(18)

-Nhận xét

4. Củng cố, dặn dò: 5p

- Gọi HS đọc lại bảng có vần đã học - Nhận xét tiết học.

T3: LUYỆN TIẾNG VIỆT Ôn vần: IÊC, UÔC, ƯƠC I. MỤC TIÊU

- Giúp học sinh ôn lại các tiếng có chứa vần iêc, uôc, ươc; đọc trơn các tiếng, từ ngữ, câu. Hiểu nghĩa từ ngữ và nội dung câu đọc qua tranh. Trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.

- Viết đúng: iêc, uôc, ươc

II. ĐỒ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Tranh trong SHS phóng to; tranh, ảnh

- Sách Thực hành Tiếng việt

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của dạy của giáo viên Hoạt động học của học sinh 1. Khởi động (5’)

- GV cho HS hát - Giới thiệu bài

2. Hướng dẫn làm bài tập (25’) Bài 1: Nối từ ngữ với hình thích hợp - Gv nêu yêu cầu bài 1:

- HS đọc các thẻ từ

- Cho hs quan sát tranh và rút ra hình ảnh tương ứng.

- Gọi hs đọc bài

- Trong các từ con vừa tạo được có chứa vần ong, ông

- Nhận xét

- Gọi hs đọc lại bài Bài 2:

- Gv nêu yêu cầu bài: Đọc và trả lời câu hỏi.

- Yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu của bài.

- Cho Hs đọc bài theo nhóm đôi.

- Gv quan sát , giúp đỡ hs chậm.

- Cho HS đọc trước lớp.

- Bài đọc có mấy câu?

- Gọi HS đọc nối tiếp câu.

- Gv nêu câu hỏi: "Thanh ước điều gì?”

- Nhận xét.

Bài 3:

-HS lắng nghe.

-HS mở vở.

- HS lắng nghe.

- HS đọc

- Hs quan sát tranh - Hs đọc bài

- Hs trả lời

- Nhận xét câu trả lời của bạn - Hs đọc lại bài

- HS nhắc lại bài.

- Hs đọc bài nhóm đôi.

- Đại diện đọc bài. Đọc đồng thanh cả bài

- Trả lời - Thực hiện

(19)

- Gv nêu yêu cầu bài: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

- Cho HS nhắc lại yêu cầu của bài - Gọi hs trả lời

- Nhận xét

- Gv chốt và kết luận 3. Củng cố - Dặn dò (5’) - Hôm nay học bài gì?

- Chuẩn bị bài sau.

- Hs nhắc lại - Hs trả lời - Nhận xét - Hs lắng nghe - Hs trả lời

- Hs lắng nghe và thực hiện

Ngày soạn: 14/12/ 2020

Ngày giảng: Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2020 T2: TOÁN

LUYỆN TẬP (Tiết 4) I. MỤC TIÊU:

- Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10 và vận dụng vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.

- Phát triển các NL toán học:NL giải quyết các vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Các thẻ số và phép tính.

- Một số tình huống đơn giản dần tới phép cộng hoặc trừ trong phạm vi 10.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động dạy Hoạt động học

A. Hoạt động khởi động: 5p

- HS chia sẻ các tình huống có phép cộng hoặc trừ (trong phạm vi 10) trong thực tế gắn với gia đình em. Hoặc chơi trò chơi

“Truyền điện”, “Đố bạn” ôn tập cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 10.

- Nhận xét, giới thiệu bài.

B. Hoạt động thực hành, luyện tập: 20p Bài 3: Tìm số cúc áo còn thiếu.

- HS làm tương tự như bài 2: Quan sát hình vẽ, đếm hoặc dùng Bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 để tìm số cúc áo còn

- Thực hiện

- HS đặt câu hỏi, nói cho nhau về tình huống trong bức tranh và phép tính tương ứng. Chia sẻ trước lớp.

(20)

thiếu rồi nêu số phù hợp cho mỗi ô ? - GV có thể tổ chức thành trò chơi vẽ thêm, gắn thêm số cúc áo thích hợp cho mỗi người tuyết.

Bài 4: Số ?

- Cá nhân HS quan sát tranh, suy nghĩ tìm số thích hợp trong ô ?

- Yc hs chia sẻ với bạn cách làm của mình. Lí giải cách quan sát để tìm số thích hợp.

- GV khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em, khuyến khích HS trong lớp đặt thêm câu hỏi cho nhóm trình bày.

Bài 5: Số ?

- Cho HS quan sát tranh, suy nghĩ về tình huống xảy ra trong tranh rồi đọc phép tính tương ứng.

+ Bức tranh vẽ cảnh gì?

+ Trong nhà có bao nhiêu bạn ?

+ Còn lại mấy bạn đang chơi ngoài sân ? + Có tất cả bao nhiêu bạn ?

- HS nêu phép tính, chia sẻ cách làm - Phần b hướng dẫn tương tự.

Ví dụ: Có 9 con gà. Có 3 con gà đang đứng ngoài lùm cây. Có bao nhiêu con gà đang nấp trong bụi cây?

D. Hoạt động vận dụng: 5p

- HS nghĩ ra một sổ tinh huống trong thực tế liên quan đến phép cộng, trừ trong phạm vi 10 và làm quen với việc tìm một thành phần chưa biết của phép tính.

E. Củng cố, dặn dò: 5p - Gv nhận xét giờ học

- Dặn dò: Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên quan đến phép cộng, trừ trong

- Có tất cả 6 chú voi. Có 2 chú voi đang căng băng rôn. Có bao nhiêu chú voi đứng ở sau băng rôn?

2 + 6 = 8

- HS nêu, nhận xét

- HS quan sát, suy nghĩ.

+ Có 5 bạn + Có 3 bạn + Có 8 bạn

- Nhà có 8 bạn, 5 bạn đã vào nhà. Ngoài sân còn 3 bạn.

8 – 5 = 3

- HS nêu.

- Lắng nghe.

(21)

phạm vi 10 để hôm sau chia sẻ với các bạn.

T3+4: TIẾNG VIỆT BÀI 15E: OA, EO I.MỤC TIÊU

- Đọc đúng các vần oa, oe; những từ chứa vần oa, oe. Đọc trơn bài thơ Hoa khoe sắc.

- Đọc hiểu các từ ngữ, câu trong bài thơ; trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Hoa khoe sắc.

- Viết đúng: oa, oe, hoa, xoè.

- Nói được câu về hoa, về điệu múa.

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG -Bộ thẻ từ để học HĐ2b.

- Tranh và chữ phóng to HĐ2c.

- Bài thơ Hoa khoe sắc có kênh hình hỗ trợ HS đọc hiểu ở HĐ4.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

GV HS

* Hoạt động khởi động HĐ1. Nghe – nói: 5p

-Gắn tranh , yêu cầu HS quan sát và làm việc theo nhóm.

-Chốt câu trả lời đúng: hoa đào, múa xoè. Đây cũng chính là từ chứa vần mới của bài học

* Hoạt động khám phá HĐ2. Đọc: 30p

a) Đọc tiếng, từ ngữ.

*Học vần oa và tiếng có vần oa -Hướng dẫn HS đọc:

Đọc tiếng hoa

Đọc vần: o – a – oa; oa.

Đánh vần: hờ – oa – hoa.

Đọc trơn: hoa.

*Học vần oe và tiếng xoè : Hướng dẫn HS tự học

*Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới.

-Làm mẫu đọc từ chìa khoá, tìm tiếng chứa vần oa: khoá.

-Hướng dẫn HS đọc tiếp nối.

- Nhóm: Trao đổi trong nhóm về điệu múa và loài hoa trong tranh. Đại diện nhóm trả lời.

- Cả lớp: Nghe GV chốt và giới thiệu bài

-Cả lớp/cá nhân/cặp: Đọc các từ ngữ theo HD của GV.

- Cả lớp:

Đọc tiếng hoa (đồng thanh/nhóm/cá nhân).

Đọc vần: o – a – oa; oa.

Đánh vần: hờ – oa – hoa.

Đọc trơn: hoa.

-Học vần oe và tiếng xoè theo cách phát huy khả năng vận dụng của HS sau khi đã học vần oa.

-Cả lớp: quan sát GV làm mẫu.

.

-Nhóm/cặp: từng HS nối tiếp nhau đọc 3 từ ngữ còn lại, chơi giơ thẻ từ, đọc từ trên thẻ, tìm tiếng chứa vần mới trên thẻ vừa đọc.

- Cả lớp: HS quan sát câu và hình trong SHS (hoặc tranh GV đính trên bảng), nghe GV nêu yêu cầu đọc câu phù hợp với hình:

(Con chim đang hót, tàu hoả chạy).

-HS đọc câu đặt dưới mỗi tranh.

- Nhóm: Đọc nối tiếp câu.

- Cả lớp: 2 – 3 HS đọc từng câu

- Cả lớp: Nhận biết nhiệm vụ: viết các vần oa, oe và các

(22)

* Hoạt động Luyện tập c) Đọc hiểu.

- Đính câu và hình trong SHS (trên bảng), nêu yêu cầu đọc câu phù hợp với hình:

Các em thấy gì ở mỗi bức hình?

-Yêu cầu HS đọc câu đặt dưới mỗi tranh. (Cá nhân, nhóm, cả lớp)

Tiết 2 HĐ3. Viết: 15p

-Nêu nhiệm vụ: viết các vần oa, oe và các tiếng hoa, xoè.

-Viết mẫu.

-Hướng dẫn cách viết, độ cao chữ h và các chữ, cách nối nét .

-Quan sát HS viết

-Nhắc các lỗi khi viết vở (hoặc viết bảng con)

* Hoạt động vận dụng HĐ4. Đọc: 15p

Đọc hiểu bài thơ Hoa khoe sắc.

a) Quan sát tranh và đoán nội dung bài thơ.

-Gắn tranh nêu:

+ Nói tên các loài hoa trong tranh.

+ Đọc tên bài thơ và đoán nội dung bài thơ

b)Luyện đọc trơn.

-Đọc bài thơ và chỉ vào chữ.

-Tổ chức HS đọc theo cặp, tiếp nối theo nhóm.

c)Đọc hiểu.

tiếng hoa, xoè.

- Quan sát chữ mẫu trên bảng lớp hoặc máy chiếu.

- Nghe GV HD cách viết độ cao chữ h và các chữ, cách nối nét và quan sát GV viết (hoặc phần mềm).

- Cá nhân: Viết bảng con (hoặc viết vở).

- Cả lớp: HS nghe GV nhắc các lỗi khi viết vở (hoặc viết bảng con).

-Cả lớp:

+Quan sát tranh, nói tên loài hoa.

+Bài thơ nói về các loài hoa.

-Nhóm:

+ Nghe GV đọc bài thơ và nhìn GV chỉ vào chữ.

+Luyện đọc theo cặp: 2 HS đọc nối tiếp, mỗi lượt đọc 2 dòng thơ.

+HS luyện đọc nối tiếp 3 khổ thơ trong nhóm 3.

+3 nhóm đọc trước lớp, mỗi nhóm đọc 1 khổ thơ.

-Nhóm:

- 1 HS đọc câu hỏi, 1 HS trả lời (mỗi HS cần kể từ 2 loài hoa trở lên).

- Một vài nhóm HS trả lời câu hỏi trước lớp.

- Nghe bạn và GV nhận xét câu trả lời.

- 2 nhóm mỗi nhóm 3 HS tham gia chơi trò chơi tiếp sức thay chữ bằng hình: GV chuẩn bị hình các hoa được nhắc đến trong bài thơ: hoa cà, hoa mướp, hoa lựu, hoa vừng, hoa đỗ, hoa mận.

- Thực hiện

(23)

-Tổ chức HS tìm hiểu theo nhóm.

-Nhận xét câu trả lời.

-Tổ chức HS thi tiếp sức.

5. Củng cố, dặn dò.

- Nêu các vần đã được học trong bài hôm nay?

- Đọc lại các vần, tìm một số tiếng, từ chứa vần vừa học.

Ngày soạn: 15/12/ 2020

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2020 T2+3: TIẾNG VIỆT TẬP VIẾT TUẦN 15 I. MỤC TIÊU

- Biết viết tổ hợp chữ ghi vần: uc, ưc, ich, êch, ach, iêc, uôc, ươc, oa, oe.

- Biết viết từ ngữ: cá nục, cá mực, tờ lịch, con ếch, cuốn sách, bữa tiệc, bạch tuộc, nước

biển, hoa đào, múa xoè.

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG

- Bảng mẫu các chữ cái tiếng Việt kiểu chữ viết thường.

- Bộ thẻ các chữ kiểu in thường và chữ viết thường, thẻ từ: uc, ưc, ich, êch, ach, iêc,

uôc, ươc, oa, oe; cá nục, cá mực, tờ lịch,con ếch, cuốn sách, bữa tiệc, bạch tuộc, nước biển, hoa đào, múa xoè.

- Tranh ảnh cá nục, cá mực, tờ lịch, con ếch, cuốn sách, bữa tiệc, bạch tuộc, nước biển,

hoa đào, múa xoè.

- Tập viết 1, tập một; bút mực cho HS

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

GV HS

Tiết 1

* Hoạt động khởi động: 5p HĐ1. Chơi trò Đọc tiếp sức.

- Hướng dẫn cách chơi: Mỗi HS sẽ lên

-Cả lớp: Nghe GV hướng dẫn cách chơi.

(24)

bàn GV nhặt một thẻ rồi đọc vần hoặc từ trên thẻ đó. Sau đó gắn thẻ từ lên bảng lớp cho đúng ô (ô đặt thẻ vần, ô đặt thẻ từ GV ghi sẵn trên bảng).

- Tổ chức HS chơi.

- GV sắp xếp các thẻ chữ theo trật tự trong bài viết và dán các thẻ từ vào dưới hình trên bảng lớp.

* Hoạt động khám phá

HĐ2. Nhận diện các tổ hợp chữ cái ghi vần: 15p

- Đọc từng chữ và chỉ cho HS đọc theo:

uc, ưc, ich, êch, ach, iêc, uôc, ươc, oa, oe.

* Hoạt động luyện tập HĐ3. Viết chữ ghi vần: 15p

-Làm mẫu, hướng dẫn viết từng chữ: uc, ưc, ich, êch, ach, iêc, uôc, ươc, oa, oe (mỗi vần viết 1 – 2 lần, nhắc HS điểm đặt bút ở từng chữ).

-Quan sát HS viết.

Tiết 2:

* Hoạt động vận dụng HĐ4. Viết từ ngữ: 30p

- Đọc từng từ ngữ và làm mẫu, hướng dẫn viết từng từ ngữ: cá nục, cá mực, tờ lịch, con ếch, cuốn sách, bữa tiệc, bạch tuộc, nước biển, hoa đào, múa xoè. (mỗi từ ngữ viết 1 – 2 lần).

- Quan sát HS viết.

- Nhận xét một số bài viết

* Củng cố, dặn dò: 5p

- Hôm nay chúng tập viết những vần nào, từ ngữ nào?

- Gọi Hs đọc lại một vần ,tiếng số, từ.

-Cá nhân: Từng HS thực hiện trò chơi theo hướng dẫn của GV.

-Cả lớp: Nghe GV đọc từng chữ và nhìn vào thẻ chữ GV chỉ rồi đọc theo: uc, ưc, ich, êch, ach, iêc, uôc, ươc, oa, oe.

- Cả lớp: Nghe GV làm mẫu, hướng dẫn viết từng chữ:

uc, ưc, ich, êch, ach, iêc, uôc, ươc, oa, oe ( nhớ điểm đặt bút ở từng chữ).

- Cá nhân: Thực hiện viết từng vần.

- Cả lớp: Nghe GV đọc từng từ ngữ và làm mẫu, hướng dẫn viết từng từ ngữ.

- Cá nhân: Thực hiện viết từng từ ngữ + Nghe GV nhận xét một số bài viết - Thực hiện

SINH HOẠT NHẬN XÉT TUẦN 15 I. MỤC TIÊU:

(25)

- Giúp học sinh thấy được ưu, nhược điểm về nề nếp của lớp cũng như của mình trong tuần qua.

- Đánh giá ý thức của học sinh.

- HS có thói quen phê và tự phê.

- Giáo dục HS ý thức chấp hành nội quy trường lớp.

- II. Chuẩn bị:

III. Các hoạt động dạy và học 1. Sơ kết các hoạt động trong tuần a. Đạo đức:

Nhìn chung các em ngoan ngoan, lễ phép vâng lời thầy cô giáo, đoàn kết tốt với bạn bè. Trong tuần không có hiện tượng nói tục, nói bậy hoặc đánh cãi chửi nhau.

b. Học tập:

- Các em có ý thức đi học đều, đúng giờ và dần đi vào nề nếp .Trong học tập nhiều em có tinh thần học tập rất tốt.

- Tuy nhiên vẫn còn một số em chưa chăm học , chưa chịu khó học bài, chưa viết được.

c. Thể dục vệ sinh:

- Một số em ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, đầu túc cắt gon gàng. Bên cạnh đó còn một số em vệ sinh cá nhân chưa được sach sẽ.

- Vệ sinh lớp học sạch sẽ.

Phần : HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM

Chủ đề 4: TỰ CHĂM SÓC VÀ RÈN LUYỆN BẢN THÂN I. MỤC TIÊU:

- Sau bài học học sinh:

+ Tích cực tham gia các hoạt động kế hoạch nhỏ.

+ Nghe- hiểu được ý nghĩa của việc làm kế hoạc nhỏ.

- Chủ đề này góp phần hình thành và phát triển cho học sinh:

+ Năng lực giao tiếp: cùng các bạn tham gia tập thể dục, múa hát giữa giờ để rèn luyện sức khỏe.

II. DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Tranh ảnh, video

- Sách hoạt động trải nghiệm

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Các hoạt động của gv Các hoạt động của hs 1. HĐ khởi động: 3p

- Gv cho hs hát 1 bài hát: Em làm kế - Cả lớp vừa hát vừa vận động

(26)

hoạch nhỏ

2. HĐ khám phá: 15p

a. Cho học sinh video sức mạnh của sự đoàn kết.

- Phong trào được thực hiện bằng việc học sinh, thiếu nhi trường học tham gia thu gom các loại giấy vụn (sách, vở, giấy báo cũ… không còn sử dụng được) và các loại phế liệu khác (vỏ chai, vỏ nhựa, phế liệu, sắt vụn...) , hoặc “Kế hoạch nhỏ” như: “Nuôi heo đất giúp bạn nghèo đến trường”, tích cực hỗ trợ học sinh có hoàn cảnh khó khăn có điều kiện vượt khó vươn lên trong học tập.

Thực hiện được kế hoạch nhỏ chính là sức mạnh của sự đoàn kết, chung tay giải quyết công việc khi chúng ta cùng nhau làm.

b. Ý nghĩa của việc thực hiện"Kế hoạch nhỏ"

- GV: Việc làm của em đã góp phần giữ gìn cảnh quan, bảo vệ môi trường xanh - sạch - đẹp. Vũ chia sẻ: “Phong trào này rất ý nghĩa, giúp em đóng góp một phần công sức chia sẻ khó khăn với những bạn nghèo và góp phần bảo vệ môi trường. “Kế hoạch nhỏ” đã giúp em yêu lao động, em sẽ cố gắng góp sức nhỏ bé của mình để phong trào “Kế hoạch nhỏ” của trường ngày càng mạnh hơn, xứng đáng là con ngoan, trò giỏi, cháu ngoan Bác Hồ

* Củng cố, dặn dò: 2p - Nhận xét tiết học

- Dặn hs về nhà xem lại bài và chuẩn bì bài sau

- Hs lắng nghe

- Hs chia sẻ trong nhóm

- Hs thực hiện theo yêu cầu của gv

- Nhận xét - Hs lắng nghe

Nguyễn Huệ, ngày …… tháng …. năm 2020

(27)

Tổ trưởng ký duyệt

Phạm Thị Hương

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Nhận biết và đọc đúng vần ac, ăc, âc; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần đó; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.. Viết

- Nhận biết và đọc đúng các vần oan oăn oat oăt; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần oan oăn oat oăt; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan

- Nhận biết và đọc đúng vần ac, ăc, âc; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần đó; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.. Viết

Bước đầu đọc trơn được đoạn ngắn có tiếng, từ chứa vần đã học và mới học.Hiểu từ ngữ, câu; trả lời được các câu hỏi đọc hiểu đoạn món thịt kho.. -Viết đúng vần

Đọc hiểu từ ngữ, câu trong bài; trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn đọc Chào mào và sơn ca.. - Viết đúng vần on, ôn, ơn và

b.. - Đọc đúng những từ chứa vần uôi, ươi. Đọc trơn đoạn ngắn có tiếng, từ chứa vần mới học. Hiểu các từ ngữ, câu trong bài; trả lờiđược các câu hỏi về nội dung đoạn Suối

Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu trong đoạn; trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn Về quê.. - Viết đúng: p, ph, v,

- Nhận biết và đọc đúng các vần uyên, uyêt; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần uyên, uyêt; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung