• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học kì 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Trần Cao Vân – TP HCM - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi học kì 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Trần Cao Vân – TP HCM - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THCS - THPT TRẦN CAO VÂN (Đề thi gồm 01 trang)

ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN TOÁN - LỚP 10

Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ...Lớp: ...SBD: ...

Câu 1. (1,0 điểm) Giải bất phương trình (2x  1)( x2 3x 2) 0.

Câu 2. (1,0 điểm) Giải bất phương trình:

8 2 4 24 15 3 0

x x

x

 

  .

Câu 3. (1,0 điểm) Cho 12 sinx13 và 0

x 2

  . Tính cos ; tan ; cotx x x?

Câu 4. (1,0 điểm) Chứng minh đẳng thức:

2 2

2

1 cos

1 2cot 1 cos

x x

x

  

.

Câu 5. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy viết phương trình đường thẳng ( )d đi qua điểm (2;5)

A , biết đường thẳng ( )d song song với đường thẳng ( ) : 3 x 4y 6 0.

Câu 6. (1,0 điểm) Xác định tọa độ các đỉnh, và độ dài trục lớn, độ dài trục bé của elíp

 

: 2 2 1

25 9

x y

E   .

Câu 7. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Viết phương trình đường tròn ( )C có đường kính AB với A(1;2),B( 3;4).

Câu 8. (1,0 điểm) Giải hệ bất phương trình:

1 2 0

2 5 3 2

3 2 2 5

 



 

 

  

 x

x x

x x

.

Câu 9. (1,0 điểm) Với điều kiện có nghĩa của biểu thức, chứng minh rằng:

1 sin cos2 tan . sin2 x cos x x

x x

  

Câu 10. (1,0 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x2 (m1)x2m 3 0 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x12  x22 3 .x x1 2 1 0.

================== HẾT ==================

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)

(2)

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM (ĐỀ KT HKII – KHỐI 10)

CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM

1

Giải bất phương trình

(2x  1)( x2 3x 2) 0. 1

Cho

2 1 0 1

x    x 2

2 3 2 0 1

2 x x x

x

 

      

0,25x2

BXD: (HS có thể làm bảng xét dấu chi tiết hoặc bảng ngắn gọn)

x



12

1

2



VT + 0 - 0 + 0 -

0,25

Vậy

; 1

 

1; 2

S    2 0,25

2

Giải bất phương trình:

8 2 4 24 0 15 3

x x

x

  

1

2

2

8 4 24 0 3

2 x

x x

x

 

   

  

15 3

 x  

0

x

5

0,5

Lập bảng xét dấu

x



32

2

5



VT + 0 - 0 + 0 -

0,25

Tập nghiệm:

3; 2

5;

S  2   0,25

3 Cho 12

sinx13 và 0

x 2

  . Tính cos ; tan ; cotx x x? 1

Ta có: sin2xcos2 x1

2

2 2 12 25

cos 1 sin 1

13 169

x x  

      

  cos 5

x 13

  hoặc 5

cosx 13. Vì 0

x 2

  nên

cos

x

0

. Suy ra 5 cosx13.

0,25x2

(3)

12

sin 13 12

tan cos 5 5

13 x x

  x   0,25

5

cos 13 5

cot sin 12 12

13 x x

  x   0,25

4 Chứng minh đẳng thức:

2

2 2

1 cos

1 2cot 1 cos

x x

x

  

. 1

Ta có:

2 2

2 2

1 cos 1 cos 1 cos sin

 

 

x x

VT x x

0,25

2

2 2

1 cos sin sin

  x

x x 0,25

 1 cot2 xcot2x 0,25

 1 2 cot2 x VP 0,25

5 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy viết phương trình đường thẳng ( )d đi qua điểm A(2;5), biết

đường thẳng ( )d song song với đường thẳng ( ) : 3 x 4y 6 0. 1 Có ( )/ /( ) ( ) : 3d   d x  4y m 0 (m 6). 0,5

Mà A(2;5) ( ) d  m 14. 0,25

Vậy đường thẳng ( )d cần tìm có dạng ( ) : 3d x 4y14 0. 0,25 6

Xác định tọa độ các đỉnh, và độ dài trục lớn, độ dài trục nhỏ của elíp  

: 2 2 1

25 9

x y

E   1

Vì a2 25 a 5 và b2   9 b 3 0,25

 Tọa độ đỉnh trục lớn: A1

5;0

và A2

 

5;0

 Tọa độ đỉnh trục nhỏ: B1

0; 3

và B2

 

0;3 0,25

 Độ dài trục lớn: A A1 22a10 0,25

 Độ dài trục nhỏ: B B1 22b6 0,25

7 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Viết phương trình đường tròn ( )C có đường kính AB với A(1;2), ( 3;4).

B  1

Gọi I là trung điểm của AB. Khi đó:

1 ( 3) 1 2 4 32

2

I I

x y

  

   

 

 

  



Tâm I( 1;3). 0,25

(4)

Bán kính ( 4)2 22 5.

2 2

R AB     0,25

Phương trình đường tròn ( ) : (C x a )2  (y b)2 R2. 0,25

Suy ra ( ) : (C x 1)2  (y 3)2 5. 0,25

8

Giải hệ bất phương trình:

1 2 0

2 5 3 2

3 2 2 5

 



 

 

  

 x

x x

x x

.

1

(1) 2 1 1

  x   x 2

. Vậy :

1 1;

S 2  0,25

2 2

2

2 5 3 2

(2) 0

3 2 2 5

(2 5)(2 5) (3 2)(3 2)

0

(2 5)(3 2) (2 5)(3 2)

4 20 25 (9 12 4)

0

(2 5)(3 2)

5 32 21

0

(2 5)(3 2)

 

  

 

   

  

   

    

 

 

  

 

 

x x

x x

x x x x

x x x x

x x x x

x x

x x

x x

0,25

Cho:

2

7

5 32 21 0 3

5 x

x x

x

  

     

  2 5 0 5

x   x 2 3 2 0 2

x   3

BXD:

x 

7

2

3

3

5

5

2 

VT - 0 + - 0 + -

2

2 3 5

7; ;

3 5 2

S       

0,25

1 2

3 5;

SS S 5 2 0,25

(5)

9 Với điều kiện có nghĩa của biểu thức, chứng minh rằng: 1 sin cos2 tan . sin2x cos x x

x x

  

2

1 sin cos2 1 sin 1 2sin2

sin2x cos x 2sin cosx cos x VT   x  x   x  x x

 

0,25x2 sin (1 2 sin )

cos (1 2sin )x x

x  x

  0,25

sin tan .

cosxx x VP

   0,25

10 Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x2 (m1)x2m 3 0 có hai nghiệm

phân biệt thỏa mãn x12  x22 3 .x x1 2 1 0. 0,25

2 2

(m 1) 4(2m 3) m 10m 11.

       

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì 0 2 11

10 11 0 .

0 1

a m

m m m

 

  

      

 

    

 

0,25

Theo định lí Viète: 1 2 3. S m

P m

  

  

 0,25

Có x12  x22 3 .x x1 2   1 0 S2 5P  1 0

2 2

( 1) 5(2 3) 1 0

12 13 0 131.

m m

m m mm

     

  

      

0,25

So sánh điều kiện, nhận m 13. 0,25

LƯU Ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn đạt điểm tối đa.

Kính nhờ quý thầy cô vui lòng chấm chi tiết và theo đúng thang điểm của đáp án.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

hình chữ nhật vào một miếng kim loại hình elip có độ dài trục lớn là 8 dm, độ dài trục nhỏ là 6 dm sao cho khung có chu vi lớn nhất (như..

Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi cho hình phẳng   H quay xung quanh trục hoành.. Giám thị coi thi không giải thích

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng có phương trình nào sau đây song song với trục Ox?. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A

HẾT.. a) Viết phương trình cạnh AC và đường trung tuyến CM của tam giác ABC. Để chia mặt bàn thành 2 tam giác nhỏ có diện tích bằng nhau, người thợ

Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 3... Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng

[r]

Tính cạnh AB, góc A và diện tích tam giác ABC. a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.. Giám thị không giải thích

a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và d song song với đường thẳng AB. b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp