Mã đề : 101 - Môn : TOÁN.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HCM
TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN
ĐỀ THI HKII, KHỐI 10, NĂM HỌC 2019-2020 Môn : TOÁN
n p t n t n o Họ và Tên:………...Số báo danh:……….Mã đề: 101 Câu 1: [2,5 điểm] Giải các bất phương trình
a)
2
2
4 4 2
9 0
x x x
x
b) x 2 2 x 1 Câu 2: [1 điểm] Tìm tập xác định của hàm số y 5 4 xx2 .
Câu 3: [1 điểm] Định m để bất phương trình x22mx3m 2 0 nghiệm đúng với mọi x Câu 4: [1,5 điểm] Cho cos 5
3 và 3
2 2 . a) Tính sin , tan và cot.
b) Tính giá trị biểu thức
2
3
cos 2 tan
A sin
.
Câu 5: [1 điểm] Chứng minh
sin 3xsin 5x
2(cos 3xcos 5 )x 2 4 cos2xCâu 6: [2 điểm] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A ;
1 2 , B
2 3;
và C
2 1; .a) Viết phương trình cạnh AB và đường trung tuyến BM của tam giác ABC.
b) Viết phương trình đường cao CH và tìm tọa độ điểm H với H là chân đường cao kẻ từ C của tam giác ABC?
Câu 7: [1 điểm] Một người thợ mộc đóng một cái bàn với mặt bàn là hình tam giác có chu vi bằng 480cm và độ dài cạnh lớn nhất là 220cm. Để chia mặt bàn thành 2 tam giác nhỏ có diện tích bằng nhau, người thợ mộc đã kẻ đường trung tuyến ứng với cạnh lớn nhất và đo được độ dài đường trung tuyến này là 70cm. Hãy tính diện tích mặt bàn và cho biết mặt bàn có dạng tam giác vuông, tam giác nhọn hay tam giác tù?
Vì sao?
HẾT
2 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HCM
TRƯỜNG THPT TRẦN KHAI NGUYÊN
ĐỀ THI HKII, KHỐI 10, NĂM HỌC 2019-2020 Môn : TOÁN
n p t n t n o Họ và Tên:………...Số báo danh:……….Mã đề: 102
Câu 1: [2,5 điểm] Giải các bất phương trình
a)
2
2
6 9 3
4 0
x x x
x
b) x 2 2 x 5 Câu 2: [1 điểm] Tìm tập xác định của hàm số y 5x24x1.
Câu 3: [1 điểm] Định m để bất phương trình x22mx4m 3 0 nghiệm đúng với mọi x Câu 4: [1,5 điểm] Cho 2
sin 3 và 3 2
. a) Tính cos , tan và cot.
b) Tính giá trị biểu thức
2
3
sin 2 cot
A cos
.
Câu 5: [1 điểm] Chứng minh
sin 7xsin 5x
2(cos 7xcos 5 )x 2 4sin2xCâu 6: [2 điểm] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A ;
1 2
, B
2 3;
và C
3;1
.a) Viết phương trình cạnh AC và đường trung tuyến CM của tam giác ABC.
b) Viết phương trình đường cao BH và tìm tọa độ điểm H với H là chân đường cao kẻ từ B của tam giác ABC?
Câu 7: [1 điểm] Một người thợ mộc đóng một cái bàn với mặt bàn là hình tam giác có chu vi bằng 720cm và độ dài cạnh lớn nhất là 340cm. Để chia mặt bàn thành 2 tam giác nhỏ có diện tích bằng nhau, người thợ mộc đã kẻ đường trung tuyến ứng với cạnh lớn nhất và đo được độ dài đường trung tuyến này là 90cm. Hãy tính diện tích mặt bàn và cho biết mặt bàn có dạng tam giác vuông, tam giác nhọn hay tam giác tù?
Vì sao?
HẾT
3
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Thấp Cao
DẤU NHỊ THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
Giải bất phương trình dạng tích, thương các nhị thức
G ả bất p ươn trìn có á trị tuyệt ố
Số câu Số m
1 1,25
1 1,25
2 2,5 DẤU TAM
THỨC BẬC 2, PHƯƠNG TRÌNH BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2
Tìm tập xác ịn vớ u ện ả bất p ươn trìn bậc 2
Tìm u ện củ t m số bất t m t ức bậc 2 t oả mãn u ện v dấu Số câu
Số m
1 1,0
1 1,0
2 2,0 GIÁ TRỊ LG
CỦA MỘT CUNG
Tính các giá trị lượn ác củ 1 cung
C ứn m n ẳn t ức lượn giác
C ứn m n b u t ức lượn ác Số câu
Số m
1 0,75
1 0,75
1 1,0
3 3,0 HỆ THỨC
LƯỢNG TRONG TAM GIÁC, GIẢI TAM GIÁC
Bài toán t ực tế
Số câu Số m
1 1,0 PHƯƠNG
TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
V ết p ươn trìn ư n t ẳn
V ết p ươn trìn ư n t ẳn Số câu
Số m 1
1,0
1 1,0
2 2,0 ổn số câu
ổn số m 3 3,0
4 4.25
2 2,25
1 0,75
10 10.0
4
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10_ĐỀ 101
Câu 1a[A]
Giải bất phương trình
2
2
4 4 2
9 0
x x x
x
Điểm chi tiết
(1,25 điểm)
2
2
4 4 2
9 0 *
x x x
x
Bảng xét dấu
Vậy:
* x 3hay 2 x 3Câu 1b [A] Giải bất phương trình x 2 2 x 1 Điểm chi tiết (1,25 điểm) x 2 2 x 1 *
Bảng xét dấu:
TH1: x 2
* x 2 2x 1 x 1So điều kiện: x 2 TH2: 2 x 0
* x 2 2x 1 3x 3 x 1So điều kiện: 2 x 1 TH3: x0
* x 2 2x 1 x 3 x 3 So điều kiện: x3Vậy nghiệm của bất phương trình là: x 1hay x3
Câu 2 [A] Tìm tập xác định của hàm số y 5 4 xx2 . Điểm chi tiết (1 điểm) Hàm số xác định khi 5 4 xx20
5 x 1
Hàm số có tập xác định D
5;1
Câu 3 [A] Định m để bất phương trình x2 2mx3m 2 0 nghiệm đúng với mọi x Điểm chi tiết (1 điểm)
5
2
2
2 3 2 0, 0
' 0 1 0
1 2
3 2 0
x mx m x a
m m m
Vậy: m
1; 2Câu 4[A] Cho 5 cos 3 và 3
2 2 . a) Tính sin , tan và cot.
b) Tính giá trị biểu thức
2
3
cos 2 tan
A sin
.
Điểm chi tiết
(1,5 điểm) sin2 1 cos2 1 5 4 9 9
sin 2
3
vì 3
2 2 2
sin 3 2 5
tan cos 5 5
3
5
cos 3 5
cot sin 2 2
3
3
5 4
2 63 5
3 5
2 20 3 A
0,25
0,25
0,25
Câu 5 [A] Chứng minh
sin 3xsin 5x
2(cos 3xcos 5 )x 2 4 cos2 x Điểm chitiết
(1 điểm)
2 22 2 2 2
2 2
sin 3 sin 5 (cos 3 cos 5 )
sin 3 2sin 3 sin 5 sin 5 cos 3 2 cos 3 cos 5 cos 5 2 2(cos 3 cos 5 sin 3 sin 5 )
2 2 cos 2
2 2(2 cos 1) 4 cos
VT x x x x
x x x x x x x x
x x x x
x
x x VP
Câu 6 [A] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A ;
1 2 , B
2 3;
và C
2 1; .a) Viết phương trình cạnh AB và đường trung tuyến BM của tam giác ABC. b) Viết phương trình đường cao CH và tìm tọa độ điểm H với H là chân
đường cao kẻ từ C của tam giác ABC?
Điểm chi tiết
(2 điểm) a)
Phương trình cạnh AB:
3 1
AB ;
Chọn n
1 3; làm VTPT của cạnh AB.6
Khi đó AB:
1 2 1 3 qua A ; VTPT : n ;
có PTTQ là:
1 1 3 2 0
3 7 0
x y
x y
Phương trình trung tuyến BM:
M là trung điểm AC
1 2 3 2 2 2 3 3
2 1 3 2 2
2 2 2
A C
M
A C
M
x x x
M ;
y y y
7 3 2 2 BM ;
Chọn nBM
3 7; làm VTPT của BM.Khi đó BM:
2 3
BM 3 7 qua B ; VTPT : n ;
có PTTQ là
3 2 7 3 0
3 7 15 0
x y
x y
b) Ta có CH AB Chọn nCH AB
3 1;
làm VTPT của CH.Khi đó CH:
2 1
CH 3 1 qua C ;
VTPT : n ;
có PTTQ là:
3 2 1 1 0
3 5 0
3 5 0
x y
x y x y
Ta có: H ABCH nên tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình 11
3 7 0 5
3 5 0 8
5 x y x
x y
y
Vậy 11 8 H 5 5;
Câu 7 [A] Một người thợ mộc đóng một cái bàn với mặt bàn là hình tam giác có chu vi bằng 480cm và độ dài cạnh lớn nhất là 220cm. Để chia mặt bàn thành 2 tam giác nhỏ có diện tích bằng nhau, người thợ mộc đã kẻ đường trung tuyến ứng với cạnh lớn nhất và đo được độ dài đường trung tuyến này là 70cm. Hãy tính diện tích mặt bàn và cho biết mặt bàn có dạng tam giác vuông, tam giác nhọn hay tam giác tù? Vì sao?
Điểm chi tiết
(1 điểm) Gọi tên các đỉnh của mặt bàn lần lượt là , ,A B Cvà giả sử cạnh lớn nhất là cạnh 220
BC cm.
Gọi M là trung điểm BC, theo đề bài ta có AM 70cm. Chu vi của tam giác ABC bằng 480cm nên ta có
480
480 480 220 260
AB BC AC
AB BC AC AC AC
7
2 2 2
2
2 2
2 2
70
2 4 70
17000 2
34000 AM
AB AC BC
AB AC
AB AC
Thay AB260AC, ta có
2 2
2
260 34000
2 520 33600 0
140 120
120 140
AC AC
AC AC
AC AB
AC AB
Vậy ba cạnh của mặt bàn có độ dài là 120cm,140cm, 220cm Nửa chu vi: 120 140 220
2 240
p
Diện tích: S 240 240 120 240 140 240 220
2400 10
cm2 Góc BAC là góc có số đo lớn nhất của tam giác ABC2 2 2
120 140 220 3
cos 0
2.120.140 7
BAC
BAC là góc tù.
Vậy mặt bàn là một tam giác tù.
8
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10_ĐỀ 102
Câu 1a [B]
Giải bất phương trình
2
2
6 9 3
4 0
x x x
x
Điểm
chi tiết (1,25 điểm)
2
2
6 9 3
4 0 *
x x x
x
Bảng xét dấu:
Vậy: 3 x 2hay x2
Câu 1b [B] Giải bất phương trình x 2 2 x 5 Điểm
chi tiết (1,25 điểm) x 2 2 x 5 *
Bảng xét dấu:
TH1: x0
* x 2 2x 5 3x 3 x 1 So điều kiện: 1 x 0TH2: 0 x 2
* x 2 2x 5 x 3So điều kiện: 0 x 2 TH3: x2
* 2 2 5 3 7 7x x x x 3
So điều kiện: 2 7
x 3
Vậy nghiệm của bất phương trình là: 1 7 x 3
Câu 2 [B] Tìm tập xác định của hàm số y 5x24x1. Điểm chi tiết (1,0 điểm) Hàm số xác định khi 5x24x 1 0
1 5 1 x x
Hàm số có tập xác định ; 1
1;
D 5 .
Câu 3 [B] Định m để bất phương trình x22mx4m 3 0 nghiệm đúng với mọi x Điểm chi tiết
9 (1 điểm) 2
2
2 4 3 0, 0
' 0 1 0
1 3
4 3 0
x mx m x a
m m m
Vậy: m
1;3Câu 4 [B] Cho 2
sin 3 và 3 2
. a) Tính cos , tan và cot.
b) Tính giá trị biểu thức
2
3
sin 2 cot
A cos
.
Điểm chi tiết
(1,5 điểm) cos2 1 sin2 1 4 5 9 9
cos 5
3
vì 3
2
2
sin 3 2 5
tan cos 5 5
3
5
cos 3 5
cot sin 2 2
3
3
2 5
2 27 5
3 4
5 50 3 A
Câu 5 [B] Chứng minh
sin 7xsin 5x
2(cos 7xcos 5 )x 2 4sin2x Điểmchi tiết
(1 điểm)
2 22 2 2 2
2 2
sin 7 sin 5 (cos 7 cos 5 )
sin 7 2sin 7 sin 5 sin 5 cos 7 2 cos 7 cos 5 cos 5 2 2(cos 7 cos 5 sin 7 sin 5 )
2 2 cos 2
2 2(1 2sin ) 4sin
VT x x x x
x x x x x x x x
x x x x
x
x x VP
Câu 6 [B] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A ;
1 2
, B
2 3;
và C
3;1
.
a) Viết phương trình cạnh AC và đường trung tuyến CM của tam giác ABC. b) Viết phương trình đường cao BH và tìm tọa độ điểm H với H là chân đường
cao kẻ từ B của tam giác ABC?
Điểm chi tiết
(2 điểm) a)
Phương trình cạnh AC:
2 1AC ;
Chọn n
1 2;
làm VTPT của cạnh AC.10
Khi đó AC:
1 2 1 2 qua A ;
VTPT : n ;
có PTTQ là:
1 1 2 2 0
2 5 0
x y
x y
Phương trình trung tuyến CM:
M là trung điểm AB
1 2 1
2 2 2 1 1
2 3 1 2 2
2 2 2
A B
M
A B
M
x x x
M ;
y y y
7 3 CM 2 2;
Chọn nCM
3 7; làm VTPT của CM.Khi đó CM:
3 1
CM 3 7 qua C ;
VTPT : n ;
có PTTQ là
3 3 7 1 0
3 7 2 0
x y
x y
b) Ta có BH AC Chọn nBH AC
2 1; làm VTPT của BH.Khi đó BH:
2 3
BH 2 1 qua B ; VTPT : n ;
có PTTQ là:
2 2 1 3 0
2 1 0
x y
x y
Ta có: H ACBH nên tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình 3
2 5 0 5
2 1 0 11
5 x y x
x y
y
Vậy 3 11
5 5 H ;
Câu 7 [B] Một người thợ mộc đóng một cái bàn với mặt bàn là hình tam giác có chu vi bằng 720cm và độ dài cạnh lớn nhất là 340cm. Để chia mặt bàn thành 2 tam giác nhỏ có diện tích bằng nhau, người thợ mộc đã kẻ đường trung tuyến ứng với cạnh lớn nhất và đo được độ dài đường trung tuyến này là 90cm. Hãy tính diện tích mặt bàn và cho biết mặt bàn có dạng tam giác vuông, tam giác nhọn hay tam giác tù? Vì sao?
Điểm chi tiết
(1 điểm) Gọi tên các đỉnh của mặt bàn lần lượt là , ,A B Cvà giả sử cạnh lớn nhất là cạnh 340
BC cm.
Gọi M là trung điểm BC, theo đề bài ta có AM 90cm. Chu vi của tam giác ABC bằng 720cm nên ta có
720
720 720 340 380
AB BC AC
AB BC AC AC AC
11
2 2 2
2
2 2
2 2
90
2 4 90
37000 2
74000 AM
AB AC BC
AB AC
AB AC
Thay AB380AC, ta có
2 2
2
380 74000
2 760 70400 0
220 160
160 220
AC AC
AC AC
AC AB
AC AB
Vậy ba cạnh của mặt bàn có độ dài là 160cm, 220cm, 340cm Nửa chu vi: 160 220 340
2 360
p
Diện tích: S 360 360 160 360 220 360 340
2400 35
cm2 Góc BAC là góc có số đo lớn nhất của tam giác ABC2 2 2
160 220 340 13
cos 0
2.160.220 22
BAC
BAC là góc tù.
Vậy mặt bàn là một tam giác tù.