Toán
BÀI:QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC
PHÂN SỐ (tiếp theo)
Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) và
Sau khi quy đồng mẫu số 2 phân số
1 2
2
5
b) và7 6
5 12
Ta có: 1 2
2 2 2 4
5 5 2 10
1
và2
2
5
ta đ ợc5 10
4
và 10
Ta có: 7 7 12 84 6 6 12 72
5 5 6 30
6 12 6 72
Sau khi quy đồng mẫu số 2 phân số
7
và6
5
12
ta đ ợc84
72 và 30 72 1 5
2 5
5
10
toán:
Ví dụ: Quy đồng mẫu số hai phân số
7
và6
5 12
Ta thấy: Mẫu số của phân số chia hết cho mẫu số của phân số
5 12
Nh vậy, quy đồng mẫu số hai phân số ta đ ợc hai phân số (12: 6 = 2)
7 6
Ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số nh sau:
7
và6
5 12
7 7 2 14 6 6 2 12
và giữ nguyên phân số
5 12 7
và6
5
14
12
12 và
5
12
Ví dụ: Quy đồng mẫu số hai phân số 7 và
6
5 12 Vì 12: 6 = 2
Ta có :
7 7 2 14 6 6 2 12
và giữ nguyên phân số 5 12
Quy đồng mẫu số hai phân số ta đ ợc hai phân số
7 và 6
5 14 12
12 và 5 12
Quy đồng mẫu số hai phân số có mẫu số của một trong hai phân số là mẫu số chung, ta làm nh sau:
B ớc 1: Xác định mẫu số chung.
B ớc 2: Tìm th ơng của mẫu số chung với mẫu số kia.
B ớc 3: Lấy th ơng vừa tìm đ ợc nhân với tử số và mẫu số của phân số kia. Giữ nguyên phân số có mẫu số chung.
LUYệN TậP
toán:
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số:
Ta có:
3
2
2 3 3 3
6
9
Vậy quy đồng mẫu số các phân số và
9 7
3
2 ta đ ợc:
9
7
6
và
9
ta đ ợc:
Ta có:
9 25
16 75 9 3
25 3
27
75
Vậy quy đồng mẫu số các phân số
9
và25
16 75
27 75
vàTa có: 4 10
4 2 10 2
8
20
Vậy quy đồng mẫu số các phân số
8
20 4
10
11
và 20 và 11
ta đ ợc: 20
và giữ nguyên phân số
16 75
c) và 16 75 9
25
và giữ nguyên phân số 9
7 và giữ nguyên phân số 11 20 b) và 11
20 4
a) và 2 10 3 7
9
M u s chung lẫ ố àà9
9 : 3 = 3 ( vì 20 : 10 = 2)
( vì 75 : 25 = 3)
LUYệN TậP
Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:
Ta có:
4 7
4 12 7 12
48
84
Vậy quy đồng mẫu số các phân số 4
7
5 12
48 84
35
và
84
512
và ta đ ợc:
5 7 12 7
35
84
b) 3 và 8
19 24
e) 4 và 25
72 100 21
c) 22 và 7 11
9 24 Ta có:
3 8
3 3 8 3
9
24
Vậy quy đồng mẫu số các phân số 3
8
19
và 24 và19
ta đ ợc: 24
và giữ nguyên phân số 9 24
21 22 21
22
14 ta đ ợc: 22
7
11 và 21
22 Ta có: 7
11
7 2 11 2
14
22
Vậy quy đồng mẫu số các phân số và giữ nguyên phân số
và ta đ ợc:
72 100 4
và25
72 100
16 100và Ta có: 4
25
4 4 25 4
16
100 và giữ nguyên phân số
Vậy quy đồng mẫu số các phân số
72 100
a) 4 và 7
5 12
;
( vì 24 : 8 = 3)
( vì 22 : 11 = 2) ( vì 100 : 25 = 4)
LUYệN TậP
toán:
Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:
e) 4 và 25
72 100
Ta có: 72 100
72 : 4 100 : 4
18
25
ta đ ợc:
16
và
100 4
25
72 100
72 và 100 và giữ nguyên phân số
Vậy quy đồng mẫu số các phân số
72 100
Ta có: 4 25
4 4 25 4
16
100
và giữ nguyên phân số 4 25
Vậy quy đồng mẫu số các phân số ta đ ợc: 18
25
4 25
và4
và25
72 100
Cách 1 Cách 2
LUYệN TậP
Ta có 24 : 6 = 4
Bài 3: Viết các phân số lần
lượt
bằng và có mẫu số chung là 24.
5 9 ; 6 8
Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:
5 6
Phân số bằng và có mẫu số là 24.
9
Phân số bằng và có mẫu số là 24. 8
5 6
5 4 6 4
20
24
Vậy
5 6
20
24
Ta có 24 : 8 = 3 9
8
9 3 8 3
27
24 Vậy 9
8
27
24
Hai phân số lần lượt bằng với mẫu số chung là 24 gồm hai phân số lần lượt là:
5 9; 6 8
20 24
27 và 24
toán:
1. Khi quy đồng mẫu số hai phân số có mẫu số của một trong hai phân số là mẫu số chung, ta làm nh sau:ư
B ớc 1:ư Xác định mẫu số chung.
B ớc 2ư : Tìm th ơng của mẫu số chung với mẫu số kia.ư
B ớc 3:ư Lấy th ơng vừa tìm đ ợc nhân với tử số và mẫu số củaư ư phân số kia. Giữ nguyên phân số có mẫu số chung.
2. Cách tìm mẫu số chung:
- Tìm tích 2 mẫu số
- Mẫu số chung là mẫu số của 1 trong 2 phân số.
- Tìm mẫu số chung nhỏ nhất.
Ch©n thµnh c¶m ¬n
sù chó ý theo dâi cña c¸c thÇy gi¸o, c« gi¸o!
Ngµy 22 th¸ng 1 n¨m 2011