• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phương pháp chuẩn hóa trong số phức – Phạm Minh Tuấn - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Phương pháp chuẩn hóa trong số phức – Phạm Minh Tuấn - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHƯƠNG PHÁP CHUẨN HÓA TRONG SỐ PHỨC

Ví dụ 1: Cho số phức z a bi  0 sao cho z không phải là số thực và 3 1 w z

z

 là số thực. Tính

2

1 2

z

z . A. 1

2a1 C. 1

3a2 B. 2

2

a D. 1

2a2

Lời giải:

Chuẩn hóa: : Vì w là số thực nên ta chọn 1 3 1 0,6624 0, 5623 1

w z z i

  z    

 Suy ra

2 2

2 2

0,6624 0, 5623

1 1

2 1 2.0,6624 1 0

1 1 0,6624 0, 5623

z i

z a i

    

 

  

Vậy đáp án là A

Ví dụ 2: Cho hai số phức z w, khác 0 và thỏa mãn z w 2z w . Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức u z

w. Tính a2b2 ? A. 1

2 C. 1

8 B. 7

2 D. 1

4

Lời giải:

Chuẩn hóa: w1. Theo đề ta có:

1

2 2 4

2 2

1 2 x y x y 1 15 1 15 1

z z

      

 

(2)

Ví dụ 3: Cho hai số phức z w, khác 0 và thỏa mãn z w 5z w. Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức u z w . . Tính a2b2 ?

A. 1

50 C. 1

100 B. 1

25 D. 1

10

Lời giải:

Chuẩn hóa: w1. Theo đề ta có:

   

 

2 2 2 2

2 2

2 2

1 25

1 5 1 3 11 1 3 11 1

50 50 50 50 25

1 1 1 1

x y x y

z z

z i u i a b

z x y

       

          

 

      

 

Ví dụ 4: Cho z , z , z1 2 3 là các số phức thoả mãn z1z2z3 1 và z1z2z31. Biểu thức P z 12n1z22n1z23n1,

n

nhận giá trị nào sao đây?

A. 1 B. 0

C. 1 D. 3

Lời giải:

Chuẩn hóa: n1,z11,z2i z, 3  i Suy ra đáp áp A

Ví dụ 5: Choz , z , z1 2 3 là các số phức thoả mãnz1z2z3 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. z1 z2 z3z z1 2z z2 3z z3 1 B. z1 z2 z3z z1 2z z2 3z z3 1 C. z1 z2 z3z z1 2z z2 3z z3 1 D. z1 z2 z3z z1 2z z2 3z z3 1

Lời giải:

Chuẩn hóa: z1i z, 2  i z, 3 1 suy ra đáp án A

(3)

Ví dụ 6: Cho ba số phức z z z1, ,2 3 thỏa mãn z1z2z3 1 và z1z2z30. Tính giá trị của biểu thức P z 12z22z32 .

A. 0 B. 1

C. 1 D. 2

Lời giải:

Chuẩn hóa: 1 1 3 2 1 3 3

, , 1

2 2 2 2

z   i z   i z   Suy ra P0

Ví dụ 7: Cho các số phức z z z1, ,2 3 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z1 z2 z3 1999z1z2z30. Tính 1 2 2 3 3 1

1 2 3

z z z z z z

P z z z

.

A. P1999 C. P999,5

B. P19992 D. P5997

Lời giải:

Chuẩn hóa: z1 1999;z2  1999;z3  1 i 199921 suy ra P1999

Ví dụ 8: Cho các số phức , , ,a b c z thỏa az2bz c 0

a0

. Gọi z1z2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình bậc hai đã cho. Tính giá trị của biểu thức

2 2 2

1 2 1 2 2 1 1

Pzzzz  zz  A. 2 c

P a C. 4 c

P a B. P c

a D. 1.

2 P c

a

Lời giải:

Chuẩn hóa: 1

1 3

2 2

1 4

1 3

z i

a b c P

   

     

    . Đáp án C thỏa P4

(4)

Ví dụ 9: Nếu z không phải là số thực đồng thời 1

zz có phần thực bằng 4 thì môđun của z là?

A. 1

8 C. 1

12 B. 1

6 D. 1

16

Lời giải:

Thử đáp án:

Đáp án A:

Với 1

z 8, chọn 1 17

9 72

x   y , do đó 1 17 9 72

z  i

Thay z vào ta được 1

4 4 17i z z  

 ( thỏa yêu cầu đề bài có phần thưc bằng 4 ) Vậy đáp án là A

Ví dụ 10: Nếu hai số thức z z1, 2 thỏa mãn z1z2 1 và z z1. 2  1 thì số phức

1 2

1 1 2

z z

w z z

 

 có phần ảo bằng?

A. 0 C. 1

B. 1 D. Lớn hơn 1

Lời giải:

Chuẩn hóa: z1i ; z2 1 do đó 1 1 1 .1 w i

i

  

 suy ra phần ảo của w bằng 0 Vậy đáp án là A

(5)

Ví dụ 11: Cho số phức z a bi 

a b,

thỏa mãn điều kiện z2 4 2 z . Đặt

2 2

8 12

Pba  . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. P

z 2

2 C. P

z2 2

2

B. P

z 4

2 D. P

z24

2

Lời giải:

Ta có: z2 4 2z

a2  b2 4

24a b2 2 4

a2b2

Chọn b 0

a24

2 4a2   a 1 i 3 suy ra 1 3 1

3 z i a

b

 

   

  . Thay a, b vào P ta được P4

Thay z 1 i 3 vào đáp án C ta được kết quả là 4. Vậy đáp án là C Ví dụ 12: Cho các số phức z z1, 2 0

a b,

thỏa mãn điều kiện

1 2 1 2

2 1 1

zzz z

 . Tính giá trị của biểu thức 1 2

2 1

z z

Pzz . A. 2

2 C. 3

B. 2 D. 3 2

2 Lời giải:

Chuẩn hóa: 1 2

2 2

1 1

1 2 0, 5 0, 5

z 1 z i

z z

       

(6)

Ví dụ 13: Cho số phức z a bi  0 sao cho z không phải là số thực và 2 1 w z

z

 là số thực. Tính 2

1 z

z . A. 1

5 C. 1

2 B. 1

3 D. 1

Lời giải:

Chuẩn hóa: Vì w là số thực nên ta chọn 1 2 1 0, 5 0, 5 3 1

w z z i

  z    

 Suy ra 2 0, 5 0, 5 3 2 1

1 1 0, 5 0, 5 3 2 z i

z i

  

  

Ví dụ 14: Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn điều kiện z1z2z1z2 1. Tính giá trị của biểu thức

2 2

1 2

2 1

z z

P z z

   

   

   

A. 1 C. 2

B. 1i D. 1i

Lời giải:

Chuẩn hóa: 1

2

1 3

2 2 1

1 3

2 2

z i

P

z i

  

   

   



Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+) Trong trường hợp này ta sẽ sử dụng phƣơng pháp phần bù tính thể tích Ta xây dựng khối chóp S ABCD. nằm trong khối chóp S IAB. và khối chóp S ICD. đều

❸.Khoảng cách giữa đường thẳng song song với mặt phẳng tới mặt phẳng là khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng đến mặt phẳng..  Chú ý: Nếu đường thẳng

Phương trình bậc hai với hệ số thực có hai nghiệm là số phức liên hợp.?. Dạng 3: Phương trình quy về phương trình bậc hai

Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kết luận nào đúng.A. z là số

¾ Bình luận: Ta có nếu hai mặt phẳng tiếp diện của S tại A và B vuông góc với nhau thì hai vtpt của hai mặt phẳng này cũng vuông góc với nhau.. Mà hai vtpt

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định... Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số

Câu 57 : Cho hình chóp tứ giác đều có mặt bên hợp với đáy một góc 45 o và khoảng cách từ chân đường cao của chóp đến mặt bên bằng aA. Tính

Tìm điểm cố định mà họ đường cong trên đi qua với mọi giá trị của m.. Tìm các điểm mà họ đường cong trên không đi qua với mọi giá